Bài toán về NH3 - Hóa học Lớp 11

doc 5 trang thaodu 6040
Bạn đang xem tài liệu "Bài toán về NH3 - Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_toan_ve_nh3_hoa_hoc_lop_11.doc

Nội dung text: Bài toán về NH3 - Hóa học Lớp 11

  1. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BÀI TỐN VỀ NH3 Con đường tư duy : Dùng kỹ thuật tăng giảm thể tích Theo phương trình : N2 3H2 € 2NH3 2 n  1 3 2 2 n  nsinh ra 2nphan ung nphan ung NH3 N2 3 H2 Chú ý : Hỗn hợp cĩ khối lượng khơng đổi trong quá trình thí nghiệm . HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Bài 1. Một hỗn hợp N 2 và H2 được lấy vào bình phản ứng cĩ nhiệt độ giữ khơng đổi . Sau thời gian phản ứng áp suất trong bình giảm 5 % so với lúc đầu . Biết N 2 đã phản ứng 10% so với ban đầu . Vậy % số mol N 2 và H2 trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu ? A. 50% ;50% B. 25% ;75% C. 75% ;25% D. 20% ;80% a b 1 n Ta cĩ: 0,05 n nNH 0,05 0,025 b 0,25 n 3 0,1 b Bài 2: Hỗn hợp X gồm H 2 và N2 cĩ MTB = 7,2, sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, được hỗn hợp Y cĩ MTB = 8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp là? A. 25%B. 20% C. 10%D. 15% H : 4 n M 8 đườngchéo X 2 m const X Y n 4,5 n M 7,2 Y N2 :1 Y X n  0,5 nphản ứng 0,25 H 25% N2 Bài 3. Cho hỗn hợp A gồm N 2 và H2 ( tỉ lệ mol 1:3), tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, sau phản ứng thu được hỗn hợp B cĩ tỉ khối d A/B= 0,7. Hiệu suất phản ứng là: A. 55% B. 60% C. 80% D. 75% H : 3 n M đường chéo A 2 m const B A 0,7 n M N2 :1 A B nB 4.0,7 2,8 n  1,2 nphản ứng 0,6 H 60% N2 BÀI TẬP RÈN LUYỆN SƯU TẦM
  2. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Bài 1: Nung nĩng 0,5 mol hỗn hợp X gồm H2, N2 trong bình kín cĩ xúc tác 1 thích hợp, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Cho 2 hỗn hợp Y đi qua ống đựng CuO dư, đun nĩng thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm nhiều nhất là 3,2 gam. Tỉ khối hơi của X so với H2 là: A. 7,2.B. 11,4.C. 3,6. D. 3,9. Bài 2: Cho 1 hỗn hợp khí X gồm N 2 và H2 được nạp vào 1 bình kín giữ ở nhiệt độ khơng đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất giảm 35,2% áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol của nitơ đã phản ứng là 44%. Thành phần phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là: A. 90%; 10%B. 40%; 60% C. 74%; 26% D. 70%; 30% Bài 3: Cho 1 hỗn hợp khí X gồm N 2 và H2 được nạp vào 1 bình kín giữ ở nhiệt độ khơng đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất giảm 26,4% áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol của hidro đã phản ứng là 49,5%. Thành phần phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là: A. 25%; 75% B. 46%; 54% C. 26%; 74% D. 20%; 80% Bài 4: Hỗn hợp X gồm cĩ H và N cĩ tỷ khối so với Hiđro là 3,6.Sau khi 2 2 tiến hành phản ứng tổng hợp NH thu được hỗn hợp Y cĩ tỷ khối hơi so với 3 Hiđro là 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp là: A.15%B. 20% C. 25% D. 19% Bài 5. Cho hỗn hợp A gồm N2 và H2 ( tỉ lệ mol 1:3), tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, sau phản ứng thu được hỗn hợp B cĩ tỉ khối dA/B= 0,7. Hiệu suất phản ứng là: A. 55% B. 60% C. 80% D. 75% Bài 6. Hỗn hợp A gồm 2 khí N 2 và H2 cĩ tỉ lệ mol N 2 : H2 = 1 :4. Nung A với xúc tác được hỗn hợp khí B trong B cĩ 20% NH 3 theo thể tích. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là : A. 41,67%B. 62,5%C. 83,34%D.100% Bài 7. Cĩ 100 lít hổn hợp khí thu được trong quá trình tổng hợp amoniac gồm NH3, N2 dư, H 2 dư. Bật tia lửa điện để phân hủy hết NH 3 được hỗn hợp cĩ thể tích 125 lít trong đĩ H2 chiếm 75% thể tích (các thể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất tổng hơp NH3 ban đầu là: A. 40%B. 60%C. 80%D. 20% SƯU TẦM
  3. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Bài 8. Cho 6 mol N2 và y mol H2 vào bình kín dung tích 4 lit. Khi đạt trạng thái cân bằng N2 tham gia phản ứng là 25%. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất P2 = 21/24 P1. Tìm y và tính KC. A.18;0,013 B.15;0,02 C.16;0,013 D.18;0,015 Bài 9. Hỗn hợp A gồm N2 và H2 cĩ phân tử khối trung bình là 7,2.Nung A với bột sắt để phản ứng tổng hợp NH 3 xảy ra với hiệu suất 20%,thu được hỗn hợp B.Cho B tác dụng với CuO dư,nung nĩng được 32,64 gam Cu.Thể tích của hỗn hợp A ở đktc là? A.14,28 B.14,56 C.15,68 D.17,92 Câu 10. Hỗn hợp khí X gồm N 2 và H2 cĩ tỉ khối so với hidro bằng 4,25. Đun nĩng X với xúc tác bột Fe, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với Hidro bằng 4,72. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là: A. 20%B. 24%C. 18%D. 25%. Câu 11. Dẫn 1,12 lít khí NH3 (đktc) đi qua ơng sứ đựng m gam CuO nung nĩng, sau phản ứng thu được chất rắn X. Hịa tan chất rắn X trong dung dịch H2SO4 đặc, nĩng, dư thì thu được dung dịch Y và giải phĩng 1,008 lít khí SO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch Y thu được 15 gam tinh thể CuSO4.5H2O. Hiệu suất phản ứng khử NH3 và giá trị của m là: A. 75% và 4,8 gam B. 60% và 4,8 gam C. 60% và 8 gam D. 75% và 8 gam ĐÁP ÁN CHI TIẾT Bài 1: Chọn đáp án C 3,2 M Cĩ ngay n n .2 0,4mol M 7,2 X 3,6 O H2 16 X M H2 Bài 2: Chọn đáp án B a b 1 n Cĩ ngay: 0,352 n nNH 0,352 0,176 b 0,4 n 3 0,44 b Bài 3: Chọn đáp án D a b 1 n Cĩ ngay: 0,264 n nNH 0,264 0,396 b 0,8 n 3 0,495 b Bài 4: Chọn đáp án C SƯU TẦM
  4. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n M 7,2 n 1 Cĩ ngay: Y X 0,9 X n  1 n C NH3 nX MY 8 nY 0,9 Bài 5. Chọn đáp án B M n 0,6 Cĩ ngay: A B 0,7 n 2,8 n 1,2 n H 60% B NH3 M B nA 1 Bài 6. Chọn đáp án A n  nNH3 a 5 5 12 Cĩ ngay : a a H 41,67% 0,2 6 1 5 a Bài 7. Chọn đáp án A n  25 N2 31,25 12,5 Cĩ ngay : H 0,4 N2 : H 2 1:3 H 2 93,75 31,25 Bài 8. Chọn đáp án A n  n 3 3 2 NH3 ( ) Cĩ ngay: y 18 K 4 0,013 n1 6 y p1 24 c 3 4,5 18 4,5 n2 6 y 3 p2 21 . 4 4 Bài 9. Chọn đáp án A N2 : a mol Cĩ ngay: A H2 : 4a mol 0,51 Và cĩ ngay n n n 0,51 V .5 14,28 H2 O Cu A 4 Câu 10. Chọn đáp án A đường chéo H2 : 3  X ; nX 4; nY 3,6; N2 3H2 2NH3 N2 :1 n  4 3,6 0,4 n nphản ứng 0,2 H 20% NH3 N2 Câu 11. Chọn đáp án A n 0,045 BTE n 0,045mol SO2 Cu n 0,06 mol BTNT n n 0,06 mol m 4,6g CuSO4 .5H2O  Cu CuO 0,045 H 75% 0,06 SƯU TẦM
  5. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com SƯU TẦM