Bài tập trắc nghiệm Hình học Lớp 10: Véc tơ, tổng, hiệu của hai véc tơ

doc 2 trang thaodu 4941
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hình học Lớp 10: Véc tơ, tổng, hiệu của hai véc tơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_hinh_hoc_lop_10_vec_to_tong_hieu_cua_hai.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Hình học Lớp 10: Véc tơ, tổng, hiệu của hai véc tơ

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ VÉC TƠ, TỔNG, HIỆU CỦA HAI VÉC TƠ Câu 1. Cho hai điểm A, B phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng. A) Ta có hai véc tơ trùng nhau. B) Hai véc tơ bằng nhau. C) Hai véc tơ cùng phương. D) Hai véc tơ cùng hướng. Câu 2. Cho ba điểm phân A, B, C có bao nhiêu véc tơ có các đầu mút là 2 trong ba điểm đã cho? A) 3. B) 6. C) 4. D) 9. Câu 3. Định nghĩa nào sau đây đúng? A) Hai véc tơ gọi là cùng phương nếu chúng song song hoặc trùng nhau. B) Hai véc tơ gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song. C) Hai véc tơ gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. D) Hai véc tơ gọi là cùng phương nếu chúng cùng một giá. Câu 4. Về véc tơ không, khẳng định nào sau đây SAI A) Cùng hướng với mọi véc tơ. B) Có độ dài bằng 0. C) Có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.D) Bằng mọi véc tơ. Câu 5. Về véc tơ không, khẳng định nào sau đây sai A) Cùng hướng với mọi véc tơ. B) Cùng phương với mọi véc tơ. C) Ngược hướng với mọi véc tơ. D) Mọi véc tơ không đều bằng nhau. Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng? A) Hai véc tơ cùng phương với một véc tơ thì chúng cùng phương. B) Hai véc tơ ngược hướng với một véc tơ thì chúng cùng hướng. C) Hai véc tơ không cùng hướng với một véc tơ thì chúng cùng hướng. D) Hai véc tơ cùng hướng với một véc tơ thì chúng cùng hướng. Câu 7. Khẳng định nào sau đây SAI? A) Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng song song và bằng nhau. B) Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có độ dài bằng nhau. C) Hai véc tơ cùng bằng với một véc tơ thì chúng bằng nhau. D) Hai véc tơ - không bất kì luôn bằng nhau. Câu 8. Cho tam giác ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Véc tơ A'B' cùng hướng với véc tơ nào sau đây?   A) AB . B) AC '. C) C 'B . D) BA . Câu 9. Cho tam giác A BC, các điểm M, N và P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC và BC. Đẳng  thức nào sau đây đúng?     A) MN MP MC 0 PM PN AM AN    . B)     . C) AM AN MN 0 AB CD DA BC . D) . Câu 10. Một véc tơ đối của véc tơ AB   là   A) BA. B) AC . C) BA . D) AB . Câu 11. Cho ba điểm A, B, C bất kì. Khẳng   định nào sau đây SAI    A) AB BC AC . B) A) AB AC CB . C) AC CB AB . D) AB CA CB . Câu 12. Khẳng định nào sau đây SAI? A) Hai véc tơ cùng đối với một véc tơ thì chúng bằng nhau. B) Hai véc tơ đối nhau thì có độ dài bằng nhau. C) Hai véc tơ đối nhau thì chúng nằm trên hai tia đối nhau. D) Hai véc tơ đối nhau thì chúng cùng phương. Câu 13. Cho hình bình hành ABCD, khẳng  định nào dưới đây SAI?   A) AB DC . B) AB AD AC . C) BC DA . D) AD BC . Câu 14. Cho hình bình hành ABCD. Véc tơ AB cùng hướng với véc tơ nào sau đây? A) BA . B) AD . C) CD . D) DC .
  2. Câu 15. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng  định nào sau đây đúng.  A) AB  CD . B) AB AC AD . C) DA DC DB . D) AB BD AC . Câu 16. Cho bốn điểm A, B, C, D. Đẳng thức nào dưới đây đúng?  A) AB CD AC BD AB CD AD BC     . B)     . C) AB CD AD CB AB CD DA BC . D) . Câu 17. Cho hình chữ nhật ABCD,  véc tơ AC bằng véc tơ nào sau đây?   A) BD . B) AB AD . C) DB . D) AB BC . Câu 18. Cho hình chữ nhật ABCD, khẳng định nào sau đây đúng?  A) BD AC . B) AB AD AB AD         C) AB AD AB AD . D) AB AD AC BD Câu 19. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khẳng định nào sau đây đúng?         A) AB BC a 3 . B) AB AC 0 . C) AB AC a . D) AB CA a . Câu 20. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C. Khẳng định nào sau đây SAI?     A) Hai véc tơ AB,BC cùng hướng. B) Hai véc tơ BA, BC cùng phương.     C) Hai véc tơ AB, CA ngược hướng. D) BA, BC không cùng phương. Câu  21. Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của  đoạn AB là A) IA IB . B) IA IB . C) AI BI . D) IA IB 0 . Câu 22. Gọi I là trung điểm của đoạn AB, M là điểm bất kì, khẳng định nào sau đây SAI? A) MA MB MI . B) IA IB 0 . C) AI IB AB . D) AI BI 0 . Câu 23. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây SAI?         A) OA OB OC OD 0 OA OB OC OD 0    . B)    . C) OB OC AB . D) OA OB AD .   Câu 24. Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 3a và CD = 6a. Khi đó AB CD bằng A) . B) C) . D) . 9a 3a. – 3a 0   Câu 25 . Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của véc tơ tổng AB AD là A) 7. B) 5. C) 3,5. D) 4.   Câu 26. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó giá trị của AC BD bằng A) 2a. B) a. C) 2a 2 . D) a 2 . Câu 27. Cho tam giác ABC vuông cân tại A cạnh AB = AC = a. Khẳng định nào sau đây đúng?         A) AB BC a 5 . B) AB BC a . C) AB AC a . D) AB CA a .     Câu 28. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để AB AC AB AC là A. A, B, C thẳng hàng. B. A nằm giữa B và C. C. A là trung điểm của BC. D. Tam giác ABC vuông ở A.     Câu 29. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để AB AC AB AC là A. A, B, C thẳng hàng, A nằm ngoài B, C . B. A nằm giữa B và C. C. A là trung điểm của BC. D. Tam giác ABC vuông ở A.     Câu 30. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để AB AC AB AC là A. B nằm giữa A và C. B. A nằm giữa B và C. C. Hai véc tơ AB, AC cùng hướng. D. Tam giác ABC vuông ở A.