Bài tập trắc nghiệm môn Đại số 10 (Chương trình cả năm)

doc 73 trang hoaithuk2 23/12/2022 2830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Đại số 10 (Chương trình cả năm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_mon_dai_so_10_chuong_trinh_ca_nam.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Đại số 10 (Chương trình cả năm)

  1. 1 Trắc nghiệm Đại số 10 Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP I. MỆNH ĐỀ I.1. Nhận biết mệnh đề 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A) Nếu a b thì a2 b2 B) Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. C) Nếu em chăm chỉ thì em thành cơng. D) Nếu một tam giác cĩ một gĩc bằng 600 thì tam giác đĩ là đều. 2.Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào khơng phải là mệnh đề (nếu là mệnh đề thì đúng hay sai) ? Phát biểu Khơng phải Mệnh đề đúng Mệnh đề sai mệnh đề a) Hơm nay trời khơng mưa. b) 2 + 3 = 8. c) 3 là số vơ tỷ. d) Berlin là thủ đơ của Pháp. e) Làm ơn giữ im lặng ! f) Hình thoi cĩ hai đường chéo vuơng gĩc với nhau. g) Số 19 chia hết cho 2. 3. Trong các câu sau, cĩ bao nhiêu câu là mệnh đề: a) Huế là một thành phố của Việt Nam. b) Sơng Hương chảy ngang qua thành phố Huế. c) Hãy trả lời câu hỏi này ! d) 5 + 19 = 24 e) 6 + 81 = 25 f) Bạn cĩ rỗi tối nay khơng ? g) x + 2 = 11 A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 4. Câu nào trong các câu sau khơng phải là mệnh đề? A) 3 + 2 = 7. B) x2 +1 > 0. C) 2– 5 < 0. D) 4 + x = 3. 5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng: A) π là một số hữu tỉ B) Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba C) Bạn cĩ chăm học khơng? D) Con thì thấp hơn cha
  2. Trắc nghiệm Đại số 10 2 I.2. Phát biểu mệnh đề 6. Mệnh đề "x R, x2 3" khẳng định rằng: A) Bình phương của mỗi số thực bằng 3 B) Cĩ ít nhất 1 số thực mà bình phương của nĩ bằng 3 C) Chỉ cĩ 1 số thực cĩ bình phương bằng 3 D) Nếu x là số thực thì x2=3 7. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bĩng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến “ x cao trên 180cm”. Mệnh đề "x X , P(x)" khẳng định rằng: A) Mọi cầu thủ trong đội tuyển bĩng rổ đều cao trên 180cm. B) Trong số các cầu thủ của đội tuyển bĩng rổ cĩ một số cầu thủ cao trên 180cm. C) Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bĩng rổ. D) Cĩ một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bĩng rổ. 8. Cách phát biểu nào sau đây khơng thể dùng để phát biểu mệnh đề: A => B A) Nếu A thì B B) A kéo theo B C) A là điều kiện đủ để cĩ B D) A là điều kiện cần để cĩ B 9. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”? A) Mọi động vật đều khơng di chuyển. B) Mọi động vật đều đứng yên. C) Cĩ ít nhất một động vật khơng di chuyển. D) Cĩ ít nhất một động vật di chuyển. 10. Phủ định của mệnh đề “ Cĩ ít nhất một số vơ tỷ là số thập phân vơ hạn tuần hồn ” là mệnh đề nào sau đây: A) Mọi số vơ tỷ đều là số thập phân vơ hạn tuần hồn B) Cĩ ít nhất một số vơ tỷ là số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn C) Mọi số vơ tỷ đều là số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn D) Mọi số vơ tỷ đều là số thập phân tuần hồn 11. Cho mệnh đề A = “ x R, x2 x 7 0 ”. Mệnh đề phủ định của A là: A) x R, x2 x 7 0 ; B) x R, x2 x 7 0 ; C)  x R mà x2 – x +7 0” với mọi x là : A) Tồn tại x sao cho x2 3x 1 0 B) Tồn tại x sao cho x2 3x 1 0 C) Tồn tại x sao cho x2 3x 1 0 D) Tồn tại x sao cho x2 3x 1 0 13. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ x : x2 2x 5 là số nguyên tố” là: A) x : x2 2x 5 là số nguyên tốB) x : x2 2x 5 là hợp số C) x : x2 2x 5 là hợp sốD) x : x2 2x 5 là số thực Khánh Long: 0935474740=0947238183
  3. 3 Trắc nghiệm Đại số 10 14. Phủ định của mệnh đề "x R,5x 3x2 1"là: A) “x R, 5x – 3x2 ≠ 1” B) “x R, 5x – 3x2 = 1” C) “x R, 5x – 3x2 ≠ 1” D) “x R, 5x – 3x2 ≥ 1” 15. Cho mệnh đề P(x) = "x R, x2 x 1 0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là: A) "x R, x2 x 1 0" B) "x R, x2 x 1 0" C) "x R, x2 x 1 0" D) " x R, x2 x 1 0" I.3. Xét tính Đúng – Sai của mệnh đề 16. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A) n N : n 2n B) n N : n2 n C) x R : x2 0 D) x R : x x2 17. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng? A) x R : x2 0 B) x  : x3 C) x R : x2 0 D) x R : x x2 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A) n N, n2 + 1 khơng chia hết cho 3. B) x R, /x/ n. C)  x R, x > x2. D) n N, n2 +1 khơng chia hết cho 3. 20. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: A). “x R, x>3 x2>9” B).”x R, x>–3 x2> 9” C). ”x R, x2>9 x>3 “ D).”x R, x2>9 x> –3 “ 21. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: A) n N, n2  2 n  2 B) n N, n2  6 n  6 C) n N, n2  3 n  3 D) n N, n2  9 n  9 22. Cho n là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng. A)  n,n(n+1) là số chính phương B)  n,n(n+1) là số lẻ C) n,n(n+1)(n+2) là số lẻD)  n,n(n+1)(n+2)là số chia hết cho 6 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A) 2 2 < 4 B) 4 2 16 C) 23 5 2 23 2.5 D) 23 5 2 23 2.5 24. Cho x là số thực mệnh đề nào sau đây đúng ? A) x, x2 5 x 5  x 5 B) x, x2 5 5 x 5
  4. Trắc nghiệm Đại số 10 4 C) x, x2 5 x 5 D) x, x2 5 x 5  x 5 25. Chọn mệnh đề đúng: A) x N * ,n2–1 là bội số của 3 B) x Q ,x2=3 C) x N ,2n+1 là số nguyên tốD) x N,2n n 2 26. Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai ? A) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và cĩ một gĩc bằng nhau. B) Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng cĩ 3 gĩc vuơng. C) Một tam giác là vuơng khi và chỉ khi nĩ cĩ một gĩc bằng tổng hai gĩc cịn lại. D) Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng cĩ hai đường trung tuyến bằng nhau và cĩ một gĩc bằng 600. 27. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào cĩ mệnh đề đảo là đúng? A) Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a+b chia hết cho c B) Nếu 2 tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau C) Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 D) Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đĩ chia hết cho 5 28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào cĩ mệnh đề đảo là sai? A) Tam giác ABC cân thì tam giác cĩ hai cạnh bằng nhau B) a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3 C) ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD D) ABCD là hình chữ nhật thì A= B= C = 900 29. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A) n là số lẻ khi và chỉ khi n2 là số lẻ B) n chia hết cho 3 khi và chỉ khi tổng các chữ số của n chia hết cho 3 C) ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi AC = BD D) ABC là tam giác đều khi và chỉ khi AB = AC và cĩ một gĩc bằng 600 30. Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng: A) 2.5 = 10 Luân Đơn là thủ đơ của Hà Lan B) 7 là số lẻ 7 chia hết cho 2 C) 81 là số chính phương 81 là số nguyên D) Số 141 chia hết cho 3 141 chia hết cho 9 31. Mệnh đề nào sau đây sai ? A) ABCD là hình chữ nhật tứ giác ABCD cĩ ba gĩc vuơng B) ABC là tam giác đều A = 600 C) Tam giác ABC cân tại A AB = AC D) Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn tâm O OA = OB = OC = OD 32. Tìm mệnh đề đúng: A) Đường trịn cĩ một tâm đối xứng và cĩ một trục đối xứng Khánh Long: 0935474740=0947238183
  5. 5 Trắc nghiệm Đại số 10 B) Hình chữ nhật cĩ hai trục đối xứng C) Tam giác ABC vuơng cân A = 450 D) Hai tam giác vuơng ABC và A’B’C’ cĩ diện tích bằng nhau ABC A'B'C ' 33. Tìm mệnh đề sai: A) 10 chia hết cho 5 Hình vuơng cĩ hai đường chéo bằng nhau và vuơng gĩc nhau B) Tam giác ABC vuơng tại C AB2 = CA2 + CB2 C) Hình thang ABCD nơi tiếp đường trịn (O) ABCD là hình thang cân D) 63 chia hết cho 7 Hình bình hành cĩ hai đường chéo vuơng gĩc nhau 34. Cho tam giác ABC cân tại A, I là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A) M AI,MA MC B) M ,MB MC C) M AB,MB MC D) M AI,MB MC 35. Biết A là mệnh đề sai, cịn B là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A) B A B) B A C) A B D) B A 36. Biết A là mệnh đề đúng, B là mệnh đề sai, C là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây sai ? A) A C B) C ( A B ) C) B C A D) C (A B) 37. A, B, C là ba mệnh đề đúng, mệnh đề nào sau đây là đúng ? A) A ( B C ) B) C A C) B A C D) C ( A B ) 38. Cho ba mệnh đề: P : “ số 20 chia hết cho 5 và chia hết cho 2 ” Q : “ Số 35 chia hết cho 9 ” R : “ Số 17 là số nguyên tố ” Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây: A) P ( Q R ) B) R Q C) R P Q D) Q R P 39. Với giá trị thực nào của x thì mệnh đề chứa biến P(x) = “x 2 – 3x + 2 = 0” là mệnh đề đúng? A) 0. B) 1. C) – 1. D) – 2. 40. Cho mệnh đề chứa biến P(x):” x2 3x 0 ” với x là số thực. Hãy xác định tính đúng–sai của các mệnh đề sau: (A) P(0) Đúng  Sai  ; (B) P(–1) Đúng  Sai  ; (C) P(1) Đúng  Sai  ; (D) P(2) Đúng  Sai  ;
  6. Trắc nghiệm Đại số 10 6 41. Với giá trị nào của n, mệnh đề chứa biến P(n)=”n chia hết cho 12” là đúng? A) 48 B) 4 C) 3 D) 88 42. Cho mệnh đề chứa biến P(x) = “với x R, x x ”. Mệnh đề nào sau đây sai: A) P(0) B) P(1) C) P(1/2) D) P(2) 43. Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P(x) là mệnh đề đúng: P(x) = “x2 – 5x + 4 = 0” ? 4 A) 0 B) 5 C) D) 1 5 44. Cho mệnh đề chứa biến P(x) : "x 15 x2 " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A) P(0) B) P(3) C) P(4) D) P(5) II. TẬP HỢP II.1. Phần tử – Tập hợp Khánh Long: 0935474740=0947238183
  7. 7 Trắc nghiệm Đại số 10 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai: A) A A B)   A C) A  A D) A A 2. Cho biết x là một phần tử của tập hợp A, xét các mệnh đề sau: (I) x A (II) x A (III) x  A (IV) x  A Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng: A) I và II B) I và III C) I và IV D) II và IV 3. Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”: A) 7  N B) 7 N C) 7 N D) 7 N 4. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 2 khơng phải là số hữu tỉ” A) 2 ¤ B) 2  ¤ C) 2 ¤ D) 2 khơng trùng với ¤ 5. Điền dấu x vào ơ thích hợp: A) e  {a;d;e}. Đúng  Sai  B) {d}  {a;d;e}. Đúng  Sai  6. Cho tập hợp A = {1, 2, {3, 4}, x, y}. Xét các mệnh đề sau đây: (I) 3 ∈ A (II) { 3 ; 4 } ∈ A (III) { a , 3 , b } ∉ A Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A) Chỉ I đúng. B) I, II đúng. C) II, III đúng. D) I, III đúng. 7. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A ≠ : A) ∀ x : x ∈ A B) ∃ x : x ∈ A C) ∃ x : x ∉ A D) ∀ x : x ⊂ A II.2. Xác định tập hợp 8. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = x ¡ / 2x2 5x 3 0 3 3 A) X = 0 B) X = 1 C) X =  D) X = 1;  2 2 9. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = x ¡ / x2 x 1 0 A) X = 0 B) X = 0 C) X =  D) X =  10. Số phần tử của tập hợp A = k 2 1/ k Z, k 2 là : A) 1 B) 2 C) 3 D) 5 11. Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải cĩ cùng một nội dung thành cặp:
  8. Trắc nghiệm Đại số 10 8 a) x [1;4]. 1) 1 x 4. 6) x 4. 12. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A) x Z/ x 1 B) x Z/6x2 7x 1 0 C) x Q/x2 4x 2 0 D) x R/x2 4x 3 0 13. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng? A) {x ∈ Z / |x| < 1} B) {x ∈ Z / 6x2 – 7x + 1 = 0} C) {x ∈ Q / x2 - 4x + 2 = 0} D) {x ∈ R / x2 - 4x + 3 = 0} 14. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R / x2 + x + 1 = 0 }. A) X = 0 B) X = {0} C) X =  D) X = {} 15. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R / 2x2 – 5x + 3 = 0}. A) X = {0} B) X = {1} C) X = { 3/2 } D) X = {1; 3/2} II.3. Tập con 16. Cho A 0;2;4;6 . Tập A cĩ bao nhiêu tập con cĩ 2 phần tử? A) 4 B) 6 C) 7 D) 8 17. Cho tập hợp X 1;2;3;4. Câu nào sau đây đúng? A) Số tập con của X là 16. B) Số tập con của X gồm cĩ 2 phần tử là 8. C) Số tập con của X chưa số 1 là 6. D) Cả 3 câu A, B, C đều đúng. 18. Cho tập X = 2,3,4 . Tập X cĩ bao nhiêu tập hợp con? A) 3 B) 6 C) 8 D) 9 19. Tập hợp X cĩ bao nhiêu tập hợp con, biết tập hợp X cĩ 3 phần tử: A) 2 B) 4 C) 6 D) 8 20. Tập hợp A = {1,2,3,4,5,6 } cĩ bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử: A) 30 B) 15 C) 10 D) 3 21. Số các tập con 2 phần tử của M={1;2;3;4;5;6} là: A) 15. B) 16. C) 18. D) 22. 22. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào cĩ đúng một tập hợp con: A)  B) {1 } C)  D) ;1 23. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào cĩ đúng 2 tập hợp con? Khánh Long: 0935474740=0947238183
  9. 9 Trắc nghiệm Đại số 10 A) {x, y} B) {x} C) { , x} D) { , x, y} II.4. Quan hệ giữa các tập hợp 24. Cho hai tập hợp X = n  / n là bội của 4 và 6  , Y= n  / n là bội số của 12  Trong các mệnh đề nào sau đây , mệnh đề nào là sai ? A) Y  X B) X  Y C) n : n  và n Y D) X = Y 25. Cho A = [ –3 ; 2 ). Tập hợp CRA là : A) ( – ; –3 ) B) ( 3 ; + ) C) [ 2 ; + ) D) ( – ;– 3 )  [ 2 ;+ ) 26. Cách viết nào sau đây là đúng : A) a  a;b B) a  a;b C) a a;b D) a a;b 27. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng : A) R\Q = N B) N *  N Z C) N *  Z Z D) N *  Q N * 28. Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Xác định tập hợp B2  B4 : A) B2 B) B4 C)  D) B3 29. Cho các tập hợp: M = x N / x là bội số của 2  N = x N / x là bội số của 6 P = x N / x là ước số của 2 Q = x N / x là ước số của 6 Mệnh đề nào sau đây đúng? A) M  N; B) Q  P; C) M  N = N; D) P  Q = Q; 30. Cho hai tập hợp X = {n ¥ / n là bội số của 4 và 6}, Y = {n ¥ / n là bội số của 12}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A) X  Y B) Y  X C) X = Y D) n : n X và n Y 31. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? Đúng Sai A) Nếu a A, A   thì a    B Nếu a A A   thì a    C Nếu a A  thì a A    D Nếu a A thì a A     32. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau : A) A  B = A A  B B) A  B = A B  A C) A \ B = A A  B =  D) A \ B = A A  B ≠  33. Hãy điền vào chổ trống trong bảng sau :
  10. Trắc nghiệm Đại số 10 10 A) Q B) Q C) R D) QR 34. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A) AB = A AB B) AB = A AB C) A\B = A AB = D) A\ B = A AB  35. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A) N  Z=N. B) Q  R=R. C) Q  N*=N*. D) Q  N*=N*. 36. Cho các mệnh đề sau: (I) {2, 1, 3} = {1, 2, 3} (II)  ⊂  (III)  ∈ {  } Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A) Chỉ (I) đúng B) Chỉ (I) và (II) đúng C) Chỉ (I) và (III) đúng D) Cả ba (I), (II), (III) đều đúng II.5. Phép tốn tập hợp 37. Cho X 7;2;8;4;9;12 ;Y 1;3;7;4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A) 1;2;3;4;8;9;7;12 B) 2;8;9;12 C) 4;7 D) 1;3 38. Cho hai tập hợp A 2,4,6,9 và B 1,2,3,4 .Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây? A) A 1,2,3,5 B) {1;3;6;9} C) {6;9} D)  39. Cho A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6. Tập hợp (A \ B)  (B \ A) bằng: A) 0; 1; 5; 6 B) 1; 2 C) 2; 3; 4 D) 5; 6 40. Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng: A) {0}. B) {0;1}. C) {1;2}. D) {1;5}. 41. Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp B\A bằng: A) {5 }. B) {0;1}. C) {2;3;4}. D) {5;6}. 42. Cho A = Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x2 7x 6 0. B = Tập hợp các số cĩ giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 Khi đĩ : A) A A B) A A C) A\   D) \A  43. Cho A= 1;5; B= 1;3;5. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A) AB = 1 B) AB = 1;3 C) AB = 1;3;5 D) AB = 1;3;5. 44. Lớp 10B1 cĩ 7 HS giỏi Tốn, 5 HS giỏi Lý, 6 HS giỏi Hố, 3 HS giỏi cả Tốn và Lý, 4 HS giỏi cả Tốn và Hố, 2 HS giỏi cả Lý và Hố, 1 HS giỏi cả 3 Khánh Long: 0935474740=0947238183
  11. 11 Trắc nghiệm Đại số 10 mơn Tốn , Lý, Hố . Số HS giỏi ít nhất một mơn ( Tốn , Lý , Hố ) của lớp 10B1 là: A) 9 B) 10 C) 18 D) 28 45. Hãy điền dấu “>”, “<”, “≥”, “≤” vào ơ vuơng cho đúng : Cho 2 khoảng A = ( ;m ) và B = ( 5; ) . Ta cĩ : A) A  B (5;m) khi m 5 B) A  B  khi m 5 C) A  B R khi m 5 D) A  B R khi m 5 46. Cho tập hợp CRA = 3; 8 và CRB = ( 5;2)  ( 3; 11) . Tập CR(A  B) là: A) 3; 3 B)  C) 5; 11 D) ( 3;2)  ( 3; 8) 47. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp sau đây: A = [–4; 4]  [7; 9]  [1; 7) A) (4; 9) B) (– ; + ) C) (1; 8) D) (–6; 2] 48. Cho A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2). Tìm A  B  C : A) [0; 4] B) [5; + ) C) (– ; 1) D)  49. Cho hai tập A={x R/ x+3<4+2x} và B={x R/ 5x–3<4x–1}. Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là: A) 0 và 1. B) 1. C) 0. D) Khơng cĩ . 50. Cho số thực a<0. Điều kiện cần và đủ để (– ; 9a)  (4/a;+ ) ≠  là: A) –2/3<a<0. B) –2/3 a<0. C) –3/4<a<0. D) –3/4 a<0. 51. Cho A=[–4;7] và B=(– ;–2)  (3;+ ). Khi đĩ A  B là: A) [–4;–2)  (3;7] B) [–4;–2)  (3;7). C) (– ;2]  (3;+ ) D) (– ;–2)  [3;+ ). 52. Cho A=(– ;–2]; B=[3;+ ) và C=(0;4). Khi đĩ tập (A  B)  C là: A) [3;4]. B) (– ;–2]  (3;+ ). C) [3;4). D) (– ;–2)  [3;+ ). 53. Cho A=[1;4]; B=(2;6); C=(1;2). Khi đĩ tập A  B  C là: A) [1;6). B) (2;4]. C) (1;2]. D)  . 54. Cho A={x / (2x–x2)(2x2–3x–2)=0} và B={n N*/3<n2<30}. Khi đĩ tập hợp A  B bằng: A) {2;4}. B) {2}. C) {4;5}. D) {3}. III. SỐ GẦN ĐÚNG
  12. Trắc nghiệm Đại số 10 12 1. Một hình chữ nhật cĩ diện tích là S = 180,57 cm 2 0,06 cm2 . Số các chữ số chắc của S là : A) 5 B) 4 C) 3 D) 2 2. Ký hiệu khoa học của số – 0,000567 là : A) – 567 . 10–6 B) – 56,7 . 10–5 C) – 5,67 . 10– 4 D) – 0, 567 . 10–3 3. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 2,828427125 . Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là : A) 2,80 B) 2,81 C) 2,82 D) 2,83 4. Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm dùng MTBT : A) 3,16 B) 3,17 C) 3,10 D) 3,162 CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Khánh Long: 0935474740=0947238183
  13. 13 Trắc nghiệm Đại số 10 I. HÀM SỐ I.1. Tính giá trị hàm số 1. Cho hàm số y = f(x) = |–5x|, kết quả nào sau đây là sai ? 1 a) f(–1) = 5; b) f(2) = 10; c) f(–2) = 10; d) f( ) = –1. 5 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x–1| + 3|x| – 2 ? a) (2; 6); b) (1; –1); c) (–2; –10); d) Cả ba điểm trên. x 1 3. Cho hàm số: y = . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị 2x2 3x 1 hàm số: a) M1(2; 3) b) M2(0; 1) c) M3 (1 2 ; –1 2 ) d) M4(1; 0) 2 , x (- ;0) x 1 4. Cho hàm số y = x+1 , x [0;2] . Tính f(4), ta được kết quả : 2 x 1 , x (2;5] 2 a) ; b) 15; c) 5 ; d) Kết quả khác. 3 I.2. Tìm tập xác định của hàm số x 1 5. Tập xác định của hàm số y = là: x2 x 3 a) ; b) R; c) R\ {1 }; d) Kết quả khác. 6. Tập xác định của hàm số y = 2 x 7 x là: a) (–7;2) b) [2; +∞); c) [–7;2]; d) R\{–7;2}. 5 2x 7. Tập xác định của hàm số y = là: (x 2) x 1 5 5 5 a) (1; ); b) ( ; + ∞); c) (1; ]\{2}; d) Kết quả khác. 2 2 2
  14. Trắc nghiệm Đại số 10 14 3 x , x ( ;0) 8. Tập xác định của hàm số y = 1 là: , x (0;+ ) x a) R\{0}; b) R\[0;3]; c) R\{0;3}; d) R. 9. Tập xác định của hàm số y = | x | 1 là: a) (–∞; –1]  [1; +∞) b) [–1; 1]; c) [1; +∞); d) (–∞; –1]. x 1 10. Hàm số y = xác định trên [0; 1) khi: x 2m 1 1 a) m < b)m 1 2 1 c) m < hoặc m 1 d) m 2 hoặc m < 1. 2 1 11. Cho hàm số: f(x) = x 1 . Tập xác định của f(x) là: x 3 a) (1, +∞ ) b) [1, +∞ ) c) [1, 3)∪(3, +∞ ) d) (1, +∞ ) \ {3} x2 2x 12. Tập xác định của hàm số: f(x) = là tập hợp nào sau đây? x2 1 a) R b) R \ {– 1, 1} c) R \ {1} d) R \ {–1} 13. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y = | 2 x - 3 | . 3 3 3 a) ; b) ; c) ; d) R. 2 2 2 1 khi x 0 14. Cho hàm số: y = x 1 . Tập xác định của hàm số là: x 2 khi x 0 a) [–2, +∞ ) b) R \ {1} c) R d){x∈R / x ≠ 1 và x ≥ –2} I.3. Sự biến thiên của hàm số Khánh Long: 0935474740=0947238183
  15. 15 Trắc nghiệm Đại số 10 15. Cho đồ thị hàm số y = x3 (hình bên). Khẳng định nào sau đây sai? Hàm số y đồng biến: a) trên khoảng ( –∞; 0); b) trên khoảng (0; + ∞); c) trên khoảng (–∞; +∞); d) tại O. 16. Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Cĩ thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b) ? a) đồng biến; b) nghịch biến; c) khơng đổi; d) khơng kết luận được 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (–1, 0)? 1 a) y = x b) y = c) y = |x| d) y = x2 x 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào giảm trên khoảng (0, 1)? 1 a) y = x2 b) y = x3 c) y = d) y = x x I.4. Tính chẵn lẻ của hàm số 19. Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = –x4 + 2x2 cĩ bao nhiêu hàm số chãn? a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 20. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? x x x 1 x a) y = ; b) y = +1; c) y = ; d) y = + 2. 2 2 2 2 21. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| – |x – 2|, g(x) = – |x| a) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn; b) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn; c) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; d) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. 22. Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: y = 2x 3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
  16. Trắc nghiệm Đại số 10 16 a) y là hàm số chẵn. b) y là hàm số lẻ. c) y là hàm số khơng cĩ tính chẵn lẻ. d) y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. 23. Cho hàm số y = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? a) y là hàm số chẵn. b) y là hàm số lẻ. c) y là hàm số khơng cĩ tính chẵn lẻ. d) y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào khơng phải là hàm số lẻ? 1 a) y = x3 + 1 b) y = x3 – x c) y = x3 + x d) y = x 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào khơng phải là hàm số chẵn? a) y = |x + 1| + |1 – x| b) y = |x + 1| – |x – 1| c) y = |x2 – 1| + |x2 + 1| d) y = |x2 + 1| – |1 – x2| II. HÀM SỐ Y = AX + B Khánh Long: 0935474740=0947238183
  17. 17 Trắc nghiệm Đại số 10 II.1. Chiều biến thiên 1. Giá trị nào của k thì hàm số y = (k – 1)x + k – 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. a) k 1; c) k 2. 2. Cho hàm số y = ax + b (a 0). Mệnh đề nào sau đây là đúng ? a) Hàm số đồng biến khi a > 0; b) Hàm số đồng biến khi a ; d) Hàm số đồng biến khi x < . a a II.2. Nhận dạng đồ thị – hàm số x 3. Đồ thị của hàm số y = 2 là hình nào ? 2 y y 2 2 O 4 x –4 O x a) b) y y 4 –4 O x O x –2 –2 c) d) 4. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y O 1 x –2 a) y = x – 2; b) y = –x – 2; c) y = –2x – 2; d) y = 2x – 2. 5. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
  18. Trắc nghiệm Đại số 10 18 y 1 –1 1 x a) y = |x|; b) y = |x| + 1; c) y = 1 – |x|; d) y = |x| – 1. 6. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y 1 –1 O x a) y = |x|; b) y = –x; c) y = |x| với x 0; d) y = –x với x < 0. II.3. Xác định hàm số bậc nhất– phương trình đường thẳng 7. Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1), B(1; –2) ? a) a = – 2 và b = –1; b) a = 2 và b = 1; c) a = 1 và b = 1; d) a = –1 và b = –1. 8. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là: x 1 x 7 3x 7 3x 1 a) y = ; b) y = ; c) y = ; d) y = . 4 4 4 4 2 2 2 2 9. Cho hàm số y = x – |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B cĩ hồnh độ lần lượt là – 2 và 1. Phương trình đường thẳng AB là: 3x 3 4x 4 3x 3 4x 4 a) y = ; b) y = ; c) y = ; d) y = . 4 4 3 3 4 4 3 3 10. Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hồnh tại điểm x = 3 và đi qua điểm M(–2; 4) với các giá trị a, b là: Khánh Long: 0935474740=0947238183
  19. 19 Trắc nghiệm Đại số 10 4 12 4 12 a) a = ; b = b) a = – ; b = 5 5 5 5 4 12 4 12 c) a = – ; b = – d) a = ; b = – . 5 5 5 5 II.4. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng 11. Khơng vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ? 2 a) y = 1 x 1 và y = 2x 3 ; b) y = 1 x và y = x 1; 2 2 2 1 2 c) y = x 1 và y = x 1 d) y = 2x 1 và y = 2x 7 . 2 2 1 1 12. Cho hai đường thẳng (d 1): y = x + 100 và (d2): y = – x + 100 . Mệnh đề 2 2 nào sau đây đúng? a) d1 và d2 trùng nhau; b) d1 và d2 cắt nhau; c) d1 và d2 song song với nhau; d) d1 và d2 vuơng gĩc. II.5. Tìm giao điểm của hai đường thẳng 3 13. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = – x + 3 là: 4 4 18 4 18 4 18 4 18 a) ; b) ; c) ; d) ; 7 7 7 7 7 7 7 7 14. Các đường thẳng y = –5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là: a) –10 b) –11 c) –12 d) –13
  20. Trắc nghiệm Đại số 10 20 III. HÀM SỐ BẬC HAI III.1. Khảo sát hàm số 1. Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = –x2 + 4x là: a) I(–2; –12); b) I(2; 4); c) I(–1; –5); d) I(1; 3). 2. Tung độ đỉnh I của parabol (P): y = –2x2 – 4x + 3 là: a) –1; b) 1; c) 5; d) –5. 3 3. Hàm số nào sau đây cĩ giá trị nhỏ nhất tại x = ? 4 3 a) y = 4x2 – 3x + 1; b) y = –x2 + x + 1; 2 3 c) y = –2x2 + 3x + 1; d) y = x2 – x + 1. 2 4. Cho hàm số y = f(x) = – x2 + 4x + 2. Câu nào sau đây là đúng? a) y giảm trên (2; +∞) b) y giảm trên (–∞; 2) c) y tăng trên (2; +∞) d) y tăng trên (–∞; +∞). 5. Cho hàm số y = f(x) = x2 – 2x + 2. Câu nào sau đây là sai ? a) y tăng trên (1; +∞) b) y giảm trên (1; +∞) c) y giảm trên (–∞; 1) d) y tăng trên (3; +∞). 6. Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ; 0) ? a) y = 2 x2 + 1; b) y = – 2 x2 + 1; c) y = 2 (x + 1)2; d) y = – 2 (x + 1)2. 7. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng (–1; + ) ? a) y = 2 x2 + 1; b) y = – 2 x2 + 1; c) y = 2 (x + 1)2; d) y = – 2 (x + 1)2. 8. Cho hàm số: y = x2 – 2x + 3. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? a) y tăng trên (0; + ∞ ) b) y giảm trên (– ∞ ; 2) c) Đồ thị của y cĩ đỉnh I(1; 0) d) y tăng trên (2; +∞ ) 9. Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? x –∞ 2 +∞ x –∞ 2 +∞ y 1 y +∞ +∞ –∞ –∞ 1 a) b) Khánh Long: 0935474740=0947238183
  21. 21 Trắc nghiệm Đại số 10 x –∞ 1 +∞ x –∞ 1 +∞ y 3 y +∞ +∞ –∞ –∞ 3 c) d) III.2. Nhận dạng hàm số – đồ thị 10. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? y a) y = –(x + 1)2; b) y = –(x – 1)2; 1 –1 x c) y = (x + 1)2; d) y = (x – 1)2. 11. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? y a) y = – x2 + 2x; b) y = – x2 + 2x – 1; 1 –1 x c) y = x2 – 2x; d) y = x2 – 2x + 1. III.3. Xác định hàm số bậc hai – phương trình parabol 12. Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) cĩ ph.trình là: a) y = x2 + x + 2 b) y = x2 + 2x + 2 c) y = 2x2 + x + 2 d) y = 2x2 + 2x + 2 13. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và cĩ đỉnh S(6; –12) cĩ ph.trình là: a) y = x2 – 12x + 96 b) y = 2x2 – 24x + 96 c) y = 2x2 –36 x + 96 d) y = 3x2 –36x + 96 14. Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) cĩ phương trình là: 1 a) y = x2 + 2x + 6 b) y = x2 + 2x + 6 2 c) y = x2 + 6 x + 6 d) y = x2 + x + 4 15. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1) cĩ ph.trình là: a) y = x2 – x + 1 b) y = x2 – x –1 c) y = x2 + x –1 d) y = x2 + x + 1 16. Cho M (P): y = x2 và A(3; 0). Để AM ngắn nhất thì: a) M(1; 1) b) M(–1; 1) c) M(1; –1) d) M(–1; –1). III.4. Sự tương giao
  22. Trắc nghiệm Đại số 10 22 17. Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hồnh là: a) (–1; 0); (–4; 0) b) (0; –1); (0; –4) c) (–1; 0); (0; –4) d) (0; –1); (– 4; 0). 18. Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là: a) (1; 0); (3; 2) b) (0; –1); (–2; –3) c) (–1; 2); (2; 1) d) (2;1); (0; –1). 19. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x2 + 3x + m cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt ? 9 9 9 9 a) m ; c) m > ; d) m 0 thì đồ thị của nĩ cĩ dạng: y y O x x a) b) O Khánh Long: 0935474740=0947238183
  23. 23 Trắc nghiệm Đại số 10 y y O x O x c) d) 23. Nếu hàm số y = ax2 + bx + c cĩ đồ thị như sau thì dấu các y hệ số của nĩ là: a) a > 0; b > 0; c > 0 b) a > 0; b > 0; c 0; b 0 d) a > 0; b < 0; c < 0
  24. Trắc nghiệm Đại số 10 24 CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH I. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH I.1. Điều kiện xác định của phương trình 2x 3 1. Điều kiện xác định của phương trình – 5 = là : x2 1 x2 1 a) D R \ 1 b) D R \ 1 c) D R \ 1C d) D = R 2. Điều kiện xác định của phương trình x 1 + x 2 = x 3 là : a) (3 + ) b) 2 ; c) 1 ; d) 3 ; x2 5 3. Điều kiện xác định của phương trình x 2 0 là : 7 x a) x ≥ 2 b) x 0 c) x > 0 và x2 –1 ≥ 0 d) x ≥ 0 và x2 – 1 > 0 1 5 2x 6. Điều kiện xác định của phương trình là x 1 x 2 5 5 a) x ≥ 1 và x ≠ 2 b) x > 1 và x ≠ 2 c)1 x và x ≠ 2 d)1 x 2 2 7. Tập nghiệm của phương trình x2 2x = 2x x2 là : a) T = 0 b) T = Ø c. T = 0 ; 2 d) T = 2 x 8. Tập nghiệm của phương trình : x là : x a) S={0} b) S =  c) S = {1} d) S = {–1} I.2. Phương trình tương đương – Phương trình hệ quả 9. Hai phương trình được gọi là tương đương khi : Khánh Long: 0935474740=0947238183
  25. 25 Trắc nghiệm Đại số 10 a) Cĩ cùng dạng phương trình b) Cĩ cùng tập xác định c) Cĩ cùng tập hợp nghiệm d) Cả a, b, c đều đúng 10. Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương : a) 3x x 2 x2 3x x2 x 2 b) x 1 3x x 1 9x2 c) 3x x 2 x2 x 2 3x x2 d) Cả a , b , c đều sai . 11. Cho các phương trình : f1(x) = g1(x) (1) f2(x) = g2(x) (2) f1(x) + f2(x) = g1(x) + g2(x) (3). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ? a) (3) tương đương với (1) hoặc (2) b) (3) là hệ quả của (1) c) (2) là hệ quả của (3) d) Các phát biểu a , b, c đều sai. 12. Cho phương trình 2x2 – x = 0 (1). Trong các phương trình sau đây, phương trình nào khơng phải là hệ quả của phương trình (1)? x a) 2x 0 b) 4x3 x 0 1 x 2 c) 2x2 x x 5 2 0 d) x2 2x 1 0 13. Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? a) x 2 = 3 2 x x 2 0 Đ S b) x 3 = 2 x 3 4 Đ S x(x 2) c) = 2 x 2 Đ S x 2 d) x 3 + x = 1 + x 3 x 1. Đ S e) x = 2 x 2 Đ S 14. Hãy chỉ ra khẳng định sai : x 1 a) x 1 2 1 x x 1 0 b) x2 1 0 0 x 1 c) x 2 x 1 x 2 2 (x 1)2 d) x2 1 x 1, x 0 15. Hãy chỉ ra khẳng định đúng : a) x 1 2 1 x x 1 0 b) x x-2 1 x 2 x 1 c) x 1 x 1 d) x 2 x 1 x 2 2 (x 1)2 16. Phương trình : (x2+1)(x–1)(x+1) = 0 tương đương với phương trình : a) x–1 = 0 b) x+1 = 0 c) x2 +1 = 0 d) (x–1)(x+1) = 0 17. Phương trình x2 = 3x tương đương với phương trình :
  26. Trắc nghiệm Đại số 10 26 1 1 a) x2 x 2 3x x 2 b) x2 3x x 3 x 3 c) x2. x 3 3x. x 3 d) x2 x2 1 3x x2 1 18. Khẳng định nào sau đây là sai : x(x 1) a) x 2 1 x 2 1 b) 1 x 1 x 1 c) 3x 2 x 3 8x2 4x 5 0 d) x 3 9 2x 3x 12 0 19. Mệnh đề sau đúng hay sai : Giản ước x 2 ở cả hai vế của phương trình : 3x x 2 x2 x 2 , ta được phương trình tương đương : a) Đúng b) Sai 20. Khi giải phương trình : 3x2 1 2x 1 (1) , ta tiến hành theo các bước sau : Bước 1 : Bình phương hai vế của ph.trình (1) ta được : 3x2 +1 = (2x+1)2 (2) Bước 2 : Khai triển và rút gọn (2) ta được : x2 + 4x = 0 x = 0 hay x= –4 Bước 3 : Khi x=0, ta cĩ 3x2 + 1 > 0. Khi x = – 4 , ta cĩ : 3x2 + 1 > 0 Vậy tập nghiệm của phương trình là : {0 –4} Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? a) Đúng b) Sai ở bước 1 c) Sai ở bước 2 d) Sai ở bước 3 21. Cho phương trình: 2x2 – x = 0 (1) Trong các phương trình sau, phương trình nào khơng phải là hệ quả của phương trình (1). x a) 2x – = 0 b) 4x3 – x = 0 1 x c) ( 2x2 – x )2 + ( x – 5 )2 = 0 d) x2 – 2x + 1 = 0 Khánh Long: 0935474740=0947238183
  27. 27 Trắc nghiệm Đại số 10 II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 1. Cho phương trình : ax+ b = 0 . Chọn mệnh đề đúng : a) Nếu phương trình cĩ nghiệm thì a khác 0 b) Nếu phương trình vơ nghiệm thì a = 0 c) Nếu phương trình vơ nghiệm thì b = 0 d) Nếu phương trình cĩ nghiệm thì b khác 0 2. Tìm m để phương trình: (m2 9)x 3m(m 3) (1) cĩ nghiệm duy nhất : a) m = 3 b) m = – 3 c) m = 0 d) m ≠ 3 3. Phương trình (m2 – 4m + 3)x = m2 – 3m + 2 cĩ nghiệm duy nhất khi : a) m 1 b) m 3 c) m≠1 và m≠3 d) m=1 hoặc m=3 4. Phương trình (m2 – 2m)x = m2 – 3m + 2 cĩ nghiệm khi : a) m = 0 b) m = 2 c) m ≠ 0 và m ≠ 2 d) m ≠ 0 5. Cho phương trình m2x + 6 = 4x + 3m . Phương trình cĩ nghiệm khi ? a) m 2 b) m –2 c) m 2 và m –2 d. m 6. Với giá trị nào của p thì phương trình : p2 x p 9x 3 cĩ vơ số nghiệm a) p = 3 hay p = –3 b) p = 3 c) p = –3 d) p = 9 hay p = –9 7. Tìm m để phương trình: (m2 – 4)x = m(m + 2) (1) cĩ tập nghiệm là R? a) m = –2 b) m = 2 c) m = 0 d) m ≠ ± 2 8. Phương trình ax + b = 0 cĩ tập nghiệm là R khi và chỉ khi : a) a khác 0 b) a = 0 c) b = 0 d) a = 0 và b = 0 9. Tìm m để phương trình: (m2 4)x m(m 2) (1) cĩ tập nghiệm là R ? a) m = – 2 b) m = 2 c) m = 0 d) m ≠ 2 10. Phương trình (m2 – 3m + 2)x + m2 + 4m + 5 = 0 cĩ tập nghiệm là R khi : a) m = –2 b) m = –5 c) m = 1 d) Khơng tồn tại m 11. Cho phương trình: (m2 – 9)x = 3m(m – 3) (1) Với giá trị nào của m thì (1) vơ nghiệm? a) m = 3 b) m = –3 c) m = 0 d) m ≠ ± 3 12. Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình sau vơ nghiệm: mx – m = 0. a)  b) {0} c) R + d) R 13. Phương trình (m2 – 5m + 6)x = m2 – 2m vơ nghiệm khi: a) m =1 b) m = 6 c) m = 2 d) m = 3 14. Phương trình ( m + 1)2x + 1 = ( 7m –5 )x + m vơ nghiệm khi : a) m = 2 hoặc m = 3 b) m = 2 c) m = 1 d) m = 3 15. Điều kiện để phương trình m(x m 3) m(x 2) 6 vơ nghiệm là :
  28. Trắc nghiệm Đại số 10 28 a) m =2 hoặc m = 3 b) m ≠ 2 và m ≠ 3 c) m ≠ 2 và m = 3 d) m = 2 và m ≠ 3 III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI III.1. Điều kiện về số nghiệm của phương trình 1. Phương trình ax2 +bx +c = 0 cĩ nghiệm duy nhất khi và chỉ khi : a 0 a 0 a 0 a) a= 0 b) hoặc c) a = b = 0 d) 0 b 0 0 2. Phương trình x2 (2 3)x 2 3 0 a) Cĩ 2 nghiệm trái dấu. b) Cĩ 2 nghiệm âm phân biệt c) Cĩ 2 nghiệm dương phân biệt d) Vơ nghiệm. 3. Phương trình x2 + m = 0 cĩ nghiệm khi và chỉ khi : a) m > 0 b) m –1 c) –5 ≤ m ≤ –1 d) m ≤ 1 hay m ≥ 5 7. Tìm số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình: 2x(kx – 4) – x 2 + 6 = 0 vơ nghiệm: a) –1 b) 1 c) 2 d) 3 e) 4 8. Cho phương trình : mx2–2(m–2)x +m–3 = 0. Khẳng định nào sau đây là sai : a) Nếu m>4 thì phương trình vơ nghiệm b) Nếu m ≤ 4 thì phương trình cĩ hai nghiệm m 2 4 m m 2 4 m x , x' m m c) Nếu m = 0 thì phương trình cĩ nghiệm x = 3/4 d) Nếu m = 4 thì phương trình cĩ nghiệm kép x = 1/2 9. Cho phương trình : x2–2(m–1)x +(m2–4m+5) = 0. Ghép một ý ở cột trái, một ý ở cột phải bằng dấu “ ” để ta cĩ mệnh đề tương đương đúng : Khánh Long: 0935474740=0947238183
  29. 29 Trắc nghiệm Đại số 10 1) m>2 a) Phương trình cĩ nghiệm kép 2) m=2 b) phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt 3) m 0 3) (*) vơ số nghiệm c) (a 0  = 0) hoặc (a = 0  b = 0) 4) (*) cĩ 2 nghiệm phân biệt d) (a = 0, b = 0  c = 0) e) (a 0  = 0) hoặc (a=0  b 0) f) (a 0, < 0) hoặc (a = 0, b = 0,c 0) 12. Với giá trị nào của m thì phương trình: mx2 2(m 2)x m 3 0 cĩ 2 nghiệm phân biệt. a) m ≤ 4 b) m < 4 c) m < 4 và m ≠ 0 d) m ≠ 0 13. Cho phương trình: mx2 2(m 2)x m 1 0 .Phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi tham số m thỏa điều kiện: 4 4 4 a) m< , m 0 b) m ≠ 0 c) m d) m , m 0 5 5 5 14. Cho phương trình: (x 1)(x2 4mx 4) 0 .Phương trình cĩ ba nghiệm phân biệt khi: 3 3 a) m R b) m ≠ 0 c) m d) m 4 4 15. Cho phương trình (m + 1)x2 – 6(m + 1)x + 2m + 3 = 0 (1). Với giá trị nào sau đây của m thì phương trình (1) cĩ nghiệm kép ? 7 6 6 a) m = b) m = c) m = d) m = –1 6 7 7 16. Cho phương trình mx 2 – 2(m + 1)x + m + 1 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình cĩ nghiệm duy nhất? a) m = 1 b) m = 0 c) m=0 và m= –1 d) m=0 hoặc m =–1
  30. Trắc nghiệm Đại số 10 30 17. Phương trình : (m–2)x2 +2x –1 = 0 cĩ đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi : a) m = 0; m = 2 b) m=1; m=2 c) m= –2; m= 3 d) m=2 18. Với giá trị nào của m thì ph.trình 2(x2 1) x(mx 1) cĩ nghiệm duy nhất: 17 17 a) m b) m = 2 hay m 8 8 c) m = 2 d) m = 0 19. Để hai đồ thị y x2 2x 3 và y x2 m cĩ hai điểm chung thì: a) m 3,5 b) m 3,5 c) m 3,5 d) m 3,5 20. Nghiệm của phương trình x 2 –3x +5 = 0 cĩ thể xem là hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số : a) y = x2 và y = –3x+5 b) y = x2 và y = –3x–5 c) y = x2 và y=3x–5 d) y = x2 và y = 3x+5 21. Cĩ bao nhiêu giá trị của a để hai ph.trình: x 2 + ax + 1 = 0 và x2 – x – a = 0 cĩ một nghiệm chung? a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 e) vơ số III.2. Tính chất về dấu của nghiệm số 22. Cho phương trình ax2 bx c 0 (1) Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau : a) Nếu P 0 và S 0 và S 0 thì (1) cĩ 2 nghiệm âm. d) Nếu P > 0 và S > 0 và > 0 thì (1) cĩ 2 nghiệm dương 23. Cho phương trình ax2 + bx +c = 0 (a khác 0). Mệnh đề sau đúng hay sai ? "Nếu phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt thì a và c trái dấu nhau." a) Đúng b) Sai 24. Điều kiện cần và đủ để phương trình ax 2+bx+c = 0 ( a khác 0) cĩ hai nghiệm phân biệt cùng dấu nhau là : 0 0 0 0 a) b) c) d) P 0 P 0 S 0 S 0 25. Cho phương trình ax2+bx +c = 0 (a khác 0). Phương trình cĩ hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi : a) > 0 và P >0 b) >0 và P>0 và S>0 c) > 0 và P >0 và S 0 và S>0 26. Tìm điều kiện của m để phương trình x 2 – mx –1 = 0 cĩ hai nghiệm âm phân biệt : a) m 0 c) m ≠ 0 d) m >– 4 Khánh Long: 0935474740=0947238183
  31. 31 Trắc nghiệm Đại số 10 27. Cho phương trình: mx2 x m 0 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình cĩ hai nghiệm âm phân biệt là: 1 1 1 1 a) ;0 b) ; c) (0 ; 2) d) 0; 2 2 2 2 28. Tìm điều kiện của m để phương trình sau cĩ 2 nghiệm âm phân biệt : x2 – m x –1 = 0 a) m 0 c) m ≥ 0 d) m ≠ 0 29. Tìm điều kiện của m để phương trình sau cĩ 2 nghiệm âm phân biệt : x2 + 4 m x + m2 = 0 a) m > 0 b) m 0 c) m 0 d) m ≠ 0 31. Cho phương trình 3 1 x2 (2 5)x 2 3 0 . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : a) Phương trình vơ nghiệm. b) Phương trình cĩ 2 nghiệm dương. c) Phương trình cĩ 2 nghiệm trái dấu. d) Phương trình cĩ 2 nghiệm âm. 32. Với giá trị nào của m thì phương trình (m –1)x2 + 3x –1 = 0 cĩ 2 nghiệm phân biệt trái dấu : a) m > 1 b) m < 1 c)m d) Khơng tồn tại m III.3. Biểu thức đối xứng của các nghiệm 33. Hai số 1 2 và 1 2 là các nghiệm của phương trình : a) x2–2x–1 = 0 b) x2 +2x–1 = 0 c) x2 + 2x +1 = 0 d) x2–2x +1 = 0 34. 2 và 3 là hai nghiệm của phương trình : a) x2 ( 2 3)x 6 0 b) x2 ( 2 3)x 6 0 c) x2 ( 2 3)x 6 0 d) x2 ( 2 3)x 6 0 2 35. Cho phương trình : x + 7 x –260 = 0 (1) . Biết rằng (1) cĩ nghiệm x1 = 13. Hỏi x2 bằng bao nhiêu? a) –27 b) –20 c) 20 d) 8 2 36. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình : x –3x –1 = 0. Ta cĩ tổng 2 2 x1 x2 bằng : a) 8 b) 9 c) 10 d) 11 2 37. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình: 2x – 4x – 1 = 0. Khi đĩ, giá trị của T x1 x2 là:
  32. Trắc nghiệm Đại số 10 32 a2 8 a2 8 a2 8 a2 8 a) b) c) d) 4 4 2 4 38. Cho f (x) x2 2x 15 0 . Ghép một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được kết quả đúng. a) Tổng bình phương 2 nghiệm của nĩ bằng 1) 123 b) Tổng các lập phương 2 nghiệm của nĩ bằng 2) 98 c) Tổng các lũy thừa bậc bốn 2 nghiệm của nĩ bằng 3) 34 4) 706 5) 760 39. Nếu biết các nghiệm của phương trình: x 2 + px + q = 0 là lập phương các nghiệm của phương trình x2 + mx + n = 0. Thế thì : 3 m p a) p + q = m3 b) p = m3 + 3mn c) p = m3 – 3mn d) n q e) Một đáp số khác 40. Nếu a, b, c, d là các số khác 0, biết c và d là nghiệm của phương trình: x2 + ax + b = 0 và a, b là nghiệm của phương trình: x2 + cx + d = 0 thế thì: a + b + c + d bằng : 1 5 a) –2 b) 0 c) d) 4 e) 2 2 41. Cho phương trình : x2 + px + q = 0, trong đĩ p > 0, q > 0. Nếu hiệu các nghiệm của phương trình là 1. Thế thì p bằng : a) 4q 1 b) 4q 1 c) – 4q 1 d) q +1 e) q –1 42. Nếu m, n là nghiệm của phương trình: x2 + mx + n = 0, m 0, n 0 Thế thì tổng các nghiệm là : 1 1 a) – b) –1 c) d) 1 2 2 e) Khơng xác định được. 43. Cho hai phương trình: x2 – 2mx + 1 = 0 và x2 – 2x + m = 0. Cĩ hai giá trị của m để phương trình này cĩ một nghiệm là nghịch đảo của một nghiệm của phương trình kia. Tổng hai giá trị ấy gần nhất với hai số nào dưới đây? a) – 0,2 b) 0 c) 0,2 d) 0,4 e) 1 44. Cho hai phương trình: x2 – mx + 2 = 0 và x2 + 2x – m = 0 cĩ bao nhiêu giá trị của m để một nghiệm của phương trình này và một nghiệm của phương trình kia cĩ tổng là 3. a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 e) vơ số Khánh Long: 0935474740=0947238183
  33. 33 Trắc nghiệm Đại số 10 IV. PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PT BẬC NHẤT – BẬC HAI 1. Hãy điền vào dấu để được một mệnh đề đúng. “Số nghiệm của phương trình –x2 + x + 2 = 3x + 2 bằng (1) của parabol y= x2 + 2x + 2 và đường thẳng (2) ” b 2. Phương trình a cĩ nghiệm duy nhất khi: x 1 a) a 0 b) a=0 c) a 0 và b 0 d) a = b = 0 3 3x 3. Tập nghiệm của phương trình 2x là : x 1 x 1 3 3 a) S = 1;  b) S = 1 c) S =  d) Kết quả khác 2 2 (m2 2)x 2m 4. Tập hợp nghiệm của phương trình 2 (m ≠ 0) là : x a) T = {–2/m} b) T =  c) T = R d) T = R\{0}. x m x 2 5. Phương trình cĩ nghiệm duy nhất khi : x 1 x 1 a) m ≠ 0 b) m ≠ –1 c) m ≠ 0; m ≠ –1 d) Khơng cĩ m x 1 x m 6. Cĩ bao nhiêu giá trị của m để phương trình: m cĩ đúng 1 x 2 x 2 nghiệm: a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 e) 4 x a 7. Biết phương trình: x 2 a cĩ nghiệm duy nhất và nghiệm đĩ là x 1 nghiệm nguyên. Vậy nghiệm đĩ là : a) –2 b) –1 c) 2 d) 3 e) một đáp số khác 2mx 1 8. Cho phương trình: 3 (1). Với giá trị nào của m thì phương trình (1) x 1 cĩ nghiệm ?
  34. Trắc nghiệm Đại số 10 34 3 a) m ≠ b) m ≠ 0 2 3 3 1 c) m ≠ và m ≠ 0 d) m ≠ và m ≠ – 2 2 2 9. Phương trình ax b cx d tương đương với phương trình : a) ax+b=cx+d b) ax+b = –(cx+d) c) ax+b= cx+d hay ax+b = –(cx+d) d) ax b cx d 10. Tập nghiệm của phương trình : x 2 3x 5 (1) là tập hợp nào sau đây ? 3 7  3 7  7 3  7 3  a) ;  b) ;  c) ;  d) ;  2 4 2 4 4 2  4 2  11. Phương trình 2x 4 x 1 0 cĩ bao nhiêu nghiệm ? a) 0 b) 1 c) 2 d) Vơ số 12. Phương trình 2x 4 2x 4 0 cĩ bao nhiêu nghiệm ? a) 0 b) 1 c) 2 d) Vơ số 13. Với giá trị nào của a thì phương trình: 3 x 2ax 1cĩ nghiệm duy nhất: 3 3 3 3 3 3 a) a b) a c) a  a d) a v a 2 2 2 2 2 2 14. Phương trình : x 1 x2 m cĩ 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi : a) m = 0 b) m = 1 c) m = –1 d) m = 2 15. Tập nghiệm của phương trình: x 2 2x 1 là: a) S 1;1 b) S 1 c) S 1 d) S 0 16. Tập hợp nghiệm của phương trình | x2 4x 3 | x2 4x 3 là: a) ( ;1) b) 1;3 c) ( ;1][3; ) d) ( ;1)  (3; ) 17. Cho phương trình: |x – 2| = 2 – x (1). Tập hợp các nghiệm của phương trình (1) là tập hợp nào sau đây? a) {0, 1, 2} b) ( – ∞ , 2] c) [2, + ∞ ) d) N. 18. Phương trình |5x + 2| = –|5x – 2| cĩ bao nhiêu nghiệm? a) 0 b) 1 c) 2 d) Vơ số nghiệm. x 1 3x 1 19. Tập nghiệm của phương trình (1) là : 2x 3 x 1 11 65 11 41  11 65 11 41  a) ;  b) ;  14 10  14 10  Khánh Long: 0935474740=0947238183
  35. 35 Trắc nghiệm Đại số 10 11 65 11 65  11 41 11 41  c) ;  d) ;  14 14  10 10  x2 4x 2 20. Tập nghiệm của phương trình = x 2 là : x 2 a) S = 2 b) S = 1 c) S = 0 ; 1 d) Kết quả khác 21. Phương trình sau cĩ bao nhiêu nghiệm: x x a) 0 b) 1 c) 2 d) Vơ số 22. Trong các phương trình sau, phương trình nào cĩ nghiệm? a) 3x2 + 5 = –2 x 1 b) x2 – 3 1 x = 4 + x 5 c) x2 + 2 = x + 4 d) x2 + 4 x + 6 = 0 x2 2(m 1)x 6m 2 23. Cho x 2 (1). Với m là bao nhiêu thì (1) cĩ x 2 nghiệm duy nhất : a) m > 1 b) m ≥ 1 c) m 1 b) m ≥ 1 c) m 9/4. 4 4 4 29. Tập hợp nghiệm của phương trình 2 x 2 là: 2 x 3 a) 0 ; 2  b) 0 c) 1  d)  30. Cho phương trình: (x 2 – 2x + 3)2 + 2(3 – m)(x2 – 2x + 3) + m2 – 6m = 0. Tìm m để phương trình cĩ nghiệm : a) mọi m b) m 4 c) m –2 d) m 2 e) m 8
  36. Trắc nghiệm Đại số 10 36 x2 2mx 2 31. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình : m 2 x 2 x cĩ nghiệm dương: a) 0 2 + 3 d) 2 + 3 < m < 4 e) một đáp số khác 5x2 36. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : x2 11 gần nhất với x 5 2 số nào dưới đây? a) 2,5 b) 3 c) 3,5 d) 4 e) 5 37. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình : 2(x2 + 2x)2 – (4m – 3)(x2 + 2x) + 1 – 2m = 0 cĩ đúng 3 nghiệm [–3, 0] a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 e) vơ số Khánh Long: 0935474740=0947238183
  37. 37 Trắc nghiệm Đại số 10 38. Phương trình sau đây cĩ bao nhiêu nghiệm âm : x6 + 2003 x3 –2005 = 0 a) 0 b) 1 c) 2 d) 6 39. Cho phương trình ax4 + bx2 + c = 0 (1). Đặt y = x2 (y 0) thì phương trình (1) trở thành ay2 + by + c = 0 (2). Điền vào chỗ trống trong các câu sau đây để trở thành câu khẳng định đúng : a) Nếu (2) vơ nghiệm thì (1) b) Nếu (2) cĩ 2 nghiệm dương phân biệt thì (1) c) Nếu (2) cĩ nghiệm trái dấu thì (1) d) Nếu (2) cĩ 2 nghiệm âm phân biệt thì (1) 40. Cho phương trình ax4 + bx2 + c = 0 (1) (a khác 0) . b c Đặt : = b2–4ac, S = , P . Ta cĩ (1) vơ nghiệm khi và chỉ khi : a a 0 a) < 0 b) < 0 hoặc S 0 P 0 0 0 c) d) S 0 P 0 41. Phương trình x4 ( 65 3)x2 2(8 63) 0 cĩ bao nhiêu nghiệm ? a) 2 b) 3 c) 4 d) 0 42. Phương trình – x4 2( 2 1)x2 (3 2 2) 0 cĩ bao nhiêu nghiệm ? a) 2 b) 3 c) 4 d) 0 43. Phương trình 2x4 2( 2 3)x4 12 0 : a) vơ nghiệm 2 3 3 2 3 5 b) Cĩ 2 nghiệm x= , x 2 2 2 3 3 2 3 5 c) Cĩ 2 nghiệm x= , x 2 2 2 3 5 2 3 5 d) Cĩ 4 nghiệm: x= , x , 2 2 2 3 5 2 3 5 x = , x 2 2
  38. Trắc nghiệm Đại số 10 38 44. Cho phương trình x4 x2 m 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng: 1 a) Phương trình cĩ nghiệm m b) Phương trình cĩ nghiệm m ≤ 0 4 c) Phương trình vơ nghiệm với mọi m. d) Phương trình cĩ nghiệm duy nhất m = –2. 45. Phương trình – x4 ( 2 3)x2 0 cĩ: a) 1 nghiệm b) 2 nghiệm c) 3 nghiệm d) 4 nghiệm 46. Phương trình sau đây cĩ bao nhiêu nghiệm âm : x4 –2005 x2 –13 = 0 : a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 47. Phương trình sau đây cĩ bao nhiêu nghiệm : x4 + 1999 x2 + 13 = 0 : a) 0 b) 1 c) 2 d) 4 V. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN 1. Cho phương trình 2 ẩn x, y: ax + by = c với a 2 + b2 ≠ 0. Với điều kiện nào của a, b, c thì tập hợp các nghiệm (x, y) của phương trình trên là đường thẳng song song với Oy? a) a = 0 và c ≠ 0 b) b = 0 và c ≠ 0 c) a = 0 d) b = 0 2. Cho phương trình 2 ẩn x, y: ax + by = c với a 2 + b2 ≠ 0. Với điều kiện nào của a, b, c thì tập hợp các nghiệm (x, y) của phương trình trên là đường thẳng song song với Ox? a) a = 0 b) b = 0 c) a = 0 và c ≠ 0 d) b = 0 và c ≠ 0 3. Cặp số (2; 1) là nghiệm của phương trình : a) 3x+2y = 7 b) 2x+3y = 7 c) 3x+2y = 4 d) 2x+3y = 4 2x y 1 4. Nghiệm của hệ: là: 3x 2y 2 a) 2 2;2 2 3 b) 2 2;2 2 3 c) 2 2;3 2 2 d) 2 2;2 2 3 ( 2 1)x y 2 1 5. Nghiệm của hệ phương trình là: 2x ( 2 1)y 2 2 1 1 a) 1; b) 1; c) 1;2 d) 1; 2 2 2 Khánh Long: 0935474740=0947238183
  39. 39 Trắc nghiệm Đại số 10 3 2 7 x y 6. Hệ phương trình cĩ nghiệm là: 5 3 1 x y 1 a) (–1; –2) b) (1; 2) c) (–1; ) d) (–1; 2) 2 2x 3y 4 7. Tập hợp các nghiệm (x, y) của hệ phương trình : 6x 9y 12 là tập hợp nào sau đây. a) Một đường thẳng. b) Tồn bộ mặt phẳng Oxy. c) Nửa mặt phẳng. d)  2x 3y 5 8. Hệ phương trình sau cĩ bao nhiêu nghiệm (x, y) : 4x 6y 10 a) 0 b) 1 c) 2 d) Vơ số 3x 4y 1 9. Tìm nghiệm của hệ phương trình: 2x 5y 3 17 7 17 7 17 7 17 7 a) ; b) ; c) ; d) ; 23 23 23 23 23 23 23 23 0,3x 0,2y 0,33 0 10. Tìm nghiệm (x; y) của hệ : 1,2x 0,4y 0,6 0 a) (–0,7; 0,6) b) (0,6; –0,7) c) (0,7; –0,6) d) Vơ nghiệm. 5x 7y 3 0 11. Tìm (x, y) sao cho : 2x y 1 0 4 11 4 11 4 11 4 11 a) ; b) ; c) ; d) ; 19 19 19 19 19 19 19 19 12. Trăm trâu trăm cỏ Trâu đứng ăn năm Trâu nằm ăn ba Ba con một bĩ Thằng Tí đếm thấy Trâu đứng tám con Hỏi cĩ cả thảy bao nhiêu trâu già? a) 80 b) 81 c) 78 d) 84 13. Vừa gà, vừa chĩ Bĩ lại cho trịn Ba mươi sáu con Một trăm chân chẵn. Hỏi cĩ mấy con gà, cĩ mấy con chĩ? a) 14 gà, 22 chĩ b) 22 gà, 14 chĩ c) 16 gà, 20 chĩ d) 24 gà, 12 chĩ
  40. Trắc nghiệm Đại số 10 40 m 1 x y 2 14. Hệ phương trình: cĩ nghiệm duy nhất khi: 2x my 1 a) m =1 hoặc m =2 b) m = 1 hoặc m = – 2 c) m –1 và m 2 d) m = –1 hoặc m = –2 15. Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau cĩ đúng một nghiệm : 3x my 1 mx+3y = m 4 a) m ≠ 3 hay m ≠ –3 b) m ≠ 3 và m ≠ –3 c) m ≠ 3 d) m ≠ –3 mx y m 3 16. Hệ phương trình: cĩ vơ số nghiệm khi: 4x my 2 a) m= 2 hay m = –2 b) m= –2 c) m= 2 d) m 2 và m –2 ax y a2 17. Tìm a để hệ phương trình vơ nghiệm: x ay 1 a) a = 1. b) a = 1 hoặc a = –1 c) a = –1. d) khơng cĩ a mx+y+m=0 18. Tìm tham số m để phương trình sau vơ nghiệm : x+my+m=0 a) m = –1 b) m = –1 c) m = 0 d) m ≠ 1 19. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau trùng nhau: 2 (d1): (m –1)x–y+2m+5= 0 và (d2): 3x–y+1 = 0 a) m= –2 b) m = 2 c) m=2 hay m=–2 d) Kết quả khác 2x y 5 20. Cho biết hệ phương trình cĩ nghiệm . Ta suy ra : 4x 2y m 1 a) m ≠ –1 b) m ≠ 12 c) m=11 d) m= – 8 x y S 21. Để hệ phương trình : cĩ nghiệm , điều kiện cần và đủ là : x.y P a) S2 – P <0 b) S2 – P 0 c) S2 – 4P < 0 d) S2 –4P 0 x 2y 1 22. Hệ phương trình y 2z 2 cĩ nghiệm là: z 2x 3 Khánh Long: 0935474740=0947238183
  41. 41 Trắc nghiệm Đại số 10 a) (0; 1; 1) b) (1; 1; 0) c) (1; 1; 1) d) (1; 0; 1) 2x 3y 4 0 23. Hệ phương trình: 3x y 1 0 cĩ duy nhất một nghiệm khi: 2mx 5y m 0 10 10 a) m = b) m=10 c) m= –10 d) m = 3 3 x.y x y 11 24. Hệ phương trình 2 2 x y xy 30 a) cĩ 2 nghiệm (2; 3) và (1; 5) b) cĩ 2 nghiệm (2; 1) và (3; 5) c) cĩ 1 nghiệm là (5; 6) d) cĩ 4 nghiệm (2;3),(3;2),(1;5), (5;1) x2 y2 1 25. Hệ phương trình cĩ đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi : y x m a) m = 2 b) m = 2 c) m = 2 v m = 2 d) m tuỳ ý. CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH I. BẤT ĐẲNG THỨC 1. Tìm mệnh đề đúng: 1 1 a) a a b c) a bd b) c d c d c d a b a b 0 c) a – c > b – d d) ac > bd c d c d 0 3. Cho m, n > 0. Bất đẳng thức (m + n) 4mn tương đương với bất đẳng thức nào sau đây. a) n(m–1)2 + m(n–1)2 0 b) (m–n)2 + m + n 0
  42. Trắc nghiệm Đại số 10 42 c) (m + n)2 + m + n 0 d) Tất cả đều đúng. 4. Với mọi a, b 0, ta cĩ bất đẳng thức nào sau đây luơn đúng? a) a – b 0 d) Tất cả đều đúng 5. Với hai số x, y dương thoả xy = 36, bất đẳng thức nào sau đây đúng? a) x + y 2 xy = 12 b) x + y 2 xy = 72 2 x y c) > xy = 36 d) Tất cả đều đúng 2 6. Cho hai số x, y dương thoả x + y = 12, bất đẳng thức nào sau đây đúng? 2 x y a) 2 xy xy = 12 b) xy b > 0 và x , y . 1 a a2 1 b b2 Mệnh đề nào sau đây đúng ? a) x > y b) x 0). a b c a b c Bất đẳng thức nào trong các bất đẳng thức trên là đúng: a) chỉ I đúng b) chỉ II đúng c) chỉ III đúng d) I,II,III đều đúng a b c 10. Cho ABC và P = . Mệnh đề nào sau đây đúng ? b c c a a b a) 0 0 và ab > a + b. Mệnh đề nào sau đây đúng ? a) a + b = 4 b) a + b > 4 c) a + b 0, tìm mệnh đề sai : Khánh Long: 0935474740=0947238183
  43. 43 Trắc nghiệm Đại số 10 a a a c a) 1 > b b b c a c a a c c c) b c) a = b d) a ≠ b 15. Cho x, y, z > 0 và xét ba bất đẳng thức: (I) x3 + y3 + z3 ≥ 3 x y z 1 1 1 9 (II) x y z x y z x y z (III) ≥ 3 y z x Bất đẳng thức nào là đúng ? a) Chỉ I đúng b) Chỉ I và III đúng c) Chỉ III đúng d) Cả ba đều đúng II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 1. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x + 5 > 0? a) (x – 1)2 (x + 5) > 0 b) x2 (x +5) > 0 c) x 5 (x + 5) > 0 d) x 5 (x – 5) > 0 3 3 2. Bất phương trình: 2x + < 3 + tương đương với: 2x 4 2x 4 3 3 a) 2x < 3 b) x < và x 2 c) x < d) Tất cả đều đúng 2 2 3. Bất phương trình: (x+1) x(x 2) 0 tương đương với bất phương trình: a) (x–1) x x 2 0 b) (x 1)2 x(x 2) 0 (x 1) x(x 2) (x 1) x(x 2) c) 0 d) 0 (x 3)2 (x 2)2 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
  44. Trắc nghiệm Đại số 10 44 1 a) x2 3x x 3 b) 1 (1). Một học sinh giải như sau: 3 x 1 1 x 3 x 5 (1) 3 x 8 3 x 8 x 3 Hỏi học sinh này giải đúng hay sai ? a) Đúng b) Sai 6. Cho bất phương trình : 1 x .( m x – 2 ) 2006 x là gì? a)  b) [ 2006; + ) c) (– ; 2006) d) {2006} 2x 9. Bất phương trình 5x – 1 > + 3 cĩ nghiệm là: 5 5 20 a) x b) x d) x > 2 23 10. Với giá trị nào của m thì bất phương trình mx + m x cĩ nghiệm là: Khánh Long: 0935474740=0947238183
  45. 45 Trắc nghiệm Đại số 10 1 1 a) x ;  1; b) x ;1 3 3 c) x  d) Vơ nghiệm 2 13. Tập nghiệm của bất phương trình 0 x 1 x c) 0 b) (x+3)2(x+2) 0 1 2 c) x+ 1 x2 0 d) 0 1 x 3 2x 2 x 17. Bất phương trình 0 cĩ tập nghiệm là: 2x 1 1 1 1 1 a) ( ;2) b) [ ; 2] c) [ ; 2) d) ( ; 2] 2 2 2 2 x 1 18. Nghiệm của bất phương trình 0 là: x2 4x 3 a) (– ;1) b) (–3;–1)  [1;+ ) c) [– ;–3)  (–1;1) d) (–3;1) 19. Tập nghiệm của bất phương trình x(x – 6) + 5 – 2x > 10 + x(x – 8) là: a)  b)  c) (– ; 5) d) (5;+ ) x2 5x 6 20. Tập nghiệm của bất phương trình 0 là: x 1 a) (1;3] b) (1;2]  [3;+ ) c) [2;3] d) (– ;1)  [2;3] x 1 x 2 21. Nghiệm của bất phương trình là: x 2 x 1 1 a) (–2; ] b) (–2;+ ) 2 1 1 c) (–2; ](1;+ ) d) (– ;–2)  [ ;1) 2 2 22. Tập nghiệm của bất phương trình: x2 – 2x + 3 > 0 là:
  46. Trắc nghiệm Đại số 10 46 a)  b)  c) (– ; –1)  (3;+ ) d) (–1;3) 23. Tập nghiệm của bất phương trình: x2 + 9 > 6x là: a)  \ {3} b)  c) (3;+ ) d) (– ; 3) 24. Tập nghiệm của bất phương trình x(x2 – 1) 0 là: a) (– ; –1)  [1; + ) b) [1;0]  [1; + ) c) (– ; –1]  [0;1) d) [–1;1] 25. Bất phương trình mx> 3 vơ nghiệm khi: a) m = 0 b) m > 0 c) m 5 b) x –3 c) x 5 d) x 27. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: x2 4x 1 b) m < 1 d) m 1 31. Cho bất phương trình: mx + 6 < 2x + 3m. Các tập nào sau đây là phần bù của tập nghiệm của bất phương trình trên với m < 2 a) S = ( 3; + ) b) S = [ 3, + ) c) S = (– ; 3); d) S = (– ; 3] 32. Với giá trị nào của m thì bất phương trình: mx + m < 2x vơ nghiệm? a) m = 0 b) m = 2 c) m = –2 d) m R 33. Bất phương trình: 2x 1 x cĩ nghiệm là: 1 1 a) ;  1; b) ;1 3 3 c) R d) Vơ nghiệm Khánh Long: 0935474740=0947238183
  47. 47 Trắc nghiệm Đại số 10 x 1 34. Tập nghiệm của bất phương trình: 5x 4 2x 7 là: 5 a)  b) R c) ; 1 d) 1; 35. Cho bất phương rtình : x2 –6 x + 8 ≤ 0 (1). Tập nghiệm của (1) là: a) [2,3] b) ( – ∞ , 2 ]U[ 4 , + ∞ ) c) [2,8] d) [1,4] 36. Cho bất phương trình : x2 –8 x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào cĩ chứa phần tử khơng phải là nghiệm của bất phương trình. a) ( – ∞ , 0 ] b) [ 8 , + ∞ ) c) ( – ∞ , 1 ] d) [ 6 , + ∞ ) III. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 2 x 7x 6 0 1. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: 2x 1 3 a) (1;2) b) [1;2] c) (– ;1)(2;+ ) d)  2 x 3x 2 0 2. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: 2 x 1 0 a)  b) {1} c) [1;2] d) [–1;1] 2 x 4x 3 0 3. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: 2 x 6x 8 0 a) (– ;1)  (3;+ ) b) (– ;1)  (4;+ ) c) (– ;2)  (3;+ ) d) (1;4)
  48. Trắc nghiệm Đại số 10 48 2 x 0 4. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: 2x 1 x 2 a) (– ;–3) b) (–3;2) c) (2;+ ) d) (–3;+ ) x2 1 0 5. Hệ bất phương trình cĩ nghiệm khi: x m 0 a) m> 1 b) m =1 c) m –2 c) m = 5 d) m > 5 2x 1 x 1 3 7. Cho hệ bất phương trình: (1). Tập nghiệm của (1) là: 4 3x 3 x 2 4 4 4 4 a) (–2; ) b) [–2; ] c) (–2; ] d) [–2; ) 5 5 5 5 3 x 6 3 8. Với giá trị nào của m thì hệ bất ph.trình sau cĩ nghiệm: 5x m 7 2 a) m > –11 b) m ≥ –11 c) m 4 c) m 4 d) m 4 5 6x 4x 7 7 10. Cho hệ bất phương trình: (1). Số nghiệm nguyên của (1) là: 8x 3 2x 25 2 a) Vơ số b) 4 c) 8 d) 0 2 x 9 0 11. Hệ bất phương trình : cĩ nghiệm là: 2 (x 1)(3x 7x 4) 0 4 a) –1 ≤ x < 2 b) –3 < x ≤ hay –1 ≤ x ≤ 1 3 4 4 c) ≤ x ≤ –1 hay 1 ≤ x < 3 d) ≤ x ≤ –1 hay x ≥ 1 3 3 Khánh Long: 0935474740=0947238183
  49. 49 Trắc nghiệm Đại số 10 x2 4x 3 0 12. Hệ bất phương trình : 2x2 x 10 0 cĩ nghiệm là: 2 2x 5x 3 0 3 5 a) –1 ≤ x 0 khi (–7 0 khi (x 3) c) f(x) > 0 khi (–1 1) d) f(x) > 0 khi (x > –1) IV. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 1. Cho tam thức bậc hai: f(x) = x 2 – bx + 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) cĩ hai nghiệm? a) b [–2 3 ; 2 3 ] b) b (–2 3 ; 2 3 ) c) b (– ; –2 3 ]  [2 3 ; + ) d) b (– ; –2 3 )  (2 3 ; + ) 2. Giá trị nào của m thì phương trình : x 2 – mx +1 –3m = 0 cĩ 2 nghiệm trái dấu? 1 1 a) m > b) m 2 d) m 2 c) m > 3 d) 1 < m < 3
  50. Trắc nghiệm Đại số 10 50 4. Giá trị nào của m thì phương trình sau cĩ hai nghiệm phân biệt? (m – 3)x2 + (m + 3)x – (m + 1) = 0 (1) 3 3 a) m (– ; )(1; + ) \ {3} b) m ( ; 1) 5 5 3 c) m ( ; + ) d) m  \ {3} 5 5. Tìm m để (m + 1)x2 + mx + m –1 c) m 3 3 6. Tìm m để f(x) = x2 – 2(2m – 3)x + 4m – 3 > 0, x  ? 3 3 3 3 a) m > b) m > c) 1 c) m 4 4 9. Tìm tập xác định của hàm số y = 2x2 5x 2 1 1 1 a) (– ; ] b) [2;+ ) c) (– ; ][2;+ ) d) [ ; 2] 2 2 2 2 10. Với giá trị nào của m thì pt: (m–1)x –2(m–2)x + m – 3 = 0 cĩ hai nghiệm x1, x2 và x1 + x2 + x1x2 2 d) m > 3 2 11. Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình: x – 5x + 6 = 0 (x1 9 d) m  13. Các giá trị m để tam thức f(x) = x2 – (m + 2)x + 8m + 1 đổi dấu 2 lần là: a) m 0  m 28 b) m 28 c) 0 < m < 28 d) Đáp số khác. 14. Tập xác định của hàm số f(x) = 2x2 7x 15 là: 3 3 a) ;  5; b) ; 5; 2 2 Khánh Long: 0935474740=0947238183
  51. 51 Trắc nghiệm Đại số 10 3 3 c) ; 5; d) ; 5; 2 2 15. Dấu của tam thức bậc 2: f(x) = –x2 + 5x – 6 được xác định như sau: a) f(x) 0 với x 3 b) f(x) 0 với x –2 c) f(x) > 0 với 2 3 d) f(x) > 0 với –3 –2 16. Giá trị của m làm cho phương trình: (m–2)x2 – 2mx + m + 3 = 0 cĩ 2 nghiệm dương phân biệt là: a) m –3  2 3 b) ( 3) và m ≠ 4 8 8 5 c) m  d) 0 0 b) m – 4 21. Cho f(x) = –2x2 + (m –2) x – m + 4 . Tìm m để f(x) khơng dương với mọi x. a) m  b) m R \ {6} c) m R d) m = 6 22. Xác định m để phương trình : ( x –1 )[ x2 + 2 ( m + 3 ) x + 4 m + 12 ] = 0 cĩ ba nghiệm phân biệt lớn hơn –1. 7 16 a) m 1 c) –5 < m < –3 d) –2 < m < 1
  52. Trắc nghiệm Đại số 10 52 24. Cho bất phương trình : ( 2m + 1)x2 + 3(m + 1)x + m + 1 > 0 (1). Với giá trị nào của m thì bất phương trình trên vơ nghiệm. 1 a) m ≠ b) m (–5; –1) c) m [–5; –1] d) m  2 25. Cho phương trình : mx2 –2 (m + 1)x + m + 5 (1). Với giá trị nào của m thì (1) cĩ 2 nghiệm x1, x2 thoả x1 1 d) m > –1  m ≠ 0 26. Cho f(x) = –2x2 + (m + 2)x + m – 4 . Tìm m để f(x) âm với mọi x. a) m (–14; 2) b) m [–14;2] c) m (–2; 14) d) m 2 27. Tìm m để phương trình : x 2 –2 (m + 2)x + m + 2 = 0 cĩ một nghiệm thuộc khoảng (1; 2) và nghiệm kia nhỏ hơn 1. 2 2 2 a) m = 0 b) m – c) m > – d) 1 b) –1 < m < c) – < m < 1 d) –1 ≤ m ≤ 4 4 4 4 CHƯƠNG V: THỐNG KÊ 1. Cơng việc nào sau đây khơng phụ thuộc vào cơng việc của mơn thống kê? a) Thu nhập số liệu. b) Trình bày số liệu c) Phân tích và xử lý số liệu d) Ra quyết định dựa trên số liệu 2. Để điều tra các con trong mỗi gia đình ở một chung cư gồm 100 gia đình. Người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 2 và thu được mẫu số liệu sau: 2 4 3 1 2 3 3 5 1 2 1 2 2 3 4 1 1 3 2 4 Khánh Long: 0935474740=0947238183
  53. 53 Trắc nghiệm Đại số 10 Dấu hiệu ở đây là gì ? a) Số gia đình ở tầng 2. b) Số con ở mỗi gia đình. c) Số tầng của chung cư. d) Số người trong mỗi gia đình. 3. Điều tra thời gian hồn thành một sản phẩm của 20 cơng nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút). 10 12 13 15 11 13 16 18 19 21 23 21 15 17 16 15 20 13 16 11 Kích thước mẫu là bao nhiêu? a) 23 b) 20 c) 10 d) 200 4. Như bài số 3). Cĩ bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên a) 10 b) 12 c) 20 d) 23 5. Doanh thu của 20 cửa hàng của một cơng ty trong 1 tháng như sau( đơn vị triệu đồng) 94 63 45 73 68 73 81 92 59 85 73 69 91 78 92 68 73 78 89 81 Khoanh trịn chữ Đ hoặc chữ S nếu các khẳng định sau là đúng hoặc sai a) Dấu hiệu doanh thu trong 1 tháng của 1 cửa hàng ĐS b) Kích thước mẫu là 16ĐS c) Đơn vị điều tra : một cửa hàng của một cơng tyĐS 6. Điều tra về tiêu thụ nước trong 1 tháng (tính theo m 3) của 20 gia đình ở một khu phố X, người ta thu được mẫu số liệu sau: 20 30 18 21 18 13 15 14 13 15 18 23 19 18 10 17 14 11 10 9 Khoanh trịn chữ Đ hoặc chữ S nếu các khẳng định sau là đúng hoặc sai a) Gía trị khác nhau trong mẫu số liệu trên là 20ĐS b) Đơn vị điều tra là 20 gia đình ở khu phố X ĐS c) Kích thước mẫu là 20ĐS 7. Để điều tra về điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (tính theo kw/h) của 1 chung cư cĩ 50 gia đình, người ta đến 15 gia đình và thu được mẫu số liệu sau: 80 75 35 105 110 60 83 71 95 102 36 78 130 120 96 1) Cĩ bao nhiêu gia đình tiêu thụ điện trên 100 kw/h trong một tháng? a) 3 b) 4 c) 5 d) 6 2) Điều tra trên được gọi là điều tra: a) Điều tra mẫu b) Điều tra tồn bộ. 8. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là: a) Số trung bình b) Số trung vị c) Mốt d) Độ lệch chuẩn 9. Thống kê điểm mơn tốn trong một kì thi của 400 em học sinh thấy cĩ 72 bài được điểm 5. Hỏi giá trị tần suất của giá trị xi =5 là a) 72% b) 36% c) 18% d) 10%
  54. Trắc nghiệm Đại số 10 54 10. Thống kê điểm mơn tốn trong một kì thi của 500 em học sinh thấy số bài được điểm 9 tỉ lệ 2,5%. Hỏi tần số của giá trị xi =9 là bao nhiêu? a) 10 b) 20 c) 30 d) 5 Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như sau: (Dùng cho câu 11,12,13) Lớp Tần Số Tần Suất [160;162] 6 16,7% [163;165] 12 33,3% [166; *] 27,8% [169;171] 5 [172;174] 3 8,3% N =36 100% 11. Hãy điền số thích hợp vào *: a) 167 b) 168 c) 169 d) 164 12. Hãy điền số thích hợp vào : a) 10 b) 12 c) 8 d) 13 13. Hãy điền số thích hợp vào : a) 3,9% b) 5,9% c) 13,9% d) 23,9% 14. 55 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi (thang điểm là 20) với kết quả sau: Điểm 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Tần số 2 5 7 4 6 11 1 6 N=55 Tần suất 3,6 9,1 5,5 7,3 18,2 10,9 18 10,9 Điền tiếp các số vào các chỗ trống ( ) ở cột tần số và tần suất. 15. Cho bảng phân bố tần suất ghép lớp : Các lớp 19,5;20,5) 20,5;21,5) 21,5;22,5) 22,5;23,5) 23,5;24,5) giá trị của x Tần số 5 10 15 8 10 N=48 Khoanh trịn chữ Đ hoặc chữ S nếu các khẳng định sau là đúng hoặc là sai: a) Tần suất của lớp 20,5;21,5) là 28%ĐS b) Tần số của lớp 21,5;22,5) là 48 ĐS c) Số 24 khơng phụ thuộc lớp 21,5;22,5) ĐS 16. Điểm thi học kỳ I của lớp 10A được ghi lại trong bảng sau: 8 6,5 7 5 5,5 8 4 5 7 8 4,5 10 7 8 6 9 6 8 6 6 2,5 8 8 7 4 10 6 9 6,5 9 7,5 7 6 6 3 6 Khánh Long: 0935474740=0947238183
  55. 55 Trắc nghiệm Đại số 10 6 9 5,5 7 8 6 5 6 4 Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu trong bảng trên là: a) 14 b) 13 c) 12 d) 11 17. Thống kê về điểm thi mơn tốn trong một kì thi của 450 em học sinh. Người ta thấy cĩ 99 bài được điểm 7. Hỏi tần suất của giá trị xi= 7 là bao nhiêu? a) 7% b) 22% c) 45% d) 50% 18. Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Thanh Hĩa từ năm 1961 đến hết năm 1990 được cho trong bảng sau: 0 Các lớp nhiệt độ ( C) xi Tần suất(%) 15;17) 16 16,7 17;19) 18 43,3 19;21) * 36,7 21;23) 22 3,3 Cộng 100% Hãy điền số thích hợp vào *: a) 19 b) 20 c) 21 d)22 Tuổi thọ của 30 bĩng đèn thắp thử được cho bởi bảng sau (câu 19, 20) Tuổi thọ(giờ) Tần số Tần suất(%) 1150 3 10 1160 6 20 1170 * 40 1180 6 1190 3 10 Cộng 30 100% 19. Hãy điền số thích hợp vào dấu * trong bảng trên: a) 3 b) 6 c) 9 d) 12 20. Hãy điền số thích hợp vào ở bảng trên: a) 10 b) 20 c) 30 d) 40 Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nơng trường (câu 21, 22) Lớp khối lượng (gam) Tần số 70;80) 3 80;90) 6 90;100) 12 100;110) 6 110;120) 3
  56. Trắc nghiệm Đại số 10 56 Cộng 30 21. Tần suất ghép lớp của lớp 100;110) là: a) 20% b) 40% c) 60% d) 80% 22. Trong bảng trên mệnh đề đúng là : a) Giá trị trung tâm của lớp 70;80) là 83 b) Tần số của lớp là 80;90) 85 c) Tần số của lớp 1110;120)là 5 d) Số 105 phụ thuộc lớp 100;110). Doanh thu của 50 cửa hàng của một cơng ty trong một tháng (đơn vị triệu đồng) (dùng cho các câu 23, 24, 25) STT Khoảng Tần số Tần suất(%) 1 26,5 – 48,5 2 4 2 48,5 – 70,5 8 16 3 70,5 – 92,5 12 24 4 92,5 – 114,5 12 24 5 114,5 – 136,5 * 16 6 136,5 – 158,5 7 7 158,5 – 180,5 1 2 N = 100% 23. Hãy điền số thích hợp vào * : a) 6 b) 7 c) 8 d) 9 24. Hãy điền số thích hợp vào : a) 50 b) 70 c) 80 d) 100 25. Hãy điền số thích hợp vào : a) 10 b) 12 c) 14 d) 16 26. Một cửa hàng bán quần áo đã thống kê số áo sơ mi nam của một hãng H bán được trong một tháng theo cỡ khác nhau theo bảng số liệu sau: Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 Số áo bán được 15 18 36 40 15 6 Hãy ghép tần số và tần suất tương ứng: Tần số : 1)15 2)18 3)36 4) 40 5) 6 Tần suất: a)13,8% b)11,6% c)4,6% d) 27,6% e) 30,8% 27. Cơ cấu quản kinh doanh lý điện nơng thơn thể hiện qua biểu đồ hình quạt (xem hình vẽ). Cơ cấu quản lý điện nào lớn nhất: Khánh Long: 0935474740=0947238183
  57. 57 Trắc nghiệm Đại số 10 a) Quản lý điện xã thơn b) EVN trực tiếp quản lý c) HTX dịch vụ điện năng d) DNNN, BQL điện huyện, tỉnh. 28. Biểu đồ hình quạt của thống kê giá trị xuất khẩu của nước ta về dầu hỏa 800 triệu USD. Hỏi giá trị xuất khẩu than đá là bao nhiêu triệu USD ? a) 100 b) 200 c) 250 d) 400 29. Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số rời rạc: Mẫu thứ xi 1 2 3 4 5 Cộng Tần số ni 2100 1860 1950 2000 2090 10000 Mệnh đề nào sau đây là đúng? a) Tần suất của 3 là 20% b) Tần suất của 4 là 20% c) Tần suất của 4 là 2% d) Tần suất của 4 là 50% 30. Chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành Lớp của chiều dài ( cm) Tần số 10;20) 8 20;30) 18 30;40) 24 40;50) 10 Số lá cĩ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm chiếm bao nhiêu phần trăm? a) 50,0% b) 56,0% c) 56,7% d) 57,0% Cĩ 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hĩa (thang điểm 20). Kết quả như sau: (Dùng cho các câu 31,32,33,34,35) Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
  58. Trắc nghiệm Đại số 10 58 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 31. Số trung bình là: a) 15,20 b) 15,21 c) 15,23 d) 15,25 32. Số trung vị là a) 15 b) 15,50 c) 16 d) 16,5 33. Mốt là : a) 14 b) 15 c) 16 d) 17 34. Giá trị của phương sai là: a) 3,95 b) 3,96 c) 3,97 d) Đáp số khác 35. Độ lệch chuẩn: a) 1,96 b) 1,97 c) 1,98 d) 1,99 Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm cĩ cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau: (Dùng cho các câu 36,37,38) Sản lượng 20 21 22 23 24 Tần số 5 8 11 10 6 N = 40 36. Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng: a) 22,1 b) 22,2 c) 22,3 d) 22,4 37. Phương sai là: a) 1,52 b) 1,53 c) 1,54 d) 1,55 38. Độ lệch chuẩn là : a) 1,23 b) 1,24 c) 1,25 d) 1,25 39. Cho mẫu số liệu thống kê 2,4,6,8,10. Phương sai của mẫu số liệu là: a)6 b) 8 c) 10 d) 40 40. Cho mẫu số liệu thống kê 6,5,5,2,9,10,8. Mốt của mẫu số liệu là : a)5 b) 10 c) 2 d) 6 41 học sinh của một lớp kiểm tra chất lượng đầu năm (thang điểm 30). Kết quả như sau: (Dùng cho các câu 41,42,43,44,45) Số lượng(Tần số) 3 6 4 4 6 7 3 4 2 2 Điểm 9 11 14 16 17 18 20 21 23 25 41. Điểm trung bình của lớp : a) 16,61 b) 17,4 c) 22 d) Một giá trị khác 42. Mốt của mẫu số liệu trên : a) 17 b) 18 c) 19 d) 20 43. Phương sai của mẫu số liệu trên bao nhiêu ? a) 15 b) 16 c) 17 d) 18 44. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên bao nhiêu ? a) 4,1 b) 4 c) 4,3 d) 4,2 45. Số trung vị là: Khánh Long: 0935474740=0947238183
  59. 59 Trắc nghiệm Đại số 10 a) 15 b) 16 c) 17 d) 18 Trên con đường A, trạm kiểm sốt đã ghi lại tốc độ của 30 chiếc ơ tơ (đơn vị km/h) : (Dùng cho các câu 46,47,48,49,50) Vận tốc 60 61 62 63 65 67 68 69 70 72 Tần số 2 1 1 1 2 1 1 1 2 2 Vận tốc 73 75 76 80 82 83 84 85 88 90 Tần số 2 3 2 1 1 1 1 3 1 1 46. Vận tốc trung bình của 30 chiếc xe là: a) 73 b) 73,63 c) 74 d) 74,02 47. Số trung vị của mẫu số liệu trên là: a) 77,5 b) 72,5 c) 73 d) 73,5 48. Mốt của mẫu số liệu trên là: a) 75 b) 85 c) 80 d) Cả a) và b) 49. Phương sai của tốc độ ơ tơ trên con đường A : a) 74,77 b) 75,36 c) 73,63 d) 72,07 50. Độ lệch chuẩn của tốc độ ơ tơ trên con đường A : a) 8,68 b) 8,65 c) 8,58 d) 8,48. CHƯƠNG VI: GĨC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
  60. Trắc nghiệm Đại số 10 60 1. Cho gĩc x thoả 00 0 b) cosx 0 d) cotx>0 2. Cho gĩc x thoả 900 0 d) cotx>0 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: a) sin900>sin1800 b) sin90013’>sin90014’ c) tan450>tan460 d) cot1280>cot1260 4. Giá trị của biểu thức P = msin00 + ncos00 + psin900 bằng: a) n – p b) m + p c) m – p d) n + p 5. Giá trị của biểu thức Q = mcos900 + nsin900 + psin1800 bằng: a) m b) n c) p d) m + n 6. Giá trị của biểu thức A = a2sin900 + b2cos900 + c2cos1800 bằng: a) a2 + b2 b) a2 – b2 c) a2 – c2 d) b2 + c2 7. Giá trị của biểu thức S = 3 – sin2900 + 2cos2600 – 3tan2450 bằng: a) 1/2 b) –1/2 c) 1 d) 3 8. Để tính cos1200, một học sinh làm như sau: 3 (I) sin1200 = (II) cos21200 = 1 – sin21200 2 (III) cos21200 =1/4 (IV) cos1200 =1/2 Lập luận trên sai từ bước nào? a) (I) b) (II) c) (III) d) (IV) 9. Cho biểu thức P = 3sin2x + 4cos2x , biết cosx =1/2. Giá trị của P bằng: a) 7/4 b) 1/4 c) 7 d) 13/4 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: a) (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx b) (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx c) sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x d) sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x 11. Giá trị của biểu thức S = cos2120 + cos2780 + cos210 + cos2890 bằng: a) 0 b) 1 c) 2 d) 4 12. Giá trị của biểu thức S = sin230 + sin2150 + sin2750 + sin2870 bằng: a) 1 b) 0 c) 2 d) 4 13. Rút gọn biểu thức S = cos(900–x)sin(1800–x) – sin(900–x)cos(1800–x), ta được kết quả: a) S = 1 b) S = 0 c) S = sin2x – cos2x d) S = 2sinxcosx 14. Cho T = cos2( /14) + cos2(6 /14). Khẳng định nào sau đây đúng: a) T = 1 b) T = 2cos2( /14) c) T = 0 d) T=2cos2(6 /14) Khánh Long: 0935474740=0947238183
  61. 61 Trắc nghiệm Đại số 10 p q 15. Nếu 00 s>0 thì cos bằng: r2 s2
  62. Trắc nghiệm Đại số 10 62 r2 s2 rs r2 s2 a) r/s b) c) d) 2r r2 s2 r2 s2 25. Trên hình vẽ, gĩc PRQ là một gĩc vuơng, PS=SR=1cm; QR=2cm. Giá trị của tan là: P a) 1/2 b) 1/3 1 S 1 0 c) d) tan22 30’ 1 5 Q 2 R 26. Giá trị của biểu thức: tan300 + tan400 + tan500 + tan600 bằng: 3 4 3 0 8 3 0 a) 2 b) 4 1 c) sin 70 d) cos20 3 3 3 0 0 0 27. Biểu thức: siny + sin(x–y) = sinx đúng với mọi y với điều kiện x là: a) 900 b) 1800 c) 2700 d) 3600 28. Biểu thức: (cot + tan )2 bằng: 1 a) b) cot2 + tan2 –2 sin2 cos2 1 1 c) d) cot2 – tan2 +2 sin2 cos2 29. Cho cos120 = sin180 + sin 0, giá trị dương nhỏ nhất của là: a) 42 b) 35 c) 32 d) 6 x sin kx 30. Biết rằng cot cot x , với mọi x mà cot(x/4) và cotx cĩ nghĩa). x 4 sin sin x 4 Khi đĩ giá trị của k là: a) 3/8 b) 5/8 c) 3/4 d) 5/4 31. Số đo bằng độ của gĩc x>0 nhỏ nhất thoả mãn sin6x + cos4x = 0 là: a) 9 b) 18 c) 27 d) 45 x 1 32. Nếu là gĩc nhọn và sin thì tan bằng: 2 2x x 1 x2 1 a) 1/x b) c) d) x2 1 x 1 x a a 33. Giá trị nhỏ nhất của sin 3 cos đạt được khi a bằng: 2 2 a) –1800 b) 600 c) 1200 d) Đáp án khác Khánh Long: 0935474740=0947238183
  63. 63 Trắc nghiệm Đại số 10 34. Cho x = cos360 – cos720. Vậy x bằng: a) 1/3 b) 1/2 c) 3 6 d) 2 3 3 35. Nếu là gĩc nhọn và sin2 = a thì sin + cos bằng: a) a 1 b) 2 1 a 1 c) a 1 a2 a d) a 1 a2 a 36. Biết sinx + cosx = 1/5 và 0 x , thế thì tanx bằng: a) –4/3 b) –3/4 c) 4/3 d) Khơng tính được 37. Cho a =1/2 và (a+1)(b+1) =2; đặt tanx = a và tany = b với x, y (0; /2) thế thì x+y bằng: a) /2 b) /3 c) /4 d) /6 38. Cho đường trịn cĩ tâm Q và hai đường kính vuơng gĩc AB và CD. P là điểm trên đoạn thẳng AB sao cho gĩc PQC bằng 600. Thế thì tỉ số hai độ dài PQ và AQ là: 3 3 a) b) c) 3 d) 1/2 2 3 39. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng L 1, L2 lần lượt cĩ phương trình: y = mx và y = nx. Biết L1 tạo với trục hồnh một gĩc gấp hai gĩc mà L 2 tạo với trục hồnh (gĩc được đo ngược chiều quay kim đồng hồ) bắt đầu từ nửa trục dương của Ox) và hệ số gĩc của L 1 gấp bốn lần hệ số gĩc của L 2. Nếu L 1 khơng nằm ngang, thế thì tích m.n bằng: 2 2 a) b) – c) 2 d) –2 2 2 40. Trong hành lang hẹp bề rộng là w, một thang cĩ độ dài a dựng dựa tường, chân thang đặt tại điểm P giữa hai vách. Đầu thang dựa vào điểm Q cách mặt đất một khoảng k, thang hợp với mặt đất một gĩc 450. Quay thang lại dựa vào vách đối diện tại điểm R cách mặt đất một khoảng h, và thang nghiêng một gĩc 750 với mặt đất. Chiều rộng w của hành lang bằng: a) a R b) RQ Q a h a c) (h+k)/2 k 75  45  d) h P w 41. Đơn giản biểu thức: sin(x–y)cosy + cos(x–y)siny, ta được: a) cosx b) sinx c) sinxcos2y d) cosxcos2y 42. Nếu tan và tan là hai nghiệm của phương trình x2–px+q=0 và cot và cot là hai nghiệm của phương trình x2–rx+s=0 thì rs bằng:
  64. Trắc nghiệm Đại số 10 64 a) pq b) 1/(pq) c) p/q2 d) q/p2 43. Nếu sin2xsin3x = cos2xcos3x thì một giá trị của x là: a) 180 b) 300 c) 360 d) 450 sin100 sin 200 44. Rút gọn biểu thức: ta được: cos100 cos200 a) tan100+tan200 b) tan300 c) (tan100+tan200)/2 d) tan150 45. Tam giác ABC cĩ cosA = 4/5 và cosB = 5/13. Lúc đĩ cosC bằng: a) 56/65 b) –56/65 c) 16/65 d) 63/65 46. Nếu a =200 và b =250 thì giá trị của (1+tana)(1+tanb) là: a) 3 b) 2 c) 1 + 2 d) Đáp án khác 47. Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng: a) 1/6 b) 2/9 c) 1/4 d) 3/10 48. Giá trị của biểu thức: cot10 + tan5 bằng: a) 1/sin5 b) 1/sin10 c) 1/cos5 d) 1/cos10 x 1 1 49. Nếu f ,x 0;1 vµ 0 thì f bằng: x 1 x 2 cos2 a) sin2 b) cos2 c) tan2 d) 1/sin2 50. Giá trị lớn nhất của biểu thức: 6cos2x+6sinx–2 là: a) 10 b) 4 c) 11/2 d) 3/2 51. Gĩc cĩ số đo 1200 được đổi sang số đo rad là : 3 2 a) 120 b) c) 12 d) 2 3 3 52. Gĩc cĩ số đo – được đổi sang số đo độ ( phút , giây ) là : 16 a) 33045' b) – 29030' c) –33045' d) 32055' 53. Các khẳng định sau đây đúng hay sai : a/ Hai gĩc lượng giác cĩ cùng tia đầu và cĩ số đo độ là 645 0 và –4350 thì cĩ cùng tia cuối . 3 5 b/ Hai cung lượng giác cĩ cùng điểm đầu và cĩ số đo và thì cĩ 4 4 cùng điểm cuối. 3 c/ Hai họ cung lượng giác cĩ cùng điểm đầu và cĩ số đo k2 ,k Z và 2 3 2m ,m Z thi cĩ cùng điểm cuối. 2 d/ Gĩc cĩ số đo 31000 được đổi sang số đo rad là 17,22 . Khánh Long: 0935474740=0947238183
  65. 65 Trắc nghiệm Đại số 10 68 e/ Gĩc cĩ số đo được đổi sang số đo độ 180. 5 54. Các khẳng định sau đây đúng hay sai : a/ Cung trịn cĩ bán kính R=5cm và cĩ số đo 1,5 thì cĩ độ dài là 7,5 cm 0 180 b/ Cung trịn cĩ bán kính R=8cm và cĩ độ dài 8cm thi cĩ số đo độ là c/ Số đo cung trịn phụ thuộc vào bán kính của nĩ d/ Gĩc lượng giác (Ou,Ov) cĩ số đo dương thì mọi gĩc lượng giác (Ov,Ou) cĩ số đo âm e/ Nếu Ou,Ov là hai tia đối nhau số đo gĩc lượng giác (Ou,Ov) là (2k 1) ,k Z 55. Điền vào ơ trống cho đúng . Độ –2400 –6120 –9600 44550 Rad 7 13 68 3 6 5 56. Điền vào cho đúng . a/ Trên đường trịn định hướng các họ cung lượng giác cĩ cùng điểm đầu, cĩ 17 số đo k2 ,k Z và m2 ,m Z thì cĩ điểm cuối 4 4 b/ Nếu hai gĩc hình học uOv , u'Ov' bằng nhau thì số đo các gĩc lượng giác (Ou,Ov) và (Ou',Ov') sai khác nhau một bội nguyên c/ Nếu hai tia Ou , Ov khi chỉ khi gĩc lượng giác (Ou,Ov) cĩ số đo là (2k 1) ,k Z . 2 4 d/ Nếu gĩc uOv cĩ số đo bằng thì số đo họ gĩc lượng (Ou,Ov) là 3 57. Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí : Cột 1 Cột 2 5 1/ 4050 a/ 13 9 2/ b/ 3300 6 9 11 c/ 3/ 4 6 4/ 1000 d/ –5100 17 5/ 6 58. Cột 1 : Số đo của một gĩc lượng giác (Ou,Ov)
  66. Trắc nghiệm Đại số 10 66 Cột 2 : Số đo dương nhỏ nhất của gĩc lượng giác (Ou,Ov) tương ứng Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí Cột 1 Cột 2 a/ –900 8 1/ 36 b/ 7 7 2/ 1060 15 3/ 2700 c/ 0 11 4/ 206 0 7 d/ 2006 5/ 4 sin .cos sin cos 59. Giá trị của biểu thức: 15 10 10 15 bằng: 2 2 cos cos sin .sin 15 5 15 5 3 3 a) 1 b) c) –1; d) – 2 2 cos800 cos200 60. Giá trị của biểu thức: bằng: sin 400.cos100 sin100.cos400 3 3 a) 1 b) c) –1 d) – 2 2 61. Với mọi Với mọi ,  ta cĩ: a) cos( + )=cos +cos b) tan(  ) tan tan  tan tan  c) cos( - )=cos cos -sin sin d) tan ( –  ) = 1 tan .tan  62. Với mọi Với mọi ;  ta cĩ: sin 4 1 tan a) tan 2 b) tan cos2 1 tan 4 c) cos( + )=cos cos -sin sin d) sin(  ) sin cos -cos sin 63. Điền vào chỗ trống các đẳng thức sau: 3 a) sin cos sin . b) cos sin cos( ) 2 6 4 c) cos d) sin cos = 2 6 64. Điền vào chỗ trống các đẳng thức sau: Khánh Long: 0935474740=0947238183
  67. 67 Trắc nghiệm Đại số 10 1 tan .tan  1 tan .tan  a) = b) = tan tan  tan tan  c) tan .tan  d) cot( + ) = 65. Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng: 1) sin2 A/3sin 4sin3 2) sin3 B /sin sin 2 C / 2sin .cos D/3sin 66. Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng Nếu tam giác ABC cĩ ba Thì tam giác ABC: gĩc A, B, C thoả mãn: A/ đều. sinA = cosB + cos C B/ cân. C/ vuơng D/ vuơng cân 67. Giá trị các hàm số lượng giác của gĩc = – 300 là: 1 3 1 a) cos ; sin ; tan 3 ; cot 2 2 3 1 3 1 b) cos ; sin ; tan 3 ; cot 2 2 3 2 2 c) cos ; sin ; tan 1; cot 1 2 2 3 1 1 d) cos ; sin ; tan ; cot 3 2 2 3 3 1 1 e) cos ; sin ; tan ; cot 3 2 2 3 68. Giá trị các hàm số lượng giác của gĩc 1350 là: 1 3 1 a) cos ; sin ; tan 3 ; cot 2 2 3 1 3 1 b) cos ; sin ; tan 3 ; cot 2 2 3 2 2 c) cos ; sin ; tan 1; cot 1 2 2
  68. Trắc nghiệm Đại số 10 68 3 1 1 d) cos ; sin ; tan ; cot 3 2 2 3 3 1 1 e) cos ; sin ; tan ; cot 3 2 2 3 69. Giá trị các hàm số lượng giác của gĩc 2400 là: 1 3 1 a) cos ; sin ; tan 3 ; cot 2 2 3 1 3 1 b) cos ; sin ; tan 3 ; cot 2 2 3 2 2 c) cos ; sin ; tan 1; cot 1 2 2 3 1 1 d) cos ; sin ; tan ; cot 3 2 2 3 3 1 1 e) cos ; sin ; tan ; cot 3 2 2 3 4 2tan2 450 cot4 600 70. Giá trị biểu thức S là: 3sin3 900 4cos2 600 4cot 450 1 19 25 a) –1 b)1 c) d) 3 54 2 3 2 2 3 71. Giá trị biểu thức T 3sin 2tan 8cos 3cot là: 4 4 6 2 1 19 25 a) –1 b) 1 c) d) 3 54 2 cos x 72. Đơn giản biểu thức D tan x ta được: 1 sin x 1 1 a) b) c)cosx d)sin2x sin x cos x sin x 73. Đơn giản biểu thức E cot x ta được: 1 cos x 1 1 a) b) c)cosx d)sin2x sin x cos x Khánh Long: 0935474740=0947238183
  69. 69 Trắc nghiệm Đại số 10 cos x tan x 74. Đơn giản biểu thức F cot xcos x ta được: sin 2 x 1 1 a) b) c) cosx d) sinx sin x cos x 75. Đơn giản biểu thức G (1 sin2 x)cot2 x 1 cot2 x ta được: 1 1 a) b) c) cosx d)sin2x sin x cos x 4 76. Tính giá trị của biểu thức P tan tan sin2 nếu cho cos 5 3 (   ) 2 12 1 a) b) 3 c) d) 1 15 3 3 77. Giá trị của biểu thức sin bằng: 10 4 a) cos b) cos c) 1 cos d) cos 5 5 5 5 4 78. Giá trị của biểu thức M sin cos sin cos bằng: 5 10 30 5 a) M = 1 b) M = –1/2 c) M= 1/2 d) M = 0 79. Mệnh đề sau đúng hay sai: cos1420> cos1430 Đ S 2 80. Mệnh đề sau đúng hay sai: tan cot Đ S sin 2 81. Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống để cĩ câu khẳng định đúng. 5 3 Cho cos và thì sin 13 2 82. Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống để cĩ câu khẳng định đúng. A B Cho A, B, C là ba gĩc của tam giác thì: cos 2 2 83. Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để cĩ câu khẳng định đúng: Cột trái Cột phải
  70. Trắc nghiệm Đại số 10 70 1/ cos3 A/1 3 2/tan B / 4 2 2 3/sin C / 1 3 3 7 D / 4/ cot 3 6 2 E / 2 F / 3 84. Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để cĩ câu khẳng định đúng: Cột trái Cột phải a) tanx 1/ cos( x) 2 b) cotx 2/sin( x) c) cosx d) sinx 3/ t an( -x) e) – sinx 4/cot( +x) f) – tanx 85. Với mọi , , các khẳng định sau đúng hay sai? a) cos(  ) cos cos  b) sin(  ) sin sin  c) cos(  ) cos cos  sin sin  d) sin(  ) sin cos  cos sin  86. Hãy nối mỗi dịng ở cột trái đến một dịng ở cột phải để được một khẳng định đúng: Cột trái Cột phải 2 1/120 A/ 2/108 5 3 B / 3/ 72 5 4/105 2 C / 3 3 D / 4 5 3 87. Biết sin a ;cosb ; a ;0 b . Hãy tính: sin(a + b) 13 5 2 2 Khánh Long: 0935474740=0947238183
  71. 71 Trắc nghiệm Đại số 10 56 63 33 a) b) c) d) 0 65 65 65 88. Tính giá trị các biểu thức sau: 12 3 Cho sin a ; 2 cos( a) ? 13 2 3 1 Cho tan ; 0 cos ? 2 8 Cho cos ; tan ? 17 2 1 Biết sin( ) cos(2 ) ? 3 89. Hỏi mỗi đẳng thức sau cĩ đúng với mọi số nguyên k khơng? k a) cos(k ) ( 1)k b) tan( ) ( 1)k 4 2 k 2 c) sin( ) ( 1)k d) sin( k ) ( 1)k 4 2 2 2 90. Hãy nối mỗi dịng ở cột trái đến một dịng ở cột phải để được một khẳng định đúng: Cột trái Cột phải 1/sin 75 2( 3 1) A/ 2/ cos75 4 B / 2 3 3/ tan15 2( 3 1) 4/ cot15 C / 4 D / 2 3 91. Xác định dấu của các số sau: 17 a) sin1560 b) cos( 800 ) c) tan( ) d) tan5560 8 92. cos 0 khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc gĩc phần tư thứ : a) I và II b) I và III c) I và IV d) II và IV 93. sin 0 khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc gĩc phần tư thứ : a) I b) II c) I và II d) I và IV 2 3 94. Cho sin , . Tính cos 5 2
  72. Trắc nghiệm Đại số 10 72 21 29 21 21 a) b) c) d) 25 25 25 25 95. Hãy viết theo thứ tự tăng dần các giá trị sau : cos150 , cos00 , cos900 , cos1380 a) cos0 ,cos15 ,cos90 ,cos135 . b) cos135 ,cos90 ,cos15 ,cos0 . c) cos90 ,cos135 ,cos15 ,cos0 . d) cos0 ,cos135 ,cos90 ,cos15 . 96. Giá trị của cos[ (2k 1) ] bằng : 3 3 1 1 3 A/ B / C / D / 2 2 2 2 97. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng: A/ cos(x+ ) sinx B / cos( -x)=sinx 2 C /sin( x) cosx D /sin(x ) cosx 2 98. Tìm , biết sin = 1 ? A/ k2 B / k2 C / k D / k 2 2 99. Tính giá trị của biểu thức sau: S = cos2120 + cos2780 + cos2 10 + cos2 890. a) S = 0 b) S = 1 c) S = 2 d) S = 4 100.Tính giá trị của biểu thức sau : S = 3 – sin2 900 + 2cos2 600 – 3tan2 450. 1 1 a) b) – c) 1 d) 3 2 2 Khánh Long: 0935474740=0947238183
  73. 73 Trắc nghiệm Đại số 10