Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_24_de_thi_hoa_8_cuoi_ki_2_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án)
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 Trường THCS Võ Thị Sáu Họ và tên HS: BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Lớp: Số BD: Phòng thi: MÔN THI: HÓA HỌC LỚP 8 Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian nhận đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo () Câu 1: Oxit là hợp chất của: A. Hai nguyên tử oxi B. Hai nguyên tố oxi C. Hai phân tử oxi D. Hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi Câu 2: Phân tử axit gồm: A. Ngtử hiđro liên kết với nhiều gốc axit B. Một hay nhiều ngtử hiđro liên kết với gốc axit C. Hai ngtử hiđro liên kết với gốc axit D. Một ngtử hiđro liên kết với gốc axit Câu 3: Phân tử bazơ gồm: A. Nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH) B. Nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH) C. Nguyên tử kim loại kiên kết với nhóm hiđroxit (- OH) D. Nguyên tố kim loại kiên kết với nhóm hiđroxit (- OH) Câu 4: Sự cháy là: A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt B. Sự tự bốc cháy C. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng D. Sự oxi hóa mà không phát sáng Câu 5: Sự oxi hóa chậm là: A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt B. Sự tự bốc cháy và phát sáng C. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng D. Sự oxi hóa mà không phát sáng Câu 6: Phân tử muối gồm: A. Nguyên tử kim loại liên kết với nhiều gốc axit B. Nhiều nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit C. Hai nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit D. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit Câu 7: Dung dịch axit làm cho giấy quỳ tím hóa thành: A. Màu nâu B. Màu đỏ C. Màu vàng D. Màu xanh Câu 8: Dung dịch bazơ làm cho giấy quỳ tím hóa thành: A. Màu xanh B. Màu nâu C. Màu đỏ D. Màu đen Câu 9: Cho các chất: N 2O5; KClO3; KMnO4; MgCO3; H2O; không khí. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là? A. N2O5; KClO3; H2O B. KClO3; KMnO4 C. KMnO4; MgCO3; H2O D. MgCO3; H2O; không khí Câu 10: Phản ứng hóa học có thể dùng để điều chế hiđro trong công nghiệp là? to A. ZnO + 2 HCl ZnCl2 + H2O B. 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O dp C. 2 Al + 6 HCl 2 AlCl3 + H2 D. 2 H2O 2 H2 + O2 DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 11: Cho các oxit: BaO, Na2O, SO3, P2O5, N2O5 tác dụng với nước, thu được sản phẩm lần lượt là: A. H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, NaOH, HNO3 B. NaOH, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, HNO3 C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO3 D. H2SO4, H3PO4, HNO3, Ba(OH)2, NaOH Câu 12: Biết hóa trị của Fe (II), hóa trị của nhóm PO 4 (III). Công thức hóa học đúng của chất là? A. Fe3(PO4)2 B. Fe2(PO4)3 C. FePO4 D. Fe3PO4 Câu 13: Chọn hoá trị của nguyên tố nitơ là (IV), nguyên tố oxi (II). CTHH nào sau đây là phù hợp: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2O3 Câu 14: Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí ở đktc cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh (S) là: A. 1,12 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 5,6 lít Câu 15: Khử 16 gam sắt (III) oxit Fe 2O3 bằng khí hiđro H 2. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc) là: A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 6,72 lít D. 67,2 lít Câu 16: Đốt cháy 3,2 g lưu huỳnh (S) trong 1,12 lít khí oxi (O2) ở đktc. Sau phản ứng ta tính được: A. Thiếu oxi B. Thiếu lưu huỳnh C. Dư oxi D. Dư lưu huỳnh II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,25 điểm) Câu 17: (1,75 điểm). Viết PTHH theo sơ đồ sau: o a/ Magie hiđrocacbonat t Magie cacbonat + Nước + Cacbon đioxit o b/ Sắt (III) hiđroxit t Sắt (III) oxit + Nước c/ Kẽm + Axit Clohiđric Kẽm Clorua + Hiđro d/ Natri + Nước Natri hiđroxit + Hiđro Câu 18: (1,75 điểm). Tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol/l trong những trường hợp sau: a/ Hòa tan 50 gam muối NaCl vào 150 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch? b/ Hòa tan 30 gam NaOH vào nước thì được 200 ml dung dịch. Tính nồng độ mol/l của dung dịch? Câu 19: (1,75 điểm). Cho 5,4 gam kim loại Al tác dụng với axit HCl, thu được muối AlCl3 và khí H2 a/ Viết phương trình hóa học xảy ra? b/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? c/ Tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn? (Cho Al = 27 ; H = 1 ; Cl = 35,5; O = 16 ; Na = 23) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC LỚP 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D B A C C D B A B D C A A B C D án Mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm*16ý = 4,0 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (5,25 điểm) Câu 17: (1,75 điểm). Viết PTHH theo sơ đồ sau: ĐIỂM o a/ Magie hiđrocacbonat t Magie cacbonat + Nước + Cacbon đioxit to 0,25 điểm pthh Mg(HCO3)2 MgCO3 + H2O + CO2 o b/ Sắt (III) hiđroxit t Sắt (III) oxit + Nước to 0,5 điểm pthh 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O c/ Kẽm + Axit Clohiđric Kẽm Clorua + Hiđro pthh Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 điểm d/ Natri + Nước Natri hiđroxit + Hiđro pthh 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 0,5 điểm Câu 18: (1,75 điểm). Tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol/l ĐIỂM a/ Hòa tan 50 gam muối NaCl vào 150 gam nước. Tính nồng độ phần trăm? m 50 1,0 điểm Ta có C% ct 100% 100% 25 (%) ddNaCl mdd 50 150 b/ Hòa tan 30 gam NaOH vào nước thì được 200 ml dung dịch. Tính nồng độ mol/l của dung dịch? m 30 0,25 điểm Ta có n 0,75 (mol) NaOH M 40 n 0,75 Biết Vdd= 200 ml = 0,2 (lít). Vậy CM 3,75 (mol/l) ddNaOH V 0,2 0,5 điểm Câu 19: (1,75 điểm). Cho 5,4 gam kim loại Al tác dụng với axit HCl, thu ĐIỂM được muối AlCl3 và khí H2 m 5,4 Ta có n 0,2 (mol) Al M 27 0,25 điểm a/ PTHH 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 2mol 2mol 3mol 0,5 điểm 0,2mol ?(0,2mol) ?(0,3mol) b/ Vậy m n M 0,2 133,5 26,7 (gam) 0,5 điểm AlCl3 c/ Vậy V n đktc 0,3 22,4 6,72 (lít) 0,5 điểm H 2 Ghi chú: - Viết sai CTHH và PTHH thì câu này không có điểm - Cân bằng PTHH sai, sai kết quả, sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm III. THÁI ĐỘ (0,75 điểm) - Bài làm thể hiện quyết tâm cao của HS để giải hoàn thành đề thi như: lời giải của mỗi câu, mỗi phần đều đúng hoặc đúng hướng, được chấm có điểm. (0,25 đ) - Bài làm thể hiện sự linh hoạt, tự tin của HS như: lời giải của mỗi câu có bố cục hợp lý, trình bày ngắn gọn đúng quy định. (0,25 đ) - Bài làm thể hiện sự nghiêm túc, cần thận như: cả bài không có hoặc có ít phần giải thiếu sót, sai sót, nếu có gạch bỏ thì đúng quy định và nhẹ nhàng. (0,25 đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2. Môn: Hóa học 8 I. Trắc nghiệm: Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: 1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là A. K2O. B. CuO. C.P 2O5. D. CaO. 2. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu. C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag. 3. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là (Cho biết: Na = 40; O = 16; H = 1) A. 100 gam. B. 80 gam. C. 90 gam. D. 150 gam. 4. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước: A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2. B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH. C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2. D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2. 5. NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau A. CO2. B. SO2. C.N 2. D. HCl. 6. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch : HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là A. dung dịch AgNO3 và giấy quì tím. B. dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3. C. dùng quì tím và dung dịch NaOH. D. dung dịch BaCl2 và dung dịch phenolphtalein. 7. dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường A. S, P, N2, Cl2. B. C, S, Br2, Cl2. C. Cl2, H2, N2, O2. D. Br2, Cl2, N2, O2. 8. Dãy gồm các nguyên tố phi kim là A. C, S, O, Fe. B. Cl, C, P, S. DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. P, S, Si, Ca. D. K, N, P, Si. 9. Do có tính hấp phụ, nên cacbon vô định hình được dùng làm A. trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc. B. ruột bút chì, chất bôi trơn. C. mũi khoan, dao cắt kính. D. điện cực, chất khử. 10. Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng phản ứng của phi kim đó với A. hiđro hoặc với kim loại. B. dung dịch kiềm. C. dung dịch axit. D. dung dịch muối. 11. X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất với khí hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65 %. X là nguyên tố (C= 12; N = 14; S= 32; P = 31) A. C. B. N. C. S. D. P. 12. Hàng năm trên thế giới cần tiêu thụ khoảng 45 triệu tấn khí clo. Nếu dùng NaCl để điều chế clo thì khối lượng NaCl cần dùng là (hiệu suất 100%) A. 70,15 triệu tấn. B. 74,15 triệu tấn. C. 75,15 triệu tấn. D. 80,15 triệu tấn. II. Tự luận Câu 1 (1,5 điểm). Cho 4 gam CuO tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl x% thu được dung dịch A. a. Tính giá trị x. b. Tính nồng độ % dung dịch thu được khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH 10% (vừa đủ) Câu 2 (0,5 điểm). Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit kim loại cần dùng 4,48 lít khí CO (đktc). Xác định kim loại. ( biết Cl = 35,5; Zn = 65; Mg = 24; Fe = 56; Ca = 40; Al = 27; Cu = 64) Câu 1 (1,5 điểm). a nCuO = 0,05 mol CuO + 2HCl CuCl2 + H2O 0,25 0,05 0,1 0,05 DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn mHCl = 0,1. 36,5 = 3,65 gam x = C% = 3,65: 200 = 1,825% 0,25 b CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl 0,25 0,05 0,1 0,05 0,1 mNaOH = 0,1.40 = 4 gam 0,25 mdd NaOH = 4/10% = 40 gam mCu(OH)2 = 0,05. 98 = 4,9 gam mNaCl = 0,1. 58,5 = 5,85 gam 0,25 Khối lượng dung dịch sau phản ứng: 4 + 200 + 40 - 4,9 = 239,1 gam C%NaCl = 5,85/239,1= 2,45% 0,25 Câu 2 (0,5 điểm). Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit kim loại cần dùng 4,48 lít khí CO (đktc). Xác định kim loại. ( biết Cl = 35,5; Zn = 65; Mg = 24; Fe = 56; Ca = 40; Al = 27; Cu = 64) nCO = 0,2 mol MxOy + yCO xM + yCO2 0,25 0,2/y 0,2 0,2/y ( M.x + 16y) = 11,6 Mx + 16y = 58y Mx = 42y M = 21. 2y/x 2y/x 1 2 3 8/3 M 21 42 63 56 (loại) (loại) (loại) (nhận) 0,25 Vậy : M : Fe ( sắt) DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Lưu ý: Đề gồm 02 trang, học sinh làm bài vào KỲ II tờ giấy thi. Môn: Hóa học 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Biết: H = 1; O = 16 ; Cu = 64; S= 32; Cl = 35,5 ; Zn = 65; Na = 23 ) A. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) Bài 1. (1,2 điểm) Hãy chọn các thí dụ ở cột (II) cho phù hợp với các nội dung ở cột (I): Nội dung (I) Thí dụ (II) t0 1. Phản ứng hóa hợp A. 2 KClO3 2 KCl + 3 O2 2. Phản ứng phân hủy B. CuO + 2 HCl → CuCl2 + H2O t0 3. Phản ứng thế C. 4 P + 5 O2 2 P2O5 D. Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2 * Kết quả: 1 - 2 - 3 - 4 - Bài 2. (4,8 điểm) Chọn đáp án đúng: 1. Đơn chất khí hidro có công thức hóa học là A. H2 B. O2 C. O D. H 2. Hidro KHÔNG tác dụng với chất nào sau đây? A. O2 B. CuO C. HCl D. FeO 3. Khi nhiệt độ tăng thì độ tan của chất rắn trong nước A. không thay đổi. B. không xác định được. C. phần lớn sẽ giảm. D. phần lớn sẽ tăng. 4. Xét các thí nghiệm, thí nghiệm tạo thành dung dịch là A. Hòa đá vôi vào nước. B. Hòa dầu ăn vào nước. C. Hòa cát vào nước. D. Hòa muối ăn vào nước. 5. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước: A. đều tăng. B. đều giảm. C. có thể tăng và có thể giảm. D. không tăng và cũng không giảm. 6. Dung dịch là hỗn hợp A. của chất rắn trong chất lỏng. B. của chất khí trong chất lỏng. C. đồng nhất của dung môi và chất tan. D. đồng nhất của chất rắn và dung môi. 7. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dd. B. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước. C. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để được dd bão hòa. D. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để được dd bão hòa. 8. Dung dịch nào dưới đây làm cho quỳ tím chuyển đỏ: A. H2O B. HCl C. CuSO4 D. NaCl 9.Hòa tan 9 gam NaCl vào 91 gam nước. Nồng độ % của dung dịch là: A. 9% B. 9,9 % C. 91% D. 50% 10. Trong 500ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Nồng độ mol của dung dịch là: A. 0,5M B. 0,2M C. 0,002M D. 0,032M 11. Để dập tắt ngọn lửa do xăng dầu cháy người ta KHÔNG thể A. trùm vải dày. B. phủ cát. DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. dùng nước. D. dùng bình chữa cháy. 12. Cho dung dịch axit sunfuric loãng, nhôm và các dụng cu thí nghiệm như hình vẽ. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí oxi. B. Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu không khí. C. Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí hiđro. D. Có thể dùng để điều chế hidro nhưng không thu được khí hiđro. B. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Bài 1. (1,6 điểm) Hoàn thành các PTHH sau: a. H2O + Na → . NaOH + b. H2O + CaO → t0 t0 c. ZnO + H2 + H2O d. H2 + O2 Bài 2. (1,8 điểm) Cho 6,5 gam kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohidric, sau phản ứng thu được muối kẽm clorua và khí hidro (đktc). a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính thể tích khí hidro thu được sau phản ứng. Bài 3. (0,6 điểm) Nước có vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất. Tuy nhiên, hiện nay nguồn nước ngọt đang bị ô nhiễm. Em hãy liên hệ bản thân đề ra các biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước. DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II HÓA 8 I. Trắc nghiệm (6,0 điểm): Bài 1( 1,2 điểm): Ghép nối đúng mỗi phương án đạt 0,4 điểm: 1 – C 2 - A 3 - D Bài 2( 4,8 điểm): Chọn đúng 1 phương án đạt 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C D D A C D B A B C C II. Tự luận (4,0 điểm ) Bài Nội dung Điểm a. 2 H2O + 2 Na → 2 NaOH + H2 1 PTHH đúng được b. H2O + CaO → Ca(OH)2 Bài 1 0,4 điểm (1,6 điểm) t0 c. CuO + H2 Cu + H2O t0 d. 2 H2 + O2 2H2O a) Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2 0,4 điểm b) Bài 2 - Số mol kẽm là: 13 : 65= 0,2 (mol) 0,4 đ (1,8 điểm) - Số mol khí hidro là 0,2 (mol) 0,4 đ - Thể tích của khí hidro là: 4,48lít 0,6đ Bài 3 Liên hệ bản thân đề ra các biện pháp bảo vệ nguồn nước ngọt 0,6 điểm (0,6 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Hóa học 8 A. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) Bài 1. (1,2 điểm) Hãy chọn các thí dụ ở cột (II) cho phù hợp với các nội dung ở cột (I): Nội dung (I) Thí dụ (II) 1. Phản ứng hóa hợp A. ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O 2. Phản ứng phân hủy t0 B. 2KClO3 2KCl + 3 O2 t0 3. Phản ứng thế C. 3 Fe + 2 O2 Fe3O4 D. Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2 * Kết quả: 1 - 2 - 3 - 4 - Bài 2. (4,8 điểm) Chọn đáp án đúng: 1. Đơn chất khí hidro có công thức hóa học là A. O B. O2 C. H2 D. H 2. Đơn chất khí oxi có công thức hóa học là A. O B. O2 C. H2 D. H 3. Phân tử khối của phân tử khí oxi là A. 16 B. 32 C. 1 D. 2 4. Hidro KHÔNG tác dụng với chất nào sau đây? A. O2 B. CuO C. H2SO4 D. FeO 5. Khi nhiệt độ tăng thì độ tan của chất rắn trong nước A. không thay đổi. B. không xác định được. C. phần lớn sẽ tăng. D. phần lớn sẽ giảm. 6. Xét các thí nghiệm: a) Hòa đá vôi vào nước. b) Hòa dầu ăn vào nước. c) Hòa cát vào nước. d) Hòa muối ăn vào nước. Thí nghiệm tạo thành dung dịch là: A. a. B. b. C. c. D. d. 7. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước: A. đều tăng. B. đều giảm. C. có thể tăng và có thể giảm. D. không tăng và cũng không giảm. 8. Dung dịch là hỗn hợp A. của chất rắn trong chất lỏng. B. của chất khí trong chất lỏng. C. đồng nhất của dung môi và chất tan. D. đồng nhất của chất rắn và dung môi. 9. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dd. B. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước. C. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để được dd bão hòa. D. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để được dd bão hòa. 10. Dung dịch nào dưới đây làm cho quỳ tím chuyển xanh: A. H2O B. NaOH C. CuSO4 D. NaCl 11. Để dập tắt ngọn lửa do xăng dầu cháy người ta KHÔNG thể A. trùm vải dày. B. phủ cát. C. dùng nước. D. dùng bình chữa cháy. B. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Bài 1. (2 điểm) Hoàn thành các PTHH sau: DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a. H2O + Na → . NaOH + b. H2O + CaO → t0 t0 c. CuO + H2 + H2O d. H2 + O2 Bài 2. (2 điểm) Cho 6,5 gam kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohidric, sau phản ứng thu được muối kẽm clorua và khí hidro (đktc).Tính thể tích khí hidro thu được sau phản ứng. HẾT ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (6,0 điểm): Bài 1( 1,2 điểm): Ghép nối đúng mỗi phương án đạt 0,4 điểm: 1 – C 2 - A 3 - D Bài 2( 4,8 điểm): Chọn đúng 1 phương án đạt 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C D D A C D B A B C C II. Tự luận (4,0 điểm ) Bài Nội dung Điểm a. 2 H2O + 2 Na → 2 NaOH + H2 1 PTHH đúng được b. H2O + CaO → Ca(OH)2 Bài 1 0,4 điểm (2 điểm) t0 c. CuO + H2 Cu + H2O t0 d. 2 H2 + O2 2H2O a) Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2 0,4 điểm b) Bài 2 - Số mol kẽm là: 13 : 65= 0,2 (mol) 0,4 đ (2 điểm) - Số mol khí hidro là 0,2 (mol) 0,4 đ - Thể tích của khí hidro là: 4,48lít 0,6đ DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM GV LẬP MA TRẬN (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) Đỗ Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Nguyễn Thị Kim Lai DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên HS: Lớp : §Ò chÝnh thøc (Đề có 04 câu, 01 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: Câu 1 (2,0điểm): Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: a/ S + SO2 b/ CuO + H2 + H2O c/ Na + H2O + H2 d/ CO2 + H2O Ghi chú: Học sinh điền trực tiếp vào chỗ trống ( ) và cân bằng sơ đồ. Câu 2 (2,0 điểm): Gọi tên các chất có công thức hóa học sau Fe2O3 ; HCl ; Mg(OH)2; Na2SO4; H2SO4; CaO; KOH; CuCl2. Câu 3 (4,0điểm): Cho 19,5 gam kim loại kẽm tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl. a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng? b/ Tính thể tích hiđro sinh ra (ở đktc)? c/ Tính khối lượng muối kẽm clorua thu được sau phản ứng? d/ Lượng khí hiđro thu được ở trên cho tác dụng hoàn toàn với 7,2 gam sắt (III) oxit. Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng? Câu 4 (2,0điểm): Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl có nồng độ 0,5%. Vậy từ NaCl, nước cất và các dụng cụ cần thiết khác em hãy tính toán và nêu cách pha chế 500 gam dung dịch nước muối sinh lí NaCl 0,5 %. ( Biết Zn = 65, H = 2, Cl = 35,5, Fe = 56, O = 16) PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 (Bản Hướng dẫn gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG - Nếu HS viết được PTHH nhưng không cân bằng hoặc cân bằng sai thì trừ ½ số điểm của PTHH đó. - Học sinh giải theo cách khác đúng thì vẫn đạt điểm tối đa nội dung đó. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm (2 điểm) 1/ S + O2 → SO2 0,5 điểm 2/ CuO + H2 → Cu + H2O 0,5 điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3/ 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 0,5 điểm 4/ CO2 + H2O → H2CO3 0,5 điểm Câu 2 - Fe2O3 : sắt (III) oxit. 0,25điểm (2điểm) - HCl : axit clohiđric. 0,25 điểm - Mg(OH)2 : magie hiđroxit. 0,25 điểm - Na2SO4 : natri sunfat. 0,25 điểm -H2SO4 : axit clohiđric 0,25 điểm - CaO : canxi oxit 0,25 điểm - KOH : kali hiđroxit 0,25 điểm - CuCl2 : đồng (II) clorua. 0,25 điểm Câu 3 19,5 0,5 điểm n 0,3 (mol) (4điểm) Zn 65 a/ PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 điểm 1mol 1mol 1mol 0,5 điểm 0,3mol 0,3mol 0,3mol b/ Thể tích khí H sinh ra ở đktc :V 0,3 . 22,4 = 6,72 (lit) 0,5 điểm 2 H2 c/ Khối lượng muối ZnCl2 thu được: m 0,3.136 = 40,8(g) ZnCl2 0,5 điểm 7,2 d/ nFe O 0,045 (mol) 2 3 160 0,5 điểm t0 PTHH: Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O 1 mol 3mol 2mol 0,5 điểm 0,045mol 0,3mol 0,09 mol 0,045 0,3 Có tỉ lệ: : 1 3 0,5 điểm 0,045 Số mol H2 dư. Ta tính mFe thu được theo số mol của Fe2O3. mFe 0,09 . 56 = 5,04( g) Câu 4 * Tính toán: (2 điểm) Khối lượng NaCl có trong 500 gam dung dịch NaCl 0,5% là: mdd .C% 500.0,5 mct 2,5(gam) 100% 100 Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế là: 0,5 điểm m m m 500 2,5 497,5(gam) H2O dd ct *Cách pha chế: Cân lấy 2,5 gam NaCl rồi cho vào cốc có dung 0,5 điểm tích 750ml. Cân lấy 497,5 gam nước (hoặc đong lấy 497,5ml nước) cất, rồi đổ dần vào cốc và khuấy nhẹ. Được 500 gam dung dịch NaCl 0,5%. 1,0 điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 PHÒNG GD & ĐT HUYỆN HƯỚNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II HÓA MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8 TRƯỜNG TH&THCS HƯỚNG LINH Thời gian làm bài: 45 phút A. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng. Câu 1. Điphotpho pentaoxit là tên của chất nào dưới đây ? A. P2O5. B. P2O3.C. H 3PO4.D. PH 3. Câu 2. Công thức tính nồng độ mol CM là: 푛 A. . B. C. D. = = 푛 = 푛. = Câu 3. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy? t0 t0 A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2OB. CaO + H 2O Ca(OH)2 C. t0 t0 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 Cu + H2O Câu 4. Tên gọi của H2SO4 là: A. Hidro sunfua B. Axit sunfuhiđric C. Axit sunfurơD. Axit sunfuric Câu 5. Nước muối sinh lý (dung dịch natri clorua) là dung dịch nước muối đẳng trương có áp suất thẩm thấu bằng tương đương với áp suất thẩm thấu của dịch trong tế bào sống từ đó có thể loại bỏ được mầm bệnh của vi khuẩn theo cơ chế rửa trôi. Công thức hóa học của muối natri clorua là: A. NaCl.B. Na 2O.C. NaOH.D. HCl Câu 6. Có các chất sau: Fe2O3, HCl, NaOH, KCl. các chất được phân loại theo thứ tự là: A axit, bazơ, muối, oxit. B. oxit, axit, bazơ, muối. C. muối, axit, bazơ, oxit D. bazơ, oxit, axit, muối. Câu 7. Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết: A. số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà. B. số gam chất tan có trong 100g dung dịch C. số gam chất tan có trong 100g nước. D. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch. Câu 8. Chất nào sau đây tác dụng với nước cho dung dich axit ở điều kiện thường? A. SO3.B. CaOC. Na 2O. D. CuO. B. Tự luận: (6,0đ) Câu 1. (2,0 điểm). Chọn một trong các chất SO 2, H2O, O2, Ca, CaO điền vào dấu ?. Cân bằng các phương trình phản ứng và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào đã học. t0 t0 a) S + O2 ? b) KClO3 KCl + ? t0 c) ? + H2O Ca(OH)2 d) Na + ? NaOH + H2. Câu 2. (1,5 điểm). Cho 30 gam đường tan hết vào 120 gam nước thu được nước đường. 1) Trong các từ hoặc cụm từ in nghiêng, hãy chỉ ra đâu là dung môi, chất tan, dung dịch? 2) Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được. Câu 3. (2,5 điểm). Hòa tan hoàn toàn m gam Zn vào dung dịch chứa 200 ml HCl 1M. 1. Viết phương trình phản ứng? DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2. Tính khối lượng m 3. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc. (Cho O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Zn = 65) ĐÁP ÁN: A- Trắc nghiệm (4.0 đ). Mỗi câu chọn đúng ghi 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A C D A B B A B- Tự luận (6.0 đ) Câu Tóm tắt phần trả lời Điểm 1 t0 0,5đ a, S + O2 SO2 (Phản ứng hóa hợp) 2,0 điểm t0 0,5đ b, 2 KClO3 2KCl + 3O2 (Phản ứng phân hủy) c, CaO + H O Ca(OH) (Phản ứng hóa hợp) 2 2 0,5đ t0 d, 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. (Phản ứng thế) 0,5đ 2 - Đường là chất tan, nước là dung môi và nước đường là dung dịch 0,75đ 1,5 điểm - Khối lượng dung dịch là 30 +120 =150 gam 0,25đ 30 - Ta có C% .100 20% 0,5đ 150 3 1. PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 2,5 điểm 2. Đổi 200ml = 0,2 l - Số mol HCl là: 푛 0,5 = ↔ 푛 = . v = 1 . 0,2 = 0,2 mol 1 0,5 n = nH n = 0,1 mol ↔ Zn 2 = 2 HCl - Khối lượng m là 0,5 mZn = n. M = 0.1 . 65 = 6,5g 3. Thể tích khí hidro là: 0,5 V 2 = n .22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 l Ghi chú: Nếu HS viết PTHH mà thiếu hoặc sai cân bằng thì trừ ½ số điểm của PTHH đó; HS làm cách khác mà đúng thì cũng cho điểm tối đa. DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 PHÒNG GD&ĐT YÊN THỦY BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THCS YÊN TRỊ MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 60 phút II. ĐỀ BÀI A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh tròn vào đầu chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Dãy chất nào sau đây là oxit axit? A. SO3, CuO B. SO2, Na2O C. SO3, P2O5 D. P2O5 , CaO Câu 2. Photpho cháy mạnh trong khí oxi sinh ra chất gì? A. SO2 B. P2O5 C. SO3 D. PH3 Câu 3. Chất dùng để diều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm là? A. CaCO3 B. CO2 C. KMnO4 D. H2O Câu 4. Để điều chế Khí hidro trong phòng thí nghiệm người ta dùng cặp chất nào sau đây: A. Cu và dung dịch HCl B. Al và dung dịch HCl C. Fe và dung dịch NaOH D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng Câu 5. Tính chất vật lý nào không phải của hidro A. Là chất khí không màu , không mùi. B. Tan ít trong nước C. Tan nhiều trong nước D. Nhẹ hơn không khí Câu 6. Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na , K B. Na , Al C. Na , Fe D. Na , Cu Câu 7. Hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan gọi là gì? A. Dung môi B. Chất tan C. Dung dịch bão hòa D. Dung dịch Câu 8. Hòa tan hết 20g NaOH vào 60g nước. Nồng độ C% của dung dịch là? A. 25% B. 20% C. 60% D. 80% B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9(2 điểm): Lập PTHH sau và cho biết phản ứng hóa học đó thuộc loại phản ứng gì? a, K2O + H2O KOH o b, KClO3 t KCl + O2 Câu 10(2,5 điểm): Cho 8,4 gam kim loại Magie (Mg) tác dụng hết với dung dịch axitclohidric HCl loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí H2 (đktc) a, Viết phương trình phản ứng và gọi tên muối tạo thành b, Tính giá trị của V c, Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để phản ứng hết lượng Mg trên? Câu 11(1,5 điểm). Hãy tính khối lượng KOH có trong các lượng dung dịch sau: a, 2lit dung dịch KOH 1M b, 300g dung dịch KOH 5% c, 4mol KOH (Cho biết : Mg = 24; H = 1; Cl = 35,5 ; K = 39; O = 16) DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C B C A D A B.TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 9 a. K2O + H2O 2 KOH 0,5đ Phản ứng này thuộc loại phản ứng hóa hợp 0,5đ b. 2KClO3 2KCl + 3O2 0,5đ Phản ứng này thuộc loại phản ứng phân hủy 0,5đ Câu 10 a. PTHH: Mg + 2HCl MgCl2 + H2 0,5đ MgCl2 có tên là Magie clorua 0,5đ 8,4 b. nMg = 0,35 (mol) 24 Theo PTHH : n n 0,35(mol) V 0,35.22,4 7,84(l) 1đ H2 Mg H2 c. nHCl = 2nMg = 0,7mol 0,5đ Áp dụng công thức tính nồng độ mol: CM = n/V => V = 0,7lit Câu 11 a. mKOH = 112g 0,5đ b. mKOH = 15g 0,5đ c. mKOH = 224g 0,5đ DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THCS . MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 60 phút Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1. Ghép một trong các chữ A hoặc B, C, D ở cột I với một chữ số 1 hoặc 2, 3, 4, 5, ở cột II để có nội dung phù hợp. Cột I Cột II A t o 1 dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan CuO + H2 B Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong 2 Cu + H2O đó C Thành phần phần trăm theo thể tích của 3 dung dịch không thể hòa tan thêm được không khí là: chất tan nữa. D Dung dịch bão hòa là 4 nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất E Dung dịch chưa bão hòa là 5 78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác Khí cacbonnic, hơi nước, khí hiếm ) A- B- C- D- E- Câu 2. Cho các chất sau: C, CO, CO2, S, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, Fe, NaOH, MgCO3, HNO3. Dãy chất gồm các oxit? A. CO, CO2, SO2, FeO, NaOH, HNO3. B. CO2, S, SO2, SO3, Fe2O3, MgCO3. C. CO2, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, CO. D. CO2, SO3, FeO, Fe2O3, NaOH, MgCO3. DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3. Cho các phản ứng hóa học sau: t o CaCO3 CaO + CO2 (1) t o 2KClO3 KCl + 3O2 (2) t o 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (3) Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4 (4) t o 2H2O H2 + 3O2 (5) Phản ứng phân hủy là: A. 2; 3; 5; 4 C. 4; 1; 5; 3 B. 1; 2; 3; 5 D. 5; 1; 4; 3 Câu 4. Sau phản ứng với Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì? A. Xanh nhạt. B. Cam. C. Đỏ cam. D. Tím. Câu 5. Tính khối lượng Kali penmanganat (KMnO4) cần lấy để điều chế được 3,36 lít khí oxi (đktc). A. 71,1 g B. 23,7 g C. 47,4 g D. 11,85 g Câu 6. Có 3 oxit sau: MgO, Na2O, SO3. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau đây không: A.Dùng nước và giấy quỳ tím. C. Chỉ dùng axit B.Chỉ dùng nước D. Chỉ dùng dung dịch kiềm Câu 7. Cho 13 gam kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl. Sau phản ứng chấ nào còn dư và dư bao nhiêu gam? A. Zn dư ; 6,5 gam. C. HCl dư; 3,65 gam B. HCl dư; 1,825 gam D. Zn dư; 3,25 gam Câu 8. Trong phòng thí nghiệm khí hidro được điều chế từ chất nào? A. Điện phân nước B. Từ thiên nhiên khí dầu mỏ C. Cho Zn tác dụng với axit loãng (HCl, H2SO4, ) D. Nhiệt phân KMnO4 Câu 9. Tên gọi của P2O5 A. Điphotpho trioxit C. Điphotpho oxit DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Điphotpho pentaoxit D. Photpho trioxit o Câu 10. Ở 20 C, 60 gam KNO3 tan trong 190 gam nước thì thu được dung dịch bão hòa. Tính độ tan của KNO3 ở tại nhiệt độ đó? A. 32,58 g C. 31,55 g B. 3,17 g D. 31,58 g Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) t o t o (1) C2H4 + O2 . (4) H2O t o (2) AlCl3 (5) . H3PO4 o t (6) Fe + H2SO4 (3) CuO Câu 2. (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 19,5 gam Zn phản ứng vừa đủ với 150 dung dịch axit H 2SO4. Dẫn toàn bộ khí hidro vừa thoát ra vào sắt (III) oxit dư, thu được m gam sắt. a. Viết phương trình hóa học xảy ra? b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit H2SO4 đã dùng? c. Tính m. (Al = 27, Cu = 64, O = 16, H = 1, Cl = 35,5, Zn = 65, Na = 23, N = 14, S = 32) DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN ĐỀ THI Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: 1,5 điểm A-2 B- 4 C- 5 D- 3 E- 1 Phần 2. Tự luận (5 điểm) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B A C A D C B D Câu Đáp án Điểm Câu 1 t o 0,5 (1) C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (2,5 điểm) t o 0,5 (2) 2Al + 3Cl2 2AlCl3 0,5 t o (3) 2Cu + O2 2CuO 0,5 o (4) 2H O t 2H + O 2 2 2 0,25 (5) P O + 3H O 2H PO 2 5 2 3 4 0,25 (6) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Câu 2. a) (2,5 điểm) n = 0,3 mol 0,25 Zn 0,25 Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 0,5 n n 0,3mol m 0,3 98 29,4g Zn H2SO4 H2SO4 0,75 m H2SO4 29,4 C% 100 19,6% H2SO4 m 150 ddH2SO4 b) t o Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O 0,25 n n 0,3mol 0,25 H Zn 2 2 2 0,75 n n 0,3 0,2mol m 0,2 56 11,2g Fe H Fe 3 2 3 DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN: HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS . Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ BÀI A. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào làm quì tím chuyển màu xanh? A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3. A. B. CaO, SO3, BaO, Na2O. B. C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2. C. D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4. Câu 2. Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2.Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là: A. 1; 2; 2; 3. B. 1; 2; 2; 2. C. 2; 2; 1; 2. D. 2; 2; 2; 1 Câu 3. Nồng độ % của một dung dịch cho biết A. Số gam chất tan có trong 100g nước. B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch. C. Số gam chất tan có trong 100ml nước. D. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch. Câu 4. Biết độ tan của KCl ở 30oC là 37. Khối lượng nước bay hơi ở 30oC từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là: A. 52 gam. B. 148 gam. C. 48 gam D. 152 gam B. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu 5. Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?: DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn K + ? KOH + H2 Al + O2 ? FexOy + O2 Fe2O3 KMnO4 ? + MnO2 + O2 Câu 6. Nêu phương pháp nhận biết các chất khí sau: Khí nitơ, hiđro, oxi, cacbon đioxit, và khí metan (CH4). Viết PTHH nếu có? Câu 7. Cho 5,4 gam bột Nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl a. Tính nồng độ mol/lít dung dịch HCl đã dùng? b. Lượng khí Hidro thu được ở trên cho qua bình đựng 32g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất trong m? ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA 8 A. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án C B D A Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 B. Phần tự luận: (8đ) Câu Nội dung Điểm 0,75 2K + 2H2O →2 KOH + H2 (Phản ứng thế) đ 4Al + 3O2→ 2Al2O3 (Phản ứng hóa hợp) 0,75 Câu 1 đ (3đ) 4FexOy +(3x- 2y)O2→ 2xFe2O3 (Phản ứng hóa hợp) 0,75 2 KMnO4→ K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân hủy) đ (HS xác định sai mỗi phản ứng trừ 0,25 đ) 0,75 đ 0,5 đ Câu 2 Dùng dung dịch nước vôi trong nhận ra khí CO2 (2đ) Phương trình hóa học: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 0,5 đ DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Dùng tàn đóm đỏ nhận ra khí O2 0,5 đ Phương trình hóa học: C + O2 →CO2 0,5 đ Ba khí còn lại dẫn qua bột CuO nung nóng, khí làm đổi màu CuO thành đỏ gạch là khí H2 Phương trình hóa học: CuO + H2O →Cu + H2O Hai khí còn lại đem đốt, khí cháy được là CH4, còn lại là Nitơ Phương trình hóa học: CH4 +2O2 →CO2 + 2H2O Đổi 400 ml = 0,4l Phương trình hóa học: 2Al + 6HCl →2AlCl3 + 3H2 (1) nAl = 5,4/27 = 0,2 (mol) Theo Phương trình hóa học (1) nHCl = 3nAl = 3. 0,2 = 0,6 (mol) CM dd HCl = 0,6/0,4 = 1,5M Theo PTHH (1) nH2 = 3/2nAl = 3/2.0,2 = 0,3 (mol) 0,5 đ nCuO = 32/80 = 0,4 (mol) 0,5 đ Câu 7 Phương trình hóa học: CuO + H2 Cu+H2O 0,5 đ (3đ) Trước phản ứng: 0,4 0,3 (mol) 0,5 đ Khi phản ứng: 0,3 0,3 0,3 (mol) 0,5 đ Sau phản ứng: 0,1 0 0,3 (mol) 0,5 đ →mCuO dư = 0,1. 80 = 8(g) mCu = 0,3. 64 = 19,2(g) Trong m có 8 g CuO dư và 19,2g Cu %CuO = 8/27,2.100% = 29,4%; %Cu = 70,6% (Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN: HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS . Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ KIỂM TRA Phần 1: Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1. Thành phần của không khí (theo thể tích): A. 21% O2, 78% N2 và 1 % là hơi nước. B. 21% O2, 78% N2 và 1 % là các khí khác. C. 21% O2, 78% N2 và 1 % là khí CO2. D. 20% O2, 80% N2. Câu 2. Nhóm các chất nào sau đây đều là axit? A. HCl, H3PO4, H2SO4, H2O. B. HNO3, H2S, KNO3, CaCO3, HCl. C. H2SO4, H3PO4, HCl, HNO3. D. HCl, H2SO4, H2S, KNO3. Câu 3. Cho dãy chất sau: CO 2, P2O5, CaCO3, SO3, Na2O, SiO2, CO, ZnO, PbO, N2O5, NO. Những chất nào là oxit axit? A. CO2, CaCO3, SO3, Na2O, SiO2. B. CO2, ZnO, P2O5, SO3, SiO2,NO. C. CO2, , SO3, , CO, N2O5, PbO . D. CO2, SO3, SiO2, N2O5, P2O5. Câu 4. Phản ứng hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng thế? t o A. CuO + H2 Cu + H2O DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. MgO + 2HCl MgCl2+ H2 t o C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O D. Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4 Câu 5. Tính số gam nước tạo ra khi đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hidro (đktc) trong oxi? A. 3,6 g B. 7,2g C. 1,8 g D. 14,4g Câu 6. Càng lên cao, tỉ lệ thể tích khí oxi càng giảm vì: A. càng lên cao không khí càng loãng . B. oxi là chất khí không màu không mùi. C. oxi nặng hơn không khí. D. oxi cần thiết cho sự sống. Câu 7. Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa 10g oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư, vì sao? C. Oxi vì 6,2g photpho phản ứng đủ với 4g oxi. D. Oxi vì 6,2g photpho phản ứng đủ với 2g oxi. E. Hai chất vừa hết vì 6,2g photpho phản ứng vừa đủ với 10g oxi. F. Photpho vì ta thấy tỉ lệ số mol giữa đề bài và phương trình của photpho lớn hơn của oxi. Câu 8. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau: NaCl, axit H 2SO4, KOH, Ca(OH)2, bằng cách nào? E. Quỳ tím, điện phân. F. Quỳ tím G. Quỳ tím, sục khí CO2 D. Nước, sục khí CO2 Câu 9. Tính khối lượng NaOH có trong 200g dung dịch NaOH 15%. A. 60 gam B. 30 gam C. 40 gam D. 50 gam Câu 10. Tính thể tích khí của dung dịch NaOH 5M để trong đó có hòa tan 60g NaOH. C. 300 ml C. 150 ml DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn D. 600 ml D. 750 ml Phần 2: Tự luận (5 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HCl phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dẫn toàn bộ lượng khí thu được qua CuO nung nóng. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. b. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng? Câu 2. (2,5 điểm) Cho 6,5 gam Zn phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch axit HCl. d. Tính thể tích khí hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn? e. Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng? (Al = 27, Cu= 64, O = 16, H = 1, Cl = 35,5, Zn = 65, Na = 23, P = 31) DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC KÌ II LỚP 8 Phần 1. Trắc nghiệm ( 5 điểm) 0,5 đ/1 câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C D C A C D C B A Phần 2. Tự luận (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. (2,5 nAl = 0,2 mol 0,25 điểm) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 0,25 n = n = 0,2 mol => 0,75 Al AlCl 3 m 0,2 (27 35,5 3) 26,7g AlCl 3 t o b. CuO + H2 Cu + H2O 0,25 n = 0,3 mol => n = 0,3 mol 0,5 H 2 Cu 0,5 m = 0,3 x 64 = 19,2 g Cu Câu 2 a. (2,5 n = 0,1 mol 0,25 điểm) Zn 0,5 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,75 n = n = 0,1 mol =>V = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít Zn H 2 H 2 b. n = n = 0,1 mol 0,25 ZnCl 2 Zn n 0,1 0,75 CM = = = 1M V 0,1 DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 UBND HUYỆN . ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG Môn thi : Hóa học 8 ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm ) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng Câu 1: Nhiệt phân các chất KClO3, KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào trong phòng thí nghiệm? A. Khí oxiB. Khí hidroC.Khí nitơD. Cả A. B. C. Câu 2: Khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau: A. O2 B. H2 C. CO2 D. N2 0 Câu 3: Ở 20 C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của 0 KNO3 ở nhiệt độ 20 C là: A. 40,1g B. 44, 2g C. 42,1g D. 43,5g Câu 4: Dãy các hợp chất sau: CaO, NO, CO2, Fe2O3, P2O5 thuộc loại hợp chất nào? A. AxitB.Oxit C. BazơD. Muối Câu 5: Cho các chất có công thức hóa học sau: HCl , CO2 , H3PO4 , P2O5 , CaO , HNO3 , Mg(OH)2 , CuSO4 ,Al2O3. Số các hợp chất là oxit là: A. 2B. 3C.4D. 5 Câu 6: Phản ứng hóa học nào là phản ứng phân hủy trong các phản ứng sau? A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 B. CO2 + CaO CaCO3 C.NaOH + HCl NaCl + H2OD. 2NaHCO 3 Na2CO3 + CO2+H2O Câu 7: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là: m .m m m .m m m A.C% ct dd B.C% ct .100% C.C% ct nuoc D.C% ct dd 100% mdd 100% 100% Câu 8: Trong các chất sau: Na, P2O5, CaO, Na2O. Nước tác dụng được với chất nào tạo ra axit? A. NaB. P 2O5 C.CaOD. Na 2O 0 Câu 9: Ở 20 C, hòa tan 20,7g CuSO4 vào 100g nước thì được một dung dịch CuSO4 bão hòa. 0 Vậy độ tan của CuSO4 trong nước ở 20 C là: A. 20gB. 20,7gC.100gD. 120,7g Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 10g đường vào 190g nước thì thu được dung dịch nước đường có nồng độ bằng A. 5,26%B. 5,0%C.10%D. 20% Câu 11: Công thức tính nồng độ mol của dung dịch là: n V A. CM B.CM C.CM n.V D.CM n V V n Câu 12: Khối lượng chất tan NaOH có trong 100ml dung dịch NaOH 1,5M là: (Cho Na =23, O=16, H=1) A. 6gB. 1,5gC.8gD. 6000g Câu 13: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit: A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 14: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước: A. đều tăngB. Đều giảm C. có thể tăng và có thể giảmD. Không tăng và cũng không giảm Câu 15: Dung dịch là hỗn hợp: A. của chất rắn trong chất lỏngB. Của hai chất lỏng C. của nước và chất lỏngD. Đồng nhất của dung môi và chất tan. Câu 16: Hợp chất nào sau đây là bazơ: A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng và cho loại phản ứng. 1, S + SO2 2, SO2 + O2 3, P2O5 + H2O 4, N2O5 + H2O 5, CaO + H2O Câu 2(1,0 điểm). Viết phương trình phản ứng khi cho các chất sau: S, P tác dụng với khí oxi ở nhiệt độ cao. Câu 3(1,0 điểm). Cho 4 gam kim loại Canxi tác dụng với 101 gam nước. 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra. 2. Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc) 3. Tính khối lượng bazơ tạo thành sau phản ứng. 4. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bazơ thu được sau phản ứng. Câu 4: (2,0 điểm). Hợp chất có thành phần % theo khối lượng như sau: 40% Cu; 20% S và 40% O. Tìm CTHH của hợp chất, biết khối lượng mol của nó là 160 g/mol. *Câu 5: (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng (Cho biêt KLNT của H = 1, O = 16, N = 14, K = 39, S = 32, P = 31, Ca = 40, Mg = 24, Al = 27, Cu = 64) ___Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm___ _Chúc các em thi tốt!_ DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I. Trắc nghiệm khách quan 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C B C D B B B B 11 12 13 14 15 16 A A C A D D Phần II. Tự luận Câu 1 (1,0 điểm). Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng và cho loại phản ứng. 1, S + SO2 2, SO2 + O2 3, P2O5 + H2O 4, + + H2O HNO3 5, CaO + H2O 푡표 0,2 1. S + O2 SO2 (Phản ứng hóa hợp) 푡표, 푡: 2 5 0,2 2. 2SO2 + O2 2SO3 (Phản ứng hóa hợp) 0,2 3. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 (Phản ứng hóa hợp) 0,2 4. N2 + 5/2O2 + H2O 2HNO3 (Phản ứng hóa hợp) 0,2 5. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 (Phản ứng thế) Câu 2(1,0 điểm). Viết phương trình phản ứng khi cho các chất sau: Fe, Fe3O4 tác dụng với khí oxi ở nhiệt độ cao, đọc tên, phân loại chất sản phẩm. 푡표 0,5 3Fe + 2O2 Fe3O4 (Sắt (II,III) oxit, oxit bazo) 푡표 0,5 Fe2O3 + O2 Fe2O3 (Sắt (II) oxit, oxit bazo) Câu 3(1,0 điểm). Cho 4 gam kim loại Canxi tác dụng hết với 101 gam nước. 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra. 2. Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc) 3. Tính khối lượng bazơ tạo thành sau phản ứng. 4. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bazơ thu được sau phản ứng. Lập tỉ lệ => chất dư (H2O) rồi tính theo Ca 0,25 4 n = Ca 40 = 0,1( 표푙) 1. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 0,25 2. Theo PTHH: nCa = nH2 = 0,1(mol) VH2 = 0,1.22,4=2,24(l) 0,25 3. Theo PTHH: nCa(OH)2 = nCa = 0,1 (mol) mCa(OH)2=0,1.74=7,4(g) 7,4.100% 0,25 4. C% = (4 + 101) ― 0,1.2 = 7,06% Câu 4: (2,0 điểm). Hợp chất có thành phần % theo khối lượng như sau: 40% Cu; 20% S và 40% O. Tìm CTHH của hợp chất, biết khối lượng mol của nó là 160 g/mol. C1: Lập tỉ lệ 2.0 DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn CTHH của hợp chất có dạng: CuxSyOz Ta có: x : y : z = 40/64 : 20/32 : 40/16 = 0,625 : 0,625 : 2,5 = 1 : 1 : 4 CTĐG (CuSO4)n Ta có: 160n = 160 n = 1 CTHH là CuSO4 C2: Đặt CTHH rồi suy ra tỉ lệ giữa % KLNT và KLM nguyên tố (không lập công 2.0 thức đơn giản vì số liệu đã được sử dụng) CTHH của hợp chất có dạng: CuxSyOz % %푆 % Ta có tỉ lệ: = 푆 = 40 20 40 100 = 64 = 32 = 16 160 x = 1, y = 1, z = 4 CTHH là CuSO4 Lưu ý: Cách 2 đáp án có thể giải bằng bấm máy nên thiếu bước quy trình sẽ không trừ điểm Học sinh có thể giải bài toán bằng nhiều cách khác nhau nếu lập luận chặt chẽ sẽ được điểm tối đa. *Câu 5: (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng C1: Bảo toàn KL => KL oxi rồi tính thể tích Theo ĐLBTKL: mhh + moxi = moxit 0,5 moxi = 30,2 – 17,4 =12, 8(g) nO2 = 12,8/32 = 0,4 (mol) 0,5 VO2 = 0,4.22,4 =8,96(l) C2: Lập hệ hỗn hợp nếu học sinh làm theo cách này vẫn đc điểm tối đa GV duyệt GV ra đề DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA 8 CÓ ĐÁP ÁN I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Hãy khoanh tròn những câu trả lời đúng nhất Câu 1: Oxit là hợp chât của hai nguyên tố trong đó có a.Một nguyên tố la Nitơ. b. Một nguyên tố là oxi. c. Nguyên tố là Natri. d. Một nguyên tố khác Câu 2: Chất nào sau đây có thể dùng để điều chế hiđro với dung dịch HCl? a. H2O. b. O2. c. KCl d. Zn Câu 3: Trong các chất sau chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? a. Không khí b. KMnO4 c. Nước d. KOH Câu 4: Phản ứng phân hủy là phản ứng từ một chất sinh ra ? a.Hai hay nhiều chất mới b. Từ một chất mới trở lên c. Chỉ một chất mới d. Chỉ có ba chất mới Câu 5: Phản ứng giữa kim loại sắt với dịch axit clohidđric có phương trình hóa học: Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2 thuộc loại phản ứng nào? a.Phản ứng phân hủy. b. Phản ứng hóa hợp. c. Phản ứng Thế. d. Phản ứng oxi hóa khử Câu 6: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là a.C%= . 100% b. CM = c. mdd =mdm + m d. m = n .M II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1: ( 1,5điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a. K2O + H2O - - -> b. Al + HCl - - -> + H2 c. Na + O2 - - -> Câu 2: (2,5 điểm): Cho các công thức hóa học sau: Na2O; CaCO3; N2O5; Fe(OH)3; H2CO3. Hãy phân loại : Oxit axit, oxit bazơ, axit, bazơ, muối và gọi tên của các hợp chât đó. DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3: (2điểm) Dùng 16,25 gam kẽm phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohidric nồng độ 0,5M. a.Tính thể tích dung dịch axit clohidric đã phản ứng? b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)? Câu 5: (1điểm) Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại R có hóa trị II thu được 12 g oxit. Xác định tên nguyên tố R trên. (Cho biết: Cl=35,5; H= 1; Zn = 65 ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 4điểm) 1b 2d 3b 4a 5c 6a II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm) Câu Nội dung Điểm -Mỗi câu làm đầy đủ ( 0,5 điểm) a. K2O + 2H2O → 2KOH 0,5 1 b. 4Al + 6HCL → 6AlCl3 + H2 0,5 c. 2Zn + O2 → 2ZnO 0,5 -Oxit bazơ: Na2O Natri oxit 0,5 -Muối: CaCO3 Caxicacbonat 0,5 -Oxit axit: N2O5 Đinitơpentaoxxit 0,5 2 -Bazơ: Fe(OH)3 Sắt(III) hiddroxit 0,5 -Axit: H2CO3. Axitcacbonic 0,5 - PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑ 0,5 1mol 2mol 1mol 1mol 0,5 0,25mol 0,5mol 0,25mol 3 0,5 a, VHCl = =1 lít 0,5 . b, VH2 = nH2 22,4L = 0,25 . 22,4 = 5,6 lít DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Gọi M là nguyên tử khối của R ta có 0,5 4 0,5 Vậy R là Mg DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA 8 CÓ ĐÁP ÁN Câu 1: (1,5 điểm): Oxit là gì? Trong các hợp chất sau, đâu là oxit : Ca(NO3)2, K2O, Ca(OH)2, CO2, H2SO4, Cr(OH)3. Câu 2: (2 điểm): Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết loại phản ứng của phương trình. a. KClO3 + b. Zn + H2SO4 → . + c. Ca + O2 . d. K2O + H2O → . Câu 3: (1,5 điểm): Thế nào là dung dịch? Hòa tan 150 gam đường vào 300 gam nước thu được dung dịch có khối lượng bằng bao nhiêu? Câu 4: (1 điểm): Viết công thức hóa học của các hợp chất có tên sau: Nhôm oxit, Magie hiđroxit, Sắt (II) cacbonat, Axit photphoric. Câu 5: (2 điểm): Trên trái đất có đến 97% là nước muối, chỉ có 3% là nước ngọt nhưng gần hơn 2/3 lượng nước này tồn tại ở dạng sông băng và các mũ băng ở các cực. Phần còn lại là dạng nước ngầm và chỉ một tỷ lệ nhỏ tồn tại trên mặt đất và trong không khí. Thiếu nước đang là một vấn đề lớn cho thế giới hiện nay. Vấn đề ngày càng trở nên cấp bách hơn khi con người lại làm ô nhiễm các nguồn nước sẵn có. Em hãy cho biết vai trò của nước trong đời sống và sản xuất? Làm thế nào để bảo vệ nguồn nước tránh ô nhiễm? Câu 6: (2 điểm): Hòa tan 13,5 gam nhôm (Al) trong dung dịch axit clohiđric (HCl) thu được nhôm Clorua (AlCl3) và giải phóng khí hiđro (H2) a.Tính thể tích khí hiđro tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn. b.Dẫn toàn bộ khí sinh ra đi qua bình đựng 64,8 gam sắt (II) oxit (FeO). Tính khối lượng kim loại sắt sinh ra sau phản ứng. (Biết Al = 27 ; H = 1 ; O = 16 ; Fe = 56 ; Cl = 35.5) DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Biểu Câu Đáp án điểm Oxit là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là Câu 1 1đ oxi. (1,5đ) 0,5đ Oxit : K2O, CO2 a. 2KClO3 2KCl + 3O2 0,5đ => Phản ứng phân hủy b. Zn + H2SO4 →ZnSO4 + H2 0,5đ Câu 2 => Phản ứng thế (2đ) c. 2Ca + O2 2CaO 0,5đ => Phản ứng hóa hợp d. K2O + H2O → 2KOH 0,5đ => Phản ứng hóa hợp Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan 1đ Câu 3 (1,5đ) Khối lượng dung dịch thu được khi hòa tan 150 gam đường vào 300 gam nước là: mdd = mct + mdm = 150+ 300 = 450 (g) 0,5đ Nhôm oxit: Al2O3 0,25đ Câu 4 Magie hiđroxit: Mg(OH) 0,25đ (1đ) 2 Sắt (II) cacbonat : FeCO 0,25đ 3 Axit phot phoric: H3PO4 0,25đ * Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất: 1đ Nước hòa tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống, tham gia vào nhiều quá trình hóa học quan trọng trong cơ thể Câu 5 người, động vật. Nước rất cần thiết cho sinh hoạt hàng ngày, sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng, giao thông vận tải, (2đ) * Để bảo vệ nguồn nước tránh ô nhiễm, mọi người cần phải: - Có ý thức bảo vệ môi trường: không xả rác, vứt rác bừa bãi ra ao hồ, kênh, rạch, sông suối 1đ - Xử lí nước thải trước khi đưa ra môi trường. Câu 6 a. PTHH: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑(1) 0,25đ (2đ) 2mol 6mol 2mol 3mol 0,25đ DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 0,5mol 0,75mol Số mol nhôm có trong 13,5 g. 0,25đ 0,25đ Số mol khí hiđro. 0,25đ 0,25đ 0,25đ Thể tích khí hiđro thu được (đktc) 0,25đ b. Phương trình hóa học : Số mol FeO có trong 64,8 gam Theo PTHH: FeO dư. Số mol của sắt tính theo số mol khí hiđro Số mol sắt thu được Khối lượng sắt thu được DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA 8 CÓ ĐÁP ÁN CÂU 1: (1đ) Nêu tính chất vật lý, ứng dụng của Oxi? CÂU 2 : (1đ ) Các em phải làm gì để bảo vệ nguồn nước tránh ô nhiễm? CÂU 3: (2đ ) Hãy phân loại các hợp chất sau: SO2, NaOH, H2SO4, K2CO3 ? CÂU 4: (2đ) Thế nào là dung dịch ? cho ví dụ ?( xác định dung môi và chất tan ) CÂU 5: (2đ) Hãy hòan thành các phản ứng sau và cho biết tên từng loại phản ứng : 1. H2 + O2 → H2O 2. KClO3 → KCl + O2 3. Fe2O3 + H2 → Fe + H2O 4. Fe + HCl → FeCl2 + H2 CÂU 6: 2đ Khử 21,7 g thủy ngân (II) Oxít bằng khí hiđro . hãy: a,Tính số gam thủy ngân thu được ? b,Tính thể tích khí hiđro cần dùng ở ĐKC Cho Biết: ( Thủy ngân(Hg) = 201 đvC, O = 16 đvC) DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (1đ ) • Tính chất vật lý: Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong 0,5đ nước, nặng hơn không khí. • Ứng dụng: Dùng để hô hấp, dùng để đốt nhiên liệu. 0,5 Câu 2: (1đ ) - Biện pháp bảo vệ : Không vức rác bừa bãi, thu gom các vỏ chai thuốc 1 trừ sâu sau khi sử dụng song, hạn chế nguồn nước thải từ các nhà máy, xí nghiệp 0,5 - Oxit: SO2 Câu 3: - Axit: H SO 0,5 (2đ) 2 4 - Bazơ: NaOH 0,5 - Muối: K CO 0,5 2 3 Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan . 1 ví dụ : nước muối, chất tan là muối dung môi là nước 1 a. 2H + O → 2H O (Hóa hợp) 0,5 2 2 2 b. 2KClO → 2 KCl + 3 O (Phân hủy) 0,5 Câu 4: 3 2 0,5 (2đ ) c. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3 H2O ( Thế) 0,5 d. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ( Thế) Câu 5: (2đ ) 0,5 nHgO= 21,7:217 = 0,1 mol 0,5 HgO + H2 → Hg + H2O 1 1 1 1 0,1 0,1 0,1 0,1 Câu 6: 0,5 (2đ ) a.mHg = 0,1 . 201 = 20,1 g 0,5 b. VH2 = 22,4 . 0,1 = 2,24 lít DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA 8 CÓ ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau Câu 1: (vdt) Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất axit? 5. NaOH; KCl; HCl B. HCl; CuSO4; NaOH 6. HCl; H2SO4; HNO3 D. H2SO4; NaCl; Cu(OH)2 Câu 2: (b) Tính chất hóa học của oxi tác dụng với phi kim thể hiện ở PTHH nào sau đây A.2Cu + O2 → 2CuO B.4Al + 3O2 → 2Al2O3 C.4P + 5O2 → 2P2O5 D.3Fe + 2O2 → Fe3O4 Câu 3: (b) Xác định chất nào thuộc loại oxit axit A.Fe2O3 B.CO C.MgO D.K2O Câu 4: (h) Fe2O3 được gọi là A.Đi sắt trioxit B.Sắt (II,III) oxit C .Sắt (II) oxit D.Sắt (III) oxit Câu 5: (b) Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với A.Một chất B.Kim loại C.Phi kim D.Hợp chất Câu 6: (vdt) Đốt 0,1 mol Mg trong khí oxi thu được MgO. Số gam oxi cần dùng để đốt Mg trong phản ứng trên là A.1,6g B.3,2g C.0,8g D.8g Câu 7: (b) Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là bazơ A.CaO B.HNO3 C.Al2(SO4)3 D.NaOH Câu 8: (b) Chất nào sau đây dùng điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm A.Fe, HCl B.Cu, HCl C.KMnO4 D.H2O B. TỰ LUẬN (8đ) Câu 1 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau (h) ( 2 đ ) • Fe3O4 + H2 →Fe + H2O •CH 4 + O2 → CO2 + H2O • Na + H2O → NaOH + H2 • Fe + HCl → FeCl2 + H2 Câu 2:Cho 2 ví dụ về 2 loại oxit đã học. Gọi tên từng ví dụ(1đ) (b) DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3: Có 3 lọ riêng biệt đựng các chất khí sau: Không khí, hiđro và oxi. Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết các khí trong mỗi lọ. (vdt) ( 1,5 đ) Câu 4: Cho 13 g kẽm tác dụng hết với dd HCl thu được muối kẽm clorua (ZnCl2 ) và khí hiđro ( H2 ). Cho toàn bộ lượng khí hidro thu được tác dụng với 20g CuO, sản phẩm là Cu và H2O. a,Viết phương trình phản ứng xảy ra ? (b) (0.75đ) b.Tính khối lượng kẽm clorua (ZnCl2) tạo thành ? (h) (1.75đ) c.Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng khử của H2? (vdc) (1đ) Câu 5: (vdt) (1.5đ) Có 3 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: HCl, NaOH, NaCl. Bằng phương pháp hóa học, em hãy nhận biết các lọ trên. Câu 6: Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí hidrô để khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao và thu được 12,8g kim loại đồng a/. Hãy lập phương trình phản ứng trên? (b) (0.5đ) b/. Tính thể tích khí hidrô đã dùng (đktc)? (h) (1.5đ) c/. Tính khối lượng đồng (II) oxit đã tham gia phản ứng? (vdc) (1đ) Câu 7: Cho 3,2 g lưu huỳnh cháy trong không khí thu được khí sunfurơ (lưu huỳnh đioxit). a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra (b) (0.75đ) b/ Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit tạo thành (h) (1.25đ) c/ Tính thể tích không khí cần dùng, biết thể tích không khí bằng 5 lần thể tích khí oxi. (vdc) (1đ) Các khí đo ở đktc. ( Cho S = 32, O = 16 ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (2đ) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp Án C C B D A A D A B. TỰ LUẬN (8đ) Câu 1: Mỗi phương trình đúng 0.5đ a. Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O b. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O c. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 d. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: Mỗi ví dụ đúng 0.5đ Câu 3: Nhận biết mỗi chất 0.5đ H2 O2 Khoảng khí CuO mđen chuyển Bột CuO (mđen) Không hiên tượng Không hiên tượng thành mđỏ Cu Tàn que đóm Bừng cháy Bình thường (HS có thể làm cách khác nếu đúng vẫn đạt trọn điểm) Câu 4: a/ Zn + 2HCl —> ZnCl2 + H2 0.5đ H2 + CuO —> Cu + H2O 0.25đ b/ 0.5đ 0.25đ Zn + 2HCl —> ZnCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol 0,2 —> 0,2 —> 0,2 0.5đ mZnCl2 = n. M = 0,2 . 136 = 27,2g 0.5đ c/ Vì số mol CuO > H2 mà tỉ lệ số mol CuO và H2 ở phương trình bằng nhau nên ta tính số mol Cu dựa vào số mol H2 0.25đ H2 + CuO —> Cu + H2O 1mol 1mol 1mol 1mol 0,2—> 0,2 —> 0,2 —> 0,2 0.25đ Vậy CuO dư: 0,25 – 0,2 = 0,05 mol 0.25đ mCuO dư = 0,05 . 80 = 4g 0.25đ Câu 5: Lấy mỗi lọ ra 1 ít cho vào 3 chén sứ để làm thí nghiệm Dùng quỳ tím nhận nhúng vào các chén sứ đựng hóa chất thử - ddHCl làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ ( 0,5đ ) DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - ddNaOH làm quỳ tím chuyển thành màu xanh ( 0,5đ ) - dd NaCl không làm quỳ tím đổi màu ( 0,5đ ) Câu 6: + (0.75 đ ) Oxit axit : SO2 (lưu huỳnh đioxit) P2O5 (điphotpho pentaoxit) CO2 (cacbon đioxit) + (0.75 đ )Oxit bazo : Fe2O3 (sắt III oxit) Al2O3 (nhôm oxit) Na2O (natri oxit) Câu 4: (3.0 d) a/ CuO + H2 Cu + H2O ( 0,5đ ) b/ Tính số mol của 12,8 gam đồng: ( 0,5đ ) CuO + H2 Cu + H2O 1mol 1mol 1mol 0,2mol ← 0,2mol ← 0,2mol (0.5đ) Tính thể tích khí hidro cần dùng ( đktc ): V = n.22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (lit ) ( 0,75đ ) Khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng: m = n . M = 0,2 . 80 = 16 (g) ( 0,75đ ) Câu 7: a/ S + O2 → SO2 0.75đ b/ nS = mS:MS = 3,2:32 = 0,1mol 0.5đ S + O2 → SO2 1mol 1mol 1mol 0,1mol→ 0,1mol→ 0,1mol 0.5đ mSO2 = n.M = 0,1.64=6,4g 0.5đ c/ VO2 = n.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24lit 0.5đ VKK = 5.VO2 = 5.2,24 = 11,2lit 0.25đ DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA 8 CÓ ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (3 Đ) Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A,B,C,D Trước phương án mà em cho là đúng. Câu 1. Hợp chất nào sau đây là Oxit. A.NaCl B.NaOH C.Na2O D.NaNO3 Câu 2. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ A .K2O. B.KCl C.Ba(OH)2 D.HCl Câu 3. Muối nào sao đây là muối A xit. A.CaCO3 B.Ca(HCO3)2 C. CaCl2 D.CaSO4 Câu 4. Ba zơ Nào sau đây tan được trong nước. A.Fe(OH)3 B.Cu(OH)2 C.NaOH D.Al(OH)3 Câu 5. Muối là hợp chất trong thành phần phân tử có: 7. Nguyên tử Kim loại liên kết với nhóm Hiđrôxít (–OH). 8. Nguyên tử Kim loại liên kết với nguyên tử Ôxi. 9. Nguyên tử Kim loại liên kết với gốc Axít. 10. Nguyên tử Kim loại liên kết với nguyên tử Clo. Câu 6. Nồng độ % của dung dịch là: • Số gam chất tan có trong 100g dung dịch. • Số gam chất tan có trong 100g dung môi. • Số gam chất tan có trong 1lít dung dịch. • Số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà. II. TỰ LUẬN (7 Đ) Câu 1: Hãy chọn chất thích hợp để lập các phương trình phản ứng hoá học sau: e. Mg + . → MgCl2 + H2 ↑. f. Ca + . CaO g. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + h. FeO + . Fe + H2O. Câu 2: Đốt cháy Phốt Pho theo sơ đồ: P + O2 → P2O5. a. Hãy lập phương trình phản ứng. b. Cần bao nhiêu lít O2 để đốt cháy hoàn toàn 15,5g P. DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c. Để tạo ra 28,4g P2O5 thì cần bao nhiêu lít không khí ( Biết Ô xi chiếm 1/5 thể tích không khí). ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM: Từ câu 1 – 6 mỗi câu chọn đúng (0,5đ) 1C; 2C; 3B; 4C; 5aC; 5bC; II.TỰ LUẬN: Câu 1: ( 4 điểm ) Mỗi phương trình đúng được : 1điểm. 1. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑. 2. Ca + O2 CaO 3. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑ 4. FeO + H2 Fe + H2O. Câu 2: ( 3 điểm) a/- Phương trình phản ứng: 4 P + 5O2 2 P2O5. ( 0,5 điểm) b/- Số mol của P: - Theo PTPƯ: ( 0,25 điểm) - Thể tích của O2 cần dùng (ĐKTC) là: VO2 = 0,625 x 22,4 = 14 (l). ( 0,5 điểm) c/ - Số mol của P2O5 là: nP2O5 = 28,4/ 142 = 0,2 ( Mol) ( 0,5 điểm) Theo PTPƯ: nO2 = 5/2 nP2O5 = 5/2 x 0,2 = 0,5 (Mol) ( 0,5 điểm) Thể tích của không khí cần dùng là: 0,5 x 22,4 x 5 = 56 (l). ( 0,5 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA 8 CÓ ĐÁP ÁN I . TRẮC NGHIỆM ( 3 Đ) Khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng. Câu 1. Hợp chất nào sao đây là Oxit. A.NaCl B.NaOH C.Na2O D.NaNO3 Câu 2. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ A .K2O. B.KCl C.Ba(OH)2 D.HCl Câu 3.Muối nào sao đây là muối A xit. A. CaCO3 B.Ca(HCO3)2 C. CaCl2 D.CaSO4 Câu 4. Ba zơ nào sau đây tan được trong nước. A.Fe(OH)3 B.Cu(OH)2 C.NaOH D.Al(OH)3 Câu 5. Cho các phản ứng hóa học sau: 1, 4Na + O2 → 2Na2O 4,Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O 2, 2 KClO3 → 2KCl + 3O2 5, CaCO3 → CaO + CO2 3, 2Al +Cl2 → 2AlCl3 6, K2O + H2O → 2KOH Phản ứng nào là phản ứng phân hủy. A.1,2,3 B.1,2,4 C.2,4,5 D.3,4,6 Câu 6. Nồng độ % của dung dịch là: 11.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch. 12. Số gam chất tan có trong 100g dung môi 13. Số gam chất tan có trong 1lít dung dịch. 14.Số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà II. TỰ LUẬN (7 Đ) Câu 7. Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng sau: • Al + H2SO4 → + H2 • . → KCl + O2 •CH 4 + → CO2 + H2O • CuO + H2 → Cu + Câu 8. Trình bày tính chất hóa học của Oxi.Viết phương trình phản ứng minh họa DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9 :Cho dòng khí CO dư đi qua ống chứa 1,6 g sắt (III) oxit nung nóng, thu được sắt và khí cacbonic. a, Viết phương trình hoá học xảy ra. b, Tính khối lượng sắt thu được . c, Tính thể tích khí cacbonic ( đktc) tạo thành. (Biết Fe= 56: H= 1: S=32: O =16: Cu= 64) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: Từ câu 1 – 6 mỗi câu chọn đúng 0,5đ 1C; 2C; 3B; 4C; 5aC; 5bC; II. TỰ LUẬN: Câu 1(2đ) (1) Al + H2SO4 → Al2(SO4 )3 + 3H2O (2) 2KCl O3 → 2 KCl + 3O2 CH4 + O2 → CO2 + 2H2O CuO + H2 → Cu + H2O Mỗi PTHH viết đúng Câu 2: (1,5đ) - Tác dụng với kim loại 3Fe + 2O2 → SO2 - Tác dụng với phi kim loại S + O2 → SO2 - Tác dụng với hợp chất CH4 + O2 → CO2 + 2H2O Câu 3: (3,5đ) a, Phương trình phản ứng : Fe2O3 + 3 CO2 → 2 Fe + 3 CO2 ↑ b, Số mol Fe2O3 là: DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Theo phương trình phản ứng: nFe = 2 nFe2O3 = 2 . 0,01 = 0,02 ( mol ) Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là: mFe = n . M = 0,02 . 56 = 1,12 ( g ) c, Theo phương trình phản ứng: nCO2 = 3 nFe2O3 = 3 . 0,01 = 0,03 ( mol ) Thể tích khí CO2 ( đktc) thu được là: VCO2 = n . 22,4 = 0,03 . 22,4 = 0,672 ( l ) Số mol Fe = 0,2(mol) DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA 8 CÓ ĐÁP ÁN Câu 1: (2 điểm) Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: Fe(OH)3, HCl, P2O5, Na2SO4. Câu 2: (3 điểm) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào? 1. Na + H2O → NaOH + H2 2. P + O2 → P2O5 3. Zn + HCl → ? + ? 4. KClO3 → ? + ? Câu 3: (1 điểm) Nêu các biện pháp để dập tắt sự cháy. Câu 4: (2,5 điểm) Cho 8 gam lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng hết với nước thu được dung dịch axit sunfuric (H2SO4). a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b) Cho quỳ tím vào sản phẩm của phản ứng trên thì có hiện tượng như thế nào. c) Tính khối lượng axit sunfuric thu được. d) Xác định nồng độ mol của 250ml dung dịch axit sunfuric thu được ở trên. Câu 5: (1,5 điểm) Cho 3,36 lít oxi (ở đktc) phản ứng hoàn toàn với một kim loại hóa trị III thu được 10,2 g oxit. Xác định tên kim loại. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm Phân loại và gọi tên đúng mỗi chất cho 0,5đ CTHH Phân loại Tên gọi 0,5đ 1 Fe(OH)3 Bazơ Sắt (III) hiđroxit 0,5đ HCl Axit Axit clohidric (2điểm) 0,5đ P2O5 Oxit Điphotpho pentaoxit Na2SO4 Muối Natri sunfat 0,5đ Hoàn thành đúng mỗi phương trình cho 0,5đ 2 Phân loại đúng mỗi phản ứng cho 0,25đ (3điểm) a. 2Na + 2 H2O → 2NaOH + H2 Phản ứng thế 0,75đ b. 4P + 5O2 → 2P2O5 Phản ứng hóa hợp 0,75đ DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Phản ứng thế 0,75đ d. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 Phản ứng phân hủy 0,75đ Thực hiện một hoặc đồng thời cả 2 biện pháp sau: 3 -Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy 0,5đ (1điểm) -Cách li chất cháy với khí oxi. 0,5đ a) PTHH: SO3 + H2O → H2SO4 0,5đ b) Quỳ tím chuyển sang màu đỏ 0,5đ c) nSO3 = 8: 80=0,1 (mol) 0,25đ 4 SO3 + H2O → H2SO4 (2,5điểm) 0,1 0,1 (mol) 0,5đ Khối lượng axit sunfuric: m = 0,1 x 98 = 9,8 (g) d) Đổi 250ml=0,25 l 0,25đ Số mol axit sunfuric: n=0,1 mol 0,5đ Nồng độ mol axit sunfuric: CM = 0,1 : 0,25 = 0,4 (M) - Gọi M là kí hiệu và nguyên tử khối của kim loại hóa trị III. 0,25đ - PTHH: 4M + 3O2 → 2M2O3 0,5đ 3.22,4 l 2(2M+3.16) g 5 0,25đ 3,36 l 10,2g (1,5 điểm) - Ta có: 3.22,4 x 10,2 = 3,36 x 2(2M+3.16) 0,25đ 13,44 M = 685,44 M = 27 0,25đ - Kim loại là nhôm: Al DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA 8 CÓ ĐÁP ÁN Câu 1: (3 điểm) 15. Nêu tính chất hoá học của hiđro. Viết phương trình hóa học minh họa. 16. Độ tan của một chất trong nước là gì? Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào? Câu 2: (2 điểm) Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây: a,NaOH, Fe(OH)3, HCl, H2SO4. b, Na2SO3, AgNO3, FeCl2, Ca(HCO3)2. Câu 3: (2 điểm) a. Hoà tan 10 gam đường vào 40 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch. b. Trong 200 ml dung dịch có hoà tan 20 gam NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch. Câu 4: (2 điểm) Đốt cháy 42 gam sắt trong bình chứa 13,44 lít khí oxi (đktc) tạo thành oxit sắt từ. • Sắt hay oxi, chất nào còn dư và số mol chất còn dư là bao nhiêu? • Tính khối lượng oxit sắt từ tạo thành. Câu 5: (1 điểm) Giải thích tại sao: i. Khi nhốt một con châu chấu vào một lọ nhỏ rồi đậy nút kín, sau một thời gian con châu chấu sẽ chết dù có đủ thức ăn. j. Khi tắt đèn cồn người ta đậy nắp đèn lại. (Cho: H = 1; Cl= 35,5; O = 16; Al= 27; Na=23) DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Biểu Câu Đáp án điểm a. Tính chất hóa học của H2. 0,5 điểm - Tác dụng với oxi tạo thành nước 0,5 điểm 2H2 + O2 2H2O 0,5 điểm - Tác dụng với một số oxit kim loại tạo thành kim loại và nước (hơi) 0,5 điểm CuO + H2 Cu + H2O ( Hs có thể viết PTHH khác) 1 b. - Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác 0,5 điểm định - Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc vào nhiệt độ: 0,25 điểm + Trong nhiều trường hợp, khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn cũng tăng theo. + Số ít trường hợp, khi tăng nhiệt độ thì độ tan lại giảm. 0,25 điểm a. NaOH: natri hidroxit Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit HCl: axit clohidric 2 điểm. H2SO4: axit sunfuric Đọc đúng 2 mỗi b. CTHH 0,25 điểm Na2SO3: Natri sunfit AgNO3: Bạc nitrat FeCl2: Sắt (II) clorua Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat a. Khối lượng dung dịch đường: 3 10 + 40 = 50 (g) 0,5 điểm Nồng độ phần trăm của dung dịch đường: DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C%đường = 10 x 100% : 50 = 20% 0,5 điểm b. - Số mol NaOH: 20 : 40 = 0,5 (mol) 0,5 điểm - Nồng độ mol của dung dịch NaOH : CM = 0,5/0,2= 2,5M 0,5 điểm a. Số mol sắt: n = 42 : 56 = 0,75 (mol) Fe 0,5 điểm Số mol khí oxi: 13,44 : 22,4 = 0,6 (mol) Phương trình hóa học: 3Fe + 2O Fe O 2 3 4 0,25 điểm 3 mol 2 mol 1 mol 0,75 mol 0,5 mol 0,25 mol 0,5 điểm Ta có tỉ lệ: 4 0,75/3 < 0,6/2 suy ra oxi dư. 0,25 điểm Số mol của oxi dư là: 0,6 - 0,5 = 0,1 (mol) 0,25 điểm n = m : M = 5,4 : 27 = 0,2 Al 0,25 điểm mol 0,25 điểm b. Khối lượng oxit sắt từ tạo thành là: 0,25 điểm 0,25 x 232 = 58 (gam) a. Châu chấu chết vì không có khí oxi để hô hấp. 0,5 điểm 5 b. Vì khi đậy nắp lại không còn không khí nghĩa là không có khí 0,5 điểm oxi, cồn không cháy được nữa. DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA 8 CÓ ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy? A.CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O Ca(OH)2 C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 Cu + H2O Câu 2. Dung dịch tạo thành khi cho nước hóa hợp với Na2O sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu gì? A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu vàng D. Không đổi màu Câu 3. Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Thể tích khí hiđro(ở đktc) cần dùng là: A. 5,04 lít B. 7,56 lít C. 10,08 lít D. 8,2 lít Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất đều thuộc loại axit? A. H3PO4, S, NaOH B. H3PO4, CuO, Na2CO3 C. HNO3, K, KCl D. HCl, H2S, H2SO4 Câu 5. Khối lượng NaOH có trong 20 gam dung dịch NaOH 10% là: A. 20 (g) B. 2 (g) C. 0,2 (g) D. 0,02 (g) Câu 6. Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hiđro (đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng là: A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 7. Trộn 5 ml rượu etylic (cồn) với 10 ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng: 17.Chất tan là rượu, dung môi là nước. 18. Chất tan là nước, dung môi là rượu. 19. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặclà dung môi. 20.Cả 2 chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi. Câu 8. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào? A.Giảm B. Không thay đổi C. Có thể tăng hoặc giảm D. Tăng Câu 9. Dung dịch NaCl 1M có nghĩa là: DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn • Trong 100 gam dung dịch có 1 gam NaCl. • Trong 100 gam dung dịch có 1 mol NaCl. • Trong 1 lít dung dịch có 1 mol NaCl. • Trong 1000 ml dung dịch có 10 mol NaCl. Câu 10. Dung dịch là hỗn hợp: k. Của chất rắn trong chất lỏng. l. Của chất khí trong chất lỏng. m. Đồng nhất của chất rắn và dung môi. n. Đồng nhất của dung môi và chất tan. Câu 11. Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro: A. Là chất khí B. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước C. Nặng hơn không khí D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp Câu 12. Số mol Na2CO3 có trong 100 ml dung dịch 2M là: A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,25 mol D. 0,2 mol II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Trình bày tính chất hóa học của nước và viết các phương trình hóa học minh họa. Bài 2. (2 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng): Bài 3. (1 điểm) Đọc tên các hợp chất sau: a,PbO b. NaHCO3 c. Fe(OH)2 d. HNO3 Bài 4. (3 điểm) Khi cho 0,2 mol kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 49 gam axit sunfuric. d. Viết phương trình phản ứng? e. Sau phản ứng chất nào còn dư? f. Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc)? ( Biết: S = 32 ; O = 16; H = 1; Zn = 65; Fe=56 ) DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Đáp án đúng 0.25 đ/câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A D B C A D C C B D II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Biểu Câu Đáp án điểm - Nêu được 3 tính chất hóa học của nước 0.25 - Tác dụng với kim loại: 0.25 2Na + H2O → 2NaOH + H2 ↑ Câu 1 - Tác dụng với oxit bazơ: (1 điểm) 0.25 BaO + H2O → Ba(OH)2 - Tác dụng với oxit axit: 0.25 SO3 + H2O → H2SO4 2KClO3 2KCl + 3O2 ↑ 0.5 3Fe + 2O2 Fe3O4 0.5 Câu 2 Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O (2 điểm) Fe + H2SO4 →FeSO4 + H2 ↑ 0.5 Lưu ý: - Viết sai công thức không ghi điểm 0.5 - Chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện: - 0,25đ/pthh a. PbO: Chì oxit 0.25 Câu 3 b. NaHCO3: Natri hiđrocacbonat 0.25 (1 điểm) c. Fe(OH)2: Sắt (II) hiđroxit 0.25 d. HNO3: Axit nitric 0.25 Câu 4 0.5 (3 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a. Phương trình phản ứng: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 0.5 1 mol 1 mol 1 mol 1 mol Đề bài: 0,2 mol 0,5 mol 0,2 mol 0.5 b. Dựa theo PTHH trên ta có tỉ lệ: nên axit H2SO4 còn dư, kim 0.5 loại Zn tham gia phản ứng hóa học hết sau phản ứng. c. Tính thể tích khí hiđro thu được theo số mol kim loại kẽm: Lưu ý: - HS làm cách khác đúng vẫn tính điểm. 0.5 0.5 DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 21 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA 8 CÓ ĐÁP ÁN I .PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Lựa chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D trong các câu sau: 1. Một hợp chất hữu cơ A có chứa: 54,5%C, 9,1%H còn lại là oxi và MA = 88 đvC . Vậy A là A. C2H4O2. B. C2H6O. C. C3H6O. D. C4H8O2. 2 . Hợp chất X là chất rắn, tan trong nước, có phản ứng tráng gương. X có công thức là A. C12H22O11 B. CaCO3 C. (C17H35COO)3C3H5 D. C6H12O6 3. Để phân biệt 3 dung dịch: glucozơ, rượu etylic, axit axetic ta có thể dùng A. Quỳ tím và natri B. Kẽm và dung dịch AgNO3/NH3 C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3 D. Tất cả đều được. 4. Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng ? A. C2H4 , CH4 B. C2H4 , C6H6. C. C2H4 , C2H2 D. CH4 , C6H6 5. Hợp chất hữu cơ X làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ, tác dụng được với một số kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối cacbonat, X có chứa nhóm : A. -CH=O B. -OH C. -COOH D. -CH3 6. Chất béo tan trong nước nhưng trong benzen , dầu hỏa. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành dãy chuyển đổi hóa học sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ): Câu 2 : (2 điểm) Nêu phương pháp hóa học để nhận biết các chất sau ( viết phương trình xảy ra nếu có) : C2H5OH, CH3COOH , C2H4 , (−C6H10O5−)n Câu 3: (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam chất hữu cơ A thu được 1,32 gam khí CO2 và 0,54 gam H2O. Biết khối lượng mol của A gấp 3 lần khối lượng mol của axit axetic . 1. Xác định công thức phân tử của A ? 2. Tính khối lượng bạc kim loại sinh ra khi oxi hóa 18 gam A ? DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung hướng dẫn chấm Điểm Lựa chon đáp án đúng trong các câu: 0,5 1. C điểm 0,5 2. C điểm 0,5 3. A,B,C điểm 0,5 4. D điểm Trắc nghiệm 0,5 5. D (3 điểm) điểm 0,5 6. Không tan, tan điểm Tự luận(7 điểm) Viết đúng, cân bằng đúng, đủ điều kiện mỗi phương trình 0,5 điểm 2 Câu 1 (2 điểm) ( cân bằng hệ số sai hoặc thiếu điều kiện thì trừ 50% số điểm dành cho ý đó. Trong một phương trình nếu viết sai công thức hóa học thì phương điểm trình đó không được tính điểm) . Nhận biết đúng từng chất, viết phương trình phản ứng đúng, mỗi chất 0,5 2 Câu 2 (2điểm) Điểm điểm 2 A. Lập đúng công thức của A là : C6H12O6 điểm Câu 3 (3điểm) B.Viết đúng phương trình, tìm khối luợng Ag là 21,6 gam 1 điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 22 ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN: HÓA 8 Câu 1. Hòa tan 13,02 g NaCl vào 35 g nước ở 20oC thì thu được dung dịch bão hòa. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là A. 39,5B. 35,9C. 37,2D. 35,5 Câu 2. Thể tích không khí (biết VO2 = 20% Vkhông khí) cần dùng để đốt cháy hết 1,12 lít khí H 2 (đktc) là A. 2,8B. 5,6C. 2,24D. đáp án khác Câu 3. Sự giống nhau giữa sự oxi hóa chậm và sự cháy là A. không phát sángB. phát sáng C. không tỏa nhiệtD. sự oxi hóa Câu 4. Để thu được 10,08 lít khí O2 (đktc), người ta cần nhiệt phân m (gam) KClO3. Giá trị của m là A. 36,75 gB. đáp án khácC. 24,5 gD. 12,25 g Câu 5. Cho hỗn hợp X gồm CuO và K2O. khử hoàn toàn 10 gam X cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng K2O trong hỗn hợp X là A. 8,1 gB. kết quả khácC. 2 gD. 1,9 g Câu 6. Hiện tượng của phản ứng đốt cháy bột lưu huỳnh trong bình khí oxi là A. ngọn lửa sáng chói, khói trắng B. phản ứng mãnh liệt, ngọn lửa màu xanh C. ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt D. ngọn lửa sáng chói, không có khói Câu 7. Đâu là ứng dụng của khí hidro? A. hàn cắt kim loạiB. nạp vào khí cầu C. tất cả các đáp án trênD. sản xuất nhiên liệu Câu 8. Trong 250 ml dung dịch CuSO4 1M. Số mol CuSO4 là A. kết quả khácB. 1 molC. 2 molD. 0,5 mol Câu 9. Phát biểu nào sai về tính chất của nước? A. nhiệt đôi sôi của nước là 100oCB. nước là chất lỏng, không màu C. Nước là đơn chấtD. nước có công thức là H 2O Câu 10. Bằng cách nào có được 150 gam dung dịch BaCl2 10%? A. hòa tan 10 g BaCl2 trong 200 g nước B. hòa tan 10 g BaCl2 trong 150 g nước C. hòa tan 15 g BaCl2 trong 150 g nước D. hòa tan 15 g BaCl2 trong 135 g nước Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + H2O → X + Y. Hai chất X, Y có công thức lần lượt là A. NaOH và O2 B. NaOH và H2 C. đáp án khácD. Na 2O và H2 Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + O2 X. công thức hóa học của X là A. Fe2O3 B. Fe(OH)2 C. Fe3O4 D. FeO Câu 13. Cho các công thức sau: NaCl, Ca2O2, Mg2CO3, KNO3. Số chất viết đúng công thức là A. 3B. 2C. 1D. 4 Câu 14. Phát biểu nào sai về tính chất vật lí của oxi A. chất khí, tan ít trong nước DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. nặng hơn không khí, ít tan trong nước C. nhẹ hơn không khí, tan ít trong nước D. chất khí, không màu, không mùi Câu 15. Trong thành phần không khí, khí X chiếm khoảng 78% về thể tích. Khí X là A. CO2 B. O2 C. H2O D. N2 Câu 16. Khử hoàn toàn 8 gam CuO và 7,2 gam FeO bằng khí H2 dư. Tổng khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là A. 11B. đáp án khácC. 12D. 10 Câu 17. Đốt cháy 0,2 mol khí H2 trong 0,3 mol khí O2 thu được n (mol) nước. Giá trị của n là A. 0,2B. 0,05C. kết quả khácD. 0,1 Câu 18. Để thu được dung dịch HCl 25% cần m1 gam dung dịch HCl 55% pha với m2 gam dung dịch HCl 5%. Tỷ số m1 : m2 là A. 2:3B. 1:2C. 2:1D. kết quả khác Câu 19. Khi hòa tan dầu ăn vào cốc xăng thì dầu ăn đóng vai trò là A. dung dịchB. dung môiC. chất bão hòaD. chất tan Câu 20. Đâu là ứng dụng chính của oxi trong đời sống? A. duy trì sự vận độngB. duy trì ánh sáng C. duy trì sự tiêu hóaD. duy trì sự sống Câu 21. Cho bột P2O5 vào nước. Dung dịch thu được thử bằng giấy quỳ tím thấy A. giấy quỳ chuyển xanhB. giấy quỳ chuyển đỏ C. không đổi màuD. đáp án khác Câu 22. Đốt cháy m (gam) bột lưu huỳnh cần dùng 4,484 lít khí oxi (đktc). Giá trị của m là A. 3,2 gB. đáp án khácC. 1,6 gD. 6,4 g Câu 23. Cho các hóa chất sau: CaCO3, KClO3, H2O, KMnO4. Số chất điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là A. 4B. 2C. 1D. 3 Câu 24. Cho các oxit sau: Na2O, FeO, CuO, BaO, CaO, Fe2O3. Số oxit tác dụng được với H2 là A. 4B. 2C. 1D. 3 Câu 25. Đốt nóng hoàn toàn 4 g đồng (II) oxit bằng H2 dư thu được m (g) kim loại màu đỏ. Giá trị của m là A. 8 gB. 6,4 gC. đáp án khácD. 3,2 g Câu 26. Hóa hợp a mol khí H2 với b mol khí O2 thu được H2O. tỷ lệ a:b là A. 1:8B. 1:2C. 2:1D. 8:1 Câu 27. Để thu được 5,04 lít khí H2 (đktc), ta cần cho m (gam) Al tác dụng vừa đủ với axit HCl. Giá trị m là A. đáp án khácB. 2,7 gC. 4,05 gD. 5,4 g Câu 28. Đâu là phát biểu đúng về tính chất vật lí của hidro? A. chất lỏng, tan tốt trong nướcB. chất khí nhẹ nhất, không màu C. chất khí, nặng hơn không khíD. chất khí, tan nhiều trong nước Câu 29. Càng lên cao, chúng ta càng khó thở vì A. O2 nặng hơn không khíB. O 2 nhẹ hơn không khí C. Có nhiều O2 D. Không có O2 Câu 30. Cho các kim loại sau: Ag, Fe, Cu, Ba, Zn, Au. Số kim loại tác dụng với axit HCl tạo ra khí H2 là A. 4B. 1C. 3D. 2 DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HẾT ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A D A C B C A C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C B C D C A A D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D B D D C C B A C DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 23 TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN GIA ĐỀ THI HỌC KÌ II THIỀU MÔN: HÓA HỌC - THỜI GIAN: 60 phút Họ và tên: (Không kể thời gian giao đề) Lớp : 8 Ngày thi: Điểm Nhận xét của Giáo viên Người chấm (chữ ký) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.(Mỗi câu đúng 0.5 điểm). Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. KMnO4, KClO3. B. H2O, KClO3. C. K2MnO4, KClO3. D. KMnO4, H2O. Câu 2: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit ? A. CaCO3, CaO, NO. B. ZnO, CO2, SO3. C. HCl, BaO, P2O5. D. Fe2O3, NO2, HNO3. Câu 3: Nhóm kim loại đều tác dụng với nước là? A. Ca , Na , Fe, K. B. Na , Ba, Ca , K. C. K , Na , Ba , Al. D. Li , Na , Cu , K. Câu 4: Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ ? A. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2. B. NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2. C. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2. D. KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2. Câu 5: Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây ? A. C, Cl2, Na. B. C, C2H2, Cu. C. Na, C4H10, Au. D. Au, N2, Mg. Câu 6: Nhóm chất làm quỳ tím chuyển màu xanh là? A. H2SO4, KOH, Al(OH)3, SO3 , Na2O. B. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3. C. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2. C. KOH, Al(OH)3, FeSO4. Câu 7 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? t0 t0 A. CuO + H2 Cu + H2O. B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O. DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn t0 t0 C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. D. CaO + H2O Ca(OH)2 . Câu 8: Dẫn 2,24 l khí H2 qua ống sứ nung nóng đựng 4 gam CuO. Khối lượng Cu thu được là. A. 3,2 g. B. 0,32 g. C. 1,6 g. D. 2,4 g. Câu 9: Thành phần của không khí gồm những khí gì? A. 20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác. B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác. C. 1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác. D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác. Câu 10: Dung dich Axit làm giấy quỳ tím chuyển thành màu gì? A. Đỏ. B. Xanh. C. Vàng. D. Không đổi màu. II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 1(1 điểm): Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì ?. 1. CaCO3 > CaO + CO2 2. P2O5 + H2O > H3PO4 3. Al + H2SO4 > Al2(SO4)3 + H2 4. Zn + HCl > ZnCl2 + H2 Câu 2(2 điểm): a) Có 20 g KCl trong 600 g dung dịch.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl? b) Hòa tan 1,5 mol CuSO4 vào nước thu được 750 ml dung dịch. Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ? Câu 3(2 điểm): Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hiđro (H2) để khử 8 gam đồng (II) oxit (CuO) a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra ? b) Tính khối lượng đồng (Cu) thu được? c) Tính thể tích khí hiđro đã dùng (ở đktc)? (Cho biết Cu = 64, H =1) DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A B B D C B D A D A án II. Tự luận : Câu Nội dung Điểm 1 t 0 0,25 1 . CaCO3 CaO + CO2 p/ư phân hủy 0,25 2 . P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4 p/ư hóa hợp 0,25 0,25 3 . 2Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2 p/ư thế 4. Zn + HCl ZnCl2 + H2 p/ư thế 2 a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl là: 1 mKCl.100 20.100 C% dd KCl = mddKCl = 600 = 3,33 % b) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là: 1 nCuSO4 1,5 CM dd CuSO4 = = = 2M Vdd CuSO4 0,75 3 a) Phương trình phản ứng: 1 t0 H2 +CuO Cu + H2O 8 b) Theo bài ta có nCuO = = 0,1 mol 80 - Theo PTPƯ : nCu= nCuO = 0,1 mol => mCu= 0,1x64 = 6,4 gam 1 c) Theo PTPƯ: nH2 = nCuO = 0,1 mol => VH2 = 0,1x22,4 = 2,24 lít DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 24 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) I – TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra câu trả lời đúng của những câu hỏi sau: Câu 1. Do đâu khí hiđro có nhiều ứng dụng? A. Do rất nhẹ, B. Do có tính khử, C. Do khi cháy tỏa nhiều nhiệt, D. Cả 3 ý A, B và C. Câu 2. Để dập tắt đám cháy xăng, dầu người ta làm như thế nào? A. tưới nước vào đám cháy B. xịt khí CO2 vào đám cháy C. lấp cát vào đám cháy D. B và C, E. Cả 3 ý A,B,C. Câu 3. Nước trong tự nhiên là: A. đơn chất B. hỗn hợp C. hợp chất D. chất tinh khiết Câu 4. Trong dạ dày của người có axit nào? A. H2CO3 B. HCl C. HNO3 D. H2SO4 Câu 5. Tỉ lệ % về thể tích của các chất khí có trong không khí là: A. 21% nitơ, 78% ôxi, 1% các chất khí khác; B. 21% các chất khí khác, 78% oxi, 1% ôxi; C. 21% ôxi, 78% nitơ, 1% các chất khí khác; D. 21% oxi, 78% các chất khí khác, 1% nitơ. Câu 6. Hòa tan 10g muối ăn vào 40g nước, dung dịch thu được có nồng độ là bao nhiêu? A. 20% B. 2,5% C. 2,0% D. 25% Câu 7. Độ tan trong nước của đa số chất rắn tỉ lệ thuận với yếu tố nào? A. nhiệt độ B. áp suất C. cả A và B D. không biết Câu 8. Thể tích khí oxi có trong 800 m3 không khí là bao nhiêu? A. 168 lít B. 210 m3 C. 168 m3 D. 210 lít II – TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 9. (1,5 đ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây. a) H2 + O2 H2O b) KClO3 KCl + O2 c) Al + HCl AlCl3 + H2 Câu 10. a.(1,0 đ) Hãy phân loại và gọi tên những chất có công thức hoá học sau: SO3, H2SO4, Ba(HCO3)2, Fe(OH)3 b.(1,0đ) Em hãy nêu các biện pháp để bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm, liên hệ thực tế và bản thân. Câu 11. (1,5 đ) Ở nhiệt độ cao, người ta khử hết 64 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro, hãy: a) Viết phương trình hóa học của phản ứng. b) Tính thể tích khí hiđro cần dùng (ở đktc). Câu 12. (1,0 đ) Tính nồng độ % của dung dịch thu được khi hoà tan 25 gam CuSO4.5H2O vào 75 gam nước. HẾT DeThi.edu.vn
- Bộ 24 Đề thi Hóa 8 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN HÓA HỌC LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D B B C A A C Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) trong đó mỗi phương trình cân bằng đúng, đủ được 0,5 điểm; nếu cân bằng đúng nhưng chưa đầy đủ được 0,25 điểm; chưa cân bằng - không cho điểm.) a) 2H2 + O2 2H2O b) 2KClO3 2KCl + 3O2 c) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 Câu 10. (2,0 điểm) a) Phân loại, gọi tên: Oxit Axit Bazơ Muối SO3 H2SO4 Fe(OH)3 Ba(HCO3)2 Lưu huỳnh tri oxit Axit sunfuric Sắt (III) hidroxit Bari hidro cacbonat 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ (Nếu HS không là đúng hết, thì tuỳ theo mức độ phân loại và gọi tên của mỗi học sinh mà cho điểm) b) Một số biện pháo để giữ cho nguồn nước không bị ô nhiễm là: không vứt rác thải xuống ao, hồ, suối, kênh, sông, biển; phải xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trước khi thải vào môi trường, sử dụng thuốc trừ sâu và phân bón hoá học đúng liều lượng, không vứt vỏ bừa bãi, Câu 11. (1,5 điểm) o a) PTHH: Fe2O3 + 3H2 t 2Fe + 3H2O (0,5 đ) b)- Số mol của 64 g Fe2O3 = 64/160= 0,4 (mol) (0,5 đ) - Theo PT: số mol H2 = 3. số mol Fe2O3 = 3x0,4 = 1,2 (mol) (0,25 đ) - Thể tích H2 (đktc) đã p/ư = 1,2x22,4 = 26,88 (lit) (0,25 đ) Câu 12. (1,0 điểm) - Theo đề bài, khối lượng dung dịch mdd = 25 + 75 = 100 gam (0,25đ) - Khối lượng chất tan CuSO4 có trong dung dịch là: 25x160 mCuSO4 = = 16 gam (0,25đ) 250 16 - Vậy nồng độ % của dung dịch là: C% = 100% = 16% (0,5đ) 100 -HẾT- DeThi.edu.vn