Bài tập về Collocations - Hoàng Việt Hưng

pdf 8 trang thaodu 22204
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về Collocations - Hoàng Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_ve_collocations_hoang_viet_hung.pdf

Nội dung text: Bài tập về Collocations - Hoàng Việt Hưng

  1. 1 Lớp Online Luyện Đề và Tổng Ôn - Hoàng Việt Hưng BÀI TẬP VỀ COLLOCATIONS (Phục vụ cho Bài Tập ĐỤC LỖ) Lớp Luyện Đề + Tổng Ôn Kiến Thức của anh sẽ vẫn tuyển sinh đến hết tháng 3 nhé ! Khóa của của anh với hơn 400 bài tập về Collocation trong đó có nhiều câu về dạng Adv + Adj - như trong đề Minh Họa (excessively high) - thực sự sẽ không làm các bạn thất vọng về nguồn Collocations sát mà độc. 1. Beggars are people who beg for a ___ in the streets. A. life B. living C. being D. pay 2. Nowadays, this fashion is ___ as unusual, nor as popular as it once was. A. no B. nor C. nowhere D. neither 3. The world record for the tallest person is ___ by a Chinese man. A. kept B. made C. held D. reached 4. This orphanage was set up a few years ago, and ___ then it has received hundreds of orphans. A. since B. from C. for D. of 5. The government is trying to look for a cheap ___ to the Military uniforms as they are very expensive now. A. replacement B. option C. choice D. alternative 6. The scientists ___ over three years experimenting with different formulas. A. used B. tried C. made D. spent 7. Supermarkets buy goods at ___ prices. A. steady B. fixed C. held D. stuck 8. Peasants are ___ to the government’s land reformation. A. objecting B. protesting C. disagreeing D. arguing 9. You must take the future into your own ___. A. hands B. heads C. mouths D. shoulders 10. The boy bought a toy gun that is ___ to distinguish from a real gun. A. impractical B. unable C. impossible D. incapable 11. Cosmetics were once used to show a person’s ___ status A. senior B. society C. social D. communal 12. The sailors came into ___ with the island’s native long ago. A. touch B. communication C. meeting D. contact
  2. 2 Lớp Online Luyện Đề và Tổng Ôn - Hoàng Việt Hưng 13. This popular paper contains ___ celebrity interviews. A. sometimes B. occasional C. often D. seldom 14. Could you do me a(n) ___? One of my bike’s types is flat. A. help B. favour C. assistance D. support 15. ___ to say, the girl was so happy when she knew the result of the competition. A. Needless B. Only C. Without D. Doubtless 16. The ship ___ sail from the harbour on a stormy day. A. went B. gave C. set D. made 17. The two boys look ___, but they are not brothers. A. similar to B. same C. alike D. like 18. The thief by ___ her purse was stolen is her husband. A. which B. that C. whose D. whom 19. After his mysterious disappearance, the scientist was never seen ___. A. later B. again C. once D. more 20. The tanks were ___ for the battle-field. A. heading B. going C. running D. travelling 21. The company allows some customers to buy goods on ___ and pay for them later. A. cash B. cheque C. card D. credit 22. The girl once ___ to kill herself if her parents didn't let her marry him. A. shouted B. frightened C. threatened D. warned 23. The Art of Wood competition attracted a large ___ of carpenters from the whole country. A. deal B. number C. lot D. amount 24. One of Newton's greatest ___ was the discovery of the three laws of motion. A. prizes B. aims C. goals D. achievements 25. This mount is about 4,000 metres above sea ___. A. height B. stage C. level D. surface 26. No one has offered a ___ explanation about the disappearance of the ship. A. satisfactory B. complete C. enough D. efficient 27. You story may make him angry as he often loses his ___ quite easily. A. anger B. mood C. character D. temper 28. You may encounter this feeling at one time or ___. A. another B. else C. two D. more
  3. 3 Lớp Online Luyện Đề và Tổng Ôn - Hoàng Việt Hưng 29. Some jobs involve ___ hours and great physical danger. A. large B. big C. much D. long 30. Thomas, A well-___ journalist, visited the statue in the valley. A. famous B. known C. celebrated D. heard 31. The girl was a ___ embarrassed when the boy gave her a rose. A. tiny B. quite C. little D. rather 32. A heavy storm destroyed the ___ village A. whole B. complete C. total D. full 33. He was given a dose of morphine to ___ his pain. A. release B. repair C. retain D. relieve 34. The President was accompanied ___ a squad of snipers in his visit to that country. A. to B. with C. by D. of 35. Operations ___ out on those patients were watched directly by some famous doctors. A. acted B. brought C. performed D. carried 36. The words “go”, “sew” and “though” all rhyme with ___ other. A. each B. every C. the D. one 37. The vocalno, ___ on an island, has been quiet for more than one hundred years. A. living B. situated C. placed D. stationed 38. There is ___ a variety of regional accents within the language that it is too hard to listen to all of them accurately. A. so B. many C. quite D. Such 39. By the time we ___ our teens, we have a lot of both physical and mental changes A. arrive B. get C. reach D. make 40. Her uncle is one of the most ___ farmers in the village. A. respected B. regarded C. believed D. observed 41. For some ___ few people touched the food at our party last night. A. idea B. reason C. explanation D. excuse 42. Some students even declare that they have passed exams ___ results are announced. A. without B. instead C. before D. prior 43. The motive for the murder can be traced ___ to the murderer’s bad past experiences. A. up B. forward C. back D. towards 44. She seldom ___ sugar to her coffee as she doesn't like sweet taste. A. adds B. mixes C. includes D. puts
  4. 4 Lớp Online Luyện Đề và Tổng Ôn - Hoàng Việt Hưng 45. Some kinds of food, such as foods with a lot of fat, can ___ the risk of heart disease. A. increase B. lift C. rise D. grow 46. The precise professional was finally ___ to admit the therapy worked. A. forced B. had C. pushed D. strengthened 47. Like you, I am also ___ for our cooperation to be successful. A. deligted B. wanting C. interested D. keen 48. The voyager was ___ off the island by an unknown fishing ship. A. looked B. spotted C. watched D. noted 49. Mistaking the place where he landed – San Salvador in the Bahamas – ___ the Indies, Columbus called the Native Americans "Indians". A. with B. for C. to D. like 50. We have stopped buying goods from that shop as most of them are ___ poor quality. A. of B. with C. in D. under Các bạn thấy chất lượng 50 câu bài tập này thế nào ? Nó chỉ là 1 phần bài tập rất nhỏ trong bộ bài tập đồ sộ do anh sưu tầm và tự chế cho lớp Online thôi. Có bài tập đa dạng và chuẩn rồi - nhưng vấn đề nảy sinh lại là khó nhớ đúng không ? - Anh cũng đã có nhiều cách học khoa học để giúp trí nhớ tốt - không mệt mỏi, không nhồi nhét mà rất tự nhiên. Bạn nào muốn làm học trò của anh thì có thể đăng ký dần với anh nhé !
  5. 5 Lớp Online Luyện Đề và Tổng Ôn - Hoàng Việt Hưng ĐÁP ÁN 1. B. => beg for a living: xin tiền để sống. LIVING ở đây mang nghĩa: “sự mưu sinh, sự kiếm sống”. 2. D. - vì đằng sau nó có NOR - trong cấu trúc neither nor : chẳng chẳng 3. C. - hold a record: giữ kỷ lục (keep a record mang nghĩa: theo dõi thông tin –> không hợp) => các cấu trúc liên quan record (mang nghĩa “kỷ lục”): - set a record: lập kỷ lục - break/ beat a record: phá kỷ lục 4. A. - since then: kể từ đó – hay đi với thì Hiện tại Hoàn thành. 5. D. - alternative to sth: sự thay thế cho cái gì (quan trọng là mỗi từ này đi với to trong cấu trúc) 6. D. - dựa vào từ "experimenting" => spend + thời gian + v-ing: dành thời gian làm gì. 7. B. - cụm cố định: fixed price(s) = giá cố định :3 8. A. - object to sth/ doing sth: phản đối cái gì (các từ khác không đi với TO) 9. A. - take sth into one’s hands: tự mình nắm lấy cái gì 10. C. + có thể loại impractical (phi thực tế) và incapable (không khả năng – luôn + of + doing) + điểm khác nhau giữa unable và impossible là: - unable dùng khả năng cho người (He is unable ) - impossible: dùng cho tính chất của sự vật, sự việc ==> ở đây là tính chất của sự vật 11. C. - social status: địa vị xã hội (cố định)
  6. 6 Lớp Online Luyện Đề và Tổng Ôn - Hoàng Việt Hưng 12. D. - come into contact with: tiếp xúc với 13. B. - chỗ cần điền cần 1 Tính Từ - và duy nhất occasional là Tính từ. Các từ khác đều là TRẠNG TỪ. 14. B. => do sb a favour: giúp đỡ ai 15. A. => needless to do: không cần làm gì. => needless to say: không cần phải nói. - without + v-ing - only và Doubbtless làm câu vô nghĩa. 16. C. => set sail: ra khơi 17. C. - alike: giống nhau => alike là từ duy nhất trong số 4 đáp án đứng 1 mình cuối câu mang nghĩa giống nhau giữa các đối tượng là Chủ ngữ. Vd: You and I are alike. - same => the same thì đúng. - similar to => cần 1 Tân ngữ sau nó - like => cần 1 Tân ngữ sau nó. 18. D. => đây là dạng giới từ + đại từ quan hệ. Chỉ áp dụng cho which và whom. thief (tên trộm) là người nên chỉ dùng được whom. 19. B. => Dịch: Sau sự biến mất bí ẩn của mình, nhà khoa học không bao giờ được nhìn thấy lại nữa. 20. A. => head for somewhere: tiến về đâu. (các từ còn lại đi với giới từ to) 21. D. - buy sth on credit: mua chịu cái gì, mua nợ (mua trả tiền sau) - in cash: bằng tiền mặt - by cheque: bằng séc, bằng chi phiếu 22. C. - threaten to do: đe dọa làm gì
  7. 7 Lớp Online Luyện Đề và Tổng Ôn - Hoàng Việt Hưng (mỗi từ này + to do - các từ khác không có hoặc không hợp) 23. B. => a large number of + N đếm được: 1 số lượng lớn - a large amount of + N-KHÔNG đếm được. - a great deal of + N-không đếm được 24. D. => achivement = thành tựu – phải là thành tựu lớn nhất khi khám phá 3 định luật chuyển động 25. C. => sea level: mực nước biển => metres above sea level: bao nhiêu mét so với mực nước biển. 26. A. => satisfactory explanation: lời giải thích thỏa đáng, thích hợp 27. D. => lose one’s temper easily: dễ nổi nóng 28. A. => at one time or another: vài lần khác nhau. 29. D. long => long hours: nhiều giờ kéo dài. 30. B. => well-known: nổi tiếng 31. C. => chỉ có dạng a little + tính từ: hơi, một chút ( = a bit) 32. A. => the whole + n: toàn bộ cái gì - dùng cho địa điểm, thời gian. 33. D. => relieve + pain: giảm đau 34. C => be accompanied by sb: được đi theo, hộ tống bởi ai (mỗi by dùng được) 35. D. => carry out: thực hiện (phẫu thuật ) 36. A. => each other: nhau, lẫn nhau (do nghĩa của câu thôi)
  8. 8 Lớp Online Luyện Đề và Tổng Ôn - Hoàng Việt Hưng 37. B. => dùng (be) situated để nói về 1 vật cố định nào đó ở đâu - thường là các cảnh thiên nhiên như: núi, sông, hồ, rừng - place chỉ dùng với vật mà mình có thể di chuyển được. - live - thì phải là vật sống - station: cử đi làm việc ở đâu, cử đi lính ở đâu 38. D. => nó là cấu trúc such that 39. C. => reach + tuổi: đến tuổi bao nhiêu 40. A. - respected: được kính trọng và ủng hộ => mỗi từ này bản thân là 1 TÍNH TỪ . 41. B. - for some reason: vì 1 lí do nào đó (some - khi mang nghĩa "nào đó" - Danh từ sau nó có thể không mang dạng số nhiều) 42. C. - mỗi before + mệnh đề. (INSTEAD phải có dấu , ở sau và dấu ; hay dấu . ở trước tách câu) 43. C. - trace sth back to sth: tìm ra nguyên nhân của việc gì là do việc gì 44. A. => add sth to sth: thêm cái gì vào cái gì. 45. A. => increase the risk of sth: làm tăng nguy cơ của việc gì. (làm giảm dùng reduce) 46. A. => Bị Động của cấu trúc: force sb to do sth: bắt ai làm gì. 47. D. => be keen for sb/sth to do sth: muốn ai/ cái gì làm gì. 48. B. => SPOT: phát hiện. OFF: rời khỏi. => mỗi SPOT có cấu trúc: spot sth + Giới Từ - chỉ di chuyển. 49. B - cấu trúc: mistake sb/sth for sb/sth: nhầm cái gì là cái gì. (Ở đây Columbus nhầm Châu Mỹ thành Ấn Độ nên gọi người Da Đỏ là người Ấn Độ) 50. A. - be of poor quality: có chất lượng kém.