Bài tập về các thì môn Tiếng Anh Lớp 12 - Lê Vy

pdf 4 trang thaodu 8073
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về các thì môn Tiếng Anh Lớp 12 - Lê Vy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_ve_cac_thi_mon_tieng_anh_lop_12_le_vy.pdf

Nội dung text: Bài tập về các thì môn Tiếng Anh Lớp 12 - Lê Vy

  1. MS LÊ VY VÀ TEAM ANH HỒ THÀNH Điện thoại: 0938.171.119 LUYỆN THI HỒ THÀNH 618/13/15A QUANG TRUNG – GÒ VẤP – TP.HCM ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP VỀ THÌ (TENSES) Câu 1. He ___ the umbrella in his right hand, trying to keep his balance. A. hold Β. held C. has been holding D. has held Đáp án B Thời quá khứ đơn giản trong cấu trúc diễn tả hai hành động xảy ra cùng 1 lúc: S + V(PI) + O, V_ing vừa vừa .) Dịch : Anh ấy cầm chiếc ô bằng tay phải, cố gắng giữ thăng bằng. Câu 2. Frankly, I’d rather you ___ anything about it for the time being. A. don't do B. hadn't done C. didn't do D. haven't done Đáp án C Cấu trúc - would rather + S + V_ed/didn't + V để nói mong muốn ai làm gì/không làm gì ở hiện tại. - would rather + S + had P2/hadn’t P2 đẽ diễn đạt mong muốn ai đó đã làm gì/không làm gì trong quá khứ. Câu 3. I was angry when you saw me because I ___ with my sister. A. have been arguing B. had been arguing C. argued D. would argue Đáp án B Thì quá khứ hoàn thành được dùng trong câu để nói về hành động vừa mới kết thúc và để lại kết quả dễ thấy trong quá khứ là I was angry. Câu 4. This is the latest news from earthquake site. Two- thirds of the city___in a fire. A. has been destroyed B. have been destroyed C. were destroyed D. was destroyed Đáp án A Ở đây ta dùng thì hiện tại hoàn thành, diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại (hành động chưa kết thúc). Với những chủ ngữ chỉ phân số, phần trăm → ta dựa vào danh từ sau “of” để chia động từ. Câu 5. Mr. Brown ___ in the army from 1960 to 1980. A. had served B. has served C. had been serving D. served Đáp án D thời quá khứ đơn giản được dùng khi có dấu hiệu thời gian là from 1960 to 1980. Câu 6. Mr. Pike ___ English at our school for 20 years before he retired last year. A. is teaching B. was teaching C. has been teaching D. had been teaching Đáp án: D "before he retired last year” trước quá khứ là quá khứ hoàn thành. Before QKĐ, QKHT. After QKHT, QKĐ. Câu 7. - "Why wasn't your boyfriend at the party last night?" - "He ___ the lecture at Shaw Hall. I know he very much wanted to hear the speaker." A. was to attend B. can have attended C. may have attended D. should have attended Success is not easy but certainly not for the lazy! – Niên khóa: 2019 – 2020 1
  2. MS. LÊ VY Điện thoại: 0938.171.119 LUYỆN THI HỒ THÀNH 618/13/15A QUANG TRUNG – GÒ VẤP – TP.HCM Đáp án B Cả 3 Đáp án B, C, D đều thể hiện dự đoán một sự việc có thể diễn ra trong quá khứ, D nghĩa là “đáng lẽ anh ấy nên”, còn B, C nghiêng vế tính chất dự đoán nhưng độ chắc chắn của B cao hơn, ở vế sau của câu có đề cập “I know he very much wanted to hear the speaker nên Đáp án là B Còn câu D should have V3/ed là chỉ sự hối tiếc vì chưa làm được nhưng nghĩa trong bào là anh ấy đã đi dự vì thích người diễn giả. ÔN TẬP: - was to V: có nghĩa vụ phải làm trong qk. - can/may/might have V3/ed: suy đoán 50% trong qk. - must / (-) can’t have V3/ed: suy đoán 100% trong qk. - should have V3/ed: hối tiếc trong qk. Câu 8. He ___ in trouble with the police now if he had listened to me in the first place. A. isn’t B. won't be C. wouldn't be D. wouldn’t have been Đáp án: C Kết quả của điều kiện trộn lẫn Câu 9. Hardly ___ the captain of the team when he had to face the problems. A. did he appoint B. was he appointing C. had he been appointed D. was he being appointed Đáp án: C. had he been appointed Hardly + mệnh đề 1 (quá khứ hoàn thành đảo) + when mệnh đề 2 (quá khứ đơn): vừa mới .thì . ÔN TẬP: CẤU TRÚC VỪA MỚI THÌ HARDLY had S V3 WHEN S V2 BARELY had S V3 WHEN S V2 SCARCELY had S V3 WHEN S V2 NO SOONER had S V3 THAN S V2 Câu 10. It gets on my nerves that way that Carol ___ about her job. A. forever boasts B. is forever boasting C. never boasts D. is never boasting Đáp án: B "forever/ always” đi với thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một lời phàn nàn về hiện tại It gets on my nerves: làm cho tôi cáu giận Câu 11. You ___ wonderful! Is that a new perfume you’re wearing? A. are smelling B. smell C. will smell D. have been smelling Đáp án: B "smell" là động từ chỉ trạng thái nên chọn hiện tại đơn. ÔN TẬP: những ĐỘNG TỪ CHỈ ĐƯỢC DÙNG THÌ ĐƠN (không được dùng TIẾP DIỄN) Lk verbs + ADJ: grow, look, prove, remain, smell, sound, taste, turn, stay, get, appear, feel, become. Possessive verbs (động từ sở hữu): belong, have, own, possess, contain. Mental verbs (động từ chỉ trạng thái): love, think, understand, recognize, realize, remember, imagine, hope, forgive, Câu 12. Call me as soon as you ___ your test results. A. get B. will get C. will have got D. got Đáp án A Đối với mệnh đề chỉ thời gian (as soon as/until/when/as/by the time/before/after chủ ngữ + động từ), không được dùng thì tương lai có will do/be going to, mà dùng thì hiện tại đơn giản để diễn tả ý nghĩa trong tương lai. 2 Success is not easy but certainly not for the lazy! – Niên khóa: 2019 – 2020
  3. MS LÊ VY VÀ TEAM ANH HỒ THÀNH Điện thoại: 0938.171.119 LUYỆN THI HỒ THÀNH 618/13/15A QUANG TRUNG – GÒ VẤP – TP.HCM Câu 13. It's about time you ___ yourself a job. A. got B. get C. will get D. had got Đáp án A It's time/about time/high time + S + V2/ed: đã đến lúc ai đó phải làm gì. It's time/about time/high time + for O + TO V Câu 14. I can’t bear thinking back of that time. I'd rather ___ equally. A. treat B. be treated C. have treated D. have been treated Đáp án: D Tiếc nuối cho quá khứ S + would rather have P2 ÔN TẬP: - would rather (not) Vbare để nói mong muốn làm gì/không làm gì ở hiện tại. - would rather (not) have V3/ed để diễn đạt mong muốn đã làm gì/không làm gì trong quá khứ. Câu 15. It is blowing so hard. We___ such a terrible storm. A. never know B. had never known C. have never known D. have never been knowing Đáp án C Câu trên đề cập một sự kiện mà bạn chưa gặp trước đây bao giờ (never) nên động từ chia ở thì HTHT Câu 16. "Are you still taking your exams?" - "Yes, but by this time next week ___ my last one!" A. I'm finishing B. I’ll finish C. I’ll have finished D. I’ll have been finishing Đáp án C thì tương lai hoàn thành có dấu hiệu nhận biết là “by the time” ÔN TẬP: BY THE TIME S V1/s/es, S will have V3/ed. BY THE TIME S V2/ed, S had V3/ed. Câu 17. When the old school friends met, a lot of happy memories___ back. A. were brought B. had been brought C. had brought D. brought Đáp án A Nội dung của câu văn trên đang kể lại một sự kiện đã diễn ra trong quá khứ nên thì của động từ trong câu phải ở quá khứ đơn. Bên cạnh đó, tân ngữ của câu (a lot of happy memories) được đặt lên làm chủ ngữ nên động từ phải để ở dạng bị động Câu 18. Gold___ in California in the 19 century A. has been discovered B. was discover C. they discovered D. was discovered Đáp án D Bị động của thì quá khứ đơn: S + was/were + V3/ed Dịch nghĩa: Vàng được khám phá vào thế kỷ 19 Câu 19. He was believed ___ 3 years ago. A. to have gone back hometown B. to go back hometown C. to be go back hometown D. to have been gone back hometown Đáp án B Success is not easy but certainly not for the lazy! – Niên khóa: 2019 – 2020 3
  4. MS. LÊ VY Điện thoại: 0938.171.119 LUYỆN THI HỒ THÀNH 618/13/15A QUANG TRUNG – GÒ VẤP – TP.HCM ÔN TẬP: Câu bị động lời đồn chia CÙNG thì: S be V3/ed to Vbare Câu bị động lời đồn chia LỆCH thì: (có 2 thì trong 1 câu – trừ cặp thì HTĐ và TLĐ) S be V3/ed to have V3/ed Dấu hiệu để nhận biết câu bị động lời đồn: S be believed / rumoured / acknowledged/ thought/ known/ said/ Dịch nghĩa: Anh ấy được tin rằng đã trở về quê 3 năm trước. Câu 20. Many Vietnamese people ___ their lives for the revolutionary cause of the nation. A. sacrifice B. sacrificed C. sacrificial D. sacrificially Đáp án B Động từ thường đứng sau chủ ngữ, diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trong QK, dùng thì QKĐ Dịch nghĩa: Nhiều người việt Nam đã hi sinh mạng sống cho cuộc cách mạng dân tộc 4 Success is not easy but certainly not for the lazy! – Niên khóa: 2019 – 2020