Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án)

docx 128 trang Đình Phong 30/10/2023 2054
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_20_de_thi_hoa_11_giua_ki_1_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án)

  1. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 11 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện? A.NaCl. B. C6H12O6 (glucozơ). C. C12H22O11 (saccarozơ). D. C2H5OH. Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KNO3. B. NaOH. C. HCl. D.CH3COOH. Câu 3: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit? A.HCl. B. C6H12O6 (glucozơ). C. K2SO4. D. NaOH. Câu 4: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Ba(OH)2. B.Al(OH)3. C. NaOH. D. Ca(OH)2. Câu 5: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaHCO3. B. NaH2PO4. C. NaHSO4. D.Na2SO4. Câu 6: Môi trường axit có nồng độ ion H+ thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. [H+] 10-7. D. [H+] < 10-7. Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A.KOH. B. KNO3. C. H2SO4. D. NaCl. Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7? A. KNO3. B.CH3COOH. C. Ba(OH)2. D. Na2SO4. Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, nitơ thuộc nhóm nào sau đây? A.Nhóm VA. B. Nhóm IIIA. C. Nhóm IA. D. Nhóm VIIIA. Câu 10: Trong công nghiệp nitơ, được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây? A.Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Dẫn không khí qua bình chứa Cu dư, đun nóng. C. Dẫn không khí qua dung dịch HNO3. D. Dẫn không khí qua bình chứa photpho dư. Câu 11: Chất nào sau đây có tính bazơ? A. N2. B.NH3. C. HNO3. D. NaNO3. Câu 12: Muối NH4Cl tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây? A.Ca(OH)2. B. NaNO3. C. (NH4)2SO4. D. KCl. Câu 13: Amoniaccó tính chất vật lí nào sau đây? A.Tan tốt trong nước. B. Có màu nâu đỏ. C. Không tan trong nước. D. Có màu xanh tím. Câu 14: Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là A. +2. B. +3. C.+4. D.+5. Câu 15: Chất nào sau đây là axit mạnh? A. NH3. B.HNO3. C. NH4Cl. D. NaNO3. Câu 16: Công thức của muối natri nitrat là A.NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. KNO3. Câu 17: Phương trình điện li nào sau đây đúng? A.CaCl Ca2+ + 2Cl- B. Na SO 2 2  2 4  Na 2 SO4 2+ + C. KNO3  K + NO3 D. K3PO4  K + PO4 Câu 18: Cho các chất: Ca(OH)2, NH4Cl, NaHSO4 và KOH.Có bao nhiêu chất là bazơ theo thuyết A-rê-ni-ut trong các chất trên? A. 1. B.2. C. 3. D. 4. Câu 19: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là A.2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây có pH nhỏ nhất? A.HCl. B. NaCl. C. K2SO4. D. Ba(OH)2. DeThi.edu.vn
  3. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 21: Phương trình nào sau đây là phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa NaOH với HCl trong dung dịch? + - + + A. Na + Cl  NaCl B. NaOH + H  Na + H2O - + - - C.OH + H  H2O D. NaOH + Cl  NaCl + OH Câu 22: Để trung hòa 0,1 mol H2SO4 cần dùng vừa đủ a mol NaOH. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,05. C.0,20. D. 0,15. Câu 23: Nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây? A.Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết ba bền vững. B. Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết đơn. C. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính oxi hóa. D. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính khử. Câu 24: Nhỏ1 hoặc 2 giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3, hiện tượng quan sát được là A.dung dịch từ không màu chuyển sang màu hồng. B. dung dịch từ màu hồng chuyển sang màu xanh. C. xuất hiện kết tủa làm vẩn đục dung dịch. D. sủi bọt, tạo chất khí không mùi bay ra. Câu 25: Cho muối X vào dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm. Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của X? A. K2SO4. B.NH4NO3. C. CaCO3. D. FeCl2. Câu 26: Cho 0,1 mol NH4Cl tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 đun nóng, thu được a mol NH3. Giá trị của a là A. 0,05. B.0,10. C. 0,15. D. 0,20. Câu 27: Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được muối sắt nào sau đây? A. Fe(NO3)2. B.Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Fe2(NO3)3. Câu 28: Phương trình nào sau đây đúng? to to A.2KNO3  2KNO2 + O2 B. 2KNO3  2K + 2NO2 + O2 to to C. KNO3  K + NO + O2 D. 2KNO3  2K + N2 + 3O2 PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29(1,0 điểm): Dung dịch X chứa BaCl2 0,05M và HCl 0,10M. Bỏ qua sự điện li của nước. a. Viết phương trình điện li của các chất trong X. b. Tính nồng độ mol/l của các ion trong X. Câu 30(1,0 điểm): Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau: a. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3. b. Đốt khí NH3 trong O2 có xúc tác Pt. c. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. d. Nhiệt phân muối NH4NO3. Câu 31(0,5 điểm): Có bốn dung dịch: NaCl, Na2SO4, NaNO3 và HNO3 đựng trong bốn bình riêng biệt. Trình bày phương pháp hóa học đểphânbiệttừng dung dịch. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có). Câu 32(0,5 điểm): Hỗn hợp X gồm NaNO3 và Mg(NO3)2. Nhiệt phân hoàn toàn một lượng X, thu được hỗn hợp khí Y gồm NO2 và O2,tỉ khối của Y so với H2 là 19,5. Tính phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong X. HẾT DeThi.edu.vn
  4. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D A B D C A B A A B A A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B A A B A A C C A A B B B A * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu a. Phương trình điện li: 29 2 0,25 BaCl2  Ba 2Cl (1,0 điểm) HCl  H Cl 0,25 b. Tính nồng độ mol/l mỗi ion: C 2 C 0, 05(mol / l) Ba BaCl2 C C 0,1(mol / l) H HCl 0,25 C 2C C 0, 2(mol / l) Cl BaCl2 HCl * Tính được nồng độ Ba2+ và H+ cho 0,25 điểm 0,25 * Tính được nồng độ Cl- cho 0,25 điểm Câu a. 3NH3 + FeCl3 + 3H2O  Fe(OH)3↓ + 3NH4Cl 0,25 30 o b. 4NH + 5O Pt,t  4NO + 6H O 0,25 (1,0 3 2 2 điểm) c. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4↓ + 2NH3 + 2H2O 0,25 o d. NH NO t N O + 2H O 4 3 2 2 0,25 * Nếu thiếu điều kiện phản ứng (nếu có), hoặc viết sai hệ số thì trừ một nửa số điểm của mỗi phương trình. * Nếu viết sai công thức của chất thì không cho điểm. Câu * Dùng quỳ tím: 31 - Chất làm quỳ tím chuyển đỏ: HNO3. (0,5 - Không hiện tượng: ba dung dịch NaCl, Na2SO4 và NaNO3. điểm) * Dùng BaCl2: - Xuất hiện kết tủa trắng: Na2SO4. 0,25 2+ 2- Ba + SO4  BaSO4 ↓ - Không hiện tượng: hai dung dịch NaCl và NaNO3. * Dùng AgNO3 - Xuất hiện kết tủa trắng: NaCl Ag+ + Cl-  AgCl↓ 0,25 - Không hiện tượng: NaNO3 * Nhận biết được HNO3 và Na2SO4 được 0,25 điểm (phần 1) * Nhận biết được NaCl và NaNO3 được 0,25 điểm (phần 2) * Nếu thiếu hoặc viết sai phương trình ở mỗi phần thì trừ một nửa số điểm của mỗi phần. * Nếu học sinh nhận biết theo cách khác thì vẫn cho điểm theo mỗi phần. Câu Đặt số mol: n x (mol); n y (mol) NaNO 3 Mg ( NO 3 )2 32 Phương trình nhiệt phân: (0,5 điểm) DeThi.edu.vn
  5. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn to 2NaNO3  2NaNO2 O2 x  x / 2 2Mg(NO3 )2  2MgO 4NO2 O2 y  2y  y / 2 NO 2y(mol) 2 Hỗn hợp Y gồm: x y O2 (mol) 2 0,25 x y MY 39 n n 2y x 3y O2 NO2 2 Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối: 85x 85.3y %m .100% .100% 63,28% NaNO3 85x 148y 85.3y 148y 0,25 %m 100% 63,28% 36,72% Mg(NO3 )2 * Tìm được quan hệ số mol NaNO3 và Mg(NO3)2 cho 0,25 điểm. * Nếu học sinh giải bằng cách khác mà vẫn đúng thì cho điểm tương ứng theo các phần. DeThi.edu.vn
  6. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 Ề ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 11 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0điểm) Câu 1: Dung dịch chất nào sau đâyl àm bóng đèn sáng? A. NaCl. B. C6H12O6 (glucozơ). C. C12H22O11 (saccarozơ). D. C2H5OH. Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KNO3.B.NaOH. C. HCl. D. H 2O. Câu3: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazo A. HCl. B. C6H12O6 (glucozơ). C. K2SO4. D. NaOH. Câu4: Chất nào sau đây là muối? A. Ba(OH)2. B. Al(OH)3. C. NaCl. D. HCl. Câu5: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaHCO3. B. NaH2PO4. C. NaHSO4. D. Na2SO4. Câu6: Dung dịch HCl có nồng độ ion H+có đặc điểm nào sau đây? A. [H+] 10-7. D. [H+] < 10-7. Câu7: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ? A. KOH. B. KNO3.C.H 2SO4. D. NaCl. Câu8: Dung dịch chất nào sau đâycó pH = 7? A. HNO3. B. CH3COOH. C. Ba(OH)2. D. NaCl. Câu 9: Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là A. NH4Cl B. HCl C. N2 D. Cl2 Câu 10: Câu nào sau đây sai? A. Amoniac là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong H2O B. Amoniac là một bazơ yếu C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch Câu 11: Chất nào sau đây thu được khi cho H2 tác dụng với N2 ở điều kiện thích hợp? A. N2. B. NH3. C. HNO3. D. NaNO3. Câu 12: Muối NH4Cl tạo kết tủa với chất nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. AgNO3. C. (NH4)2SO4. D. KCl. Câu 13: Amoniac không có tính chất vật lí nào sau đây? A. Tan tốt trong nước. B. Không màu. C. Không tan trong nước. D. Có mùi khai và xốc. Câu 14: Số oxi hóa của nitơ trong NO là A. +2. B. +3. C.+4. D. +5. Câu 15: Chất nào sau đây là muối nitrat? A. K2SO4. B. NaNO2. C. NH4Cl. D. NaNO3. Câu 16: Công thức của axit nitric là A. HNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. KNO3. Câu17: Phương trình điện li nào sau đây sai? A. CaCl Ca2+ + 2Cl- B. Na SO 2 2  2 4  Na 2 SO4 + + 3- C. KNO3  K + NO3 D. K3PO4  3K +PO4 Câu 18: Cho các chất: Ca(OH)2, NH4Cl, NaHSO4và KOH.Có bao nhiêu chất là muối theo thuyết A-rê-ni-ut trong các chất trên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Giátrị pH của dung dịch HCl 0,001M là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. DeThi.edu.vn
  7. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây có pH lớn nhất? A. HCl. B. NaCl. C. K2SO4. D. Ba(OH)2. Câu 21: Phương trình nào sau đây là phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa AgNO3với HCl trong dung dịch? + - + + A. Ag + Cl  AgCl B. AgNO3 + H  Ag + HNO3 - + - - C. OH + H  H2O D. AgNO3 + Cl  AgCl + NO3 Câu 22: Để trung hòa 0,1mol HCl cần dùng vừa đủ a mol NaOH. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,05. C. 0,20. D. 0,15. Câu 23: Kết luận nào sau đây là đúng? A. Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết ba bền vững. B. Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết cộng hóa trị phân cực. C. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính oxi hóa. D. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính khử. Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch FeCl3vào dung dịch NH3 dư, hiện tượng quan sát được là A. dung dịch từ không màu chuyển sang màu hồng. B. dung dịch từ màu hồng chuyển sang màu xanh. C. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ làm vẩn đục dung dịch. D. sủi bọt, tạo chất khí không mùi bay ra. Câu 25: Chất khí X làm xanh giấy quỳ ẩm, nhẹ hơn không khí. X là: A. Cl2. B. NH3 C.HCl D. CO2 - Câu 26: Nồngđộmolcủa ion Cl trong dung dịch NH4Cl 0,05M là A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20. Câu 27: Kim loại nào sau đây bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Fe B. Cu. C. Na D. Ag Câu 28: Phương trình nào sau đây đúng? to to A. 2AgNO3  2AgNO2 + O2 B. 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2 to to C. AgNO3  Ag + NO + O2 D. 2AgNO3  2Ag + N2 + 3O2 PHẦN TỰ LUẬN (3,0điểm) Câu 29(1,5điểm).Thực hiện dãy chuyển hóa sau: NH4Cl → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → AgNO3 Câu 30(1,5điểm).Cho 4gam hỗn hợp Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thu được 0,448 lít khí NO (đktc). a) Viết ptpu b) Tính phần trăm khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp ban đầu. DeThi.edu.vn
  8. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D D C D C C D A A B B C A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A B B C D A A A C B A A B * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu 29 Mỗiptđúngđược 0,25đ (1,0 0,25 điểm) NH4Cl → NH3+ HCl 0,25 4NH3+ 5O2→ 4NO + 6H2O 2NO + O2→ 2NO2 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3 0,25 4HNO3 + 3Ag → 3AgNO3+ NO + 2H2O 0,25 Câu 30 3Cu + 8HNO3→3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 0,25 (1,5điểm) Số mol NO = 0,02 mol 0,25 Số mol Cu = 0,03 mol Khối lượng Cu = 1,92g 0,25 Phần trăm Cu= 48%, % Al = 52% 0,25 DeThi.edu.vn
  9. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC ĐỊNH KÌ I TRƯỜNG THPT AN PHÚC Môn: HÓA HỌC; LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh: .Số báo danh: . A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu 1. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. CaCl2 B. H2SO4 C. C 6H12O6 D. Ba(OH)2 Câu 2. Theo Areniuyt, chất nào dưới đây là axit? A. MgCl2 B. H2SO3 C. KOH D. Ba(OH) 2 Câu 3. 100 ml dung dịch HCl 0,001M có pH bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. Fe2(SO4)3 + NaOH B. NH 4Cl + AgNO3 C. FeS + HCl D. NaCl + KNO3 Câu 5. Kim loại tác dụng HNO3 không tạo chất nào sau đây? A. NH4NO3 B. NO C. N 2O5 D. NO 2 Câu 6. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với A. H2 B. O 2 C. Li D. Mg Câu 7. Amoniac không phản ứng được với chất nào sau đây (các điều kiện coi như có đủ)? A. dung dịch AlCl3 B. O 2 C. CaO D. HCl Câu 8. Cho dung dịch KOH đến dư vào 50ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lít, đktc) khí thoát ra là A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,012 lít D. 4,48 lít DeThi.edu.vn
  10. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9. Những kim loại nào sau đây bị thụ động hóa dung dịch HNO3 đặc nguội? A. Fe, Al B. Cu, Al, Fe C. Zn, Ag, Mn D. Fe Câu 10. Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là A. Fe(NO3)2, NO và H2O B. Fe(NO 3)2, NO2 và H2O C. Fe(NO3)2, N2 D. Fe(NO 3)3 và H2O Câu 11. Cho các phản ứng sau: (a) HCl + KOH → KCl + H2O (b) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O (c) H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O (d) 2HCl + Fe(OH)2 → FeCl2 + 2H2O (e) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + 2H2O (f) H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O + – Các phản ứng có phương trình ion thu gọn: H + OH → H2O là A. (a), (b), (c), (f) B. (a), (d), (e) C. (a) D. (a), (c), (d), (e), (f) Câu 12. Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na (có tỉ lệ mol 2:3) vào 200 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,05M và CuCl2 0,25M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,784 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,33 B. 7,11 C. 2,45 D. 4,78 B. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1: (3 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau: a/ Na2SO3 + BaCl2 b, Fe2(SO4)3 và KOH c, HCl và CaCO3 Câu 2: (3 điểm) Hòa tan hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thì có 6,72 lít (đktc) khí NO thoát ra. DeThi.edu.vn
  11. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a, Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. b, Tính phần trăm khối lượng các kim loại Cu và Fe trong hỗn hợp đầu. Câu 3: (1 điểm) Cho 6,48 gam kim loại nhôm tan vừa đủ trong 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,86M và NaNO3, thu được dung dịch X và 1,82 gam hỗn hợp khí Y (gồm 3 khí) không màu, không hóa nâu trong không khí. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được 0,448 lít (đktc) khí không màu, mùi khai. Tính phần trăm thể tích của khí nhẹ nhất trong hỗn hợp khí Y và nồng độ mol/l của NaNO3 trong dung dịch ban đầu? (Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: Al = 27u; H = 1u; O = 16u; Na = 23u; N = 14u, Ba = 137u; S = 32u; Cu = 64u; Cl = 35,5u; Fe = 56u) ĐÁP ÁN: A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B B D C B C A A D C D B. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1: (3 điểm) a/ Na2SO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO3 0,5 điểm 2+ 2- Ba + SO3 → BaSO3 0,5 điểm b, Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3 0,5 điểm 3+ – Fe + 3OH → Fe(OH)3 0,5 điểm c, 2 HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O 0,5 điểm + 2+ 2H + CaCO3 → Ca + CO2 + H2O 0,5 điểm Lưu ý: Phương trình viết đúng chất nhưng chưa cân bằng được 0,25đ/1 phương trình Câu 2: (3 điểm) a, 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 0,5 đ Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 0,5 đ DeThi.edu.vn
  12. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a, NO: 6,72/22,4= 0,3 mol 0,25đ Gọi x, y là số mol của Cu và Al 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O Giải hệ: 64x + 27y = 3 0,25đ 2x/3 + y = 0,3 0,25đ => x = 0,15 mol ; y = 0,2 mol 0,25đ mCu = 0,15*64= 9,6 gam 0,25đ mFe = 0,2*56 = 11,2 gam 0,25đ % mCu = 46,15% ; 0,25đ % mFe= 53,85% 0,25đ Câu 3: (1 điểm) nAl = 0,24; nH+ = 0,86 mol, nNH4+ = 0,02 mol Hỗn hợp khí Y gồm 3 khí không màu là H2 (a mol), N2 (b mol), N2O (c mol) 0,25đ 0,25đ → a = 0,05; b = 0,03; a = 0,02; → nY = 0,1 mol; % VN2O = 20% 0,25đ = 0,02 + 2.0,03 +2.0,02 = 0,12 mol 0,25đ DeThi.edu.vn
  13. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Đề thi Giữa học kì 1 Hóa học lớp 11 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 Môn: Hoá học 11 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Cho các chất sau: KOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2và Pb(OH)2. Số chất có tính chất lưỡng tính là: A. 2. B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là: + - - - + + 2- - A. NH4 , NO3 , HCO3 , OH B. K , H , SO4 , OH + + + 2- 2+ 2+ - - C. Na , NH4 , H ,CO3 D. Ca , Fe , NO3 , Cl Câu 3: Cho phản ứng hóa học NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng trên? A. 2KOH + FeCl2→ Fe(OH)2+ 2KCl B. NaOH + NaHCO3→ Na2CO3+ H2O C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3+ H2O D. KOH + HNO3→ KNO3+ H2O Câu 4: Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là: A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh. B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng. C. Nước phun vào bình và không có màu. D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím. DeThi.edu.vn
  14. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li? A. CaO + CO2 → CaCO3. B. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. C. Ba(NO3)2 + 2NaOH → Ba(OH)2 + 2NaNO3. D. MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + CaSO4. Câu 6: Quỳ tím hóa đỏ khi cho vào dung dịch có pH nào sau đây? A. 7. B. 8,5. C. 2. D. 9. Câu 7: Phương trình điện li nào sau đây không đúng? + 2- - + A. H2SO4 → 2H + SO4 . B. CH3COOH ⇌ CH3COO + H . C. HF → H+ + F-. D. KClO → K+ + ClO- . Câu 8: Muối nào sau đây là muối axit? A. NH4HCO3. B. HCOONa. C. HCOONH4. D. (NH4)2CO3. Câu 9: Cho 100ml dung dịch X chứa KOH 0,13M và Ba(OH) 2 0,1M tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 x mol/lít. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của x là A. 0,03. B. 0,09. C. 0,06. D. 0,045. + + - Câu 10: Một dung dịch có chứa các ion: NH4 (0,1 mol), K (0,15 mol), NO3 (0,1 mol), và 2- CO3 (x mol). Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 14,775. C. 19,7. D. 16,745. Phần II: Tự luận.7,5 điểm Câu 1: (2,0 điểm): Chỉ dùng một hóa chất, hãy trình bày phương pháp hóa học phân biệt ba dung dịch sau đụng trong các lọ mất nhãn sau: NH 4Cl, (NH4)2SO4và KNO3. Viết các phương trình hóa học xảy ra. DeThi.edu.vn
  15. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: (2,0 điểm): Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có) NH4NO2→ N2→ NH3→ NO → NO2→ HNO3→ Cu(NO3)2→ O2 ↓ Al(OH)3 Câu 3: (3,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 23,6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe vào dung dịch HNO32M (dư), thu được dung dịch A và 7,84 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) 1. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. 2. Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A. 3. Tính thể tích của dung dịch HNO3ban đầu (biết rằng dùng dư 10% so với lượng cần phản ứng) Hết ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm. Câu 1: C Số chất có tính chất lưỡng tính là : Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2và Pb(OH)2. Câu 2: D 2+ 2+ - - Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là: Ca , Fe , NO3 , Cl Câu 3:D Phản ứng hóa học có cùng phương trình ion rút gọn : KOH + HNO3→ KNO3+ H2O Câu 4: B Câu 5. D A sai vì là phản ứng hóa hợp. B sai vì là phản ứng thế. C sai vì không thỏa mãn điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi. DeThi.edu.vn
  16. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6. C Dung dịch có môi trường axit (pH < 7) làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Câu 7: C HF là axit yếu, điện li thuận nghịch Câu 8. A Muối axit là muối mà gốc axit vẫn còn Hiđro có thể phân li ra ion H+. → NH4HCO3 là muối axit. Câu 9. B + - H + OH → H2O 0,4x 0,033 mol Dung dịch sau phản ứng có pH = 2 < 7 nên dung dịch sau phản ứng có H+ dư → 0,4x – 0,033 = 10-2.0,3 → x = 0,09. Câu 10. B Bảo toàn điện tích có: 0,1 + 0,15 = 0,1 + 2x → x = 0,075 mol 2+ 2- Ba + CO3 → BaCO3↓ 0,075 0,075 mol m↓ = 0,075.197 = 14,775 gam. Phần 2: Tự luận. Câu 1 - Dùng dung dịch Ba(OH)2 - Trình bày lời đúng cho 1,0 điểm. - Viết phương trình phản ứng đúng cho 1,0 điểm Trích mẫu thử và đánh số thứ tự Dùng dung dịch Ba(OH)2 để nhận biết 3 dung dịch trên. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào 3 ống nghiệm đã được đánh số thứ tự Ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 và sủi bột khí là ống nghiệm chứa (NH4)2SO4 DeThi.edu.vn
  17. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → H2O + 2NH3 + BaSO4 Lọ có sủi bọt khí NH3 là NH4Cl Ba(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + BaCl2 Không xuất hiên hiện tượng gì là KNO3 Câu 2: Mỗi phương trình đúng cho 0,25 điểm N2 + 3H2 2NH3 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O 2NO + O2 2NO2 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 CuO + CO Cu + CO2 Câu 3: 1. 2,0 điểm. - Viết phương trình phản ứng đúng cho 0,5 điểm - Lập hệ phương trình đúng cho 0,5 điểm - Giải hệ phương trình ra số mol Fe = 0,25 mol. Số mol Cu = 0,15 cho 0,5 điểm - Tính ra % Fe = 59,32%, % Cu = 40,68% cho 0,5 điểm 2, Tìm ra khối lượng 2 muối = 88,7 gam. Cho 0,75 điểm 3, Số mol HNO3 = 1,4 mol, thể tích HNO3 đủ = 0,7 lít, thể tích HNO3 dư 10% = 0,77 lít. Cho 0,75 điểm DeThi.edu.vn
  18. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Đề thi Giữa học kì 1 Hóa học lớp 11 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 Môn: Hoá học 11 Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm Câu 1. Chất không phân li ra ion khi hòa tan trong nước là A. CaCl2. B. HClO. C. Ca(OH)2. D. C2H5OH. Câu 2. Hợp chất thuộc loại chất điện li mạnh là A. CH3COOCH3. B. C2H5OH. C. H2O. D. KCl. Câu 3. Muối nào sau đây là muối axit? A. NH4Cl. B. Na3PO4. C. Ca(HCO3)2. D. CH3COONa. Câu 4. Chất không có tính lưỡng tính là A. K2SO4. B. ZnO. C. Al(OH)3. D. NaHCO3. Câu 5. Để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch CuCl2 ta dùng dung dịch A. HCl. B. H2SO4. C. NaNO3. D. NaOH. Câu 6. Giả sử dung dịch các chất sau: HCl; Na 2SO4, NaOH, KCl đều có nồng độ 0,01M. Dung dịch sẽ chuyển sang màu hồng khi nhỏ chất chỉ thị phenolphtalein vào là A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl. Câu 7. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. Câu 8. Một dung dịch có [OH-] = 0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là DeThi.edu.vn
  19. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. axit. B. kiềm. C. trung tính. D. không xác định. Câu 9. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? + + - A. [H ] = 0,10M. C. [H ] > [NO3 ]. + - + B. [H ] < [NO3 ]. D. [H ] < 0,10M. Câu 10. Trong dung dịch NH3 (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? + - + - A. H , NH2 . B. NH4 , OH , H2O. + - + - C. NH4 , OH , NH3, H2O. D. H , OH , NH3, H2O. Câu 11. Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thì nồng độ của Ba(OH)2 là A. 0,05M. B. 0,1M. C. 0,01M. D. 0,005M. Câu 12. Giả sử các dung dịch sau đều có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là A. KOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl. Câu 13. Chọn phát biểu không đúng khi nói về NaHCO3. A. là muối axit. B. dung dịch NaHCO3 có môi trường kiềm. C. có tính lưỡng tính. D. không tác dụng với dung dịch NaOH. Câu 14. Cho K dư vào dung dịch chứa FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra? A. Có khí bay lên. B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn. C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần. D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện. Câu 15. Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? + 2+ - 2- 2+ + - - A. Na , Mg , NO3 , CO3 . B. Ba , Na , Cl , HCO3 . + 2+ 2- - + 3+ - - C. Ag , Fe , HCO3 , NO3 . D. K , Al , Cl , OH . Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li? DeThi.edu.vn
  20. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. BaO + CO2 → BaCO3. B. Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu. C. Ba(NO3)2 + 2KOH → Ba(OH)2 + 2KNO3. D. MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + CaSO4. Phần II: Tự luận Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung môi nước: a. Ba(OH)2 b. CH3COOH c. K2S d. Zn(OH)2. Câu 2. (2 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau: a. Ba(OH)2 + HCl → b. CaCO3 + HNO3 → 2+ 3+ 2- Câu 3. (4 điểm) Dung dịch A có chứa: 0,01 mol M ; 0,02 mol Al ; 0,03 mol HCO3 và x mol Cl-. Khi cô cạn dung dịch A thu được 4,77 gam chất rắn khan. a. Xác định giá trị của x và nguyên tố M. b. Cho 300 ml dung dịch KOH 0,3M vào dung dịch A thu được m gam các chất kết tủa và dung dịch B. Xác định giá trị của m. c. Nếu cô cạn dung dịch B sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? ĐÁP ÁN Phần I: Trắc nghiệm Câu 1. C C2H5OH không phân li ra ion khi hòa tan trong nước. Câu 2. D KCl là muối tan nên là chất điện li mạnh. Câu 3. C Muối axit là muối mà gốc axit vẫn còn hiđro có thể phân li ra ion H+. Vậy Ca(HCO3)2 là muối axit do: DeThi.edu.vn
  21. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - + 2- HCO3 ⇌ H + CO3 . Câu 4. A K2SO4 là muối trung hòa, không có tính lưỡng tính. Câu 5. D + - NH4 + OH → NH3↑ + H2O 2+ - Cu + 2OH → Cu(OH)2↓ Câu 6. C Dung dịch NaOH có pH > 7 nên sẽ chuyển sang màu hồng khi nhỏ chất chỉ thị phenolphtalein vào. Câu 7. C Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li. Câu 8. A [OH-] = 0,5.10-10M 10-7 M Vậy dung dịch có môi trường axit. Câu 9. A + HNO3 → H + NO3- 0,1 0,1 mol Câu 10. C + NH3 + H2O ⇌ NH4 + OH Câu 11. A [H+] = 10-13 → [OH-] = 0,1 (M). Nồng độ của Ba(OH)2 là 0,05 (M) Câu 12. B Dung dịch nào có [OH-] càng lớn thì pH càng lớn. Câu 13. D DeThi.edu.vn
  22. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. Câu 14. D 2K + 2H2O → 2KOH + H2↑ FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 ↓ nâu đỏ + 3KCl. Câu 15. B 2+ 2- A sai do Mg + CO3 → MgCO3↓ C sai do Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+ 3+ - D sai do Al + 3OH → Al(OH)3↓ Câu 16. D MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2↓ + CaSO4↓ A sai vì là phản ứng hóa hợp. B sai vì là phản ứng thế. C sai do không thỏa mãn điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi. Phần II: Tự luận Câu 1. 2+ - a. Ba(OH)2 → Ba + 2OH - + b. CH3COOH ⇌ CH3COO + H + 2- c. K2S → 2K + S 2+ - d. Zn(OH)2⇌ Zn + 2OH 2- + Zn(OH)2⇌ ZnO2 + 2H . Câu 2. a. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O + - PT ion rút gọn: H + OH → H2O b. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 ↑ + H2O PT ion rút gọn: DeThi.edu.vn
  23. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn + 2+ CaCO3 + 2H → Ca + CO2 + H2O. Câu 3. a. Bảo toàn điện tích có: 0,01.2 + 0,02.3 = 0,03.2 + x → x = 0,02 (mol). Bảo toàn khối lượng có: mmuối = ∑mion → 0,01.MM + 0,02.27 + 0,03.96 + 0,02.35,5 = 4,77 → MM = 64. Vậy kim loại M là Cu. b. Cho KOH vào dung dịch A có các phản ứng: 3+ - Al + 3OH → Al(OH)3↓ 0,02 0,09 0,02 mol 2+ - Cu + 2OH → Cu(OH)2↓ 0,01 0,03 0,01 mol Sau đó còn OH- dư: - Al(OH)3↓ + OH → AlO2- + 2H2O 0,02 0,01 mol Vậy kết tủa sau phản ứng gồm: Cu(OH)2: 0,01 mol và Al(OH)3: 0,01 mol m = 0,01.98 + 0,01.78 = 1,76 gam. c. Dung dịch B gồm: 2- - + SO4 : 0,03 mol; Cl : 0,02 mol; AlO2-: 0,01 mol và K : 0,09 mol. Cô cạn dung dịch B được chất rắn có khối lượng: m = 0,03.96 + 0,02.35,5 + 0,01.59 + 0,09.39 = 7,69 gam. DeThi.edu.vn
  24. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 Đề thi Giữa học kì 1 Hóa học lớp 11 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 Môn: Hoá học 11 Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm Câu 1. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. NaOH + HCl. B. KOH + NaCl C. NaOH + Cl2. D. NaOH + Zn(OH)2. Câu 2. pH của dung dịch KOH 0,01M là A. 8. B. 12. C. 11. D. 9. Câu 3. Trộn hai thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 và dung dịch NaOH có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của dung dịch sau phản ứng là A. pH = 2. B. pH = 7. C. pH > 7. D. pH [CH3COO ]. Câu 5. Cho 5g NaCl vào dung dịch chứa 8,5g AgNO3 thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là A. 7,175g. B. 71,8g. C. 72,75g. D. 73g. Câu 6. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh A. KClO4. B. HCl. DeThi.edu.vn
  25. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. KOH. D. Cả A,B,C. Câu 7. Theo A-rê-ni-ut, axit là A. chất khi tan trong nước phân li ra anion H+. B. chất khi tan trong nước phân li ra cation H+. C. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-. D. Tất cả đều sai. Câu 8. Thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần để trung hoà hết 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M là A. 200 ml. B. 100 ml. C. 150 ml. D. 50 ml. Câu 9. Chất nào sau đây là axit theo a – rê – ni – uyt? A. HClO. B. CsOH. C. NH4Cl. D. CH3COONa. Câu 10. Ở 25°C, tích số K = [H+].[OH-] = 1,0.10-14 được gọi là A. tích số tan của nước. B. tích số phân li của nước. C. độ điện li của nước . D. tích số ion của nước. Câu 11. Cụm từ nào sau đây còn thiếu trong dấu “ ” ở câu sau: “Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các chuyển động tự do”. A. electron. B. phân tử. C. ion. D. nguyên tử. Câu 12. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. B. Nồng độ các trong dung dịch. C. Các ion tồn tại trong dung dịch. D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. Câu 13. Một dung dịch có pH = 3. Nống độ ion H+ là A. 0,003. B. 0,01. DeThi.edu.vn
  26. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. 0,1. D. 0,001. Câu 14. Chất nào sau đây không dẫn được điện? A. NaCl nóng chảy. B. CaCl2 nóng chảy. C. HBr hoà tan trong H2O. D. NaCl rắn, khan. Câu 15. Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Cr(OH)3. C. Ba(OH)2. D. Pb(OH)2. Câu 16. Muối axit là A. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh. B. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H+. C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. D. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. Phần II: Tự luận Câu 1(1.5 điểm) Viết phương trình điện li của: a) Na2SO4. b) HCl. c) HCOOH. Câu 2 (1.5 điểm). Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a. Viết phương trình hóa học dạng ion rút gọn của phản ứng sau Na2CO3 + HCl → ? + ? + ? b. Viết một phương trình hóa học dạng phân tử của phương trình ion rút gọn sau 2+ - Cu + 2OH → Cu(OH)2↓ Câu 3 (3.0 điểm). Trộn 150 ml dung dịch H 2SO4 0,1M với 100 ml dung dịch BaCl2 0,1M thu được kết tủa trắng. 1. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn. 2. Tính khối lượng kết tủa thu được. DeThi.edu.vn
  27. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. Xác định các ion có trong dung dịch sau phản ứng (kèm số mol) ĐÁP ÁN Phần I: Trắc nghiệm Câu 1. B NaOH + HCl → NaCl + H2O KOH + NaCl → không xảy ra phản ứng. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2ZnO2 + 2H2O. Câu 2. B KOH → K+ + OH- 0,01 0,01 mol pOH = -log[OH-] = 2 → pH = 14 – pOH = 12. Câu 3. B Do hai dung dịch HNO3 và NaOH có cùng thể tích và cùng nồng độ nên chúng có cùng số mol (x mol). HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O x x Vậy dung dịch sau phản ứng có pH = 7. Câu 4. A - + CH3COOH ⇌ CH3COO + H + Do CH3COOH là chất điện li yếu nên [H ] < 0,10M. Câu 5. A NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3 0,086 0,05 0,05 mol Vậy m↓ = 0,05.143,5 = 7,175 gam. Câu 6. D DeThi.edu.vn
  28. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Chất điện li mạnh gồm axit mạnh, bazơ mạnh và hầu hết các muối. Câu 7. B Câu 8. B + - H + OH → H2O 0,2V 0,02 mol Có 0,2V = 0,02 → V = 0,1 lít = 100 ml. Câu 9. A HClO ⇌ H+ + ClO-. Câu 10. D Câu 11. C Câu 12. D Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. Câu 13. D [H+] = 10-pH = 10-3 = 0,001 (M). Câu 14. D NaCl rắn, khan không dẫn được điện. Câu 15. C Ba(OH)2 là bazơ mạnh. Câu 16. B Phần II: Tự luận Câu 1. + 2- a. Na2SO4 → 2Na + SO4 b. HCl → H+ + Cl- c. HCOOH ⇌ HCOO- + H+. Câu 2. DeThi.edu.vn
  29. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O 2- + PT ion rút gọn: CO3 + 2H → CO2 + H2O b. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4. Câu 3. 1. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl 2+ 2- PT ion rút gọn: Ba + SO4 → BaSO4 ↓ 2. 2 2- Ba + SO4 → BaSO4↓ 0,01 0,015 0,01 mol m↓ = 0,01.233 = 2,33 gam. 2- + - 3. Dung dịch sau phản ứng gồm: SO4 : 0,005 mol; H : 0,03 mol và Cl : 0,02 mol. DeThi.edu.vn
  30. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Đề thi Giữa học kì 1 Hóa học Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 Môn: Hoá học 11 Thời gian làm bài: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Dãy các chất điện li mạnh gồm A) BaCO3, KCl, CuCl2, AgNO3. B) NaOH, HCl, NH4NO3, NaNO3. C) CO2, FeSO4, KHCO3, Al(OH)3. D) Fe(NO3)2, Ca3(PO4)2, HCl, CH3COOH. Câu 2. Axit nitric và axit photphoric cùng có phản ứng với nhóm các chất sau: A. H2SO4, KOH, NH3 B. NaOH, K2O, NH3 C. KCl, NaOH, NH3 D. NaCl, NaOH, NH3 Câu 3: Dung dịch gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M có giá trị pH là A. 13,6. B. 0,4. C. 0,5. D. 13,5. Câu 4. Thêm 0,15 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H 3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối: A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 DeThi.edu.vn
  31. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na3PO4 + 2+ - 2- Câu 5. Dung dịch X gồm các ion: Na (0,1M) ; Mg (0,05 M); Cl (0,06M) và ion SO4 . 2- Nồng độ ion SO4 trong dung dịch là: A. 0,07 M B. 0,14 M C. 0,05M D. 0,06M Câu 6. Tìm phản ứng nhiệt phân sai: A. Zn(NO3)2ZnO + 2NO2 + 1/2O2 B. 2KNO32KNO2 + O2 C. 2AgNO3Ag2O + 2NO2 + 1/2O2 D. Mg(NO3)2MgO + 2NO2 + 1/2O2 Câu 7. Một dung dịch không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây: 3+ + + - 2- A. Al , K , H , NO3 , SO4 . 3+ 2+ + + - B. Fe , Cu , Na ,NH4 ,Cl 2+ 2+ + - - 2- C. Mg , Ca , H , OH , Cl , SO4 . + + + 3- 2- D. NH4 ., K , Na , PO4 , CO3 Câu 8: Dung dịch X gồm 0,15 mol K +; 0,3 mol Mg2+; 0,25 mol Na+; a mol Cl- và b mol 2- SO4 . Cô cạn dung dịch X thu được 61,8 gam muối khan. Giá trị của b là A. 0,4. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,5. Câu 9: Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, C6H6, HCOOH, C6H12O6, C2H5OH, NaClO, CH4, NaOH, NH4NO3 , H2S. Số chất thuộc loại chất điện li yếu là DeThi.edu.vn
  32. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 10: Cho các chất sau: K2CO3; (NH4)2CO3; Al(OH)3; Fe(OH)2; Zn(OH)2; Ag; Cr(OH)3; Cu(OH)2; Al; Zn; CuS. Số chất tác dụng được với HCl là A. 8. B. 10. C. 9. D. 7. B. TỰ LUẬN Bài 1: Trộn 200ml dung dịch HNO3 0,02M với 300ml dung dịch NaOH 0,01M, được 500ml dung dịch A. a. Viết phương trình phân tử, ion và rút gọn b. Tính CM các ion trong dung dịch A c. Tính pH trong dung dịch A Bài 2: Nhận biết các dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: NaCl, Na3PO4, NaNO3 Bài 3 Hòa tan hoàn toàn m gam Zn vào dung dịch HNO3 dư, thu được 313,6 ml khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của m. ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm Câu 1. B Dãy các chất điện li mạnh gồm NaOH, HCl, NH4NO3, NaNO3. Câu 2. B Axit nitric và axit photphoric cùng có phản ứng với nhóm các chất NaOH, K2O, NH3 Câu 3. A DeThi.edu.vn
  33. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ∑[OH-] = 0,2 + 0,1.2 = 0,4 (M) pOH = -log[OH-] = 0,4 → pH = 14 – pOH = 13,6. Câu 4: A n OH- = 0,15 mol, n H3PO4 = 0,1 mol k = => tạo hai muối: NaH2PO4 và Na2HPO4 Câu 5: A BTDT: 0,1 +0,05.2= 0,06 + 2. n SO42- nSO42- = 0,07 Câu 6: C AgNO3Ag + NO2 + 1/2O2 Câu 7: C 2+ 2+ + - - 2- Một dung dịch không thể chứa đồng thời các ion: Mg , Ca , H , OH , Cl , SO4 Câu 8. B Bảo toàn điện tích có: 2- nk+ + 2.nMg2+ + nNa+ = nct- + 2.nSO4 ⇔ a + 2b + 1 (1) Cô cạn dung dịch X có mmuối- = ∑mion → 35,a + 96b = 43 (2) Từ (1) và (2) có: a = 0,4 và b = 0,3. Câu 9. D Các chất điện li yếu là: HNO2, CH3COOH, HCOOH, H2S. Câu 10. C Các chất tác dụng với HCl là K 2CO3; (NH4)2CO3; Al(OH)3; Fe(OH)2; Zn(OH)2; Cr(OH)3; Cu(OH)2; Al; Zn; B. Tự luận Bài 1 a) NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O DeThi.edu.vn
  34. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn + - + - + - Na + OH + H + NO3 Na + NO3 + H2O + - H + OH H2O - nNa+ = nOH- = 0,003mol; nHH+ = n NO3 = 0,004mol b) nH+ pư = nOH-pư = 0,003mol + + sau phản ứng: nH = 0,001mol CM H = 0,002M nNa+= 0,003mol CM Na+ =0,006M n NO3- = 0,004mol CMNO3- = 0,008M c) [H+] = 2.10-3M pH = 2,7 Bài 2: Thuốc thử: dung dịch AgNO3 Trích mỗi chất một ít cho vào ống nghiệm Nhỏ dung dịch AgNO3 vào các ống nghiệm + Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa vàng → ống nghiệm chứa Na3PO4 Na3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4↓ + 3NaNO3 vàng + Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng → ống nghiệm chứa NaCl NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl↓ (↓trắng) + Ống nghiệm nào không có hiện tượng gì → ống nghiệm chứa NaNO3 Bài 3: Số mol của NO2 = 0,3136/22,4 = 0,014 mol PTHH: Zn + 4HNO3 → Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 0,007 0,014 Tính được số mol Zn = 0,007 mol mZn = 0,007.65 = 0,455 gam. DeThi.edu.vn
  35. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Đề thi Giữa học kì 1 Hóa học lớp 11 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 Môn: Hoá học 11 Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm Câu 1. Chất không phân li ra ion khi hòa tan trong nước là A. CaCl2. B. HClO. C. Ca(OH)2. D. C2H5OH. Câu 2. Hợp chất thuộc loại chất điện li mạnh là A. CH3COOCH3. B. C2H5OH. C. H2O. D. KCl. Câu 3. Muối nào sau đây là muối axit? A. NH4Cl. B. Na3PO4. C. Ca(HCO3)2. D. CH3COONa. Câu 4. Chất không có tính lưỡng tính là A. K2SO4. B. ZnO. DeThi.edu.vn
  36. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Al(OH)3. D. NaHCO3. Câu 5. Để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch CuCl2 ta dùng dung dịch A. HCl. B. H2SO4. C. NaNO3. D. NaOH. Câu 6. Giả sử dung dịch các chất sau: HCl; Na 2SO4, NaOH, KCl đều có nồng độ 0,01M. Dung dịch sẽ chuyển sang màu hồng khi nhỏ chất chỉ thị phenolphtalein vào là A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl. Câu 7. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. Câu 8. Một dung dịch có [OH-] = 0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là A. axit. B. kiềm. C. trung tính. D. không xác định. Câu 9. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] = 0,10M. DeThi.edu.vn
  37. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn + - C. [H ] > [NO3 ]. + - B. [H ] < [NO3 ]. D. [H+] < 0,10M. Câu 10. Trong dung dịch NH3 (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? + - A. H , NH2 . + - B. NH4 , OH , H2O. + - C. NH4 , OH , NH3, H2O. + - D. H , OH , NH3, H2O. Câu 11. Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thì nồng độ của Ba(OH)2 là A. 0,05M. B. 0,1M. C. 0,01M. D. 0,005M. Câu 12. Giả sử các dung dịch sau đều có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là A. KOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl. Câu 13. Chọn phát biểu không đúng khi nói về NaHCO3. A. là muối axit. B. dung dịch NaHCO3 có môi trường kiềm. C. có tính lưỡng tính. D. không tác dụng với dung dịch NaOH. Câu 14. Cho K dư vào dung dịch chứa FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra? A. Có khí bay lên. DeThi.edu.vn
  38. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn. C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần. D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện. Câu 15. Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? + 2+ - 2- A. Na , Mg , NO3 , CO3 . 2+ + - - B. Ba , Na , Cl , HCO3 . + 2+ 2- - C. Ag , Fe , HCO3 , NO3 . D. K+, Al3+, Cl-, OH-. Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li? A. BaO + CO2 → BaCO3. B. Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu. C. Ba(NO3)2 + 2KOH → Ba(OH)2 + 2KNO3. D. MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + CaSO4. Phần II: Tự luận Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung môi nước: a. Ba(OH)2 b. CH3COOH c. K2S d. Zn(OH)2. Câu 2. (2 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau: a. Ba(OH)2 + HCl → b. CaCO3 + HNO3 → 2+ 3+ 2- Câu 3. (4 điểm) Dung dịch A có chứa: 0,01 mol M ; 0,02 mol Al ; 0,03 mol HCO3 và x mol Cl-. Khi cô cạn dung dịch A thu được 4,77 gam chất rắn khan. a. Xác định giá trị của x và nguyên tố M. DeThi.edu.vn
  39. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b. Cho 300 ml dung dịch KOH 0,3M vào dung dịch A thu được m gam các chất kết tủa và dung dịch B. Xác định giá trị của m. c. Nếu cô cạn dung dịch B sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? ĐÁP ÁN Phần I: Trắc nghiệm Câu 1. C C2H5OH không phân li ra ion khi hòa tan trong nước. Câu 2. D KCl là muối tan nên là chất điện li mạnh. Câu 3. C Muối axit là muối mà gốc axit vẫn còn hiđro có thể phân li ra ion H+. Vậy Ca(HCO3)2 là muối axit do: - + 2- HCO3 ⇌ H + CO3 . Câu 4. A K2SO4 là muối trung hòa, không có tính lưỡng tính. Câu 5. D + - NH4 + OH → NH3↑ + H2O 2+ - Cu + 2OH → Cu(OH)2↓ Câu 6. C Dung dịch NaOH có pH > 7 nên sẽ chuyển sang màu hồng khi nhỏ chất chỉ thị phenolphtalein vào. Câu 7. C Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li. Câu 8. A [OH-] = 0,5.10-10M 10-7 M DeThi.edu.vn
  40. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Vậy dung dịch có môi trường axit. Câu 9. A + HNO3 → H + NO3- 0,1 0,1 mol Câu 10. C + NH3 + H2O ⇌ NH4 + OH Câu 11. A [H+] = 10-13 → [OH-] = 0,1 (M). Nồng độ của Ba(OH)2 là 0,05 (M) Câu 12. B Dung dịch nào có [OH-] càng lớn thì pH càng lớn. Câu 13. D NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. Câu 14. D 2K + 2H2O → 2KOH + H2↑ FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 ↓ nâu đỏ + 3KCl. Câu 15. B 2+ 2- A sai do Mg + CO3 → MgCO3↓ C sai do Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+ 3+ - D sai do Al + 3OH → Al(OH)3↓ Câu 16. D MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2↓ + CaSO4↓ A sai vì là phản ứng hóa hợp. B sai vì là phản ứng thế. C sai do không thỏa mãn điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi. DeThi.edu.vn
  41. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Phần II: Tự luận Câu 1. 2+ - a. Ba(OH)2 → Ba + 2OH - + b. CH3COOH ⇌ CH3COO + H + 2- c. K2S → 2K + S 2+ - d. Zn(OH)2⇌ Zn + 2OH 2- + Zn(OH)2⇌ ZnO2 + 2H . Câu 2. a. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O + - PT ion rút gọn: H + OH → H2O b. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 ↑ + H2O PT ion rút gọn: + 2+ CaCO3 + 2H → Ca + CO2 + H2O. Câu 3. a. Bảo toàn điện tích có: 0,01.2 + 0,02.3 = 0,03.2 + x → x = 0,02 (mol). Bảo toàn khối lượng có: mmuối = ∑mion → 0,01.MM + 0,02.27 + 0,03.96 + 0,02.35,5 = 4,77 → MM = 64. Vậy kim loại M là Cu. b. Cho KOH vào dung dịch A có các phản ứng: 3+ - Al + 3OH → Al(OH)3↓ 0,02 0,09 0,02 mol 2+ - Cu + 2OH → Cu(OH)2↓ 0,01 0,03 0,01 mol Sau đó còn OH- dư: DeThi.edu.vn
  42. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Al(OH)3↓ + OH → AlO2- + 2H2O 0,02 0,01 mol Vậy kết tủa sau phản ứng gồm: Cu(OH)2: 0,01 mol và Al(OH)3: 0,01 mol m = 0,01.98 + 0,01.78 = 1,76 gam. c. Dung dịch B gồm: 2- - + SO4 : 0,03 mol; Cl : 0,02 mol; AlO2-: 0,01 mol và K : 0,09 mol. Cô cạn dung dịch B được chất rắn có khối lượng: m = 0,03.96 + 0,02.35,5 + 0,01.59 + 0,09.39 = 7,69 gam. DeThi.edu.vn
  43. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 Đề thi Giữa học kì 1 Hóa học lớp 11 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 Môn: Hoá học 11 Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm Câu 1. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. NaOH + HCl. B. KOH + NaCl C. NaOH + Cl2. D. NaOH + Zn(OH)2. Câu 2. pH của dung dịch KOH 0,01M là A. 8. B. 12. C. 11. D. 9. Câu 3. Trộn hai thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 và dung dịch NaOH có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của dung dịch sau phản ứng là A. pH = 2. B. pH = 7. C. pH > 7. D. pH [CH3COO ]. DeThi.edu.vn
  44. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5. Cho 5g NaCl vào dung dịch chứa 8,5g AgNO3 thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là A. 7,175g. B. 71,8g. C. 72,75g. D. 73g. Câu 6. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh A. KClO4. B. HCl. C. KOH. D. Cả A,B,C. Câu 7. Theo A-rê-ni-ut, axit là A. chất khi tan trong nước phân li ra anion H+. B. chất khi tan trong nước phân li ra cation H+. C. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-. D. Tất cả đều sai. Câu 8. Thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần để trung hoà hết 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M là A. 200 ml. B. 100 ml. C. 150 ml. D. 50 ml. Câu 9. Chất nào sau đây là axit theo a – rê – ni – uyt? A. HClO. B. CsOH. C. NH4Cl. D. CH3COONa. Câu 10. Ở 25°C, tích số K = [H+].[OH-] = 1,0.10-14 được gọi là A. tích số tan của nước. B. tích số phân li của nước. C. độ điện li của nước . D. tích số ion của nước. Câu 11. Cụm từ nào sau đây còn thiếu trong dấu “ ” ở câu sau: “Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các chuyển động tự do”. A. electron. B. phân tử. C. ion. D. nguyên tử. Câu 12. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. B. Nồng độ các trong dung dịch. C. Các ion tồn tại trong dung dịch. D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. Câu 13. Một dung dịch có pH = 3. Nống độ ion H+ là A. 0,003. B. 0,01. C. 0,1. D. 0,001. DeThi.edu.vn
  45. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 14. Chất nào sau đây không dẫn được điện? A. NaCl nóng chảy. B. CaCl2 nóng chảy. C. HBr hoà tan trong H2O. D. NaCl rắn, khan. Câu 15. Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Cr(OH)3. C. Ba(OH)2. D. Pb(OH)2. Câu 16. Muối axit là A. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh. B. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H+. C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. D. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. Phần II: Tự luận Câu 1(1.5 điểm) Viết phương trình điện li của: a) Na2SO4. b) HCl. c) HCOOH. Câu 2 (1.5 điểm). Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a. Viết phương trình hóa học dạng ion rút gọn của phản ứng sau Na2CO3 + HCl → ? + ? + ? b. Viết một phương trình hóa học dạng phân tử của phương trình ion rút gọn sau 2+ - Cu + 2OH → Cu(OH)2↓ Câu 3 (3.0 điểm). Trộn 150 ml dung dịch H 2SO4 0,1M với 100 ml dung dịch BaCl2 0,1M thu được kết tủa trắng. 1. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn. 2. Tính khối lượng kết tủa thu được. 3. Xác định các ion có trong dung dịch sau phản ứng (kèm số mol) DeThi.edu.vn
  46. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Phần I: Trắc nghiệm Câu 1. B NaOH + HCl → NaCl + H2O KOH + NaCl → không xảy ra phản ứng. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2ZnO2 + 2H2O. Câu 2. B KOH → K+ + OH- 0,01 0,01 mol pOH = -log[OH-] = 2 → pH = 14 – pOH = 12. Câu 3. B Do hai dung dịch HNO3 và NaOH có cùng thể tích và cùng nồng độ nên chúng có cùng số mol (x mol). HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O x x Vậy dung dịch sau phản ứng có pH = 7. Câu 4. A - + CH3COOH ⇌ CH3COO + H + Do CH3COOH là chất điện li yếu nên [H ] < 0,10M. Câu 5. A NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3 0,086 0,05 0,05 mol Vậy m↓ = 0,05.143,5 = 7,175 gam. Câu 6. D Chất điện li mạnh gồm axit mạnh, bazơ mạnh và hầu hết các muối. DeThi.edu.vn
  47. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7. B Câu 8. B + - H + OH → H2O 0,2V 0,02 mol Có 0,2V = 0,02 → V = 0,1 lít = 100 ml. Câu 9. A HClO ⇌ H+ + ClO-. Câu 10. D Câu 11. C Câu 12. D Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. Câu 13. D [H+] = 10-pH = 10-3 = 0,001 (M). Câu 14. D NaCl rắn, khan không dẫn được điện. Câu 15. C Ba(OH)2 là bazơ mạnh. Câu 16. B Phần II: Tự luận Câu 1. + 2- a. Na2SO4 → 2Na + SO4 b. HCl → H+ + Cl- c. HCOOH ⇌ HCOO- + H+. Câu 2. a. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O DeThi.edu.vn
  48. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2- + PT ion rút gọn: CO3 + 2H → CO2 + H2O b. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4. Câu 3. 1. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl 2+ 2- PT ion rút gọn: Ba + SO4 → BaSO4 ↓ 2. 2 2- Ba + SO4 → BaSO4↓ 0,01 0,015 0,01 mol m↓ = 0,01.233 = 2,33 gam. 2- + - 3. Dung dịch sau phản ứng gồm: SO4 : 0,005 mol; H : 0,03 mol và Cl : 0,02 mol. DeThi.edu.vn
  49. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 11 Đề bài Câu 1: Chọn câu phát biểu không đúng: A. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch B. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3 đến dư thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ C. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn thu được kim loại và khí oxi D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa màu xanh Câu 2: Xác định chất A, B trong chuỗi sau: N2 → NH3 → (A) → (B) → HNO3 A. A là NO, B là N2O5 C. A là N2, B là N2O5 B. A là NO, B là NO2 D. A là N2, B là NO2 Câu 3: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6) C. (2), (3), (4), (6) B. (1), (3), (5), (6) D. (3), (4), (5), (6) Câu 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi: A. Tạo thành chất điện li yếu B. Có ít nhất 1 trong 3 điều kiện trên C. Tạo thành chất khí D. Tạo thành chất kết tủa DeThi.edu.vn
  50. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: Khối lượng kết tủa thu được khi trộn 10 ml dung dịch Na2SO4 1M và 10 ml dung dịch BaCl2 1M là: A. 1,79 gam C. 3,94 gam B. 2,33 gam D. 4,39 gam Câu 6: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, trong bột nở thường dùng loại muối nào sau đây: A. (NH4)2SO4 C. NH4NO2 B. CaCO3 D. NH4HCO3 Câu 7: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat sau đây cho sản phẩm là kim loại, khí nitro dioxit và oxi? A. AgNO3 C. KNO3 B. Mg(NO3)2 D. NH4NO3 Câu 8: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml Ba(OH)2 0,1M. pH dung dịch thu được là: A. 2,5 B. 0,96 C. 12 D. 1 Câu 9: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3 A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ C. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối o D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83 C) nên dễ bay hơi khi đun nóng Câu 10: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Gía trị của m là: A. 1,08 B. 4,185 C. 5,4 D. 2,16 Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi có thể thu được bằng cách nhiệt phân KNO3. Đem nhiệt phân hoàn toàn 15,15 gam KNO3 thu được bao nhiêu lít khí O2 A. 1,86 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,68 lít Câu 12: Tiến hành thí nghiệm sau: DeThi.edu.vn
  51. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (1) sục khí SO2 vào dung dịch H2S (2) Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4 (3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 (6) Sục khí H2S tới dư vào dung dịch Pb(NO3)2 Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 13: Chọn câu đúng: A. Gía trị pH tăng thì độ bazo giảm B. Dung dịch có pH > 7 làm quỳ tím hóa xanh C. Gía trị pH tăng thì độ axit tăng D. Dung dịch có pH > 7 làm quỳ tím hóa đỏ Câu 14: Cho dung dịch NaOH dư vào 300 ml dung dịch NH4Cl 1M, đun nóng nhẹ. Thể tích khí thu được là: A. 13,44 lít B. 6,72 lít C. 26,88 lít D. 3,36 lít Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Đốt cháy NH3 trong không khí (xúc tác Pt) tạo khí không màu hóa nâu trong không khí B. NH3 cháy trong oxi tỏa nhiều nhiệt nên được sử dụng là nhiên liệu tên lửa C. Nhỏ vài giọt dung dịch phenol phtalein vào dung dịch NH3 thấy dung dịch chuyển sang màu hồng D. Cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan trong NH3 Câu 16: Hòa tan các chất KOH, C2H5OH, C12H22O11, NaCl vào nước để thu được các dung dịch riêng rẽ. Trong các dung dịch thu được có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện A. 3 B. 2 C, 5 D. 6 Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh: DeThi.edu.vn
  52. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. HNO2 B. HF C. Al2(SO4)3 D. CH3COOH Câu 18: Phương trình phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O A. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O B. Mg(OH)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O C. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O Câu 19: Chất nào sau đây là muối trung hòa: A. Fe2(SO4)3 B. NaHCO3 C. KHSO4 D. NaH2PO4 Câu 20: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nito dioxxti và oxi A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3 B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3 C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 Câu 21: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn thu được bao nhiêu gam muối clorua khan? A. 6,26 gam B. 2,66 gam C. 26,6 gam D. 22,6 gam Câu 22: Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ 0,1M vào 1 lít dung dịch (NH4)2CO3 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm là: A. 2,31 gam B. 1,97 gam C. 2,14 gam D. 0,17 gam Câu 23: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,5M. Dung dịch thu được sau phản ứng làm: A. Qùy tím không đổi màu B. Phenol phtalein không màu chuyển sang màu hồng C. Qùy tím hóa xanh D. Qùy tím hóa đỏ DeThi.edu.vn
  53. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, N2 thể hiện tính khử B. Sấm chớp trong các trận mưa dông có thể tạo ra khí N2O do N2 tác dụng với O2 C. Nito không duy trì sự hô hấp do nito là khí độc D. Vì phân tử N2 có liên kết 3 rất bền nên ở nhiệt độ thường N2 khá trơ về mặt hóa học Câu 25: Dẫn khí NH3 vào nước thu được dung dịch có tính A. Bazo B. Axxit C. Lưỡng tính D. Trung tính Câu 26: Cho 1,86 gam hỗn hợp gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 560 ml khí N2O (sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là: A. 40,5 gam B. 14,62 gam C. 24,16 gam D. 14,26 gam Câu 27: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl-; a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là 2- 2- A. SO4 và 56,5 B. CO3 và 42,1 2- 2- C. CO3 và 30,1 D. SO4 và 37,3 Câu 28: Cho dãy các chất (NH4)2CO3; Al(OH)3; Zn(OH)2; NaHCO3; Na2SO4. Số chất trong dãy có khả năng vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 29: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: HNO3, CH3COOH, NaCl, NaOH. Dãy gồm các chất trên được sắp xếp theo chiều tăng dần độ pH là: A. HNO3, CH3COOH, NaCl, NaOH B. HNO3, CH3COOH, NaOH, NaCl C. HNO3, NaCl, CH3COOH, NaOH D. NaOH, NaCl, CH3COOH, HNO3 Câu 30: Có 4 dung dịch không màu: NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, Na2CO3 đựng trong 4 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 4 lo trên A. NaCl B. NH3 C. NaNO3 D. Ba(OH)2 DeThi.edu.vn
  54. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2+ 2- + - Câu 31: Dung dịch E chứa các ion Mg , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch E thành 2 phần bằng nhau: + Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc) + Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng A. 3,055g B. 6,11 g C. 5,35 g D. 9,165 g Câu 32: Axit HNO3 đặc nguội, không tác dụng với kim loại nào sau đây A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn Câu 33: Số OXH của N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: - - A. N2, NO, NH3, NO2 , NO3 - B. NO, N2O, NH3, NO3 , N2 + C. NH3, N2, NH4 , NO, NO2 - - D. NH3, N2O, NO, NO2 , NO3 Câu 34: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là: A. NaHCO3, Na2CO3, CO2, MgSO4, HCl B. Mg(NO3)2, HCl, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3 C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2 D. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl,CO2, Na2CO3 Câu 35: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được sau khi làm bay hơi dung dịch X là: A. 8,88 gam B. 13,32 gam C. 6,52 gam D. 13,92 gam Câu 36: Hòa tan 32 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M (dư) thoát ra 6,72 lít khí NO. Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là: A. 2,52 gam B. 1,88 gam C. 3,2 gam D. 1,2 gam Câu 37: Trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,3 mol NaCl. Nồng độ mol Na+; Cl- lần lượt là: DeThi.edu.vn
  55. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 0,2M; 0,2M B. 0,1M; 0,2M C. 0,1M; 0,1M D. 0,3M; 0,3M Câu 38: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 dư, thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là: A. 0,12 B. 0,14 C. 0,16 D. 0,18 Câu 39: Nung một lượng xác định muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 bị phân hủy là: A. 69 gam B. 87 gam C. 94 gam D. 141 gam Câu 40: Cho V lít (đktc) hỗn hợp gồm N2; H2 có tỉ lệ mol là 1: 4 vào bình kín và đun nóng. Sau phản ứng được 1,5 mol NH3. Biết hiệu suất của phản ứng là H = 25%. Gía trị của V là: A. 42 lít B. 268,8 lít C. 336 lít D. 448 lít HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT: Câu 1: Đáp án C Câu 2: Đáp án B Câu 3: Đáp án A Câu 4: Đáp án B Câu 5: Đáp án B Ta có phương trình ion rút gọn: 2+ 2- Ba + SO4 → BaSO4 2- n Na2SO4 = n SO4 = 0,01 mol 2+ n BaCl2 = n Ba = 0,01 mol => Phản ứng này là phản ứng vừa đủ 2+ n BaSO4 = n Ba = 0,01 mol => m BaSO4 = 0,01 . 233 = 2,33 gam Câu 6: Đáp án D DeThi.edu.vn
  56. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7: Đáp án A AgNO3 → Ag + NO2 + ½ O2 Câu 8: Đáp án C Đây là phản ứng giữa axit và dung dịch kiềm + - H + OH → H2O n H+ = n HCl = 0,75 . 0,04 = 0,03 mol - n OH = 2 . n Ba(OH)2 = 0,16 . 0,1 . 2 = 0,032 mol => Sau phản ứng OH- dư n OH- phản ứng = n H+ = 0,03 mol => n OH- = 0,032 – 0,03 = 0,002 mol [OH-] = n : V = 0,002 : (40 + 160) : 1000 = 0,01M => pH = 12 Câu 9: Đáp án C Câu 10: Đáp án A Gọi số mol của NO, N2O lần lượt là x, y => x + y = 0,105 mol ) (1) Mặt khác, tỉ khối của Z so với H2 là 16 => Khối lượng mol trung bình của Z là: 16 . 2 = 32 => 30x + 44y = 32 (x + y) (2) Từ (1) và (2) => x = 0,09 ; y = 0,015 Gọi số mol NH4NO3 tạo thành trong dung dịch là a mol Su phản ứng chỉ thu được muối trung hòa => H+ đã phản ứng hết => 4 . n NO + 10 . n N2O + 10 n NH4NO3 = 0,61 => n NH4NO3 = 0,01 mol Xét dung dịch muối sau phản ứng ta có: a+ - - + 3+ Fe = 0,25 mol; n Cl = 0,61 mol; NO3 = 0,17 mol; NH4 = 0,01; Al = b mol => 0,25 . 56 + 0,61 . 35,5 + 0,17 . 62 + 0,01 . 18 + m Al = 47,455 DeThi.edu.vn
  57. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn => m Al = 1,08 gam Câu 11: Đáp án D KNO3 → KNO2 + ½ O2 n KNO3 = 15,15 : (39 + 62) = 0,15 mol n O2 = ½ n KNO3 = 0,075 mol => V O2 = 0,075 . 22,4 = 1,68 lít Câu 12: Đáp án B (1) SO2 + 3H2S → 3S + 2H2O (2) Na + H2O → NaOH + ½ H2 NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 (3) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 (4) AlCl3 + 3NH3 + H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl (5) CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 + H2O (6) H2S + Pb(NO3)2 → PbS + HNO3 Câu 13: Đáp án C Câu 14: Đáp án B NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O n NH4Cl = 0,3 mol n NH3 = n NH4Cl = 0,3 mol V NH3 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lít Câu 15: Đáp án B Câu 16: Đáp án B 2 dung dịch có khả năng dẫn được điện là: KOH, NaCl Câu 17: Đáp án C Câu 18: Đáp án C Câu 19: Đáp án A Câu 20: Đáp án C DeThi.edu.vn
  58. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 21: Đáp án C n BaCO3 = 39,4 : 197 = 0,2 mol 2- n CO3 = n BaCO3 = 0,2 mol Khối lương của ion Na+, K+ có trong hỗn hợp trên là: 24,4 – 0,2 . 60 = 12,4 gam 2- n Cl- = n CO3 = 0,2 . 2 = 0,4 mol => Khối lượng muối cloua thu được sau phản ứng là: 12,4 + 0,4 . 35,5 = 26,6 gam Câu 22: Đáp án A Ta có phương trình hóa học: Ba(OH)2 + (NH4)2CO3 → BaCO3 + 2NH3 + 2H2O n Ba(OH)2 = 0,1 . 0,1 = 0,01 mol n (NH4)2CO3 = 0,01 . 1 = 0,01 mol n BaCO3 = n Ba(OH)2 = 0,01 mol n NH3 = 2 . n Ba(OH)2 = 0,02 mol Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm đi là: m BaCO3 + m NH3 = 0,01 . 197 + 0,02 . 17 = 2,31 gam Câu 23: Đáp án D n OH- = 0,2 . 0,1 = 0,02 mol n H+ = 0,1 . 0,5 = 0,05 mol => Sau phản ứng H+ còn dư, quỳ tím chuyển sang màu đỏ Câu 24: Đáp án D A sai, khi tác dụng với kim loại hoạt động N2 thể hiện tính oxh B sai, sấm chớp tạo ra khí NO C sai Câu 25: Đáp án A Câu 26: Đáp án B DeThi.edu.vn
  59. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn n N2O = 0,56 : 22,4 = 0,025 mol Áp dụng định luật bảo toàn điện tích: 3 . n Al + 2 . Mg = 8 . n N2O = 8 . 0,025 = 0,2 mol - n NO3 = 3 . n Al + 2 . Mg = 0,2 mol => Khối lượng muối nitrat tạo trong dung dịch này: - m Muối = m KL + m NO3 = 1,86 + 0,2 . 62 = 14,62 gam Câu 27: Đáp án D 2- 2- Dựa vào đáp án, ta kết luận được ion trong dung dịch trên phải là SO4 vì nếu là CO3 thì sẽ tạo kết tủa với MgCO3 => loại Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có: 2+ + - 2- n K+ + 2 . n Mg + n Na = n Cl + 2 . n SO4 2- => 0,1 + 0,2 . 2 + 0,1 = 0,2 + 2. n SO4 2- => n SO4 = 0,2 mol Khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn là: 2+ + - 2- m K+ + m Mg + m Na + m Cl + m SO4 = 0,1 . 39 + 0,2 . 24 + 0,2 . 23 + 0,2 . 35,5 + 0,2 . 96 = 37,3 gam Câu 28: Đáp án B Các chất vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH là: (NH4)2CO3; Al(OH)3; Zn(OH)2; NaHCO3 Câu 29: Đáp án A Câu 30: Câu 31: Câu 32: Đáp án A Câu 33: Đáp án D Câu 34: Đáp án A Câu 35: Đáp án D n Mg = 2,16 : 24 = 0,09 mol n NO = 0,896 : 22,4 = 0,04 mol => 2 . n Mg = 3 . n NO + 8 . n NH4NO3 DeThi.edu.vn
  60. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn => 2 . 0,09 = 3 . 0,04 + 8 . n NH4NO3 => n NH4NO3 = 0,0075 mol Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: m Mg(NO3)2 + m NH4NO3 = 0,09 . (24 + 62 .2) + 0,0075 . 80 = 13,92 gam Câu 36: Đáp án C n NO = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol => 2 . n Cu = 3 . n NO = 0,3 . 3 = 0,9 mol => n Cu = 0,45 mol Khối lượng của CuO có trong hỗn hợp trên là: 32 – 0,45 . 64 = 3,2 gam Câu 37: Đáp án A Câu 38: Đáp án D m O có trong Y là: 2,71 – 2,23 = 0,48 gam n O có trong Y là: 0,48 : 16 = 0,03 mol n NO = 0,672 : 22,4 = 0,03 mol => Tổng số mol e nhận trong quá trình phản ứng trên là: 0,03 . 2 + 0,03 . 3 = 0,15 (mol) - n NO3 = n e nhận = 0,15 mol - => n HNO3 = n NO3 + n NO = 0,15 + 0,03 = 0,18 mol Câu 39: Đáp án C Ta có phương trình: Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + 1/2 O2 Gọi n NO2 = 2x mol => n O2 = 1/2x mol => 46 . 2x + 32 . 1/2x = 54 => x = 0,5 mol n Cu(NO3)2 = x = 0,5 mol DeThi.edu.vn
  61. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn => m Cu(NO3)2 = 0,5 . 188 = 94 gam Câu 40: Đáp án C Xét hỗn hợp khí trên gồm a mol N2 và 4a mol H2 Ta có phương trình N2 + 3H2 ↔ 2NH3 (1) Đề bài a 4a => Trong phản ứng này, H2 dư, H% tính theo N2 Theo thực tế, n N2 = ½ n NH3 = 1,5 : 2 = 0,75 mol Mặt khác H% = 25% => Số mol N2 đã sử dụng là: 0,75 : 25% = 3 mol Số mol H2 đã sử dụng là: 3 . 4 = 12 mol => Gía trị của V là: 15 . 22,4 = 336 lít DeThi.edu.vn
  62. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 11 Đề bài Câu 1 : Cho các chất sau tan trong nước: Na2CO3, CH3COOCH3, HCOOH, MgCl2, HF. Số chất điện li mạnh và điện li yếu lần lượt là: A. 2; 2. B. 3; 2. C. 1; 4. D. 3: 1. Câu 2 : Cho phản ứng sau: FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. Phương trình ion rút gọn là: + 2- A. 2H + S → H2S. 2+ 2- + 2+ B. Fe + S + 2H → Fe + H2S. + 2+ C. FeS + 2H → Fe + H2S. 2- + 2+ D. Fe + S + 2H → Fe + H2S. Câu 3 : Cho các dung dịch sau: Na2CO3, AlCl3, Ba(NO3)2, NaCl. Dung dịch có pH < 7 là A. Na2CO3. B. AlCl3. C. Ba(NO3)2. D. NaCl. Câu 4 : Nhận định đúng về tính chất hóa học của N2 là: A. N2 tác dụng với nhiều phi kim ở điều kiện thường. B. N2 tác dụng với tất cả các kim loại tạo muối nitrua. C. N2 có tính chất hóa học chủ yếu là tính oxi hóa. D. N2 tác dụng với oxi ở điều kiện thường. Câu 5 : Nhận định đúng về tính chất NH3 là A. Trong phân tử NH3, N chỉ còn 1 electron hóa trị. B. Amoniac là chất khí mùi khai, không màu, nhẹ hơn không khí. C. Amoniac tan nhiều trong nước tạo dung dịch bazo mạnh. D. Amoniac tác dụng với tất cả các dung dịch muối. Câu 6 : Nhận định đúng về phân bón hóa học là: A. Supephotphat đơn gồm Ca(H2PO4)2, supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. DeThi.edu.vn
  63. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Độ dinh dưỡng của phân kali tính bằng phần trăm khối lượng kali trong phân bón. C. Phân ure cung cấp kali cho cây trồng. D. Nitrophotka là hỗn hợp (NH4)2HPO4 và KNO3. Câu 7 : Cho dãy chuyển hóa: P +X−−→ H3PO4 +Y−−→ NaH2PO4 +Y−−→ Na3PO4. Các chất X, Y lần lượt có thể là A. H2SO4, BaCl2. B. H2SO4, NaCl. C. HNO3, Na2SO4. D. HNO3, NaOH Câu 8 : Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O. Tổng hệ số (nguyên, có tỉ lệ tối giản) của các chất là A. 13. B. 14. C. 15. D. 16. Câu 9 : Cho các sơ đồ phản ứng sau: 1. NaOH + HCl → 2. KHCO3 + KOH → 3. Cu(OH)2 + H2SO4 → 4. Ba(OH)2 + HNO3 → Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10 : Nhiệt phân hỗn hợp gồm các muối KNO3, NH4NO3, AgNO3, Cu(NO3)2 thu được chất rắn X có thành phần là: A. K2O, Ag, Cu. B. KNO2, Ag2O, CuO. C. KNO2, Ag, CuO. D. K2O, Ag2O, Cu. Câu 11 : Cho 500 ml dung dịch NaOH 0,2M; NaAlO2 0,1M vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M; - - Ba(AlO2)2 0,1M thu được dung dịch A. Nồng độ ion OH và AlO2 trong dung dịch A lần lượt là A. 0,2M; 0,15M. B. 0,3M; 0,2M. C. 0,2M; 0,3M. D. 0,3M và 0,15M. Câu 12 : Trộn 50 ml dung dịch NaOH 0,05M với 50 ml dung dịch Ba(OH)2 0,025M thu được dung dịch có pH bằng A. 10,7. B. 11,5. C. 12,7. D. 13,0. DeThi.edu.vn
  64. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 13 : Hòa tan hết m gam Al trong 100 ml dung dịch NaOH 0,3M thu được dung dịch A và 0,672 lít khí H2. Dung dịch A có pH là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. 3+ - 2- Câu 14 : Đổ dung dịch X chứa 0,01 mol Fe , x mol Cl và 0,01 mol SO4 vào dung dịch Y chứa y 2+ - - mol Ba , 0,03 mol OH , 0,01 mol AlO2 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 3,2. B. 3,4. C. 4,6. D. 4,9. Câu 15 : Cho 6,72 lít khí N2 tác dụng với 13,44 lít khí H2 với điều kiện thích hợp thu được V lít hỗn hợp khí (biết H% = 20%). Biết các khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị V là A. 13,440. B. 14,560. C. 16,576. D. 18,368. Câu 16 : Hòa tan 24 gam hỗn hợp kim loại Fe, Cu trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch muối và 2,24 lít N2O. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp là A. 7,68. B. 9,60. C. 12,8. D. 15,36. Câu 17 : Nhiệt phân hoàn toàn m gam muối nitrat thu được 16,2 gam kim loại và 5,04 lít hỗn hợp (đktc). Công thức hóa học của muối là: A. Hg(NO3)2. B. Zn(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. AgNO3. Câu 18 : Hòa tan 29,4 gam H3PO4 trong 350 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong dung dịch X là A. 16,40. B. 32,80. C. 41,00. D. 49,20. Câu 19 : Hòa tan 6 gam Mg trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch muối và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí NO2, khí X có tỉ lệ về thể tích là 2 : 1. Công thức khí X là: A. N2. B. N2O. C. NO. D. N2O5. Câu 20 : Hòa tan 16,8 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch muối và 20,16 lít khí NO2 (đktc). Kim loại M là A. Al. B. Fe. DeThi.edu.vn
  65. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Cu. D. Ag. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1 Phương pháp: Dựa vào khái niệm chất điện li để xác định chất điện li mạnh hay chất điện li yếu. Hướng dẫn giải: - Chất điện li mạnh: + 2- Na2CO3 → 2Na + CO3 2+ - MgCl2 → Mg + 2Cl - Chất điện li yếu: HCOOH ⇄ HCOO- + H+ HF ⇄ H+ + F- - Chất không điện li: CH3COOCH3 Đáp án A Câu 2 Phương pháp: Cách chuyển đổi các phương trình phân tử sang phương trình ion rút gọn: + Chuyển tất cả các chất vừa dễ tan, vừa điện li mạnh thành ion, các chất khí, kết tủa, điện li yếu để nguyên dưới dạng phân tử thu được phương trình ion đầy đủ. + Lược bỏ những ion không tham gia phản ứng ta được phương trình ion rút gọn. Hướng dẫn giải: Phương trình phân tử: FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S ↑ + 2+ ⟹ Phương trình ion rút gọn: FeS + 2H → Fe + H2S ↑ Đáp án C Câu 3 Phương pháp: Xác định pH của dung dịch muối: + Muối tạo bởi bazo mạnh và axit mạnh ⟹ MT trung tính (pH = 7) DeThi.edu.vn
  66. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn + Muối tạo bởi bazo mạnh và axit yếu ⟹ MT kiềm (pH > 7) + Muối tạo bởi bazo yếu và axit mạnh ⟹ MT axit (pH 7) B: AlCl3 là muối tạo bởi bazo yếu Al(OH)3 và axit mạnh HCl ⟹ MT axit (pH < 7) C: Ba(NO3)2 là muối tạo bởi bazo mạnh Ba(OH)2 và axit mạnh HNO3 ⟹ MT trung tính (pH = 7) D: NaCl là muối tạo bởi bazo mạnh NaOH và axit mạnh HCl ⟹ MT trung tính (pH = 7) Đáp án B Câu 4 A sai N2 tác dụng H2 và O2 ở điều kiện thích hợp. B sai N2 tác dụng với một số kim loại hoạt động tạo muối nitrua. C đúng, N2 vừa có tính oxi hóa và tính khử nhưng tính chất chủ yếu vẫn là tính oxi hóa. 0 D sai N2 tác dụng với oxi ở 3000 C. Đáp án C Câu 5 A sai vì trong phân tử NH3 nguyên tử N có 1 cặp e hóa trị. B đúng. C sai, dung dịch NH3 có tính bazo yếu. D sai NH3 tác dụng với một số dung dịch muối theo nguyên tắc phản ứng trao đổi dung dịch. Đáp án C Câu 6 A sai, supephotphat đơn gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4, supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2. B sai, độ dinh dưỡng của phân kali tính bằng phần trăm khối lượng K2O trong phân bón. C sai, phân ure cung cấp nitơ cho cây trồng. D đúng. Đáp án D Câu 7 DeThi.edu.vn
  67. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn P + 5HNO3 (X) → H3PO4 + 5NO2 + H2O H3PO4 + NaOH (Y) → NaH2PO4 + H2O NaH2PO4 + 2NaOH → Na3PO4 + 2H2O Đáp án D Câu 8 ×1×3∣∣ ∣∣0Al→+3Al+3e+5N+1e→+4N ⟹ PTHH: Al + 6HNO3 → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O. Tổng hệ số: 1 + 6 + 1 + 3 + 3 = 14 Đáp án B Câu 9 Phương pháp: Cách chuyển đổi các phương trình phân tử sang phương trình ion rút gọn: + Chuyển tất cả các chất vừa dễ tan, vừa điện li mạnh thành ion, các chất khí, kết tủa, điện li yếu để nguyên dưới dạng phân tử thu được phương trình ion đầy đủ. + Lược bỏ những ion không tham gia phản ứng ta được phương trình ion rút gọn. Hướng dẫn giải: 1. NaOH + HCl → NaCl + H2O + - ⟹ H + OH → H2O 2. KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O - - 2- ⟹ HCO3 + OH → CO3 + H2O 3. Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O + 2+ ⟹ Cu(OH)2 + 2H → Cu + 2H2O 4. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O + - ⟹ H + OH → H2O Đáp án B Câu 10 Phương pháp: Dựa vào lý thuyết về phản ứng nhiệt phân muối nitrat DeThi.edu.vn
  68. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Hướng dẫn giải: KNO3 .to→ . KNO2 + 0,5O2 NH4NO3 to→ N2O + 2H2O AgNO3 to→ Ag + NO2 + 0,5O2 Cu(NO3)2 to→ CuO + 2NO2 + 0,5O2 ⟹ Chất rắn X gồm: KNO2, Ag, CuO. Đáp án C Câu 11 Phương pháp: Tính được số mol NaOH, NaAlO2, Ba(OH)2, Ba(AlO2)2 Các chất đều là chất điện li mạnh nên điện li hoàn toàn thành ion - - Suy ra số mol các ion OH và AlO2 Tính nồng độ của các ion dựa vào công thức: CM = n : V Hướng dẫn giải: nNaOH = 0,5.0,2 = 0,1 mol; nNaAlO2 = 0,5.0,1 = 0,05 mol nBa(OH)2 = 0,5.0,1 = 0,05 mol; nBa(AlO2)2 = 0,5.0,1 = 0,05 mol. Các chất đều là chất điện li mạnh nên điện li hoàn toàn thành ion. Vậy trong dung dịch A: - - nOH = nNaOH + 2nBa(OH)2 = 0,1 + 2.0,05 = 0,2 mol ⟹ [OH ] = 0,2/1 = 0,2M - - nAlO2 = nNaAlO2 + 2nBa(AlO2)2 = 0,05 + 2.0,05 = 0,15 mol ⟹ [AlO2 ] = 0,15/1 = 0,15M Đáp án A DeThi.edu.vn
  69. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12 Phương pháp: - Tính số mol NaOH, Ba(OH)2 suy ra số mol OH Tính nồng độ OH- ⟹ nồng độ H+ ⟹ giá trị pH Hướng dẫn giải: -3 nNaOH = 0,05.0,05 = 2,5.10 mol -3 nBa(OH)2 = 0,05.0,025 = 1,25.10 mol - -3 -3 -3 ⟹ nOH = nNaOH + 2nBa(OH)2 = 2,5.10 + 2.1,25.10 = 5.10 mol ⟹ [OH-] = (5.10-3)/0,1 = 0,05 mol/l ⟹ [H+] = (10-14)/0,05 = 2.10-13 mol/l ⟹ pH = -log(2.10-13) = 12,7 Đáp án C Câu 13 Phương pháp: Tính số mol NaOH và H2 Viết và tính thep PT ion rút gọn suy ra số mol OH- dư Tính nồng độ OH- ⟹ nồng độ H+ ⟹ giá trị pH Hướng dẫn giải: nOH- ban đầu = nNaOH = 0,1.0,3 = 0,03 mol nH2 = 0,672/22,4 = 0,03 mol - - Al + OH + H2O → AlO2 + 1,5H2 0,02 ← 0,03 (mol) ⟹ nOH pư = 0,02 mol - ⟹ nOH dư = 0,03 - 0,02 = 0,01 mol ⟹ [OH-] = n : V = 0,01 : 0,1 = 0,1 mol/l ⟹ [H+] = 10-14/0,1 = 10-13 mol/l ⟹ pH = -log(10-13) = 13 DeThi.edu.vn
  70. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án C Câu 14 Phương pháp: Dùng phương pháp bảo toàn điện tích xác định được x, y. Dùng phương trình ion rút gọn xác định khối lượng chất kết tủa. Hướng dẫn giải: Áp dụng phương pháp bảo toàn điện tích: 3+ - 2- Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe , x mol Cl và 0,01 mol SO4 : ⟹ 0,01.3 = x.1 + 0,01.2 ⟹ x = 0,01 mol 2+ - - Dung dịch Y chứa y mol Ba , 0,03 mol OH , 0,01 mol AlO2 : ⟹ y.2 = 0,03 + 0,01.1 ⟹ y = 0,02 mol Phương trình ion rút gọn: 3+ - Fe + 3OH → Fe(OH)3 ↓ 0,01 → 0,03 → 0,01 2+ 2- Ba + SO4 → BaSO4 ↓ 0,01← 0,01→ 0,01 ⟹ mkết tủa = mBaSO4 + mFe(OH)3 = 0,01.107 + 0,01.233 = 3,4 gam. Đáp án B Câu 15 Phương pháp: Tính số mol hai khí N2 và H2 dựa vào công thức n = V/22,4. Dùng công thức H%=npu.100nbd tính số mol khí phản ứng và tìm ra thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng. Hướng dẫn giải: nN2 = 0,3 mol; nH2 = 0,6 mol N2 + 3H2 ⇄ 2NH3 Ta có: nN21>nH23 DeThi.edu.vn
  71. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ⟹ H2 hết và N2 dư. ⟹ nH2pu = 0,6.20% = 0,12 mol N2 + 3H2 ⇄ 2NH3 0,04 ← 0,12 → 0,08 (mol) nN2 du = 0,3 - 0,04 = 0,26 mol nH2 du = 0,6 - 0,12 = 0,48 mol nhỗn hợp khí = 0,08 + 0,26 + 0,48 = 0,82 mol ⟹ Vkhí = 18,368 lít Đáp án D Câu 16 Phương pháp: Đặt ẩn là số mol mỗi kim loại Từ khối lượng hỗn hợp kim loại ⟹ (1) Dùng phương pháp bảo toàn e ⟹ (2) Giải hệ tính được số mol mỗi kim loại Tinh khối lượng Cu Hướng dẫn giải: Gọi nFe = x; nCu = y (mol) ⟹ m hh = 56x + 64y = 24 (1) Quá trình nhường e: Fe → Fe3+ + 3e x → 3x Cu → Cu2+ + 2e y → 2y ⟹ ne nhường = 3x + 2y (mol) Quá trình nhận e: +5 2N + 10e → N2O DeThi.edu.vn
  72. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1 ← 0,1 ⟹ ne nhận = 1 (mol) Áp dụng bảo toàn e: 3x + 2y = 1 (2) Từ (1) và (2) ⟹ x = y = 0,2 mol ⟹ mCu = 12,8 gam Đáp án C Câu 17 Phương pháp: PTHH: M(NO3)n → M + nNO2 + 0,5nO2 Từ PTHH suy ra tỉ lệ số mol NO2 và O2 Từ tổng thể tích khí và tỉ lệ suy ra số mol từng khí ⟹ số mol kim loại (theo n) Lập phương trình về khối lượng kim loại thu được mối liên hệ giữa M và n Biện luận với n = 1, 2, 3 để chọn ra giá trị n và M phù hợp Hướng dẫn giải: nhh khí = 5,04/22,4 = 0,225 mol ⟹ nNO2 + nO2 = 0,225 (1) PTHH: M(NO3)n → M + nNO2 + 0,5nO2 Từ PTHH ta thấy nNO2 : nO2 = 2 (2) Giải hệ (1) (2) được nNO2 = 0,15 và nO2 = 0,075 PTHH: M(NO3)n → M + nNO2 + 0,5nO2 0,15/n ← 0,15 Mkim loại = 16,2 : (0,15/n) = 108n Biện luận với n = 1, 2, 3: + n = 1 ⟹ M = 108 (Ag) + n = 2 ⟹ M = 216 (loại) + n = 3 ⟹ M = 324 (loại) Vậy công thức hóa học của muối là AgNO3. Đáp án D DeThi.edu.vn
  73. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 18 Phương pháp: Xét tỉ lệ nNaOH : nH3PO4 = a NaOH + H3PO4 → NaH2PO4 + H2O 2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O Nếu a ≤ 1 thì phản ứng chỉ tạo ra NaH2PO4 Nếu 1 < a < 2 thì phản ứng tạo 2 muối NaH2PO4 và Na2HPO4 Nếu a = 2 thì phản ứng chỉ tạo Na2HPO4 Nếu 2 < a < 3 thỉ phản ứng tạo 2 muối Na2HPO4 và Na3PO4 Nếu a ≥ 3 nên phản ứng tạo muối Na3PO4 Hướng dẫn giải: nH3PO4 = 0,3 mol; nNaOH = 0,35.2 = 0,7 mol 2 < nNaOH/nH3PO4 = 0,7/0,3 = 2,3 < 3 ⟹ thu được Na2HPO4, Na3PO4 Đặt nNa2HPO4 = x mol và nNa3PO4 = y mol H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O x 2x ← x H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O y 3y ← y Ta có hệ phương trình: nH3PO4 = x + y = 0,3 và nNaOH = 2x + 3y = 0,7 ⟹ nNa2HPO4 = 0,2 mol; nNa3PO4 = 0,1 mol ⟹ mNa3PO4 = 0,1.164 = 16,4 gam Đáp án A Câu 19 Phương pháp: Từ thể tích của hỗn hợp khí và tỉ lệ các khí tính được số mol mỗi khí. Giả sử 1 mol khí X trao đổi n mol electron. DeThi.edu.vn
  74. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Áp dụng bảo toàn e: 2nMg = nNO2 + n.nX Suy ra giá trị của n. + Nếu n = 1 ⟹ X là NO2 + Nếu n = 3 ⟹ X là NO + Nếu n = 8 ⟹ X là N2O + Nếu n = 10 ⟹ X là N2 Hướng dẫn giải: nMg = 6/24 = 0,25 mol Ta có hệ phương trình: nNO2 + nX = 0,15 và nNO2 = 2nX ⟹ nNO2 = 0,1 mol; nX = 0,05 mol Giả sử 1 mol khí X trao đổi n mol electron. Áp dụng bảo toàn e: 2nMg = nNO2 + n.nX ⇔ 2.0,25 = 0,1 + 0,05n ⇔ n = 8 Vậy khí X là N2O. Đáp án B Câu 20 Phương pháp: Dùng phương pháp bảo toàn e để xác định được kim loại. Hướng dẫn giải: nNO2 = 20,16/22,4 = 0,9 mol. Quá trình nhận e: N+5 + 1e → N+4 0,9 ← 0,9 Quá trình nhường e: M → Mn+ + ne 0,9/n ← 0,9 ⟹ Mkim loại = 16,8 : (0,9/n) = 56n/3 Biện luận với n = 1, 2, 3: DeThi.edu.vn
  75. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn + n = 1 ⟹ M = 56/3 (loại) + n = 2 ⟹ M = 112/3 (loại) + n = 3 ⟹ M = 56 (Fe) Đáp án B DeThi.edu.vn
  76. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 11 Đề bài Câu 1 : Chất không điện li là A. CH3OH. B. CH3COOH. C. NaF. D. HF. + - Câu 2 : Phương trình ion thu gọn H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây ? A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl. B. 3HCl + Fe(OH)3 → 3FeCl3 + 3H2O. C. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O. D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. Câu 3 : Nhận định đúng về N2 là A. Khí N2 hơi nặng hơn không khí. B. Khí N2 không duy trì sự cháy. C. Khí N2 tan tốt trong nước. D. Khí N2 chiếm rất ít trong không khí. Câu 4 : Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây: Bên trong bình, lúc đầu có chứa khí X. Hiện tượng xảy ra khi tiến hành thí nghiệm: nước phun mạnh vào bình và chuyển thành màu hồng. Khí X là A. NH3. B. HCl. C. CO2. D. N2. Câu 5 : Khi bón phân lân cho cây trồng thì không được trộn supephotphat với vôi bột vì: A. Làm giảm hàm lượng P2O5 trong phân bón. B. Làm tăng độ kiềm của đất. C. Làm tăng độ chua của đất. D. Tạo ra hợp chất ít tan làm cây trồng khó hấp thụ. DeThi.edu.vn
  77. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6 : Cho dãy chuyển hóa: HNO3 +X−−→ NH4NO3 +Y−−→ NH3 +Z−−→ N2. Các chất X, Y, Z lần lượt có thể là: A. Mg, BaCl2, Na2O. B. Cu, BaCl2, CuO. C. Mg, NaOH, O2. D. Cu, NaOH, MgO. Câu 7 : Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 8 : Cho các dung dịch sau: NaHSO4, AlCl3, K2SO4, K2S, Ba(NO3)2. Số dung dịch có pH < 7 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9 : Cho các sơ đồ phản ứng sau: 1. NaOH + CuCl2 → 2. (NH4)2S + Ba(OH)2 → 3. NH4Cl + NaOH → 4. MgCO3 + HCl → 5. NH4NO3 + KOH → 6. NH4Cl + AgNO3 → Phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn: A. 1, 3, 5. B. 2, 5, 6. C. 2, 3, 5. D. 1, 5, 6. Câu 10 : Cho các chất sau: FeO, Na2SO4, NH3, Cu(OH)2, MgO. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11 : Cho 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,1 M; Na2SO4 0,2M vào 300 ml dung dịch chứa H2SO4 2- + 0,1M; KCl 0,1M thu được 500 ml dung dịch A. Nồng độ ion SO4 , Na trong dung dịch A lần lượt là A. 0,10M và 0,07M. B. 0,14M và 0,20M. DeThi.edu.vn
  78. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. 0,14M và 0,07M. D. 0,10M và 0,20M. Câu 12 : Hòa tan 50 ml dung dịch chứa HCl 0,01M, HNO3 0,01M vào 50 ml dung dịch H2SO4 0,005M thu được dung dịch B. Dung dịch B có pH bằng: A. 1,60. B. 1,82. C. 1,70. D. 2,00. Câu 13 : Cho 100 ml dung dịch A chứa HCl 0,05M, H2SO4 0,025M vào 400 ml dung dịch B chứa NaOH 0,035M, Ba(OH)2 0,02M thu được dung dich có pH = x. Giá trị x là: A. 1,4. B. 11,8. C. 2,2. D. 12,6. 2+ + - Câu 14 : Cho cốc (1) chứa 0,01 mol Mg , x mol NH4 , 0,03 mol NO3 vào cốc (2) chứa 0,025 mol + - 2- Na , y mol OH , 0,01 mol CO3 nhận thấy khối lượng dung dịch thu được giảm bao nhiêu gam? A. 1,010. B. 0,590. C. 0,925. D. 1,850. Câu 15 : Cho 17,92 lít hỗn hợp N2, H2 nung trong điều kiện thích hợp sau một thời gian thu được 13,888 lít hỗn hợp khí với hiệu suất 30% tính theo N2. Biết các khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thể tích N2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 6,72. B. 8,96. C. 5,60. D. 10,08. Câu 16 : Hòa tan 12,9 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch A chứa a gam muối và 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí N2, NO2 có tỉ lệ lần lượt là 1 : 3 (ngoài ra không còn sản phẩm khử khác). Khối lượng Mg trong hỗn hợp đầu là A. 2,4. B. 4,8. C. 7,2. D. 9,6. Câu 17 : Nhiệt phân hoàn toàn 37,8 gam muối nitrat có hóa trị không đổi thu được oxit kim loại và 11,2 lít hỗn hợp khí (đktc) có khối lượng 21,6 gam. Công thức của muối nitrat là A. Al(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. Zn(NO3)2. D. AgNO3. Câu 18 : Cho 19,6 gam axit photphoric tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong dung dịch X là A. 65,5. B. 52,4. C. 39,3. D. 26,2. DeThi.edu.vn
  79. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 19 : Hòa tan 8,4 gam Mg trong dung dịch HNO3 thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và khí X có tỉ lệ 2 : 1 (ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác). Khí X là A. NO2. B. N2O. C. N2. D. NO. Câu 20 : Hòa tan kim loại hóa trị không đổi bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 113,4 gam muối và 2,688 lít (đktc) khí không màu và tương đối trơ ở điều kiện thường (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại là A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1 A: CH3OH là chất không điện li B: CH3COOH là chất điện li yếu C: NaF là chất điện li mạnh. D: HF là chất điện li yếu. Đáp án A Câu 2 Phương pháp: Cách chuyển đổi các phương trình phân tử sang phương trình ion rút gọn: + Chuyển tất cả các chất vừa dễ tan, vừa điện li mạnh thành ion, các chất khí, kết tủa, điện li yếu để nguyên dưới dạng phân tử thu được phương trình ion đầy đủ. + Lược bỏ những ion không tham gia phản ứng ta được phương trình ion rút gọn. Hướng dẫn giải: 2- 2+ A có PT ion thu gọn là SO4 + Ba → BaSO4 → loại + 3+ B có PT ion thu gọn là 3H + Fe(OH)3 → Fe + 3H2O → loại + - C có PT ion thu gọn là H + OH → H2O → thỏa mãn - - 2- D có PT ion thu gọn là OH + HCO3 → CO3 + H2O → loại Đáp án C Câu 3 DeThi.edu.vn
  80. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A sai vì khí N2 nhẹ hơn không khí. B đúng vì khí N2 không duy trì sự cháy. C sai vì khí N2 ít tan trong nước. D sai vì khí N2 chiếm thể tích lớn nhất trong không khí (≈80%). Đáp án B Câu 4 Phương pháp: - Vì nước phun mạnh vào bình chứa khí X nên khí X tan tốt trong nước - Nước chứa phenolphthalein chuyển màu hồng nên X tác dụng H2O tạo thành dung dịch có tính bazo → X Hướng dẫn giải: - Vì nước phun mạnh vào bình chứa khí X nên khí X tan tốt trong nước (khi bị hòa tan thì thể tích khí trong bình giảm nên nước phun vào bình). - Nước chứa phenolphthalein chuyển màu hồng nên X tác dụng H2O tạo thành dung dịch có tính bazo Vậy X là NH3 Đáp án A Câu 5 Hướng dẫn giải: Supephotphat đơn có thành phần là CaSO4 và Ca(H2PO4)2. Supephotphat kép có thành phần là Ca(H2PO4)2. Khi trộn supephotphat với vôi bột sẽ có phản ứng sau xảy ra: Ca(H2PO4)2 + 2Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 ↓ + 4H2O P trong phân bị kết tủa dưới dạng Ca3(PO4)2 nên làm giảm hàm lượng P2O5 trong phân bón Đáp án A Câu 6 Phương pháp: Dựa vào tính chất hóa học của các chất xác định X, Y, Z. Hướng dẫn giải: DeThi.edu.vn
  81. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 10HNO3 + 4Mg → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O. NH4NO3 + NaOH → NH3 + NaNO3. 2NH3 + 1,5O2 to→ N2 + 3H2O. Đáp án C Câu 7 Phương pháp: Cân bằng phương trình theo phương pháp thăng bằng electron Bước 1: Xác định sự thay đổi số oxi hóa của 1 số nguyên tố, xác định chất khử, chất oxi hóa. Bước 2: Viết quá trình oxi hóa, quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình. Bước 3: Đặt hệ số thích hợp trước chất khử, chất oxi hóa sao cho số electron quá trình oxi hóa bằng số electron quá trình khử. Bước 4: Đặt hệ số thích hợp vào các chất trong phương trình và hoàn thành phương trình. Hướng dẫn giải: Bước 1: Xác định sự thay đổi số oxi hóa của 1 số nguyên tố trong phản ứng a0Al+bH+5 NO3→+3cAl(NO3)3++2dNO+eH2O Bước 2,3: Viết quá trình oxi hóa, quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình. Đặt hệ số trước chất khử, chất oxi hóa thích hợp sao cho số mol e nhường quá trình oxi hóa = số mol e nhận của quá trình khử 1×1×∣∣∣Al0→Al+3+3eN+5+3e→N+2 Bước 3: Đặt hệ số vào chất khử, chất oxi hóa. Cân bằng phương trình 0Al+H+5NO3→+3Al(NO3)3++2NO+H2O Kiểm tra nguyên tố N bên vế phải sau đó đặt hệ số HNO3 bên vế trái Sau đó kiểm tra số H bên vế trái và đặt vào hệ số H2O bên vế phải 0Al+4H+5NO3→+3Al(NO3)3++2NO+2H2O Kiểm tra cả 2 vế oxi đều đủ 12 nguyên tử O → phương trình trên được cân bằng Vậy (a+b) = (1+4) = 5 Đáp án D Câu 8 DeThi.edu.vn
  82. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Phương pháp: Xác định pH của dung dịch axit, bazo, muối: - Dung dịch axit có MT axit (pH 7) - Dung dịch muối: + Muối tạo bởi bazo mạnh và axit mạnh ⟹ MT trung tính (pH = 7) + Muối tạo bởi bazo mạnh và axit yếu ⟹ MT kiềm (pH > 7) + Muối tạo bởi bazo yếu và axit mạnh ⟹ MT axit (pH 7. Ba(NO3)2 là muối của bazo mạnh Ba(OH)2 và axit mạnh HNO3 ⟹ MT trung tính ⟹ pH = 7. Đáp án B Câu 9 Phương pháp: Cách chuyển đổi các phương trình phân tử sang phương trình ion rút gọn: + Chuyển tất cả các chất vừa dễ tan, vừa điện li mạnh thành ion, các chất khí, kết tủa, điện li yếu để nguyên dưới dạng phân tử thu được phương trình ion đầy đủ. + Lược bỏ những ion không tham gia phản ứng ta được phương trình ion rút gọn. Hướng dẫn giải: 1. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2 ↓ 2+ - ⟹ Cu + 2OH → Cu(OH)2 ↓ 2. (NH4)2S + Ba(OH)2 → BaS + 2NH3 ↑ + 2H2O + - ⟹ NH4 + OH → NH3 ↑ + H2O 3. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 ↑ + H2O + - ⟹ NH4 + OH → NH3 ↑ + H2O DeThi.edu.vn
  83. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2 ↑ + 2+ ⟹ MgCO3 + 2H → Mg + H2O + CO2 ↑ 5. NH4NO3 + KOH → KNO3 + NH3 ↑ + H2O + - ⟹ NH4 + OH → NH3 ↑ + H2O 6. NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl ↓ ⟹ Ag+ + Cl- → AgCl ↓ + - Vậy các phản ứng 2, 3, 5 có cùng phương trình ion thu gọn là NH4 + OH → NH3 ↑ + H2O. Đáp án C Câu 10 Phương pháp: Dựa vào tính chất hóa học của HNO3 Hướng dẫn giải: 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O Na2SO4 không tác dụng HNO3 NH3 + HNO3 → NH4NO3 Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O MgO + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O ⟹ 4 chất Đáp án C Câu 11 Phương pháp: Tính được số mol NaCl, Na2SO4, H2SO4, KCl. Các chất đều là chất điện li mạnh nên điện li hoàn toàn thành ion. + 2- Suy ra số mol các ion Na và SO4 Tính nồng độ của các ion dựa vào công thức: CM = n : V Hướng dẫn giải: nNaCl = 0,2.0,1 = 0,02 mol; nNa2SO4 = 0,2.0,2 = 0,04 mol DeThi.edu.vn
  84. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn nH2SO4 = 0,3.0,1 = 0,03 mol; nKCl = 0,3.0,1 = 0,03 mol Các chất đều là chất điện li mạnh nên điện li hoàn toàn thành ion. Vậy trong dung dịch A: + + nNa = nNaCl + 2nNa2SO4 = 0,02 + 0,04.2 = 0,1 mol ⟹ CM Na = 0,1/0,5 = 0,2M 2- 2- nSO4 = nNa2SO4 + nH2SO4 = 0,04 + 0,03 = 0,07 mol ⟹ CM SO4 = 0,07/0,5 = 0,14M Đáp án B Câu 12 Phương pháp: Tính số mol của các axit ban đầu Các axit đều là chất điện li mạnh nên điện li hoàn toàn thành ion + + ⟹ nH = nHCl + nHNO3 + nH2SO4 ⟹ [H ] ⟹ pH Hướng dẫn giải: -4 nHCl = 0,05.0,01 = 5.10 mol. -4 nHNO3 = 0,05.0,01 = 5.10 mol. -4 nH2SO4 = 0,05.0,005 = 2,5.10 mol. Các axit đều là chất điện li mạnh nên điện li hoàn toàn thành ion + -4 -4 -4 -3 ⟹ nH = nHCl + nHNO3 + nH2SO4 = 5.10 + 5.10 + 2.2,5.10 = 1,5.10 mol ⟹ [H+] = (1,5.10-3)/0,1 = 0,015 M ⟹ pH = -log (0,015) = 1,82. Đáp án B Câu 13 Phương pháp: Tính số mol H+, OH- Tính theo PT ion suy ra số mol OH- dư sau phản ứng Tính [OH-] dư ⟹ pOH ⟹ pH Hướng dẫn giải: Dung dịch A có: nHCl = 0,1.0,05 = 0,005 mol; nH2SO4 = 0,1.0,025 = 0,0025 mol DeThi.edu.vn
  85. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn + ⟹ nH = nHCl + 2nH2SO4 = 0,005 + 0,0025.2 = 0,01 mol Dung dịch A có: nNaOH = 0,4.0,035 = 0,014 mol; nBa(OH)2 = 0,4.0,02 = 0,008 mol - ⟹ nOH = nNaOH + 2nBa(OH)2 = 0,014 + 0,008.2 = 0,03 mol + - H + OH → H2O Dựa vào tỉ lệ phản ứng H+ hết, OH- dư + - H + OH → H2O Bđ: 0,01 0,03 (mol) Pư: 0,01 → 0,01 (mol) Sau: 0 0,02 (mol) - ⟹ nOH dư = 0,02 mol - ⟹ [OH ]dư = 0,02/0,5 = 0,04 M ⟹ pOH = -log[OH-] = -log(0,04) ≈ 1,4 ⟹ pH = 14 - pOH = 12,6 Đáp án D Câu 14 Phương pháp: - Dùng phương pháp bảo toàn điện tích tính số mol của các ion còn thiếu - Viết phương trình ion tính khối lượng sản phẩm - Khối lượng dung dịch giảm là tổng khối lượng của khí và kết tủa Hướng dẫn giải: 2+ + - + Trong cốc 1: 2.nMg + 1.nNH4 = 1.nNO3 ⟹ 2.0,01 + x = 0,03 ⟹ x = 0,01 mol = nNH4 . + - 2- - Trong cốc 2: 1.nNa = 1.nOH + 2.nCO3 ⟹ 0,025 = y + 2.0,01 ⟹ y = 0,005 mol = nOH . 2+ 2- Mg + CO3 → MgCO3 ↓ 0,01 → 0,01 0,01 + - NH4 + OH → NH3 ↑ + H2O 0,005 ← 0,005 → 0,005 Khí và kết tủa tách ra khỏi dung dịch nên làm cho khối lượng dung dịch giảm DeThi.edu.vn
  86. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ⟹ mdd giảm = mNH3 + mMgCO3 = 0,005.17 + 0,01.84 = 0,925 gam. Đáp án C Câu 15 Phương pháp: Ta có: ngiảm = nNH3 Tính theo PTHH ⟹ nN2 pư Từ hiệu suất ⟹ nN2 ban đầu ⟹ VN2 ban đầu Hướng dẫn giải: nkhí ban đầu = 17,92/22,4 = 0,8 mol nkhí sau = 13,888/22,4 = 0,62 mol PTHH: N2 + 3H2 ⇄ 2NH3 ngiảm = nNH3 = nkhí bđ – nkhí sau = 0,8 – 0,62 = 0,18 mol PTHH: N2 + 3H2 ⇄ 2NH3 0,09 ← 0,18 ⟹ nN2 pu = 0,09 mol ⟹ nN2 bđ = nN2 pu.100/30 = 0,09.100/30 = 0,3 mol ⟹ VN2 = 0,3.22,4 = 6,72 lít Đáp án A Câu 16 Phương pháp: Đặt ẩn là số mol mỗi kim loại Từ khối lượng hỗn hợp ⟹ (1) Áp dụng định luật bảo toàn electron ⟹ (2) Giải hệ thu được nghiệm Tính khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu Hướng dẫn giải: Gọi nMg = x, nAl = y (mol) ⟹ mhh = 24x + 27y = 12,9 (1) DeThi.edu.vn
  87. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Quá trình nhường e: Mg → Mg2+ + 2e x → 2x Al → Al3+ + 3e y → 3y ne nhường = 2x + 3y (mol) Ta có: nN2 + nNO2 = 0,4 và nN2 / nNO2 = 1/3 ⟹ nN2 = 0,1 mol và nNO2 = 0,3 mol. Quá trình nhận e: N+5 + 1e → N+4 0,3 ← 0,3 +5 N + 10e → N2 1 ← 0,1 ⟹ ne nhận = 1,3 mol Áp dụng bảo toàn e: 2x + 3y = 1,3 (2) Từ (1) và (2) ⟹ x = 0,2; y = 0,3 ⟹ mMg = 0,2.24 = 4,8 gam Đáp án B Câu 17 Phương pháp: Từ thể tích và khối lượng của hỗn hợp khí tính được số mol mỗi khí PTHH: 2M(NO3)n → M2On + 2nNO2 + 0,5nO2 Đặt mol khí vào phương trình suy ra số mol muối nitrat Lập phương trình Hướng dẫn giải: Xét hỗn hợp khí gồm NO2 (a mol) và O2 (b mol): ⟹ nkhí = a + b = 0,5 (1) ⟹ mkhí = 46a + 32b = 21,6 (2) DeThi.edu.vn
  88. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Giải hệ trên được a = 0,4 và b = 0,1 2M(NO3)n → M2On + 2nNO2 + 0,5nO2 0,4/n ← 0,4 ⟹ mmuối = 0,4/n.(M + 62n) = 37,8 ⟹ M = 32,5n Biện luận với n = 1, 2, 3: + Nếu n = 1 ⟹ M = 32,5 (loại) + Nếu n = 2 ⟹ M = 65 (Zn) + Nếu n = 3 ⟹ M = 97,5 (loại) Đáp án C Câu 18 Phương pháp: Xét tỉ lệ nNaOH : nH3PO4 = a NaOH + H3PO4 → NaH2PO4 + H2O 2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O Nếu a ≤ 1 thì phản ứng chỉ tạo ra NaH2PO4 Nếu 1 < a < 2 thì phản ứng tạo 2 muối NaH2PO4 và Na2HPO4 Nếu a = 2 thì phản ứng chỉ tạo Na2HPO4 Nếu 2 < a < 3 thỉ phản ứng tạo 2 muối Na2HPO4 và Na3PO4 Nếu a ≥ 3 nên phản ứng tạo muối Na3PO4 Ta có: nH3PO4 = 19,6/98 = 0,2 mol; nNaOH = 0,3.1 = 0,3 mol Ta thấy: 1 < nNaOH/nH3PO4 = 0,3/0,2 = 1,5 < 2 ⟹ tạo muối NaH2PO4, Na2HPO4. Hướng dẫn giải: Gọi nNa2HPO4 = a mol; nNaH2PO4 = b mol H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O a 2a ← a H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O DeThi.edu.vn
  89. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b b ← b nH3PO4 = a + b = 0,2 (1) nNaOH = 2a + b = 0,3 (2) Từ (1) và (2) ⟹ a = 0,1; b = 0,1 ⟹ mchất tan = mNa2HPO4 + mNaH2PO4 = 0,1.142 + 0,1.120 = 26,2 gam Đáp án D Câu 19 Phương pháp: Từ thể tích của hỗn hợp khí và tỉ lệ mol mỗi khí tính được số mol mỗi khí. Giả sử 1 mol khí X trao đổi n mol electron. Áp dụng bảo toàn e: 2nMg = 3nNO + n.nX Suy ra giá trị của n. + Nếu n = 1 ⟹ X là NO2 + Nếu n = 3 ⟹ X là NO + Nếu n = 8 ⟹ X là N2O + Nếu n = 10 ⟹ X là N2 Hướng dẫn giải: Ta có nNO = 2nX ⟹ nNO = 0,1 mol và nX = 0,05 mol Giả sử 1 mol khí X trao đổi n mol electron. Áp dụng bảo toàn e: 2nMg = 3nNO + n.nX ⇔ 2.0,35 = 3.0,1 + 0,05n ⇔ n = 8 +5 +1 Vậy khí X là N2O (vì 2N + 8e → 2N (N2O)). Đáp án B Câu 20 Phương pháp: Dựa vào phương pháp bảo toàn e, bảo toàn nguyên tố tìm kim loại. DeThi.edu.vn
  90. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Hướng dẫn giải: Gọi kim loại hóa trị không đổi là M có hóa trị là n +5 2N + 10e → N2 1,2 ← 0,12 M → Mn+ + ne 1,2/n ← 1,2 ⟹ mmuối = (M + 62n).1,2/n = 113,4 ⟹ M = 32,5n ⟹ n = 2; M = 65 thỏa mãn Vậy kim loại là Zn. Đáp án B DeThi.edu.vn
  91. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 11 Đề bài Câu 1 : Cho các chất sau tan trong nước: Na2CO3, CH3COOCH3, HCOOH, MgCl2, HF. Số chất điện li mạnh và điện li yếu lần lượt là: A. 2; 2. B. 3; 2. C. 1; 4. D. 3: 1. Câu 2 : Cho phản ứng sau: FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. Phương trình ion rút gọn là: + 2- A. 2H + S → H2S. 2+ 2- + 2+ B. Fe + S + 2H → Fe + H2S. + 2+ C. FeS + 2H → Fe + H2S. 2- + 2+ D. Fe + S + 2H → Fe + H2S. Câu 3 : Cho các dung dịch sau: Na2CO3, AlCl3, Ba(NO3)2, NaCl. Dung dịch có pH < 7 là A. Na2CO3. B. AlCl3. C. Ba(NO3)2. D. NaCl. Câu 4 : Nhận định đúng về tính chất hóa học của N2 là: A. N2 tác dụng với nhiều phi kim ở điều kiện thường. B. N2 tác dụng với tất cả các kim loại tạo muối nitrua. C. N2 có tính chất hóa học chủ yếu là tính oxi hóa. D. N2 tác dụng với oxi ở điều kiện thường. Câu 5 : Nhận định đúng về tính chất NH3 là A. Trong phân tử NH3, N chỉ còn 1 electron hóa trị. B. Amoniac là chất khí mùi khai, không màu, nhẹ hơn không khí. C. Amoniac tan nhiều trong nước tạo dung dịch bazo mạnh. D. Amoniac tác dụng với tất cả các dung dịch muối. Câu 6 : Nhận định đúng về phân bón hóa học là: A. Supephotphat đơn gồm Ca(H2PO4)2, supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. DeThi.edu.vn
  92. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Độ dinh dưỡng của phân kali tính bằng phần trăm khối lượng kali trong phân bón. C. Phân ure cung cấp kali cho cây trồng. D. Nitrophotka là hỗn hợp (NH4)2HPO4 và KNO3. Câu 7 : Cho dãy chuyển hóa: P +X−−→ H3PO4 +Y−−→ NaH2PO4 +Y−−→ Na3PO4. Các chất X, Y lần lượt có thể là A. H2SO4, BaCl2. B. H2SO4, NaCl. C. HNO3, Na2SO4. D. HNO3, NaOH. Câu 8 : Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O. Tổng hệ số (nguyên, có tỉ lệ tối giản) của các chất là A. 13. B. 14. C. 15. D. 16. Câu 9 : Cho các sơ đồ phản ứng sau: 1. NaOH + HCl → 2. KHCO3 + KOH → 3. Cu(OH)2 + H2SO4 → 4. Ba(OH)2 + HNO3 → Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10 : Nhiệt phân hỗn hợp gồm các muối KNO3, NH4NO3, AgNO3, Cu(NO3)2 thu được chất rắn X có thành phần là: A. K2O, Ag, Cu. B. KNO2, Ag2O, CuO. C. KNO2, Ag, CuO. D. K2O, Ag2O, Cu. Câu 11 : Cho 500 ml dung dịch NaOH 0,2M; NaAlO2 0,1M vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M; - - Ba(AlO2)2 0,1M thu được dung dịch A. Nồng độ ion OH và AlO2 trong dung dịch A lần lượt là A. 0,2M; 0,15M. B. 0,3M; 0,2M. C. 0,2M; 0,3M. D. 0,3M và 0,15M. DeThi.edu.vn
  93. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12 : Trộn 50 ml dung dịch NaOH 0,05M với 50 ml dung dịch Ba(OH)2 0,025M thu được dung dịch có pH bằng A. 10,7. B. 11,5. C. 12,7. D. 13,0. Câu 13 : Hòa tan hết m gam Al trong 100 ml dung dịch NaOH 0,3M thu được dung dịch A và 0,672 lít khí H2. Dung dịch A có pH là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. 3+ - 2- Câu 14 : Đổ dung dịch X chứa 0,01 mol Fe , x mol Cl và 0,01 mol SO4 vào dung dịch Y chứa y 2+ - - mol Ba , 0,03 mol OH , 0,01 mol AlO2 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 3,2. B. 3,4. C. 4,6. D. 4,9. Câu 15 : Cho 6,72 lít khí N2 tác dụng với 13,44 lít khí H2 với điều kiện thích hợp thu được V lít hỗn hợp khí (biết H% = 20%). Biết các khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị V là A. 13,440. B. 14,560. C. 16,576. D. 18,368. Câu 16 : Hòa tan 24 gam hỗn hợp kim loại Fe, Cu trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch muối và 2,24 lít N2O. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp là A. 7,68. B. 9,60. C. 12,8. D. 15,36. Câu 17 : Nhiệt phân hoàn toàn m gam muối nitrat thu được 16,2 gam kim loại và 5,04 lít hỗn hợp (đktc). Công thức hóa học của muối là: A. Hg(NO3)2. B. Zn(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. AgNO3. Câu 18 : Hòa tan 29,4 gam H3PO4 trong 350 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong dung dịch X là A. 16,40. B. 32,80. C. 41,00. D. 49,20. Câu 19 : Hòa tan 6 gam Mg trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch muối và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí NO2, khí X có tỉ lệ về thể tích là 2 : 1. Công thức khí X là: A. N2. B. N2O. DeThi.edu.vn
  94. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. NO. D. N2O5. Câu 20 : Hòa tan 16,8 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch muối và 20,16 lít khí NO2 (đktc). Kim loại M là A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1 Phương pháp: Dựa vào khái niệm chất điện li để xác định chất điện li mạnh hay chất điện li yếu. Hướng dẫn giải: - Chất điện li mạnh: + 2- Na2CO3 → 2Na + CO3 2+ - MgCl2 → Mg + 2Cl - Chất điện li yếu: HCOOH ⇄ HCOO- + H+ HF ⇄ H+ + F- - Chất không điện li: CH3COOCH3 Đáp án A Câu 2 Phương pháp: Cách chuyển đổi các phương trình phân tử sang phương trình ion rút gọn: + Chuyển tất cả các chất vừa dễ tan, vừa điện li mạnh thành ion, các chất khí, kết tủa, điện li yếu để nguyên dưới dạng phân tử thu được phương trình ion đầy đủ. + Lược bỏ những ion không tham gia phản ứng ta được phương trình ion rút gọn. Hướng dẫn giải: Phương trình phân tử: FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S ↑ + 2+ ⟹ Phương trình ion rút gọn: FeS + 2H → Fe + H2S ↑ Đáp án C DeThi.edu.vn
  95. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3 Phương pháp: Xác định pH của dung dịch muối: + Muối tạo bởi bazo mạnh và axit mạnh ⟹ MT trung tính (pH = 7) + Muối tạo bởi bazo mạnh và axit yếu ⟹ MT kiềm (pH > 7) + Muối tạo bởi bazo yếu và axit mạnh ⟹ MT axit (pH 7) B: AlCl3 là muối tạo bởi bazo yếu Al(OH)3 và axit mạnh HCl ⟹ MT axit (pH < 7) C: Ba(NO3)2 là muối tạo bởi bazo mạnh Ba(OH)2 và axit mạnh HNO3 ⟹ MT trung tính (pH = 7) D: NaCl là muối tạo bởi bazo mạnh NaOH và axit mạnh HCl ⟹ MT trung tính (pH = 7) Đáp án B Câu 4 Phương pháp: Dựa vào tính chất hóa học của N2 sgk hóa 11 trang 28 Hướng dẫn giải: A sai N2 tác dụng H2 và O2 ở điều kiện thích hợp. B sai N2 tác dụng với một số kim loại hoạt động tạo muối nitrua. C đúng, N2 vừa có tính oxi hóa và tính khử nhưng tính chất chủ yếu vẫn là tính oxi hóa. 0 D sai N2 tác dụng với oxi ở 3000 C. Đáp án C Câu 5 Phương pháp: Dựa vào tính chất vật lí và tính chất hóa học của NH3. Hướng dẫn giải: A sai vì trong phân tử NH3 nguyên tử N có 1 cặp e hóa trị. B đúng. DeThi.edu.vn