Bài toán hợp chất tác dụng với HNO3

doc 20 trang thaodu 3800
Bạn đang xem tài liệu "Bài toán hợp chất tác dụng với HNO3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_toan_hop_chat_tac_dung_voi_hno3.doc

Nội dung text: Bài toán hợp chất tác dụng với HNO3

  1. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BÀI TỐN HỢP CHẤT TÁC DỤNG VỚI HNO3 Con đường tư duy: Đây là dạng tốn cĩ rất nhiều bài tập hay. Để làm tốt loại bài tập này các bạn cần vận dụng tốt các Định luật bảo tồn (BTE , BTNT, BTDT, BTKL) . Các bài tốn hay cần vận dụng linh hoạt tổng hợp các định luật trên. Tận dụng triệt để kỹ thuật “Chia để trị”. Thường hay gặp các trường hợp: Chia Fe Chia Fe Fe,FeO,FexOy  ; Fe,FeS,S,FeS2  O S Fe Chia Chia Cu Fe,FexOy ,FeSx  O ; Cu,CuS,S,Cu2S  S S Chú ý: Nếu đề bài yêu cầu tính tốn số liệu liên quan tới HNO3 các bạn nên BTNT.N HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Câu 1: Hịa tan hồn tồn 8,0 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 vào một lượng vừa đủ dung dịch HNO 3 đặc nĩng, chỉ thu được V lít khí NO 2 (là sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Thêm đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch Y, thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng khơng đổi, được 32,03 gam chất rắn Z. Giá trị của V là: A. 3,36. B. 20,16. C. 11,2. D. 2,24. FeS:a mol BTKL Ta cĩ :  88a 120b 8 FeS2 :bmol BTNT .Fe a b  Fe2O3 : BTKL Z : 2  233 a 2b 80 a b 32,03 BTNT .S  BaSO4 : a 2b a 0,05mol ne 0,05.9 0,03.15 0,9 nNO2 → Chọn B b 0,03mol Câu 2: Khi cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đĩ oxi chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 nồng độ a mol/l thì thể tích dung dịch HNO 3 tham gia phản ứng là 850 ml. Sau phản ứng thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là: A. 2,0. B. 1,0. C. 1,5. D. 3,0. SƯU TẦM 1
  2. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com nFe x mol ;nCu y mol 56x 64y 32 Ta cĩ : 39,2g nO 0,45 mol 3x 2y 0,45.2 0,2.3 1,5 1,7 BTNT.N n 0,4.3 0,15.2 0,2 1,7 mol a 2  N 0,85 Câu 3: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là: A. 2,688 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít. nFe 0,32 mol n 0,32 mol BTNT.Fe 22,72 Fe(NO3 )3 BTKL  nO 0,3mol BTE  0,32.3 0,3.2 3nNO V 2,688lit A Câu 4: Để 4,2 gam sắt trong khơng khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nĩ. Hịa tan hết X bằng dung dịch HNO3, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy khối lượng muối khan thu được khi cơ cạn dung dịch Y là: A. 13,5 gam. B. 18,15 gam. C. 16,6 gam. D. 15,98 gam. 2 nFe 0,075mol Fe : a mol BTE 2a 3b 0,07.2 0,02.3 a 0,025 Fe : 0,075  n 0,07mol Fe3 : b mol a b 0,075 b 0,05 O Câu 5. Hịa tan hết 0,03 mol một oxit sắt cĩ cơng thức FexOy vào dung dịch HNO 3 lỗng, dư thu được 0,01 mol một oxit nitơ cĩ cơng thức NzOt (sản phẩm khử duy nhất). Mối quan hệ giữa x, y, z, t là: A. 27x -18y = 5z – 2t. B. 9x -6y = 5z – 2t. C. 9x -8y = 5z – 2t. D. 3x -2y = 5z – 2t. 2t zN 5 (5z 2t) zN z Ta cĩ : 0,03.(3x 2y) 0,01(5z 2t) 2y 3 xFe x (3x 2y)e xFe Câu 6: Hịa tan hết m gam hỗn hợp M gồm 2 oxit sắt trong lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Sục khí Cl 2 tới dư vào X thu được dung dịch Y chứa 40,625 gam muối. Nếu cho m gam M trên tác dụng hết với dung dịch HNO 3 lỗng, dư thì thu được 0,05 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 23,6. B. 18,4. C. 19,6. D. 18,8. SƯU TẦM 2
  3. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com nFe a mol 40,625 Ta quy đổi m Y : FeCl3 a 0,25mol nO b mol 56 35,5.3 BTE 0,25.3 2b 0,05.3 b 0,3mol nFe 0,075mol n 2 a mol Fe BTNT BTE a b 0,075 a 0,025mol nO 0,07 mol  n 3 b mol 2a 3b 0,2 b 0,05mol Fe nNO 0,02mol Câu 7: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp FeS và FeCO 3 bằng dung dịch HNO 3 đặc, nĩng, dư thu được hỗn hợp gồm 2 khí CO 2 và NO2 (NO2 là sản phẩm khử duy nhất của HNO3) cĩ tỉ khối hơi so với hiđro bằng 22,909. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp ban đầu là: A. 44,47%. B. 43,14%. C. 83,66%. D. 56,86%. FeCO3 : a mol CO2 : a mol 116a 88b 100 100 a b 0,19 FeS : b mol BTE NO2 :10a a 9b 10a Câu 8: Hịa tan hết 31,2 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe 2O3 vào 800 ml dung dịch HNO3 2M vừa đủ thu được V lít NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X hịa tan tối đa 9,6 gam Cu. Giá trị của V là: A. 8,21 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 3,73 lít n 0,3mol Fe3 n 0,15mol n 0,3mol X n a mol Cu Fe3 Fe2 n b mol nNO 1,6 b NO3 BTDT Ta cĩ :  0,3.3 2a b nFe 0,3 a 56(a 0,3) 16c 31,2 31,2g BTE nO cmol  3.0,3 2a 2c 3(1,6 b) 2a b 0,9 a 0,2 mol 56a 16c 14,4 b 1,3mol 2a 3b 2c 3,9 c 0,2 mol Câu 9: Đốt 12,8 gam Cu trong khơng khí thu được chất rắn X. Hịa tan hết X bằng dd HNO3 0,5 M được 0,448 lít khí NO. Thể tích dd axit HNO3 đã dùng là: A. 0,21 (lít) B. 0,42 (lít) C. 0,63(lít) D. 0,84(lít) Ta cĩ: SƯU TẦM 3
  4. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Cu : 0,2 n 0,2 mol BTNT.nito n 0,2.2 0,02 0,42 mol Cu(NO3 )2  N Câu 10. Hịa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe2O3 ,Fe3O4 bằng HNO3 đặc nĩng thu được 4,48 lit khí NO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan giá trị của m là: A. 35,7 gam B. 15,8 gam C. 46,4 gam D. 77,7 gam n a 0,6 n Fe Fe NO3 BTE m 3  3.0,6 2b 0,2 b 0,8 m 46,4g n b mol O BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 1 Câu 1: Để m gam phơi bào sắt ngồi khơng khí,sau một thời gian Fe bị oxi hĩa thành hỗn hợp X gồm 4 chất rắn cĩ khối lượng 27,2 gam. Hịa tan vừa hết X trong 300 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/lit thấy thốt ra 3,36 lít H 2(đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y được dung dịch Z chứa hỗn hợp FeCl3,Fe(NO3)3,HNO3 dư và cĩ 2,24 lít NO duy nhất thốt ra(đktc). Giá trị của m và a lần lượt là: A. 22,4 và 3M B. 16,8 gam và 2M. C.22,4 gam và 2MD.16,8 gam và 3M. Câu 2: Hịa tan hồn tồn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thốt ra. Dung dịch X cĩ thể hịa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N +5 đều là NO. Giá trị của m là: A. 12,8.B. 6,4.C. 9,6.D. 3,2. Câu 3: Hịa tan hết 0,03 mol hỗn hợp X gồm MgS, FeS và CuS trong dung dịch HNO3 dư. Khi kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch Y và 0,15 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO cĩ tỉ khối hơi so với hiđro là 61/3. Nếu cho dung dịch Y phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng thì khơng cĩ khí thốt ra. Phần trăm số mol của FeS trong X là: A. 92,59%. B. 33,33%. C. 66,67%. D. 25,00%. Câu 4: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62g hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO 3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là: SƯU TẦM 4
  5. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 0,56 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,72 mol Câu 5. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nĩng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Hịa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nĩng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m? A.12 B. 8 C. 20 D. 24 Câu 6: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe 3O4 cĩ số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO 2 và 0,05 mol NO. Giá trị của m là: A. 36,48B. 18,24C. 46,08D. 37,44 Câu 7: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nĩng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và cịn lại 2,4 gam kim loại. Cơ cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 97,5 B. 137,1.C. 108,9. D. 151,5 Câu 8: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu 2S, CuS, Fe, FeS, S tác dụng hết với HNO3 đặc nĩng, dư thu được V lít khí NO2 (chất khí duy nhất thốt ra, sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư thu được 46,6 gam kết tủa, cịn khi cho Y tác dụng với dung dịch NH 3 dư thì thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 16,80. B. 24,64. C. 38,08. D. 11,20. Câu 9: Để 4,2 gam sắt trong khơng khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nĩ. Để hịa tan hết X cần 200 ml dung dịch HNO 3 xM, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy giá trị của x là: A. 1,3. B. 1,2. C. 1,1. D. 1,5. Câu 10: Hồ tan hồn tồn 13,2 gam quặng sunfua (FeS) của sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nĩng thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm SO2 và NO2 trong đĩ cĩ 25,76 lít NO2 (ở đktc). Cho lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 vào X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: SƯU TẦM 5
  6. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 16,05. B. 27,7. C. 20,71. D. 25,37. Câu 11: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS 2 và Fe3O4 bằng 1 lít dung dịch HNO 3 xM, vừa đủ thu được 14,336 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 cĩ tỉ khối so với hiđro bằng 18 và dung dịch X chỉ chứa 82,08 gam muối. Giá trị của x là: A. 1,4MB. 2 M C. 1,36 M D. 1,2 M Câu 12: Hồ tan hồn tồn 3,12 gam quặng của sắt chứa lưu huỳnh vào dung dịch HNO3 đặc, nĩng thu được dung dịch X và 8,736 lít NO2 duy nhất (ở đktc). Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 14,898. B. 18,498. C. 11,216. D. 12,116. Câu 13: Nung m gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu (trong đĩ Fe chiếm 36,84% về khối lượng) trong oxi thu được 36,8 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hồ tan hồn tồn Y trong V ml dung dịch HNO3 2M lấy dư 25% so với lượng phản ứng thu được 0,2 mol hỗn hợp NO, NO2 cĩ tỷ khối so với H 2 bằng 19 (biết NO và NO 2 là sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m và V lần lượt là: A. 30,4 và 875 B. 30,4 và 375 C. 29,5 và 875 D. 29,5 và 375 Câu 14. Trong bình kín dung tích 10,6 lít chứa khí CO và một lượng hỗn hợp A gồm 0 Fe3O4 và FeCO3 ở 28,6 C áp suất trong bình là 1,4 atm (thể tích chất rắn coi như khơng đáng kể). Nung nĩng bình ở nhiệt độ cao để các phản ứng xảy ra hồn tồn. Hỗn hợp sau phản ứng cĩ tỉ khối so với H2 là 20,5. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp A 0 trong dung dịch HNO3 lỗng, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí gồm NO và CO2 ở 0 C và 1,5 atm. Thể tích dung dịch HCl 0,5 M để hịa tan hết hỗn hợp A gần nhất với : A.1,5 lítB.2 lítC.2,5 lítD.3 lít Câu 15: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4 tác dụng với dung dịch HNO 3 lỗng, đun nĩng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 1,68 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5, ở đktc), dung dịch Y và cịn dư 0,7 gam kim loại. Cơ cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là A. 75,75 gam. B. 54,45 gam. C. 89,7 gam. D. 68,55 gam. SƯU TẦM 6
  7. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 16: Đốt 4,2 gam sắt trong khơng khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hịa tan hết X bằng 200 ml dung dịch HNO 3 a mol/l sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là A. 1,2. B. 1,1. C. 1,5. D. 1,3. Câu 17: Hỗn hợp X gồm C và S. Hịa tan hồn tồn m gam X trong dung dich HNO 3 đặc, nĩng, thu được 0,8 mol hỗn hợp khí gồm NO 2 và CO2 cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 22,875 (khơng cĩ khí nào khác). Khối lượng của S trong m gam X là: A. 1,60 gam. B. 1,28 gam. C. 0,96 gam. D. 1,92 gam. Câu 18. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS 2 và Fe3O4 bằng 100g dung dịch HNO 3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 cĩ khối lượng 31,35g và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là A. 46,24B. 43,115C. 57,33 D. 63 Câu 19: Cho 31,2 gam hỗn hợp X gồm FeS2 và CuS tác dụng hồn tồn với HNO3 thu được 3,05 mol hỗn hợp khí NO2 và SO2 và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối).Cơ cạn Y thu được Phong gam chất rắn khan.Giá trị của Phong cĩ thể gần nhất với : A.73.B.51.C.60.D.55. Câu 20: Cho dịng khí CO đi qua ống sứ chứa hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 đốt nĩng, phản ứng tạo ra khí CO2 và hỗn hợp chất rắn cịn lại trong ống nặng 14,352 gam gồm 4 chất. Hịa tan hết hỗn hợp 4 chất này vào một lượng dung dịch HNO3 thu được 1,8368 lít khí NO (đktc), sản phẩm khử duy nhất và dung dịch cĩ chứa 47,1 gam muối khan. Số mol HNO3 phản ứng cĩ giá trị gần nhất với : A.0,65B.0,75C.0,55D.0,70 SƯU TẦM 7
  8. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 1 Câu 1: Chọn đáp án A Bài này ta áp dụng BTE cho cả quá trình các bạn nhé! nFe a mol BTE 3a 2b 0,6 27,2g  3a 2b 0,15.2 0,1.3 nO b mol 56a 16b 27,2 a 0,4 mol m 22,4g b 0,3mol n n BTNThidro n 0,15.2 2b 0,9 a 3M HCl H HCl Câu 2: Chọn đáp án A n 0,1mol BTE n 1,5 n 0,5mol FeS2 e NO BTNT.Nito trong dd X  n 0,8 0,5 0,3mol NO3 Fe3 : 0,1mol 2 SO4 : 0,2 mol BTNT X : BTDT 0,1.3 a 0,2.2 0,3 a 0,4 mol NO3 : 0,3mol H : a mol SƯU TẦM 8
  9. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Fe3 1e Fe2 Khi cho Cu vào ta cĩ: 4H NO3 3e NO 2H2O BTE ne 0,4 mol  nCu 0,2 mCu 12,8g Câu 3: Chọn đáp án B Cĩ ngay: a b 0,15 NO2 : a mol nNO a 0,1mol 0,15 mol 61 2 NO : b mol 46a 30b 0,15.2. nNO b 0,05mol 3 Do số mol MgS và CuS nhường là như nhau nên ta cĩ thể quy X gồm: (MgS,CuS) : x mol 0,03 FeS : y mol BTE x y 0,03 x 0,02 mol  %FeS 33,33% 8x 9y 0,1 0,05.3 y 0,01mol Câu 4: Chọn đáp án B nNO 0,06mol 11,62 8,42 ne n 0,2.2 0,06.3 0,58mol n 0,2mol   NO3 O 16 nN naxit 0,64mol Câu 5. Chọn đáp án A nFe a mol 56a 16b 10,44 a 0,15mol 0,15 10,44 m .160 12g nO b mol 3a 2b 0,195 b 0,1275mol 2 Câu 6: Chọn đáp án C a + a = 0,09 + 0,05.3 = 0,24 a = 0,12 Chú ý: Bài tốn khơng chặt chẽ vì cho % O khơng thực tế Câu 7: Chọn đáp án D 64a 232b 58,8 a 0,375mol 61,2 2,4 58,8 2a 2b 0,45 b 0,15mol Fe(NO3 )2 : 0,45 Y Cu(NO3 )2 : 0,375 Câu 8: Chọn đáp án C SƯU TẦM 9
  10. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com S : 0,2mol 46,6 n n 0,2mol BaSO4 S 18,4g Fe : 0,1mol 10,7 n n 0,1mol Fe Fe(OH )3 Cu : 0,1mol n n 1,7 mol V 38,08 lit  e NO2 Câu 9: Chọn đáp án C Fe : 0,075 2 Fe : a a b 0,075 a 0,025mol O : 0,07 BTNT BTE 3 Fe :b 2a 3b 0,2 b 0,05mol NO : 0,02 nN 0,22mol C Câu 10: Chọn đáp án B NO2 :1,15mol BTE nFeS 0,15mol  1,15 0,15.3 4a (0,15 a).6 SO2 : a mol BaSO4 : 0,05mol a 0,1 Fe OH : 0,15mol 3 Câu 11: Chọn đáp án C n 3 : a 3b n a mol Fe n : 0,4mol FeS2 BTNT NO Ta cĩ:  X n 2 : 2a và SO4 n b mol nNO : 0,24mol Fe3O4 2 n : c NO3 BTE 15a b 0,4.3 0,24.1 1,44 BTDT Áp dụng các ĐLBT:  3a 9b 4a c BTKL  56(a 3b) 2a.96 62c 82,08 a b 0,09mol BTNT .Nito   N c 0,4 0,24 1,36 x 1,36 c 0,72mol Câu 12: Chọn đáp án A 0,39 Fe(OH ) : 0,026mol n 0,39mol .(FeS ) 3,12 3 m 14,898g NO2 2 15 BaSO4 : 0,052mol Câu 13: Chọn đáp án A Với phương châm: Dùng mọi thủ đoạn ta nhìn thấy m cĩ 2 giá trị 29,5 và 30,4 nên thử ngay NO : 0,1mol TH1 : m 29,5g nO 0,45625; Khá lẻ nên ta thử TH2 ngay NO2 : 0,1mol SƯU TẦM 10
  11. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com NO : 0,1mol 56a 64b 30,4 TH2: m 30,4 nO 0,4; NO2 : 0,1mol 3a 2b 0,3 0,1 0,8 a 0,2mol %Fe 36,84% b 0,3mol nN pu 0,2 0,2.3 0,3.2 1,4mol nHNO3 1,4 0,25.1,4 1,75mol Câu 14. Chọn đáp án B Fe3O4 : a CO Đặt số mol các chất trong A :  CO2 : 4a 2b FeCO3 : b p.V 1,4.10,6 n 0,6 CO R.T 0,082. 273 28,6 Ta cĩ : BTNT.C CO : 0,6 b 4a 2b  0,6 b CO2 : 4a 2b 44. 4a 2b 28 0,6 4a b 41.(0,6 b) 64a 19b 7,8 BTNT CO2 : b Ta lại cĩ : n NO CO 0,06  2 NO : 0,06 b BTE a 0,117  a b 3(0,06 b) a 4b 0,18 b 0,016 O:0,468 Fe3O4 : 0,117  H : 0,936 Vậy ta cĩ : n 0,968 HCl FeCO3 : 0,016 H : 0,032 0,968 V 1,936(lít) →Chọn B HCl 0,5 Câu 15: Chọn đáp án A Cu : a mol Vì cĩ kim loại dư nên: 30,1 0,7 29,4g Fe3O4 : b mol Cu2 : a mol HNO3 /BTNT 2 Fe : 3b mol BTKL 64a 232b 29,4 a 0,1875mol m 75,75 BTE  2a 2b 0,075.3 b 0,075mol Câu 16: Chọn đáp án B Chú ý: Số mol NO3 trong muối bằng số mol e nhường.Với bài tốn này ta BTE cho cả quá trình nên sơ mol e nhường sẽ tính qua O và NO SƯU TẦM 11
  12. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 5,32 4,2 n 0,07mol O n n 0,07.2 0,02.3 0,2 mol 16 e NO 3 nNO 0,02 mol 0,22 BTNT.nito n 0,2 0,02 0,22 a 1,1 HNO3 0,2 Câu 17: Chọn đáp án A a b 0,8 NO2 : a mol a 0,7mol 0,8 mol 46a 44b 22,875.2 CO2 : b mol b 0,1mol 0,8 C : 0,1mol BTE Vậy m gam X cĩ  0,1.4 6x 0,7 S : x x 0,05 mS 1,6 g Câu 18. Chọn đáp án C NO : a mol a b 0,685 a 0,01mol Ta cĩ ngay: NO2 : b mol 30a 46b 31,35 b 0,675mol FeS2 : x mol FeS2 15e BTE  15x y 0,01.3 0,675 Fe3O4 : y mol Fe3O4 1e Fe3 : x 3y FeS2 : x mol BTNT 2  30,15 gam SO : 2x Fe O : y mol 4 3 4 BTDT  NO3 : 9y x BTKL  56(x 3y) 96.2x (9y x).62 30,15 186x 726y 30,15 x 0,045mol 15x y 0,705 y 0,03mol BTNT.Nito n N 9.0,03 0,045 0,01 0,675 0,91 HNO3  a 57,33% Câu 19: Chọn đáp án B FeS2 : a(mol) Giả sử ta cĩ 31,2 CuS: b(mol) Fe NO : a 3 3 BTNT.S TH1: Ta cĩ hai muối là  n 3,05 2a b NO2 Cu NO3 2: b SƯU TẦM 12
  13. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BTKL 120a 96b 31,2 a 0,1823(mol) BTE  11a 6b 3,05 2a b b 0,097(mol) Phong 62,3526(gam) n 6 1,5a b Fe2 SO4 : 0,5a S TH2: Ta cĩ hai muối là : 3 BTNT.S CuSO : b  n 4 2a b 1,5a b 0,5a n 4 S SO2 BTKL  120a 96b 31,2 Ta cĩ : BTE  3a 2b 6 1,5a b 4.0,5a 3,05 0,5a BTKL 120a 96b 31,2 a 0,1(mol) Phong 52(gam) →Chọn B BTE  14,5a 8b 3,05 b 0,2(mol) Câu 20: Chọn đáp án A Fe : a(mol) BTKL Chia để trị ta cĩ : 14,352  56a 16b 14,352 . O : b(mol) Chú ý muối gồm 2 muối. BTKL a 0,21(mol)  56a 47,1 (0,082.3.62 2.b.62)  b 0,162(mol) Fe NO3 BTNT.N n 0,082.3 2.0,162 0,082 0,652 →Chọn A HNO3   NO NO3 BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 2 Câu 1: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS 2 và Fe3O4 bằng 1 lít dung dịch HNO 3 xM, vừa đủ thu được 14,336 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 cĩ tỉ khối so với hiđro bằng 18 và dung dịch chỉ chứa 82,08 gam muối. Giá trị của a là: A. 1,4MB. 2 M C. 1,36 M D. 1,2 M Câu 2: Hịa tan hồn tồn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thốt ra. Dung dịch X cĩ thể hịa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N +5 đều là NO. Giá trị của m là: A. 12,8.B. 6,4. C. 9,6.D. 3,2. SƯU TẦM 13
  14. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 3: Hồ tan hồn tồn 3,12 gam quặng của sắt chứa lưu huỳnh vào dung dịch HNO3 đặc, nĩng thu được dung dịch X và 8,736 lít NO2 duy nhất (ở đktc). Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 14,898. B. 18,498. C. 11,216. D. 12,116. Câu 4: Hồ tan hồn tồn 13,2 gam quặng sunfua (FeS) của sắt vào dung dịch HNO 3 đặc, nĩng thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm SO2 và NO2 trong đĩ cĩ 25,76 lít NO2 (ở đktc). Cho lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 vào X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 16,05. B. 27,7. C. 20,71. D. 25,37. Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg,Al,Fe tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y chứa m + 109,4 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí X cĩ tổng khối lượng 11,2 gam.Biết rằng khi cho NaOH dư vào Y đun nĩng nhẹ thấy cĩ 1,12 lít khí (đktc) thốt ra.Giá trị lớn nhất của V cĩ thể là : A.Khơng xác định đượcB.8,4C.6,72D.Đáp án khác Câu 6: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol HNO3 lỗng thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Điều kiện để dung dịch X hịa tan được Cu là: A. b > 4a. B. 3b > 8a. C. 3b 8a. D. b 4a. Câu 7: Để 4,2 gam sắt trong khơng khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nĩ. Để hịa tan hết X cần 200 ml dung dịch HNO 3 xM, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy giá trị của x là: A. 1,3. B. 1,2. C. 1,1. D. 1,5. Câu 8: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu 2S, CuS, Fe, FeS, S tác dụng hết với HNO3 đặc nĩng, dư thu được V lít khí NO2 (chất khí duy nhất thốt ra, sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư thu được 46,6 gam kết tủa, cịn khi cho Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thì thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 16,80. B. 24,64. C. 38,08. D. 11,20. Câu 9: Hồ tan 6,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO 3 vừa đủ, sau phản ứng hồn tồn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,02 mol NO và 0,02 SƯU TẦM 14
  15. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com mol N2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 25,4 gam muối khan. Số mol HNO 3 bị khử trong phản ứng trên là: A. 0,08 mol B. 0,06 mol C. 0.09 mol D. 0,07 mol Câu 10: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62g hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO 3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là: A. 0,56 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,72 mol Câu 11: Nung m gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu (trong đĩ Fe chiếm 36,84% về khối lượng) trong oxi thu được 36,8 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hồ tan hồn tồn Y trong V ml dung dịch HNO3 2M lấy dư 25% so với lượng phản ứng thu được 0,2 mol hỗn hợp NO, NO2 cĩ tỷ khối so với H 2 bằng 19 (biết NO và NO 2 là sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m và V lần lượt là: A. 30,4 và 875 B. 30,4 và 37 C. 29,5 và 875 D. 29,5 và 375 Câu 12. Hồ tan hồn tồn m gam Fe trong dd HNO3 thấy cĩ 0,3 mol khí NO 2 sản phẩm khử duy nhất thốt ra, nhỏ tiếp dd HCl vừa đủ vào lại thấy cĩ 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cơ cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn cĩ khối lượng là: A. 24,27 g B. 26,92 g C. 19,5 g D. 29,64 g Câu 13 Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nĩng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 . Hịa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nĩng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m? A.12 B.8 C.20 D.24 Bài 14: Cho 67 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4 và kim loại A vào dung dịch HNO 3 đến khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất của nitơ (ở đktc), dung dịch Y và 13 gam kim loại A. Cho NH3 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 36 gam chất rắn. Kim loại A là: A. AgB. Zn C. NiD. Cu SƯU TẦM 15
  16. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Bài 15 Hịa tan m(g) hỗn hợp A gồm FeO và Fe 2O3 bằng dung dịch HNO 3 thu được 0,01 mol NO. Nung m(g) hỗn hợp A với a mol CO được b(g) chất rắn B rồi hịa tan trong HNO3 thì thu được 0,034 mol NO. Giá trị của a là: A. 0,024 B. 0,036 C. 0,03 D. 0,04 Câu 16: Hồ m gam hỗn hợp Fe, Cu ( Fe Chiếm 40%) vào 380 ml dung dịch HNO 3 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,7m gam chất rắn và 1,12 lít hỗn hợp gồm NO, N2O (ở đktc)(là hai sản phẩm khử duy nhất) . Khối lượng muối khan thu được khi cơ cạn Y là: A. 32,4 gam B. 45 gam C. 21,6 gam D. 27 gam Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe 3O4 cĩ số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO 2 và 0,05 mol NO. Giá trị của m là: A. 36,48B. 18,24 C. 46,08D. 37,44 Câu 18: Hỗn hợp X gồm Fe, Cu cĩ khối lượng 6 gam. Tỉ lệ khối lượng giữa Fe và Cu là 7 : 8. Cho lượng X nĩi trên vào một lượng dd HNO 3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được một phần chất rắn Y nặng 4,32 gam, dd muối sắt và NO. Khối lượng muối Fe tạo thành trong dd là: A. 4,5 gamB. 5,4 gam C. 7,4 gamD. 6,4 gam Câu 19: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nĩng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và cịn lại 2,4 gam kim loại. Cơ cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 97,5 B. 137,1. C. 108,9. D. 151,5 Câu 20. Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO3 cho A tác dụng với 1 lượng vừa đủ m gam Al thu được dung dịch B và 7,84 lit hỗn hợp khí C (dktc) gồm NO, N2O va H2 cĩ tỷ khối so với khi H2 là 8,5.Trộn C với một lượng O2 vừa đủ và đun nĩng cho tới khi pu xảy ra hồn tồn rồi dẫn khí thu được qua qua dd NaOH dư thấy cịn lại 0,56 l khí (dktc) thốt ra . Giá tri của a và b lần lượt là: A. 0,1 và 2 B. 0,2 và 1C.1 và 0,2 . 2 và 0,1 ĐÁP ÁN CHI TIẾT SƯU TẦM 16
  17. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 2 Câu 1: Chọn đáp án C n 3 a 3b n a mol Fe n 0,4mol FeS2 BTNT NO Ta cĩ:  X n 2 2a và SO4 n b mol n NO 0,24mol Fe3O4 2 n c NO3 BTE 15a b 0,4.3 0,24.1 1,44 BTDT Áp dụng các ĐLBT:  3a 9b 4a c BTKL  56(a 3b) 2a.96 62c 82,08 a b 0,09mol BTNT.Nito  n N c 0,4 0,24 1,36 x 1,36 c 0,72mol Câu 2: Chọn đáp án A n : 0,1mol Fe3 0,1FeS  0,5NO n 2 : 0,2mol 2 SO 4 n : 0,8 0,5 0,3mol NO3 n 3 0,1 n 0,05 Fe Cu: BTDT  n 0,4mol n 0,4mol n 0,2mol H H  Cu nCu 0,15 n 0,3mol NO3 Câu 3: Chọn đáp án A 0,39 Fe(OH) : 0,026mol n 0,39mol .(FeS ) 3,12 3 m 14,898g NO2 2 15 BaSO4 : 0,052mol Câu 4: Chọn đáp án B n 1,15mol NO2 BTE n 0,15mol  1,15 0,15.3 4a (0,15 a).6 a 0,1 FeS n a mol SO2 BaSO4 : 0,05mol Fe OH : 0,15mol 3 Câu 5: Chọn đáp án B n 0,05(mol) n 0,05(mol) NH3 NH4NO3 Mg,Al,Fe : m gam Ta cĩ : (m 109,4) NH4 NO3 : 0,05 mol NO3 :1,7 ne 1,7(mol) SƯU TẦM 17
  18. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com N : a BTKL 14a 16b 11,2 a 0,4(mol) Trong X BTE O : b  5a 0,05.8 2b 1,7 b 0,35(mol) NO : 0,35(mol) V lớn nhất khi X là : VMax 0,375.22,4 8,4(lít) →Chọn B N2 : 0,025(mol) Câu này cĩ hai điểm gây khĩ khăn cho học sinh. Thứ nhất : Với hỗn hợp X sẽ nhiều học sinh hoang mang khơng biết X gồm những gì?Các em chú ý với bài tốn này ta khơng cần quan tâm tới khí là gì.Điều quan trọng là phải vận dụng các định luật bảo tồn để mị ra xem trong X cĩ bao nhiêu N và O ?Mình giải bằng BTE các bạn hồn tồn cĩ thể dùng BTNT.O kết hợp với N cũng ra tuy nhiên sẽ dài hơn. Thứ hai : Chỗ V lớn nhất sẽ làm nhiều bạn lúng túng vì khơng biết biện luận kiểu gì? Vì O khơng thể tồn tại riêng nên V lớn nhất khi 1O kết hợp với 1 N tạo NO như vậy sẽ làm số mol khí tạo ra sẽ nhiều nhất.Các bạn cũng cần chú ý là X hồn tồn cĩ thể chứa 4 khí là NO , NO2 ,N2O và N2. Câu 6: Chọn đáp án B 2a Điều kiện cần và đủ là cĩ Fe3+: b N 2a 3b 8a  3 Câu 7: Chọn đáp án C nFe 0,075mol n 2 a Fe BTNT BTE a b 0,075 a 0,025mol nO 0,07 mol  n 3 b 2a 3b 0,2 b 0,05mol Fe n NO 0,02mol  N : 0,22 C Câu 8: Chọn đáp án C n 0,2 46,6 n n 0,2 S BaSO4 S 18,4g n 0,1 n n 1,7 mol V C 10,7 n n 0,1 Fe  e NO2 Fe Fe(OH)3 nCu: 0,1 Câu 9: Chọn đáp án D NH4 : a 25,4 6 (0,02.3 0,02.8)62 8a.62 a(18 62) a 0,01 nN bị khử : 0,02 0,02.2 0,01 0,07 Câu 10: Chọn đáp án B SƯU TẦM 18
  19. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n NO 0,06mol 11,62 8,42 ne n 0,2.2 0,06.3 0,58mol n 0,2mol   NO3 O 16  N naxit 0,64mol Câu 11: Chọn đáp án A Với phương châm: Dùng mọi thủ đoạn ta nhìn thấy m cĩ 2 giá trị 29,5 và 30,4 nên thử ngay NO : 0,1mol TH1 : m 29,5 nO 0,45625; Khá lẻ nên ta thử TH2 ngay NO2 : 0,1mol n NO 0,1mol 56a 64b 30,4 TH2: m 30,4 n 0,4 O n 0,1mol 3a 2b 0,3 0,1 0,8 NO2 a 0,2mol %Fe 36,84% b 0,3mol n 0,2 0,2.3 0,3.2 1,4 n 1,4 0,25.1,4 1,75mol  N pu  HNO3 Câu 12. Chọn đáp án B n 0,3 0,06 0,36 n 0,12mol  e Fe3 Cĩ ngay: n 0,08 n 0,36 0,08 0,28mol Cl NO3 3 m (Fe ;Cl ; NO3 ) 26,92g Câu 13. Chọn đáp án A nFe a mol 56a 16b 10,44 a 0,15mol 0,15 10,44 m .160 12 nO b mol 3a 2b 0,195 b 0,1275mol 2 Bài 14: Chọn đáp án D pu nFe O 0,225mol nFe O 0,15mol mA 32,2 mA 19,2 2 3 3 4 n mol Alà Cu  A 0,3 0,15.2 0,6 Bài 15. Chọn đáp án B 0,024.3 n 0,034 0,01 0,024 n n 0,036mol O 2 CO Câu 16: Chọn đáp án D 4HNO 3e 3NO NO 2H O 3 3 2 10HNO3 8e 8NO3 N2O 5H 2O SƯU TẦM 19
  20. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 0,02.3 0,03.8 cĩ ngay m 27g Fe(NO3 )2 2 Câu 17: Chọn đáp án C a a 0,09 0,05.3 0,24 a 0,12 C Chú ý: Bài tốn khơng chặt chẽ vì cho % O khơng thực tế Câu 18: Chọn đáp án B n 0,05mol Cu 6g Cu 4,32 n 0,03mol B Fe2 nFe 0,05mol nFe 0,02mol Câu 19 : Chọn đáp án D 64a 232b 58,8 a 0,375mol 61,2 2,4 58,8 2a 2b 0,45 b 0,15mol Fe(NO3 )2 : 0,45mol Y Cu(NO3 )2 : 0,375mol Câu 20. Chọn đáp án C x y z 0,35 x 0,15mol 30x 44y 2z 5,95 C z 0,175mol y 0.025 SƯU TẦM 20