Bài tập trắc nghiệm Chương 3 - Số học Lớp 6

docx 4 trang thaodu 9900
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Chương 3 - Số học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_chuong_3_so_hoc_lop_6.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Chương 3 - Số học Lớp 6

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3-SH Câu1: 1-Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta một phân số? 3 3 5 30,8 A. B. C. D. 0 0,4 6 2,1 2-)Trong các cách viết cách nào không phải là phân số? 2,35 6 A. B. 2 C. 4 7 3 = Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số: 4 3 0,25 6,23 A. B. C. D. 7 0 3 7,4 20 10 4 2 1 Câu 2- 1. Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là : A. B. C. D. 140 70 28 14 7 36 1 6 2 18 2. Phân số tối giản của phân số là: A. B. C. D. 90 3 15 5 45 3 15 3 18 9 3- Rút gọn phân số ta được phân số: A. . B. . C. . D. kết quả khác. 7 15 7 22 11 3 15 5 5 4 74 3 21 4-.Khẳng định nào sau đây là sai ? A. . B. C. . D. . 2 10 7 7 3 53 5 35 . 36 1 6 2 18 5- Phân số tối giản của phân số là: A. B. C. D. 90 3 15 5 45 18 6- Khi rút gọn phân số về phân số tối giản ta được phân số nào sau đây: 27 2 6 1 A. B. C . 3 9 9 7- Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản: 12 27 3 7 A. B. C. D. 15 63 30 15 3 15 23 19 3 Câu 3. 1- Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số là :A. B. C. D. 4 4 4 4 23 1 11 13 13 3 2- Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D. 4 4 4 4 4 3 3- Khi đổi hỗn số 2 thành phân số ta được kết quả: 7 11 6 13 17 A. . B. . C. D. . 7 7 7 7
  2. 1 11 13 13 3 4- Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D. 4 4 4 4 4 1 16 5 14 51 5- Hỗn số -5 viết dưới dạng phân số là : A. B. C. D. 3 3 3 3 3 6 4 8 3 Câu 4. * Hai phân số bằng nhau trong các phân số ; ; ; là: 1 0 5 1 0 5 6 3 6 8 8 4 6 4 A. và B. và C. và D. và 10 5 10 10 10 5 10 5 x 21 1- Cho biết . Số x cần tìm là : A. x = 7 B. x = 21 C. x = 8 D. x = 24 8 24 4 16 2- Cho . Giá trị của x là A. –25 B. 20 C. 25 D. –20 5 x 5 18 3 .Trong đẳng thức , x có giá trị là bao nhiêu ? x 72 A. – 20. B. 59. C. – 59. D. 20. 4 16 4- Cho . Giá trị của x là: A. –25 B. 20 C. 25 D. –20 5 x x 6 5- Cho biết . Số x là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 6 4 8 - 1 1 1 - 1 1 Câu 5. 1- Kết quả của phép cộng + là :A. B. C. 0 D. 4 4 4 4 2 1 1 1 9 2- Kết quả phép tính 4 5 là : A. 10 B. 9 C . 9 D. 2 2 2 2 1 1 1 9 3- Kết quả phép tính 4 5 là : A. 10 B. 9 C . 9 D. 2 2 2 2 3 1 4 4 2 4- Kết qủa của phép tính 3 2 là: A. 5 B. 1 C. 1 5 5 5 5 5 1 1 12 Câu 6. Số nghịch đảo của là: A. B. 12 C. D. -12 12 12 1 3 5 5 3 3 Số nghịch đảo của là: A. B. C. D. 5 3 3 5 5 3 5 3 3 3- Số nghịch đảo của là phân số nào sau đây? A B. C. 5 3 5 5 2 -3 Câu 7- 1. Kết quả so sánh ba số ; và 0 là: 3 4 2 -3 2 -3 2 -3 -3 2 A. > > 0 B. > 0> C. 0> > D. 0> > 3 4 3 4 3 4 4 3
  3. 2 3 4 3 1 3 1 5 2: Hãy chọn cách so sánh đúng? A. B. C. D. 4 4 5 5 4 4 6 6 3-Khẳng định nào sau đây là đúng ? 7 3 7 3 7 3 7 3 A. . B. . C. . D. . 10 4 10 4 10 4 10 4 2 4 4-) Khi so sánh hai phân số và kết quả nào sau đây đúng? 7 7 2 3 2 3 2 3 A. B. C. 7 7 7 7 7 7 5- Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng 3 1 7 2 6 1 1 A. B. 0 C. D. 4 4 6 5 15 2 100 3 1 2 6 7 1 1 6- Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng A. B. C. 0 D. 4 4 5 15 6 2 100 3 5 5 3 3 Câu 8: 1-Số nghịch đảo của là: A. B. C. D. 5 3 3 5 5 7 7 7 3 3 2- Số nghịch đảo của là: A. B. C. - D. 3 3 3 7 7 1 1 3 7 3 4- Số nghịch đảo của -2 là: A. 2 B. C. - D. 3 3 2 3 7 3 2 2 3 3 Câu 9 : 1-Số đối của là: A. B. C. D. 2 3 3 2 2 3 2 2 3 3 2- Số đối của là: A. B. C. D. 2 3 3 2 2 3 2 3 3 2 3- Số đối của - là : A. B. C. D. 2 3 2 2 3 3 2 3 3 2 4- Số đối của - là : A. B. C. D. 2 3 2 2 3 3 Câu 10: Cho biểu thức A = với n là số nguyên. Khi nào A không là phân số ? n 2 A. n = 2. B. n ≠ 2. C. n = - 2. D. n ≠ - 2. 4 8 10 Câu 11. 1-Trong các số sau số nào là mẫu chung của các phân số ; ; ? 7 9 21 A. 21. B. 63. C. 42. D. 147. 1 2 3 2- Quy đồng mẫu các phân số ; ; ta có mẫu chung là A. 50 B. 30 C. 20 4 5 1 0 D. 10
  4. Câu 12. Khi nhân hai phân số ta làm như thế nào? A. Nhân tử với tử, giữ nguyên mẫu. B. Nhân mẫu với mẫu, giữ nguyên tử. C. Nhân tử với tử, mẫu với mẫu. D. Một cách khác. 8 x 6 Câu 13 . Số nguyên x sao cho là : A.-5 B. -7 C. -4 D.0 15 15 15 Câu 14: §iÒn vµo chç trèng ( ) cho thÝch hîp. 4 2 a) Sè nghÞch ®¶o cña sè lµ: b) Sè nghÞch ®¶o cña sè 5 lµ: 5 7 2 2 c) Sè ®èi cña sè lµ: d) Sè ®èi cña sè 3 lµ: 5 5 Câu 15: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý đúng. 1 7 8 26 15 7 a) Kết quả của phép tính là: A. 1 B. C. D. 3 5 8 15 26 8 5 2 10 6 5 5 b) Kết quả của phép tính : là: A. B. C. D. 9 3 17 5 6 6 4 7 1 3 3 3 c) Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. 11 22 22 1 11 11 1 1 1 1 1 1 d) Kết quả của phép tính 1 3 là: A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 6 3 3 3 6 6 Câu 16: - Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2 - Số đối của là: 9 2 - ố nghịch đảo của là: 7 x 6 - Tìm x biết: , x nhận giá trị là: 2 5 6.5 - Rút gọn 8.3 ta được kết quả là 12 - Tìm phân số bằng với phân số 5 5 - Viết hỗn số 8 dưới dạng phân số 3 3 - Viết phân số dưới dạng phần trăm 2 9 1 - Tính giá trị biểu thức: 7 . 8 4 7