Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án)

docx 111 trang Thái Huy 03/06/2024 161525
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_15_de_thi_tieng_anh_lop_4_hoc_ki_1_co_file_nghe_dap_an.docx
  • rarĐề số 1 + Audio.rar
  • rarĐề số 2 + Audio.rar
  • rarĐề số 3 + Audio.rar
  • rarĐề số 4 + Audio.rar
  • rarĐề số 5 + Audio.rar
  • rarĐề số 6 + Audio.rar
  • rarĐề số 7 + Audio.rar
  • rarĐề số 8 + Audio.rar
  • rarĐề số 9 + Audio.rar
  • rarĐề số 10 + Audio.rar
  • rarĐề số 11 + Audio.rar
  • rarĐề số 12 + Audio.rar
  • rarĐề số 13 + Audio.rar
  • rarĐề số 14 + Audio.rar
  • rarĐề số 15 + Audio.rar

Nội dung text: Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án)

  1. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ? - Yes, it is. 2. How many are there at your school? - There is one. 3. Why do you like ? - Because I want to be a singer. 4. Where were you last summer? – I was in Reading and Writing Câu 1: Read and choose A, B or C. Câu 1.1: 1. When do you have art? A. It’s in September. B. I have it on Tuesdays. C. I like art. Câu 1.2: 2. Where’s your school? A. It’s in the village. B. I was at the beach. C. I study at school. Câu 1.3: 3. Why do you like maths? A. I have it on Mondays. B. My favourite subject is maths. C. Because I want to be a maths teacher. Câu 1.4: 4. Were you in the countryside last month? A. No, I was. B. Yes, I was. C. Yes, I were. Câu 1.5: 5. Is your sports day in September? A. Yes, it isn’t. B. No, it isn’t. C. Yes, it is. Câu 2: Choose the correct answer. Câu 2.1: 1. What does he want ___? A. eatB. to eat C. eating DeThi.edu.vn
  3. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 2. many / at / school / buildings / How / your / there / are / ? 3. on / have / I / music / Tuesdays / . 4. you / were / Where / summer / last / ? ĐÁP ÁN Listening Câu 1: 1. a 2. d 3. b 4. c Câu 2: 1. b 2. d 3. c 4. a Câu 3: 1. September 2. garden 3. music 4. Sydney Reading and Writing Câu 1: Câu 1.1: 1. Câu 1.2: 2. Câu 1.3: 3. Câu 1.4: 4. Câu 1.5: 5. B A C B C Câu 2: Câu 2.1: 1. Câu 2.2: 2. Câu 2.3: 3. Câu 2.4: 4. B A B C Câu 3: Câu 3.1: 1. Câu 3.2: 2. Câu 3.3: 3. Câu 3.4: 4. Câu 3.5: 5. B A B A A Câu 4: 1. beach 2. swim 3. sandcastle 4. ball 5. lemonade Câu 5: 1. My sports day is in March. 2. How many buildings are there at your school? 3. I have music on Tuesdays. 4. Where were you last summer? DeThi.edu.vn
  4. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 2. Where’s your school? - It's in the 3. Why do you like ? - Because I want to be a painter. 4. Were you at the last weekend? - Yes, I was. Reading and Writing Câu 1: Read and choose A, B or C. Câu 1.1: 1. What time do you have lunch? A. I have lunch at twelve fifteen. B. I have lunch at half past twelve. C. I have lunch at twelve o’clock. Câu 1.2: 2. Where were you last month? A. I was in Tokyo. B. I were in Tokyo. C. I was on Tokyo. Câu 1.3: 3. What subject do you have today? A. I have Vietnamese. B. I have maths. C. I have science. Câu 1.4: 4. How many playgrounds are there at your school? A. There are one. B. There is one playgrounds. C. There is one. Câu 1.5: 5. What does he do on Sunday? A. He does his homework. B. He listen to music C. He does housework. Câu 2: Choose the correct answer. Câu 2.1: 1. Is your sports day ___ July? A. in B. on C. at Câu 2.2: 2. ___ you at the beach last wekeend? A. Are B. Was C. Were DeThi.edu.vn
  5. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 3. What subjects do you have today? (English and art) 4. When do you have science? (Tuesdays) ĐÁP ÁN Listening Câu 1: 1. d 2. c 3. b 4. a Câu 2: 1. a 2. c 3. d 4. b Câu 3: 1. September 2. mountains 3. art 4. campsite Reading and Writing Câu 1: Câu 1.1: 1. Câu 1.2: 2. Câu 1.3: 3. Câu 1.4: 4. Câu 1.5: 5. B A C C C Câu 2: Câu 2.1: 1. Câu 2.2: 2. Câu 2.3: 3. Câu 2.4: 4. A C B A Câu 3: Câu 3.1: 1. Câu 3.2: 2. Câu 3.3: 3. Câu 3.4: 4. Câu 3.5: 5. B A A B A Câu 4: 1. school 2. classrooms 3. playground 4. garden 5. eat Câu 5: 1. It’s in the city.||It’s in the city 2. Because I want to be a maths teacher.||Because I want to be a maths teacher 3. I have English and art.||I have English and art||Today I have English and art.||Today I have English and art 4. I have science on Tuesdays||I have science on Tuesdays DeThi.edu.vn
  6. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1.2: 2. My counsins ___ brown eyes. A. haveB. hasC. having Câu 1.3: 3. ___ she work in the police station? A. AreB. DoesC. Do Câu 1.4: 4. He ___ fries. A. likeB. doesn’t likeC. don’t like Câu 1.5: 5. ___ Ann? – She’s at the zoo. A. Where’s B. What’s C. How’s Câu 2: Look at the table. Choose the corect words. read a suf swim sit on snorkel run play book the with a beach ball Bob √ Mrs.Green √ you √ I √ we √ Tim and √ Billy your sister √ Câu 2.1: 1. I ___ snorkeling. A. am B. 'm not Câu 2.2: 2. We ___ reading a book. A. are B. aren't Câu 2.3: 3. Billy ___ surfing. A. is B. isn't Câu 2.4: 4. Tim and Bob ___ playing with a ball. A. are B. aren't Câu 2.5: 5. Your sister ___ running. A. is B. isn't Câu 3: Look at the picture and answer each question below with only ONE word/number. DeThi.edu.vn
  7. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4.3: 3. Today we have Vietnamese. A. Yes B. No Câu 4.4: 4. My dad is eating a sandwich. A. Yes B. No Câu 4.5: 5. The kangaroos are eating. A. Yes B. No Câu 5: Read and complete each sentence below with only ONE word. I am Laura. There are three people in my family. My dad is a doctor. He works in a hospital. He has short black hair. His favorite food is chicken. My mum is a teacher. She works in a school. She has long brown hair and blue eyes. She like pizza and doesn’t like fries. Finally, I am a 4th grade student. I have long black hair. I love bubble tea and noodles. I love my parents a lot and they love me, too! 1. Laura’s dad work in a 2. Laura’s dad’s favorite food is 3. Laura’s mum has long hair. 4. Laura’s mum doesn’t like 5. Laura loves bubble tea and Câu 6: Rearrange the given word to make correct sentences. DeThi.edu.vn
  8. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Listening Câu 1: Listen anh choose the correct answer. Câu 1.1: 1. What are the penguins doing A. B. C. Câu 1.2: 2. What are the monkeys doing? A. B. C. Câu 1.3: 3. Which animal is sleeping? A. B. C. Câu 1.4: 4. Which animals are funny? A. B. C. Câu 1.5: 5. What are the boys scared of? A. B. C. Câu 2: Listen and fill in each blank with a word or a number. 1. Jack’s mum is a 2. Jack’s dad is a DeThi.edu.vn
  9. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 5. Two girls are a kite. Câu 3: Look, read and choose Yes or No. Câu 3.1: 1. He’s writing in a notebook. A. Yes A. No Câu 3.2: 2. She like fries. A. Yes A. No Câu 3.3: 3. She works in an office. A. Yes A. No Câu 3.4: 4. My favorite subject is P.E. A. Yes A. No Câu 3.5: 5. She’s collecting shells. DeThi.edu.vn
  10. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Listening Câu 1: 1. a 2. b 3. a 4. b 5. c Câu 2: 1. pilot 2. teacher 3. two||2 4. eleven||11 5. five||5 Reading and Writing Câu 1: Câu 1.1: 1. Câu 1.2: 2. Câu 1.3: 3. Câu 1.4: 4. Câu 1.5: 5. A C B A A Câu 2: 1. two||2 2. fishing 3. tennis 4. horse 5. flying Câu 3: Câu 3.1: 1. Câu 3.2: 2. Câu 3.3: 3. Câu 3.4: 4. Câu 3.5: 5. A B B A B Câu 4: 1. two||2 2. squares 3. ball 4. friends 5. breaktime Câu 5: 1. Are you reading?||Are you reading 2. He isn’t surfing.||He isn’t surfing 3. My favorite color is yelllow.||My favorite color is yelllow 4. They’re watching the monkeys.||They’re watching the monkeys 5. Would you like noodles?||Would you like noodles DeThi.edu.vn
  11. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1.5: 5. Bring your raincoat ___ it’s rainy today. A. because B. and C. like Câu 2: Read and choose Yes or No. Câu 2.1: 1. What can your mom do? She can make soup. A. Yes B. No Câu 2.2: 2. What are these? They’re dolphins. A. Yes B. No Câu 2.3: 3. Are you taking photos? Yes, I am. A. Yes B. No Câu 2.4: 4. What’s the weather like today? It’s freezing. A. Yes B. No Câu 2.5: 5. What can your mom do? She can drive a car. A. Yes B. No Câu 3: Read and decide if each sentence below is True or False. There are many animals at the zoo. Some are big, and some are small. These are some birds. They are small animals. They are in the tree and have many colors. They look beautiful. Those are big tigers. They have big teeth. They don't look friendly. Those pandas are big too. They are black and white, but they are friendly. It's fun to see them. Câu 3.1: 1. There are some big animals. A. TrueB. False Câu 3.2: 2. The birds are small and have many colors A. True B. False Câu 3.3: 3. There are some big tigers at the zoo. A. TrueB. False DeThi.edu.vn
  12. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Listening Câu 1: Listen and match. A. act B. play the drums C. ride a bike D. cook 1. 2. 3. 4. Câu 2: Listen and choose the correct answers. Câu 2.1: 1. A. B. C. Câu 2.2: 2. A. B. C. Câu 2.3: 3. A. B. C. DeThi.edu.vn
  13. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn What can he do? He can sing. A. Yes B. No Câu 2.2: 2. A. Yes B. No Câu 2.3: 3. What’s he doing? He’s reading a comic book. A. Yes B. No Câu 2.4: 4. What can you sister do? She can make salad. A. Yes B. No Câu 2.5: 5. What is she doing? DeThi.edu.vn
  14. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Listening Câu 1: 1. B 2. A 3. D 4. C Câu 2: 1. A 2. B 3. A 4. C 5. A 6. B Reading and Writing Câu 1: 1. B 2. A 3. C 4. A 5. B Câu 2: 1. A 2. A 3. A 4. B 5. B Câu 3: 1. raincoat 2. fins 3. snakes 4. arcade 5. spring rolls Câu 4: 1. UK 2. pasta 3. salad 4. salad 5. salad DeThi.edu.vn
  15. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn C. afternoon D. evening 2. A. Monday B. Tuesday C. January D. Friday 3. A. Where B. What C. When D. o'clock 4. A. August B. Match C. May D. November 5. A. seven B. second C. ten D. sixteen DeThi.edu.vn
  16. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn B. cold C. Australian 4. Can you swim? - No, I A. can't B. can C. not 5. When is your ? - It's on the first of October. A. class B. birthday C. nationality IV. Read and complete. March birthday morning date fine Miss Hien: Good morning class. Class: Good (1)___, Miss Hien. How are you? Miss Hien: I'm (2) ___, thank you. What is the (3) ___today, Mai? Mai: It's the sixteenth of (4) ___. Miss Hien: Thank you. It's Mr Loc's (5)___tomorrow. V. Read and match. 1. What day is it today? A. I come from Thailand. 2. What nationality are you? B. My name is Linda. 3. Where do you come from? C. I can play football. 4. What's your name? D. Today is Monday. 5. What can you do? E. I'm Vietnamese. VI. Answer the questions about you. 1. When's your birthday? -> 2. What can you do? -> 3. Where do you come from? -> THE END DeThi.edu.vn
  17. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn Today is my birthday. (Hôm nay là sinh nhật tớ đấy!) Happy birthday! (Chúc mừng sinh nhật cậu.) When's your birthday, Nam? (Sinh nhật cậu là ngày nào, Nam?) It's on the second of April. (Ngày 2 tháng Tư.) 2. When's your birthday, Hoa? (Sinh nhật cậu là ngày nào, Hoa?) It's on the sixth of March. (Ngày 6 tháng Ba.) Oh! That's my birthday, too. (Ồ, hôm đó cũng là sinh nhật tớ đấy.) Really? (Vậy sao?) Yes, it's on the sixth of March. (Ừ, ngày 6 tháng Ba.) 3. Hi, Tom. When's your birthday? (Chào Tom. Sinh nhật cậu là ngày nào vậy?) It's on the fifteenth on January. (Ngày 15 tháng Một.) Sorry? (Gì cơ?) My birthday is on the fifteenth on January. (Sinh nhật của tớ vào ngày 15 tháng Một.) I see. (Tớ biết rồi.) 4. When's your birthday, Linda? (Sinh nhật của cậu là ngày nào, Linda?) It's on the twenty-sixth of July. (Ngày 26 tháng Bảy.) Of June? Or July? (Tháng Sáu á? Hay tháng Bảy?) It's on the twenty-sixth of July. (Ngày 26 tháng Bảy.) II. Listen and complete. Bài nghe: David: What day is it, Susan? Susan: It's Monday. David: What do you do on Monday? Susan: Well, I have four classes in the morning. David: How about the afternoon? Susan: I go swimming with my sister, Sandra. She loves swimming. David: What about Tuesday afternoon? Are you free? Susan: No. I go to the English club every Tuesday afternoon. But I'm free in Wednesday afternoon. David: That's great. There is a football match on Wednesday afternoon. Do you want to go with me? Susan: Yes. That sounds great. Tạm dịch: DeThi.edu.vn
  18. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn D. November (thángMười một) Giải thích: Phương án B không phải tên các tháng trong năm trong khi các phương án còn lại đều là tên các tháng trong năm. 5. B A. seven (số bảy) B. second (thứ hai) C. ten (số mười) D. sixteen (số mười sáu) Giải thích: Phương án B là số thứ tự, các phương án còn lại đều là số đếm. II. Look and complete the words. 1. NIGHT (buổi đêm) 2. PUPIL (học sinh) 3. JAPAN (Nhật Bản) 4. BIRTHDAY (sinh nhật) 5. SWIM (bơi lội) III. Circle the correct answer. 1. B What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?) It's Monday. (Thứ Hai.) 2. A Where are you from? (Bạn đến từ đâu vậy?) I'm from China. (Tôi đến từ trung Quốc.) 3. C Are you Chinese? (Bạn có phải người Trung Quốc không?) No, I'm Australian. (Không, tôi là người Úc.) 4. A Can you swim? (Bạn có thể bơi không?) No, I can't. (Không, tôi không thể.) 5. B When is your birthday? (Sinh nhật bạn là khi nào vậy?) It's on the first of October. (Là ngày 1 tháng Mười.) IV. Read and complete. Miss Hien: Good morning class. Class: Good morning, Miss Hien. How are you? Miss Hien: I'm fine, thank you. What is the date today, Mai? DeThi.edu.vn
  19. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 A. LISTENING I. Listen and number. C. II. Listen and complete. Good morning! My name is Trang. I come from Vietnam and now I live in Hanoi. I am a (1) ___at Sunshine Primary School. I'm in class 4A and I have lots of cute (2) ___. This is a picture of them. This is Jamie. He comes from New York, (3)___. And this is Nga and this is Hân. They are from Vietnam. Next to them are Linda and Harry. Linda comes from (4) ___, England and Harry is from (5)___. They are all my good friends. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Choose the correct answer. 1. Where does Tom come from? - He ___from Paris. A. does B. comes C. plays D. goes DeThi.edu.vn
  20. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn III. Find ONE mistake in each sentence and correct it. 1. Can she swim? - No, she can. 2. When day is it today? - It's Sunday. 3. His birthday is on the two of May. 4. I go the English club in Monday. 5. How can you do? - I can dance. IV. Put the words in order. 1. from / He / Japan / comes / . 2. The / piano / can / she / play / . 3. Birthday / of / the / My / on / is / March / seventh / . 4. Date / today / is / the / What / ? 5. are / nationality / What / you / ? V. Read and answer the question. This is my new friend. His name is Quan. He is nine years old. His birthday is on the first of November. My DeThi.edu.vn
  21. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 2. When -> What 3. two -> second 4. in -> on 5. How -> What IV. Put the words in order. 1. He comes from Japan. 2. She can play the piano. 3. My birthday is on the seventh of March. 4. What is the date today? 5. What nationality are you? V. Read and answer the question. 1. His birthday is on the first of November 2. He is from Vietnam. 3. He likes playing sports. 4. No, he can't. 5. He goes to sports club on Friday afternoon. LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING I. Listen and number. Bài nghe: 1. My birthday is on the first of January. (Sinh nhật của tôi là ngày 1 tháng Một.) 2. When is your birthday? (Sinh nhật của bạn vào ngày nào?) 3. What's the day today? - It's Thursday. (Hôm nay là thứ mấy? - Thứ Ba.) 4. I want to be a nurse in the future. (Tôi muốn trở thành mộty tá trong tương lai.) 5. This is her book. (Đây là quyển sách của cô ấy.) 6. I come from Germany. (Tôi đến từ nước Đức.) II. Listen and complete. Bài nghe: Good morning! My name is Trang. I come from Vietnam and now I live in Hanoi. I am a pupil at Sunshine Primary School. I'm in class 4A and I have lots of cute friends. This is a picture of them. This is Jamie. He comes from New York, USA. And this is Nga and this is Han. They are from Vietnam. Next to them are Linda DeThi.edu.vn
  22. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn Sửa: she can -> she can't Can she swim? - No, she can't. (Cô ấy có thể bơi không? - Không, cô ấy không thể.) 2. Kiến thức: Hỏi hôm nay là thứ mấy trong tuần: What day is it today? It's + thứ. Sửa: When -> What What day is it today? - It's Sunday. (Hôm nay là thứ mấy? - Chủ nhật.) 3. Kiến thức: Nói về ngày sinh nhật của ai đó: My/His/Her birthday is on the + số thứ tự + of + tháng. Sửa: two -> second His birthday is on the second of May. (Sinh nhật của anh ấy vào ngày 2 tháng Năm.) 4. Kiến thức: on + các thứ trong tuần Sửa: in -> on I go the English club on Monday. (Tôi đến câu lạc bộ tiếng Anh vào thứ Hai.) 5. Kiến thức: Hỏi xem ai đó có khả năng làm được gì: What can + S + do S + can + động từ nguyên thể. Sửa: How -> What What can you do? - I can dance. (Bạn có thể làm gì? - Tôi có thể nhảy.) IV. Put the words in order. 1. He comes from Japan. (Anh ấy đến từ Nhật Bản.) 2. She can play the piano. (Cô ấy có thể chơi đàn piano.) 3. My birthday is on the seventh of March. (Sinh nhật của tôi vào ngày 7 tháng Ba.) 4. What is the date today? (Hôm nay là ngày bao nhiêu vậy?) 5. What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?) V. Read and answer the question. This is my new friend. His name is Quan. He is nine years old. His birthday is on the first of November. My new friend is from Vietnam. He likes playing sports. Quan can play volleyball but he can't play basketball. He goes to sports club on Friday afternoon. Tạm dịch: DeThi.edu.vn
  23. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 A. LISTENING I. Listen and number. E. F. II. Listen and match. 1. My name is a. Nam. 2. Joe b. miss Mai. 3. I’m from c. comes from Japan. 4. Good morning, d. Jenny. 5. Jane e. is my friend. 6. Good evening, f. Viet Nam. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. A. Science B. Vietnam C. English DeThi.edu.vn
  24. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn III. Read and complete. do name and sing meet Anna: Hi. I’m Anna. What's your (1) ___? Tom: My name is Tom. Nice to meet you. Anna: Nice to (2)___you, too. Tom: What is your nationality? Anna: I’m English. (3) ___you? Tom: I’m American. Can you (4) ___any English songs? Anna: Of course. I can sing and dance. Do you like playing the piano, Tom? Tom: Yes, I (5) ___, but I don’t know how to play it. I want to learn to play the piano. Anna: I can teach you. Tom: That’s great. DeThi.edu.vn
  25. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 2. I / English club / Saturday afternoon / . 3. What / we / have / Friday / ? 4. I / have / Math / English / Monday /. 5. I / have / Science / 10 A.M /. THE END ĐÁP ÁN A. LISTENING I. Listen and number. a - 6 b - 4 c - 3 d - 2 e - 1 f - 5 II. Listen and match. 1 - d 2 - e 3 - f 4 - b 5 - c 6 - a B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. B 2. A 3. D 4. D 5. A II. Look at the pictures and write. 1. Swim 2. Dance 3. Cycle 4. Jump 5. Run 6. Skip III. Read and complete. 1. name 2. meet 3. and 4. sing 5. do IV. Look at the pictures and choose the correct answer to complete the sentence. 1. B 2. B 3. B 4. C 5. A V. Make sentences. 1. She comes from Thailand. 2. I go to English club in Saturday afternoon. 3. What do we have on Friday? DeThi.edu.vn