Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 2 (Có đáp án)

docx 121 trang Đình Phong 29/10/2023 5172
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_30_de_thi_hoa_12_cuoi_ki_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 30 Đề thi Hóa 12 cuối kì 2 (Có đáp án)

  1. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ SỐ 1 Mơn: Hĩa Học Lớp 12 Thời gian: 45 phút Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, O= 16, Na = 23 , K= 39 , Br = 80, Cl = 35,5 , Cu =64 , Ag = 108 , N = 14 , Ca = 40 Câu 1:Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại khơng phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện và nhiệt. Câu 2: Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là khơng đúng? A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe B. Tỉ khối Li < Fe < Os. C. Nhiệt độ nĩng chảy Hg < Al < W D. Tính cứng Cs < Fe < Al  Cu < Cr Câu 3: Liên kết tạo thành trong mạng tinh thể kim loại là A. liên kết kim loại. B. liên kết ion C. liên kết cộng hĩa trị. D. liên kết hidro. Câu 4 :Ion M2+ cĩ cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hồn là : A. ơ 20, chu kì 4, nhĩm IIB. B. ơ 20, chu kì 4, nhĩm IIA. C. ơ 18, chu kì 3, nhĩm VIIIA. D. ơ 18, chu kì 3, nhĩm VIIIB Câu 5:Tính chất vật lý chung của kim loại là A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. D. Nhiệt độ nĩng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. Câu 6:: Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì: A. Nguyên tử kim loại thường cĩ 5, 6, 7 electron lớp ngồi cùng. B. Nguyên tử kim loại cĩ năng lượng ion hĩa nhỏ. C. Kim loại cĩ xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền. D. Nguyên tử kim loại cĩ độ âm điện lớn. Câu 7:: Cho các kim loại Fe , Al , Mg , Cr , K , cĩ bao nhiêu nguyên tố kim loại trong các phản ứng hĩa học chỉ thể hiện một hĩa trị duy nhất ? A.3 B.5 C.2 D.4 Câu 8: Trường hợp nào xảy ra ăn mịn hĩa học? A. Để một vật bằng gang ngồi khơng khí ẩm. B. Ngâm Zn trong dung dịch H2SO4 lỗng cĩ vài giọt CuSO4. C. Tơn lợp nhà xây sát tiếp xúc với khơng khí ẩm . D. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH tiếp xúc với Cl2 ở nhiệt độ cao. Câu 9:Dãy các kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nĩng chảy là: A. Na, Mg, Al. B. Cu, Na, Mg. C. Mg, Al, Cu. D. Al, Cu, Na. Câu 10:: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hố của các ion kim loại giảm dần theo dãy sau A. Cu2+ ; Fe3+ ; Fe2+. B. Fe3+ ; Cu2+ ; Fe2+. C. Cu2+ ; Fe2+ ; Fe3+. D. Fe2+ ; Cu2+ ; Fe3+. Câu 11: Hợp kim cĩ A. tính cứng hơn kim loại nguyên chất. B. tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao hơn kim loại nguyên chất. C. tính dẻo hơn kim loại nguyên chất. DeThi.edu.vn
  3. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn D. nhiệt độ nĩng chảy cao hơn kim loại nguyên chất. Câu 12: Thành phần chính của gang , thép là nguyên tố nào cho sau đây A. nhơmB. sắt C. kẽmD. natri Câu 13: Để bảo vệ vỏ tàu biển ( bằng thép ) theo phương pháp điện hĩa, người ta gắn vào mặt ngồi của vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) khối kim loại nào sau đây? A. Zn.B. Fe. C. Ag.D.Cu. Câu 14: Kim loại M cĩ thể được điều chế bằng cách khử ion của nĩ trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M cĩ thể tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng giải phĩng H2. Vậy kim loại M là A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 15: Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3 thu được chất rắn X và dung dịch Y. X, Y lần lượt là A. X ( Ag); Y ( Cu2+, Fe2+). B. X ( Ag, Cu); Y ( Cu2+, Fe2+). C. X ( Ag); Y (Cu2+). D. X (Fe); Y (Cu 2+). Câu 16: Để sản xuất nhơm trong cơng nghiệp, người ta thường A. điện phân dung dịch AlCl3. B. điện phân Al2O3 nĩng chảy cĩ mặt criolit. C. cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3. D. cho CO dư đi qua Al2O3 nung nĩng. Câu 17: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào? A. CuSO4 hết, FeSO4 dư, Mg hết.B. CuSO 4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết C. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết.D. CuSO 4 dư, FeSO4 dư, Mg hết. Câu 18: Nhĩm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm? A. Ba, Na, K, Ca . B. Be, Mg, Ca, Ba C. Na, K, Mg, Ca . D. K, Na, Ca, Zn. Câu 19 : Dãy nào cho sau đây đều cĩ cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối ? A. Be, Mg, Ca, BaB. Na, K, Mg, Ca . C. K, Na, Ca, Zn. D. Rb, Na, K, Cs. Câu 20: Hợp chất nào cho sau đây thường dùng để trị bệnh đau dạ dày ? A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaNO3 D. Na2SO4 . Câu 21: Phát biểu nào sai khi nĩi về nước cứng A. Nước cứng là nước cĩ nhiều ion Ca2+ và Mg2+ B. Nước mềm là nước khơng chứa ion Ca2+ và Mg2+ - - C. Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng cĩ chứa ion HCO3 và Cl - D. Nước cứng tạm thời là nước cứng cĩ chứa ion HCO3 Câu 22: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 cĩ số mol mỗi chất bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O(dư), đun nĩng, dd thu được chứa: A. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl C. NaCl, NaOH D. NaCl, NaOH, BaCl2, NH4Cl Câu 23: Cho các chất sau: NaHCO3 , NaOH , HCl , Ca(HCO3)2. Số phản ứng hố học xảy ra khi ta trộn chúng từng đơi một với nhau là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 24: Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do A. Nhơm là kim loại kém hoạt động B. Nhơm cĩ tính thụ động với khơng khí và nước C. Cĩ màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ D. Cĩ màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ Câu 25: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là: A. quặng đolomit B. quặng boxit. C. quặng pirit D. quặng manhetit DeThi.edu.vn
  4. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 26: Phèn chua cĩ cơng thức nào sau đây A. K2SO4.12H2O B. Al2(SO4)3.12H2O C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O 2+ 2+ - 2- Câu 27: Dung dịch X chứa một lượng lớn các ion Ca , Mg , Cl , SO4 . Dung dịch X là loại A. nước cĩ độ cứng tạm thời B. nước mềm C. nước cĩ độ cứng vĩnh cửu D. nước cĩ độ cứng tồn phần Câu 28 : Khi cho dung dịch KOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thì trong cốc: A. cĩ sủi bọt khí B. chỉ cĩ kết tủa trắng C. Cĩ kết tủa trắng và bọt khí D. Khơng cĩ hiện tượng Câu 29: Dùng chất nào sau đây để phân biệt chất rắn đựng trong 3 lọ khác nhau: Mg; Al; Al2O3 A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Na2CO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO3 Cẩu 30: Cho m gam hỗn hợp (A) gồm Mg và Zn vào dung dịch FeCl2 dư, khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được m gam chất rắn. % theo khối lượng Mg trong hỗn hợp (A) là A. 9,41% B. 30,00% C. 70,00% D. 90,59% Câu 31: Hịa tan hồn tồn 1,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu ( được trộn theo tì lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO3 thì thu được V lít ( điều kiện chuẩn ) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y ( chỉ chứa 2 muối và axit dư ). Tỉ khối của X đối với hidro bằng 19. Giá trị của V đề bài cho là : A. 0,56 B. 0,448 C. 0,336 D. 0,224 Câu 32: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch cĩ CuCl 2, FeCl2, AlCl3. Lọc lấy kết tủa, đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi. Chất rắn thu được gồm A. CuO, FeO, Al2O3 B. CuO, Fe2O3 C. Fe2O3, NaCl D. CuO, Fe2O3, NaCl Câu 33: Trong hợp kim Al- Ni, cứ 1 mol Al thì cĩ 0,1 mol Ni. Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là: A. 81%. B. 82%. C. 83%. D. 84%. Câu 34:Ngâm 2,33g hợp kim Fe- Zn trong dung dịch HCl đến phản ứng hồn tồn thu được 0,896 lit H2 (đktc). Thành phần % của Fe là A. 75,1%. B. 74,1%. C. 73,1%. D. 72,1%. DeThi.edu.vn
  5. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN CÂU 122 1 C 2 D 3 A 4 B 5 A 6 B 7 A 8 D 9 A 10 B 11 A 12 B 13 A 14 C 15 B 16 B 17 A 18 A 19 D 20 B 21 C 22 B 23 D 24 C 25 B 26 D 27 C 28 B 29 C 30 A 31 A 32 B 33 B 34 D DeThi.edu.vn
  6. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ SỐ 2 Mơn: Hĩa Học Lớp 12 Thời gian: 45 phút Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40, Cr = 52; Fe = 56, Cu = 64; Ag = 108. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến cấu 32) Câu 1: Cho Fe tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn 5700C thì thu được sản phẩm là A. Fe2O3 và Fe3O4. B. Fe2O3 và H2. C. Fe3O4 và H2. D. FeO và H2. Câu 2: Hai chất chỉ cĩ tính oxi hĩa là A. Fe2O3, FeCl3. B. FeO, Fe2O3. C. Fe2O3, FeCl2. D. FeO, FeCl3. Câu 3: Để tạo men màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh người ta dùng A. K2CrO4. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Cr(OH)3. Câu 4: Chất nào dưới đây là chất khử các sắt oxit trong lị cao? A. CO. B. CO2. C. Al. D. H2. Câu 5: Trong cơng nghiệp, nhơm được sản xuất bằng phương pháp điện phân Al 2O3 nĩng chảy. Nhiệt 0 độ nĩng chảy của Al 2O3 rất cao (2050 C), vì vậy để hạ nhiệt độ nĩng chảy xuống, phải hịa tan Al 2O3 trong: A. criolit nĩng chảy. B. đất sét nĩng chảy. C. boxit nĩng chảy. D. mica nĩng chảy. Câu 6: Cĩ các dung dịch: AlCl3, FeCl3, CuCl2, FeCl2. Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH làm thuốc thử thì cĩ thể phân biệt được A. 2 dung dịch. B. 4 dung dịch. C. 1 dung dịch. D. 3 dung dịch. Câu 7: Hịa tan 16,8 gam sắt bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch K2Cr2O7 0,5M. Giá trị của V là A. 150 ml. B. 50 ml. C. 100 ml. D. 200 ml Câu 8: Cho dung dịch chứa FeCl2 và AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đĩ lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn gồm A. Fe2O3. B. FeO. C. FeO, ZnO. D. Fe2O3, ZnO. Câu 9: Hịa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl lỗng, nĩng thu được 448ml khí (đktc). Lượng crom cĩ trong hỗn hợp là A. 0,26 gam. B. 1,04 gam. C. 0,056 gam D. 0,52 gam. Câu 10: Để chế tạo thép khơng gỉ, người ta thêm vào thành phần của thép thường kim loại A. Mn. B. W, Cr. C. Cr, Ni. D. Si. Câu 11: Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch CuSO4 giải phĩng Cu là A. Al và Ag B. Fe và Cu. C. Fe và Ag. D. Al và Fe. Câu 12: Chất nào dưới đây gĩp phần nhiều nhất trong sự hình thành mưa axit? A. Cacbon đioxit. B. Lưu huỳnh đioxit. C. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon. D. Ozon. DeThi.edu.vn
  7. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của nhơm là chưa chính xác ? A. Nhơm là kim loại màu trắng bạc. B. Nhơm là kim loại nhẹ. C. Nhơm cĩ khả năng dẫn điện tốt hơn Cu nhưng kém hơn Fe. D. Nhơm khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng. Câu 14: Cho từ từ 2ml dung dịch FeCl2 vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch NaOH, hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, một lúc sau chuyển sang màu trắng xanh. B. xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh và cĩ khí thốt ra. C. xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, một lúc sau chuyển sang màu nâu đỏ. D. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. Câu 15: : Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 8,0 gam. B. 16,0 gam. C. 24,0 gam. D. 32,0 gam. Câu 16: Fe là kim loại cĩ tính khử ở mức độ nào sau đây? A. Yếu. B. Mạnh. C. Rất mạnh. D. Trung bình. Câu 17: Cĩ thể dùng thùng nhơm để chuyên chở axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội vì A. nhơm bị thụ động bởi những dung dịch axit này. B. trên bề mặt của nhơm cĩ màng Al(OH)3 bền vững bảo vệ. C. trên bề mặt của nhơm được phủ kín một lớp Al2O3 rất mỏng, bền bảo vệ. D. nhơm là kim loại cĩ tính khử yếu khơng tác dụng với các axit. Câu 18: Cặp chất nào sau đây khơng phản ứng được với nhau? A. Fe(OH)3 và H2SO4. B. FeCl3 và AlCl3. C. CrO3 và H2O. D. Al(OH)3 và NaOH. Câu 19: Nguyên liệu dùng để sản xuất gang là A. quặng sắt oxit, than cốc. B. quặng sắt oxit, than cốc, chất chảy. C. quặng sắt oxit, than đá, chất chảy. D. quặng sắt oxit, chất chảy. X Y Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: FeCl3  CuCl2  FeCl2. X, Y lần lượt là A. Cu, FeSO4. B. Cu, Fe. C. CuSO4, Fe. D. Fe, Cu. Câu 21: Cho 23,1 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 6,075 gam và 17,025 gam. B. 5,4 gam và 17,7 gam. C. 4,05 gam và 19,05 gam. D. 2,7 gam và 20,4 gam. Câu 22: Thổi khí CO dư qua 1,6g Fe2O3 nung nĩng đến phản ứng hồn tồn, khối lượng Fe thu được là A. 5,6 gam. B. 1,12 gam. C. 8,4 gam. D. 1,68 gam. Câu 23: Khí CO2 gây ra ơ nhiễm mơi trường là vì khí CO2 A. khơng duy trì sự cháy. B. là khí độc. C. làm cho nhiệt độ của trái đất nĩng lên. D. khơng duy trì sự sống. Câu 24: Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 cĩ hiện tượng A. khơng cĩ hiện tượng. B. sủi bọt khí. C. xuất hiện kết tủa keo màu trắng và kết tủa tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo màu trắng. DeThi.edu.vn
  8. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 25: Số electron độc thân cĩ trong nguyên tử crom là A. 6. B. 7. C. 5. D. 1. Câu 26: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa khoảng 2ml dung dịch AlCl 3. Hiện tượng xảy ra là A. xuất hiện kết tủa keo màu trắng và kết tủa tan dần. B. xuất hiện kết tủa keo trắng và sủi bọt khí. C. sủi bọt khí. D. xuất hiện kết tủa keo màu trắng. Câu 27: Để nhận biết 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là A. nước vơi trong. B. phenolphtalein. C. dung dịch NaOH. D. nước brom. Câu 28: Dung dịch muối FeCl3 khơng tác dụng với kim loại nào dưới đây? A. Zn. B. Ag. C. Cu. D. Fe. Câu 29: Cho 19,2g kim loại M (hĩa trị II) tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). M là : A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Ca. Câu 30: Cĩ các oxit sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, FeO, Fe2O3. Cĩ bao nhiêu oxit phản ứng được với cả hai dung dịch HCl và KOH đặc? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 31: Cho 200ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng hồn tồn với dung dịch amoniac. Khối lượng kết tủa thu được là A. 7,8 gam. B. 15,6 gam. C. 23,4 gam. D. 31,2 gam. Câu 32: Cĩ thể phân biệt ba chất Mg, Al, Al2O3 chỉ bằng một thuốc thử là A. dung dịch HCl. B. dung dịch CuSO4. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HNO3. II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là A. thạch cao nung. B. đá vơi. C. thạch cao khan. D. thạch cao sống. Câu 34: Quặng nào trong các quặng sau đây khơng thể dùng để sản xuất gang? A. Pirit. B. Hematit. C. Manhetit. D. Xiđerit. Câu 35: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit axit? A. CaO. B. Fe2O3. C. Na2O. D. CrO3. Câu 36: Cho 10g kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đĩ là A. Be. B. Mg. C. Ba. D. Ca. Câu 37: Kim loại khơng thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Fe. B. Sn. C. Al. D. Zn. Câu 38: Cho biết trong các chất sau: O2, CO, H2S, N2, SO2 cĩ bao nhiêu chất gây ơ nhiễm khơng khí? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 39: Để bảo quản các kim loại kiềm, trong phịng thí nghiệm, người ta ngâm chìm các kim loại kiềm trong DeThi.edu.vn
  9. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A. ancol. B. nước. C. dầu hỏa. D. phenol. Câu 40: Để nhận biết hai dung dịch NaCl và Na2SO4 ta dùng A. KOH. B. HCl. C. BaCl2. D. quỳ tím. B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Tính chất hĩa học đặc trưng của CrO và Cr(OH)2 là A. tính khử. B. tính bazơ. C. tính oxi hĩa. D. tính lưỡng tính. Câu 42: Đồng bạch là hợp kim của Cu với A. Sn. B. Au. C. Ni. D. Zn. Câu 43: Dẫn khí X qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Khí X là: A. SO2. B. H2S. C. O2. D. HCl. Câu 44: Câu nào sau đây sai khi nĩi về chì kim loại? A. Tan chậm trong dung dịch bazơ nĩng. B. Khi cĩ mặt khơng khí, chì tác dụng với nước tạo thành Pb(OH)2. C. Khơng tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nĩng. D. Khơng bị phá hủy trong khơng khí vì cĩ lớp oxit bảo vệ. Câu 45: Quá trình sản xuất nhơm trong cơng nghiệp, khí thốt ra là A. hỗn hợp O2, N2 B. CO2. C. O2. D. hỗn hợp O2, CO2. Câu 46: Cho 2,8 gam Fe vào 200ml dung dịch chứa Zn(NO3)2 0,2M, Cu(NO3)2 0,18M, AgNO3 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 0,224 gam. B. 4,688 gam. C. 2,528 gam. D. 4,874 gam. Câu 47: Hĩa học gĩp phần tạo ra acquy khơ và acquy chì axit trong xe máy, ơ tơ. Đĩ là nguồn năng lượng A. điện hĩa. B. quang năng. C. điện năng. D. động năng. Câu 48: Để xác định số mol KOH cĩ trong 500ml dung dịch ta dùng phương pháp chuẩn độ với dung dịch chuẩn là HCl 0,115M. Chuẩn độ 10,00ml dung dịch KOH trên thì dùng hết 18,72 ml dung dịch chuẩn. Số mol KOH trong 500ml dung dịch trên là A. 0,10764 mol. B. 0,00430 mol. C. 0,00215 mol. D. 0,12150 mol. HẾT ĐÁP ÁN Câu hỏi 204 1 D 2 A 3 C 4 A 5 A 6 B 7 C 8 A 9 D 10 C DeThi.edu.vn
  10. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn 11 D 12 B 13 C 14 C 15 B 16 D 17 A 18 B 19 B 20 B 21 D 22 B 23 C 24 D 25 A 26 A 27 D 28 B 29 B 30 D 31 B 32 C 33 D 34 A 35 D 36 D 37 C 38 A 39 C 40 C 41 A 42 C 43 B 44 C 45 D 46 B 47 A 48 A DeThi.edu.vn
  11. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ SỐ 3 Mơn: Hĩa Học Lớp 12 Thời gian: 45 phút Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Mn = 55. Câu 1. Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, điện cực trơ, dịng điện 5A, trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là: A. 6,24 gam. B. 3,12 gam. C. 6,5 gam. D. 7,24 gam. Câu 2. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nĩng). Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn gồm: A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, MgO. D. Cu, Al2O3, Mg. Câu 3. Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nĩng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là: A. 1,344lit. B. 2,24 lit. C. 3,136lit. D. 3,136lit hoặc 1,344 lit. Câu 4. Để khử hồn tồn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là: A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam. Câu 5. Để làm sạch loại thủy ngân cĩ lẫn tạp chất là Zn,Sn,Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong: A. Dung dịch Sn(NO3)2. B. Dung dịch HgNO3)2. C. Dung dịch Zn(NO3)2. D. Dung dịch Pb(NO3)2. Câu 6. Al2O3, Al(OH)3 bền trong: A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. H2O. D. Dung dịch Ba(OH)2. Câu 7. Chất nào dưới đây gĩp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ? A. Ozon. B. Dẫn xuất flo của hidrocacbon. C. Cacbon dioxit. D. Lưu huỳnh dioxit. Câu 8. Để phân biệt các khí CO CO2 O2 và SO2 cĩ thể dùng A. tàn đĩm cháy dở và nước brom. B. dung dịch Na2CO3 và nước brom. C. tàn đĩm cháy dở nước vơi trong và dung dịch K2CO3. D. tàn đĩm cháy dở nước vơi trong và nước brom. Câu 9. Hịa tan hết 9,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước được 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại kiềm đĩ là: A. K, Rb. B. Rb, Cs. C. Li, Na. D. Na, K. Câu 10. Cho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe 3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng cịn lại 20,4 gam chất rắn khơng tan. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là: A. 53,6%. B. 40,8%. C. 20,4%. D. 40,0 %. Câu 11. Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng: A. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam. B. Sủi bọt khí, bột Al khơng tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam. C. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch khơng màu. D. Sủi bọt khí, bột Al khơng tan hết và thu được dung dịch khơng màu. DeThi.edu.vn
  12. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12. Hịa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nĩng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 (đktc) ? A. 0,56 lit. B. 0,336 lit. C. 0,448 lit. D. 0,224 lit. Câu 13. Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lị là chất: A. SiO2 và C. B. MnO2 và CaO. C. MnSiO3. D. CaSiO3. Câu 14. Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề mơi trường tồn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do: A. Chất thải CFC do con người gây ra. B. Các hợp chất hữu cơ. C. Sự thay đổi của khí hậu. D. Chất thải CO2 . Câu 15. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta cĩ kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là: nBaCO3 0,7 x nCO2 0 1,2 A. 0,20 mol. B. 0,10 mol. C. 0,15 mol. D. 0,18 mol. Câu 16. Phản ứng nào sau đây khơng đúng? A. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+ - - 2- - B. 2CrO2 + 3Br2 + 8OH → 2CrO4 + 6Br + 4H2O 3+ - 2- - C. 2Cr + 3Br2 + 16OH → 2CrO4 + 6Br + 8H2O D. 2Cr3+ + 3Fe → 2Cr + 3Fe2+ Câu 17. Al cĩ thể tan được trong nhĩm các dung dịch nào sau: A. CuSO4, MgCl2. B. HCl, H2SO4 lỗng. C. FeCl2, KCl. D. (HNO3, H2SO4) đậm đặc nguội. Câu 18. Người Mơng Cổ rất thích dùng bình bằng Ag để đựng sữa ngựa. Bình bằng Ag bảo quản được sữa ngựa lâu khơng bị hỏng là do: A. Bình bằng Ag bền trong khơng khí. B. Ag là kim loại cĩ tính khử rất yếu. C. Bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+ cĩ tính oxi hĩa mạnh. D. IonAg+ cĩ k/năng diệt trùng,diệt khuẩn (dù nồng độ rất nhỏ). Câu 19. Hai kim loại đều thuộc nhĩm IIA trong bảng tuần hồn là: A. Sr, K. B. Ca, Ba. C. Na, Ba. D. Be, Al. Câu 20. Fe cĩ thể tan trong dung dịch chất nào sau đây ? A. FeCl3. B. AlCl3. C. FeCl2. D. MgCl2. Câu 21. Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2 và H2SO4 đun nĩng, khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn được dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí khơng màu, trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu ngồi khơng khí và 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại cĩ cùng số mol. Biết tỉ khối của Y đối với H2 là 8. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19,5 gam. B. 24,0 gam. C. 39,0 gam. D. 21,5 gam. Câu 22. Để nhận biết ion Ba2+ khơng dùng ion: 2- 2- 2- 2- A. SO4 . B. CrO4 . C. Cr2O7 . D. S . DeThi.edu.vn
  13. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 23. Cho x mol Fe tác dụng với y mol AgNO đến phản ứng hồn tồn thu được dung dịch chứa hai muối 3 của cùng một kim loại. Số mol hai muối lần lượt là: A. (y - 3x) và (4x - y). B. x và (y - x). C. (3x - y) và (y - 2x). D. (y - x) và (2x - y). Câu 24. Cho hỗn hợp X gồm 5,60 gam Fe và 4,00gam Cu vào dung dịch HNO3. Phản ứng xong, cịn 0,80 gam một kim loại. Tổng số gam muối khan thu được là : A. 27,18. B. 33,60. C. 27,40. D. 32,45. Câu 25. Đem hỗn hợp Al và Al(OH)3 tan hết trong dung dịch NaOH được 3,36 lít H2 (đktc). Nếu đem hỗn hợp trên nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được duy nhất 10,2 gam một chất rắn. Số mol Al và Al(OH)3 lần lượt là: A. 0,15 và 0,05. B. 0,1 và 0,05. C. 0,1và0,1 . D. 0,15 và 0,1. Câu 26. Hịa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl lỗng, nĩng thu được 448 ml khí (đktc). Khối lượng crom cĩ trong hỗn hợp là: A. 1,015gam. B. 0,520gam. C. 0,065gam. D. 0,560gam. Câu 27. Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M vào V lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là: A. 1,2 lít. B. 1,8 lít. C. 2,4 lít. D. 2 lít. Câu 28. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đĩng vai trị là chất A. nhận proton. B. bị oxi hố. C. bị khử. D. cho proton. Câu 29. Cho các cặp chất sau: FeCl2 và H2S; CuS và HCl; Fe2(SO4)3 và H2S; NaOH đặc và SiO2; Na2ZnO2 và HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 30. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe? A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d8. C. [Ar]3d64s2. D. [Ar]3d74s1. Câu 31. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được: A. cĩ kết tủa keo trắng tan dần đến hết. B. cĩ kết tủa keo trắng rồi tan, sau đĩ lại cĩ kết tủa. C. cĩ kết tủa keo trắng, khơng thấy kết tủa tan. D. dung dịch trong suốt. Câu 32. Anion gốc axit nào sau đây cĩ thể làm mềm nước cứng? 2- 3- - - A. SO4 . B. PO4 . C. NO3 . D. ClO4 . Câu 33. Cho 1 mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là: A. cĩ khí thốt ra và cĩ kết tủa xanh lam. B. chỉ cĩ kết tủa màu đỏ. C. Cĩ khí thốt ra và cĩ kết tủa màu đỏ. D. chỉ cĩ khí thốt ra. Câu 34. Cho một lượng bột Al vào dung dịch CuSO4 dư, lấy rắn thu được cho tác dụng dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra 2,24 lít NO (đktc). Nếu đem lượng Al trên tác dụng hết với dung dịch HNO3 sẽ thu được thể tích N2 đktc là: A. 0,896 lít. B. 0,448 lít. C. 0,336 lít. D. 0,672 lít. Câu 35. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Đem hịa tan 14,4 gam hỗn hợp X trong lượng dư dung dịch H2SO4 đậm đặc, nĩng, cĩ 6,72 lit khí SO2 duy nhất thốt ra (đktc). Sau khi kết thúc phản ứng, đem cơ cạn dung dịch, thu được m gam muối khan. Trị số của m là: A. 48. B. 44. C. 40. D. 52 . Câu 36. Tại những bãi đào vàng, nước sơng đã nhiễm một loại hĩa chất cực độc do thợ vàng sử dùng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Đất ở ven sơng cũng bị nhiễm chất độc này. Chất độc này cũng cĩ nhiều trong vỏ sắn. Chất độc đĩ là: A. Xianua. B. Nicơtin. C. Thủy ngân. D. Đioxin Câu 37. Nhiệt phân hồn tồn 81 gam Ca(HCO3)2 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 5,6. B. 33,6. C. 11,2. D. 22,4. Câu 38. Ion kim loại nào sau đây làm ngọn lửa đèn khí nhuốm màu vàng tươi ? DeThi.edu.vn
  14. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A. Ca2+. B. Na+. C. K+. D. Ba2+. Câu 39. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây cĩ thể phân biệt được các oxit: Na2O, ZnO, CaO, MgO? A. C2H5OH. B. H2O. C. dung dịch HCl. D. dung dịch CH3COOH. Câu 40. Dung dịch HCl, H2SO4 lỗng sẽ oxi hĩa crom đến mức oxi hĩa: A. +2. B. +3. C. +4. D. +6. DeThi.edu.vn
  15. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN ĐA 1. A 2. C 3. C 4. B 5. B 6. C 7. D 8. D 9. D 10. A 11. C 12. B 13. D 14. A 15. A 16. D 17. B 18. D 19. B 20. A 21. A 22. D 23. C 24. C 25. C 26. B 27. D 28. C 29. B 30. C 31. C 32. B 33. A 34. D 35. A 36. A 37. D 38. B 39. B 40. A DeThi.edu.vn
  16. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ SỐ 4 Mơn: Hĩa Học Lớp 12 Thời gian: 45 phút Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; O = 16; Al = 27; Fe = 56; Mg = 24; Cr = 52; Sr = 88; Ba = 137; Na = 23; Cl = 35,5. Câu 1: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Pb. B. Sn. C. Cu. D. Zn. Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. khơng màu sang màu vàng. B. khơng màu sang màu da cam. C. màu vàng sang màu da cam. D. màu da cam sang màu vàng. Câu 3: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 4: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. HCl và AlCl3. C. CuSO4 và HCl. D. ZnCl2 và FeCl3. Câu 5: Cấu hình electron của ion Cr3+ là A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2. Câu 6: Hiện tượng trái đất nĩng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây A. Khí hidroclorua. B. Khí cacbonic. C. Khí clo. D. Khí cacbon oxit. Câu 7: Sản phẩm tạo thành cĩ chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaCl. B. CuSO4. C. Na2SO4. D. NaOH. Câu 8: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. cĩ kết tủa keo trắng và cĩ khí bay lên. B. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa tan. C. chỉ cĩ kết tủa keo trắng. D. khơng cĩ kết tủa, cĩ khí bay lên. Câu 9: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 10: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy cĩ A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đĩ kết tủa tan dần. DeThi.edu.vn
  17. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 11: Nước cứng là nước cĩ chứa nhiều các ion A. Ca2+, Mg2+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Cu2+, Fe3+. X Y Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hố: Fe  FeCl3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. NaCl, Cu(OH)2. B. Cl2, NaOH. C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH. Câu 13: Trong bảng tuần hồn, Mg là kim loại thuộc nhĩm A. IVA. B. IIA. C. IIIA. D. IA. Câu 14: Kim loại Al khơng phản ứng với dung dịch A. NaOH lỗng. B. H2SO4 lỗng. C. H2SO4 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nĩng. Câu 15: Các số oxi hố đặc trưng của crom là A. +1, +2, +4, +6. B. +3, +4, +6. C. +2; +4, +6. D. +2, +3, +6. Câu 16: Tính chất hĩa học đặc trưng của kim loại là A. tính axit. B. tính khử. C. tính oxi hĩa. D. tính bazơ. Câu 17: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1. Câu 18: Oxit lưỡng tính là A. CrO. B. CaO. C. Cr2O3. D. MgO. Câu 19: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và Na3PO4. B. Na2CO3 và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và HCl. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 20: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. dầu hỏa. B. nước. C. phenol lỏng. D. rượu etylic. Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6. B. 1s22s2 2p6 3s1. C. 1s22s2 2p6 3s2. D. 1s22s2 2p6 3s23p1. Câu 22: Kim loại nào sau đây cĩ tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại A. Bạc. B. Đồng. C. Nhơm. D. Vàng. Câu 23: Hợp chất sắt (II) sunfat cĩ cơng thức là A. Fe(OH)3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe2O3. D. FeSO4. Câu 24: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử DeThi.edu.vn
  18. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. Câu 25: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al kim loại cĩ tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 26: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đơlơmit. D. quặng boxit. Câu 27: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là 2+ A. Điện phân CaCl2 nĩng chảy. B. Dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2. C. Điện phân dung dịch CaCl2. D. Nhiệt phân CaCl2. Câu 28: Trong các loại quặng sắt, quặng cĩ hàm lượng sắt cao nhất là A. xiđerit. B. hematit nâu. C. hematit đỏ. D. manhetit. Câu 29: Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do cĩ màng oxit bảo vệ A. Al và Cr. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Fe và Al. Câu 30: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại cĩ tính khử mạnh hơn A. Fe. B. Na. C. K. D. Ca. Câu 31: Số electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhĩm IA là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 lỗng là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 33: Hồ tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5) A. 2,8 gam. B. 1,4 gam. C. 5,6 gam. D. 11,2 gam. Câu 34: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam Fe2O3. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Fe = 56) A. 14 gam. B. 16 gam. C. 8 gam. D. 12 gam. Câu 35: Trộn bột Cr2O3 với m gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm. Sau phản ứng thu được 78 gam Cr (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị m là (Cho O = 16, Al= 27, Cr = 52) A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam. Câu 36: Cho khí CO khử hồn tồn Fe2O3 thấy cĩ 4,48 lít CO2 (đktc) thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là DeThi.edu.vn
  19. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít. Câu 37: Cho 4,6 gam Na tác dụng hồn tồn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2 (ở đktc) thốt ra là (Cho Na = 23) A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 38: Cho 2,7 gam Al tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thốt ra là (Cho Al = 27) A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 39: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đĩ là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. Câu 40: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr 2O3và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho tồn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thốt ra V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16; Al = 27; Cr = 52) A. 7,84 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 10,08 lít. HẾT Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm DeThi.edu.vn
  20. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ SỐ 5 Mơn: Hĩa Học Lớp 12 Thời gian: 45 phút Câu 1. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đĩng vai trị là chất A. nhận protonB. bị khửC. khửD. cho proton Câu 2. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là A. 2,7B. 1,6C. 2,4D. 1,9 Câu 3. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. màu vàng sang màu da camB. khơng màu sang màu vàng C. khơng màu sang màu da camD. màu da cam sang màu vàng Câu 4. Cĩ các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự A. Ag, Cu, Au, Al, FeB. Ag, Cu, Fe, Al, AuC. Al, Fe, Cu, Ag, CuD. Au, Ag, Cu, Fe, Al Câu 5. Hịa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng thốt ra 0,4 mol khí, cịn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị của m là A. 11,00B. 13,70C. 12,28D. 19,50 Câu 6. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhơm). Cho sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 0,540B. 1,755C. 1,080D. 0,810 Câu 7. Hịa tan hồn tồn a gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 lỗng dư, giải phĩng 8,064 lít NO ( là sản phẩm khử duy nhất ở đtkc ) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Hịa tan lượng kết tủa Z bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng cịn lại 30,29 gam chất rắn khơng tan. Giá trị của a gam là A. 8,64 B. 9,76 C. 7,92 D. 9,52 Câu 8. Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ trong 1 giờ với cường độ dịng điện 5 ampe. Khối lượng đồng giải phĩng ở catot là A. 5,9 gamB. 7,9 gamC. 5,5 gamD. 7,5 gam Câu 9. Hồ tan 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3 thấy thốt ra 0,04 mol khí NO duy nhất (đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt bằng A. 0,03 và 0,03B. 0,02 và 0,03C. 0,03 và 0,02D. 0,01 và 0,01 Câu 10. 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M .Thêm từ từ HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần,lọc kết tủa ,nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi thu được 1,02g chất rắn .Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 0,8 lít B. 0,6 lít C. 0,7 lít D. 0,5 lít Câu 11. Khử hồn tồn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam. Cơng thức của oxit sắt là A. FeOB. Fe 3O4 C. Fe2O3 D. FeO2 Câu 12. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại khơng tan. Giá trị của m là A. 4,4B. 5,6C. 3,4D. 6,4 Câu 13. Cho 10 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đĩ là: A. MgB. BaC. CaD. Sr Câu 14. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khơ thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuSO4 là A. 1MB. 2MC. 1,5MD. 0,5M Câu 15. Để bảo quản các kim loại kiềm cần A. ngâm chúng vào nước B. ngâm chúng trong rượu nguyên chất C. giữ chúng trong lọ cĩ đậy nắp kínD. ngâm chúng trong dầu hỏa Câu 16. Cĩ những đồ vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các đồ vậ này đều bị sây sát đến lớp sắt thì vật bị gỉ chậm nhất là A. sắt tráng kẽmB. sắt tráng đồngC. sắt tráng thiếcD. sắt tráng niken Câu 17. Chất cĩ thể làm mềm nước cĩ tính cứng tồn phần là A. CaSO4 B. CaCO3 C. Na2CO3 D. NaCl Câu 18. Cách nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại? DeThi.edu.vn
  21. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A. Điện phân nĩng chảy MgCl2 B. Điện phân dd Mg(NO3)2 C. Cho Na tác dụng với dung dịch MgSO4 D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao Câu 19. Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn khơng đúng? A. Fe3+ (Z = 26): [Ar] 3d5 B. Mn 2+ (Z = 25): [Ar] 3d3 4s2 C. Cr (Z = 24): [Ar] 3d5 4s1 D. Mn2+ (Z = 25): [Ar] 3d10 4s1 3+ Câu 20. Thể tích dung dịch KOH 0,1M cần dung để kết tủa hết ion Fe trong 100 ml dung dịch FeCl3 0,2M là A. 200 mlB. 600 mlC. 100 mlD. 300 ml Câu 21. Tính chất hĩa học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hĩaB. tính bazơC. tính oxi hĩa và tính khửD. tính khử Câu 22. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy cĩ A. bọt khí và kết tủa trắngB. kết tủa trắng sau đĩ kết tủa tan dần C. bọt khí bay raD. kết tủa trắng Câu 23. Cho 0,03 mol Al và 0,05mol Fe tác dụng với 100ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch A' và 8,12 g rắn B gồm 3 kim loại. Cho B tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H2. Các thể tích khí ở đktc và phản ứng xảy ra hồn tồn. Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch A lần lượt là A. 0,3M và 0,05M B. 0,03M và 0,5M C. 0,03M và 0,05M D. 0,3M và 0,5M Câu 24. Nung nĩng 47 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 cho đến khi khối lượng khơng thay đổi thì thốt ra 6,72 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là A. 42% và 58%B. 68,94% và 31,06%C. 21% và 79%D. 61,06% và 38,94% Câu 25. Hịa tan hồn tồn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24B. 3,36C. 1,12D. 4,48 Câu 26. Chất nào sau đây là chất khử oxit sắt trong lị cao? A. AlB. H 2 C. Na D. CO Câu 27. Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích CO2 trong hỗn hợp là A. 50%B. 42%C. 28%D. 56% Câu 28. Hịa tan 6 gam hợp kim Cu - Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là A. 50% Cu và 50% AgB. 64% Cu và 36% AgC. 60% Cu và 40% AgD. 36% Cu và 64% Ag Câu 29. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào dưới đây tạo thành muối sắt (III) A. dung dịch HNO3 lỗng, dưB. dung dịch HCl C. dung dịch CuSO4 D. dung dịch H2SO4 lỗng Câu 30. Cĩ thể phân biệt ba chất Mg, Al, Al2O3 chỉ bằng một thuốc thử là A. dung dịch HClB. dung dịch NaOHC. dung dịch HNO 3 D. dung dịch CuSO4 HẾT Học sinh khơng được sử dụng tài liệu Cho: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5 K=39, Ca=40,Cr=52, Fe=56, Cu=64, Br=80, Ag=108, Ba=137 Đáp án 01. B; 02. A; 03. A; 04. A; 05. A; 06. C; 07. B; 08. A; 09. B; 10. C; 11. C; 12. A; 13. C; 14. A; 15. D; 16. A; 17. C; 18. A; 19. B; 20. B; 21. D; 22. D; 23. D; 24. B; 25. A; 26. D; 27. C; 28. B; 29. A; 30. B; DeThi.edu.vn
  22. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ SỐ 6 Mơn: Hĩa Học Lớp 12 Thời gian: 45 phút Cho biết: O = 16; N = 14; Cl = 35,5; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Cr = 52; Mg = 24; Ca = 40; Cu = 64; Ba = 137. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1:Trong bảng tuần hồn nguyên tố hĩa học, nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhĩm IA. Vậy X là A. K B. Al. C. Na. D. Mg. Câu 2: Chất X tác dụng được với dung dịch HCl. Nếu cho X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 thì sinh ra kết tủa. Chất X là: A. NaOH. B. CaCO 3. C. Ca(HCO 3)2. D. BaCl 2. Câu 3: Cho 14 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Fe tác dụng hết với khí Cl 2 (dư), thu được 49,5 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong Y là: A. 60%B. 64%C. 44%D. 40% Câu 4: Cho dãy các kim loại: Na, Al, Cr, Au. Chỉ ra phát biểu khơng đúng: A. Na, Al đều là kim loại nhẹ.B.Kim loại cứng nhất là Cr. C. Kim loại dẻo nhất là Au.D. Al dẫn điện tốt hơn Au. Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch H2SO4lỗng (dư) thu được 6,72 lít khí H2(đktc). Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thốt ra 3,36 lít khí H2(đktc). Giá trị của m là A. 11,1 gam. B. 13,9 gam. C. 12,45 gam. D. 14.475 gam. Câu 6: Khi cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch chất X thấy dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Vậy X là: A. Na2Cr2O7 B. CrCl3 C. K 2Cr2O7. D. K2CrO4 Câu 7: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, CrO3, AlCl3, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 8: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch lỗng, dư nào sau đây tạo thành muối sắt (III)? A. dung dịch HCl. B. dung dịch HNO 3 C. dung dịch CuSO4. D. Dung dịch H 2SO4. Câu 9: Thí nghiệm nào khơng xảy ra ăn mịn điện hĩa: A. Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. B.Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 lỗng. C. Cho lá Zn vào dung dịch CuSO4. D. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm. Câu 10: Để tách lấy Cu ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu ta dùng lượng dư dung dịch: A. NaOH B. HNO 3 lỗng.C. HCl D. Fe 2(SO4)3. Câu 11: Nhúng một thanh sắt cĩ khối lượng 10 gam vào 100 ml dung dịch chứa AgNO3.0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng thanh sắt sau phản ứng là: (coi tồn bộ bạc sinh ra bám vào thanh sắt). A. 10,52 B. 9,96.C. 11,6D. 11,51. DeThi.edu.vn
  23. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: H2SO4 lỗng, AgNO3, HNO3 đặc nguội, M là: A. Al B. Zn. C.Fe D.Cu Câu 13: Cho các dung dịch: NaHCO3, Na2SO4, Mg(NO3)2, FeCl3, AlCl3. Số dung dịch tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa trắng sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn là: A.5 B. 4C. 3D. 2 Câu 14: Trong cơng nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp: A. điện phân dung dịch. B. điện phân nĩng chảy. C. thủy luyện. D. nhiệt luyện. Câu 15: Để điều chế được 78 gam Crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhơm (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí) với hiệu suất của phản ứng lả 90 % thì khối lượng bột nhơm cần dùng là: A.22,5 gam. B. 45 gam. C. 40,5 gam. D. 36,45 gam. Câu 16: Hồ tan một lượng bột Fe vào dung dịch H2SO4 đặc (dư), sinh ra 3,36 lít khí SO2 đktc (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Tính m? A.22,8gam B. 20 gam C. 40 gam D. 80 gam Câu 17: Chỉ ra phát biểu đúng: A. Quặng giàu sắt nhất là quặng hematit. B. Canxi sunfat tồn tại ở dạng CaSO4.2H2O được gọi là thạch cao nung. C. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhơm. D. Cơng thức hĩa học của phèn chua là Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O. Câu 18: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 29,55 B. 9,85C. 19,70D. 39,40 Câu 19: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe, 0,2 mol Fe2O3 và 0,2 mol CuO vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là: A.77. B. 59. C. 57,4. D. 87,7. Câu 20: Chất nào sau đây cĩ thể oxi hĩa ion Fe2+ trong dung dịch thành ion Fe3+: A. Cu2+ B. Ag+ C. Al3+ D. Mg Câu 21: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là: A. NaOH, O2 và HClB. NaOH, H 2 và Cl2 C. Na và Cl2 D. Na, H2và Cl2 Câu 22: Fe ở ơ số 26 của bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học. Cấu hình electron của ion Fe3+ là: A. [Ar]3d5 B. [Ar]3d 6 C. [Ar] 3d 24s2 D. [Ar] 3d 34s2 Câu 23: Hai kim loại đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường: A. Na, BeB. K, Mg.C. Na, MgD. Na, Ba. Câu 24: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch Y. Trong các chất: NaNO3, Cu, NaHCO3, K2Cr2O7, Cl2 , Ag, số chất cĩ khả năng phản ứng được với dung dịch Y là: A. 5.B.3.C. 6D. 4 Câu 25: Khi nĩi về kim loại kiềm ( Li, Na, K, Rb, Cs) phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm đều cĩ kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối. DeThi.edu.vn
  24. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn B.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C.Các kim loại kiềm đều cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp hơn 2000C. D.Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. Câu 26: X là một kim loại nặng , màu trắng xám, dẫn điện tốt và cĩ tính nhiễm từ . Vậy X là: A. Fe. B. Cr C. Cu. D. Al. Câu 27: Hịa tan hồn tồn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2(đktc) và dung dịch chứa 36,2 gam muối. Giá trị của V là: A. 8,96. B. 4,48. C. 17,92. D. 11.2. Câu 28: Nhiệt phân hồn tồn m gam Fe(OH)3 thu được 16 gam chất rắn . Tính m ? A. 21,4. B. 18 C. 10,7. D. 20,8. Câu 29: Một loại nước cứng cĩ chứa Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Biện pháp nào sau đây khơng làm nước mất tính cứng: A. dùng dung dịch Ca(OH)2 B. dùng dung dịch HCl C. đun sơi .D. dùng dung dịch Na 2CO3. Câu 30: Thí nghiệm nào sau đây khơng tạo kết tủa sau khi phản ứng kết thúc? A. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. B. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) C. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Câu 31: Phản ứng thể hiện tính khử của hợp chất sắt(II) là: t0 A. FeO+CO  B. Fe(OH)2 +HCl  C FeCl2+Cl2  D. FeSO4 +Mg  Câu 32: Cho 12,7 gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Cu tác dụng vừa đủ với 509 ml dung dịch HNO3 2M thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO2, NO, N2O, N2; trong đĩ số mol N2 bằng số mol NO2. Biết tỉ khối của Y so với H2 là 17,8. Cơ cận cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá tri của m là: A. 51,9 B.64,3 C. 78,3 D. 49,9 II. PHẦN RIÊNG;: (8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn: (8 câu, từ câu 33 đến câu 40): Câu 33: Cho sơ đồ: KOH (Cl2 ,KOH ) Cr(OH)3  X  Y. Y là hợp chất của crom. Vậy Y là: A. CrCl2 B. CrCl 3 C. K 2Cr2O7. D. K2CrO4. Câu 34: Loại đá và khống chất nào khơng chứa canxi cacbonat: A. đá vơi B. thạch cao C. đá hoa D. Đá phấn. Câu 35: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Zn khử được Cr3+ thành Cr.B. Fe 3+ oxi hĩa được Cu thành Cu2+. C. Fe khử được Fe3+ thành Fe2+.D. Fe 2+ oxi hĩa được Zn thành Zn2+. DeThi.edu.vn
  25. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 36: Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 lỗng (dư), đun nĩng, thu được V ml khí H2(đktc). Giá trị của V là: A. 896B. 224C. 336D. 672 Câu 37: Dãy gồm các ion kim loại được xếp theo chiều tính oxi hĩa giảm dần là: A. Cu2+, Fe2+, Zn2+.B. Fe 2+, Cu2+, Zn2+. C. Cu2+, Zn2+, Fe2+.D. Zn 2+, Fe2+, Cu2+. Câu 38: Một mẫu khí thải cĩ chứa CO2, H2S, CO và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đĩ, khí khơng bị hấp thụ là: A. COB. H 2SC. CO 2 D. SO2 Câu 39: Chất tác dụng được với H2O là: A. Al2O3. B. Al(OH) 3. C. CaO D. NaCl. Câu 40: Cho 6,72 lít (đktc) khí CO qua ống sứ đựng 0,1 mol CuO và 0,1 MgO nung nĩng đến phản ứng hồn tồn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 12B. 15,6C. 8,8D. 10,4 B. Theo chương trình nâng cao: (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Cho sơ đồ: HCl (Cl2 ,KOH ) Cr(OH)3  X  Y. Y là hợp chất của crom. Vậy Y là: A. CrCl2 B. CrCl 3 C. K 2Cr2O7. D. K2CrO4. Câu 42: Dung dịch chất nào dưới đây cĩ mơi trường kiềm? A.NaClB.Na 2CO3.C.NH 4Cl.D.AlCl 3 Câu 43: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp? A. FeB. Al.C. NaD. Mg Câu 44: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO40,5M (điện cực trơ) đến khi ở catot thu được 6,4 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 0,56 lít. D. 4,48 lít. Câu 45: Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hĩa – khử M 2+/M là + 0,34V. Vậy cặp oxi hĩa – khử M 2+/M là cặp nào sau đây? A. Na+/Na. B. Al 3+/Al. C. Cu 2+/Cu. D. Mg 2+/Mg Câu 46: Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. Cu(OH)2 tan trong dung dịch NH3 B. Khí NH3 khử được CuO nung nĩng C. Cr(OH)2 tan được trong dung dịch NaOH. D. Nung Ag2S trong khơng khí thu được Ag kim loại. Câu 47: Dẫn mẫu khí thải của mộtnhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đĩ chứng tỏ trong khí thải nhà máy cĩ khí nào sau đây? A. NH3. B. CO 2. C. SO 2. D. H 2S. Câu 48: Cho 2,688 gam kim loại M (hĩa trị II) tác dụng vừa đủ với 448 ml dụng dịch HCl 0,5M. DeThi.edu.vn
  26. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Kim loại M là: A.CaB. MgC. BaD. Fe HẾT ĐÁP ÁN Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 1 C 11 C 21 B 31 C 41 D 2 C 12 B 22 A 32 B 42 B 3 D 13 C 23 D 33 D 43 A 4 D 14 B 24 A 34 B 44 A 5 A 15 B 25 D 35 A 45 C 6 D 16 B 26 A 36 D 46 C 7 D 17 C 27 A 37 A 47 D 8 B 18 C 28 A 38 A 48 B 9 A 19 A 29 B 39 C 10 C 20 B 30 C 40 D DeThi.edu.vn
  27. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ SỐ 7 Mơn: Hĩa Học Lớp 12 Thời gian: 45 phút Câu 1: Cho các phát biểu: (1) Sắt cĩ tính khử trung bình. (2) Sắt bị thụ động bởi HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. (3) Sắt tồn tại trong tự nhiên chỉ ở dạng sắt nguyên chất. (4) Thành phần chính của quặng xiđerit là FeCO3. (5) Tính chất hĩa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính khử. (6) Kim loại sắt cĩ tính nhiễm từ. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 2: Điện phân NaCl nĩng chảy với cường độ dịng điện I=1,93A trong thời gian 6 phút 40 giây thì thu được 0,1472 gam Na. Hiệu suất phản ứng điện phân là A. 80%. B. 90%. C. 75%. D. 100%. Câu 3: Cho 100 ml dung dịch FeSO4 0,5M tác dụng với NaOH dư. Lọc lấy kết tủa nung trong khơng khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là A. 5,35 gam. B. 4,0 gam. C. 3,6 gam. D. 4,5 gam. Câu 4: Kim loại nào sau đây cĩ thể được điều chế bằng cả ba phương pháp: nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân? A. Mg. B. Al. C. Na. D. Cu. Câu 5: Cho các phát biểu sau: (1) Hợp chất Na2Cr2O7 cĩ tính oxi hĩa mạnh. (2) Crom là kim loại cĩ tính khử mạnh hơn sắt. (3) CrO3 là một oxit lưỡng tính. (4) Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH lỗng. (5) Crom là kim loại cứng nhất. Các phát biểu sai là A. (3);(4). B. (1);(2);(5). C. (2);(3);(4);(5). D. (3). Câu 6: Cho các phát biểu sau: (1) Niken thuộc ơ 28, nhĩm VIIIB, chu kỳ 4. (2) Sắt tây là hợp kim của sắt và thiếc . (3) Xăng pha chì gây hại đối với sức khỏe con người và mơi trường. (4) Kẽm khơng tác dụng với dung dịch HCl lỗng. Phát biểu nào sai? A. (1);(3);(4). B. (4). C. (1);(2);(3);(4). D. (1);(2). Câu 7: Hịa tan hết hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nước tạo ra dung dịch Y và thốt ra 0,12 mol hiđro. Thể tích dung dịch H2SO4 1M cần trung hịa dung dịch Y là A. 240 ml. B. 120 ml. C. 210 ml. D. 60 ml. Câu 8: Nhận xét nào sau đây khơng đúng? A. Các nguyên tử kim loại kiềm đều cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns1. B. Các kim loại kiềm đều cĩ tính khử mạnh. C. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ. DeThi.edu.vn
  28. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn D. Các kim loại kiềm đều cĩ nhiệt độ nĩng chảy rất cao. Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. khơng màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng. C. màu vàng sang màu da cam. D. khơng màu sang màu da cam. Câu 10: Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hịa tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy cĩ khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy cĩ kết tủa trắng (khơng tan trong axit mạnh). Loại quặng đĩ là A. xiđerit. B. pirit sắt. C. manhetit. D. hematit. Câu 11: Dung dịch X chứa 0,1 mol Mg 2+; 0,1 mol Al3+; 0,6 mol Cl- và a mol Cu2+. Cho 650 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 19,5. B. 14,6. C. 20,6. D. 15,25. Câu 12: Hịa tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối khan nặng bao nhiêu gam? A. 11,100 gam. B. 7,800 gam. C. 8,900 gam. D. 5,825 gam. Câu 13: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đĩ sắt (Fe) đều bị ăn mịn trước là A. I, III và IV. B. I, II và IV. C. II, III và IV. D. I, II và III. Câu 14: Dãy nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự tính khử tăng dần? A. Pb, Ni, Sn, Zn,Cr, Fe. B. Pb, Sn, Fe, Cr, Ni, Zn. C. Pb, Sn, Ni, Fe, Cr, Zn. D. Ni, Fe, Zn ,Pb, Al, Cr. Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm 0,6 mol Fe và 0,2 mol Mg vào một dung dịch chứa 0,9 mol H 2SO4 lỗng thu được dung dịch Y. Cho tiếp vào dung dịch Y hỗn hợp 0,15 mol HNO 3 và 0,05 mol HCl sau phản +5 ứng thu được dung dịch Z và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N ). Cho dung dịch Ba(OH)2 lấy dư vào dung dịch Z thì khối lượng kết tủa tạo ra cĩ giá trị là (biết các phản ứng xảy ra hồn tồn) A. 246,4 gam. B. 172,3 gam. C. 280,4 gam. D. 184,0 gam. Câu 16: Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,4M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,8a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là A. 17,8 và 4,48. B. 20,8 và 4,48. C. 35,6 và 2,24. D. 30,8 và 2,24. Câu 17: Các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư. (2) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. (4) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. Số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 18: Cho 0,54 gam Al vào dung dịch KOH dư. Sau khi phản ứng hồn tồn thể tích khí hiđro thu được (ở đktc) là A. 4,48 lít. B. 0,224 lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít. Câu 19: Khi phân tích một muối M, người ta làm các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch muối M chỉ thấy xuất hiện một kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối M thấy cĩ khí thốt ra. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch muối M thấy cĩ kết tủa keo. DeThi.edu.vn
  29. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Vậy muối M là A. (NH4)2CO3. B. (NH4)2SO4. C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 20: Kim loại khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Ca. B. Be. C. Na. D. Ba. Câu 21: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt khỏi dung dịch, rửa sạch sấy khơ thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Giá trị của x là A. 0,15. B. 0,05. C. 0,5. D. 0,0625. Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm hĩa học sau: (1) Khử Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. (2) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3. (3) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (4) Dùng Zn tác dụng dung dịch CuSO4. Cĩ mấy thí nghiệm cĩ sinh ra kim loại sau phản ứng? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 23: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là A. Li. B. Cs. C. Na. D. K. Câu 24: Hấp thụ hết x mol khí CO2 bởi dung dịch Ba(OH)2 thu được 1,97 gam kết tủa và dung dịch X. Lọc bỏ kết tủa, cho X tác dụng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 2,97 gam kết tủa. Giá trị của x (mol) là A. 0,02. B. 0,06. C. 0,03. D. 0,04. Câu 25: Cho từ từ NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO 3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa rồi nung đến khối lượng khơng đổi thu được 2,54 gam chất rắn. Khối lượng của muối Cr(NO3)3 là A. 4,76 gam. B. 4,26 gam. C. 6,39 gam. D. 4,51 gam. Câu 26: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là A. quặng đơlơmit. B. quặng pirit. C. quặng boxit. D. quặng manhetit. Câu 27: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 (dư) thì sẽ xảy ra hiện tượng? A. chỉ cĩ sủi bọt khí. B. cĩ xuất hiện kết tủa xanh, sau đĩ kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt. C. cĩ sủi bọt khí, sau đĩ cĩ tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt. D. cĩ sủi bọt khí, sau đĩ xuất hiện kết tủa xanh. Câu 28: Cho các mệnh đề sau: (1) Nước cứng vĩnh cửu là nước cĩ chứa muối clorua, sunfat của canxi và magie. (2) Nước cứng tạm thời là nước cĩ chứa muối hiđro cacbonat của canxi và magie. (3) Đun sơi để làm mềm nước cứng vĩnh cửu. (4) Nước cứng tồn phần gồm nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu. Mệnh đề nào sai? A. (3). B. (3) và (4). C. (1) và (2). D. (4). Câu 29: Cho các chất: NaOH, Ca(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất cĩ tính chất lưỡng tính là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. DeThi.edu.vn
  30. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 30: Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí hiđro (đktc), dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là A. 31,45 gam. B. 32,15 gam. C. 33,25 gam. D. 30,35 gam. HẾT Cho biết khối lượng nguyên tử: H=1; C=12; O=16; Cl=35,5; S=32; N=14; Na=23; K=39; Li=7; Cs=133; Rb=85,5; Be=9; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Sn=119; Pb=207 Câu ĐA 1 B 2 A 3 B 4 D 5 A 6 B 7 B 8 D 9 C 10 B 11 B 12 D 13 A 14 C 15 C 16 C 17 C 18 D 19 D 20 B 21 C 22 D 23 C 24 C 25 A 26 C 27 D 28 A 29 A 30 A DeThi.edu.vn
  31. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 SỞ GDĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 01 TIẾT HK2. TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC MƠN: HỐ HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp: 12 . Mã đề thi 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nĩi về nhơm oxit ? A. Al2O3 là oxit khơng tạo muối B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao C. Al2O3 tan được trong dung dịch NH3 D. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3 Câu 2: Nếu M là nguyên tố nhĩm IIA thì oxit của nĩ cĩ cơng thức là gì ? A. M2O. B. M2O3 C. MO D. MO2 Câu 3: Nước cứng tạm thời chứa HSO HCO SO2 A. 3 . B. ion Cl . C. ion 3 . D. ion 4 . Câu 4: Chất khơng cĩ tính chất lưỡng tính là: A. NaHCO3 B. Al(OH)3 C. Al2O3 D. AlCl3. Câu 5: Trong cơng nghiệp kim loại nhơm được điều chế bằng cách: A. điện phân dung dịch AlCl3 B. điện phân AlCl3 nĩng chảy C. . điện phân Al2O3 nĩng chảy. D. nhiệt phân Al2O3 Câu 6: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây khơng phản ứng được với nước? A. Be. B. Ba. C. Ca. D. Sr. Câu 7: Khi điện phân MgCl2 nĩng chảy, A. ở cực âm, ion Mg2+ bị khử B. ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hố C. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hố D. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử Câu 8: Cho 3,9 gam kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu được là: A. 0,5M B. 0,1M C. 1M. D. 0,75M Câu 9: Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thể tích khí H 2 (đktc) thu được là: A. 4,48 lit B. 0,672 lit C. 0,448 lit D. 0,224 lit Câu 10: Anion gốc axit nào dưới đây cĩ thể làm mềm nước cứng ? 3- - - 2- A. PO4 B. ClO4 C. NO3 D. SO4 Câu 11: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này cĩ hịa tan những hợp chất nào sau đây ? A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2, MgCl2 C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl2, CaSO4 Câu 12: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với H2O (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lit khí H2 (đktc). Kim loại kiềm là: A. Rb B. Na C. Li D. K Câu 13: Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu được là: DeThi.edu.vn
  32. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A. 25 gam B. 12 gam C. 10 gam D. 40 gam Câu 14: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta cần phải A. giữ chúng trong lọ cĩ đây nắp kín B. ngâm chúng trong rượu nguyên chất C. ngâm chúng trong nước D. ngâm chúng trong dầu hỏa Câu 15: Cation M+ cĩ cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây ? A. Ag+ B. Na+ C. Cu+ D. K+ Câu 16: Trong dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 17: Cơng thức thạch cao sống là: A. 2CaSO4.H2O B. CaSO4 C. CaSO4.H2O D. CaSO42H2O Câu 18: Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím ? . A. NaCl B. NaOH C. Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 19: Để phân biệt 3 dung dịch lỗng NaCl , MgCl2 , AlCl3. Cĩ thể dùng: A. dd H2SO4 B. dd NaOH C. dd NaNO3 D. dd Na2SO4 Câu 20: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ cĩ số electron hĩa trị là: A. 4e B. 2e C. 1e D. 3e B.PHẦN TỰ LUẬN: (2,0 điểm) Hỗn hợp A gồm hai kim loại Ba và Al. Cho m gam A vào nước dư, thu được 1,344 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 2m gam A tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2, thu được 20,83 lít khí (đktc). a)Viết phương trình phản ứng xảy ra. b)Tính m (Biết: Ba=137; Al=27; H=1; O=16; K=39; Na=23; Cl=35,5; Ca=40; C=12; N=14; Fe=56; Zn=65; Mg=24; Cu=64) HẾT DeThi.edu.vn
  33. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 SỞ GD&ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 01 TIẾT HK2 TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC MƠN: HỐ HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp: Mã đề thi 485 12 . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm) Câu 1: Nước cứng tạm thời chứa HSO SO2 HCO A. 3 . B. ion 4 . C. ion 3 . D. ion Cl . Câu 2: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này cĩ hịa tan những hợp chất nào sau đây ? A. Ca(HCO3)2, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl2, CaSO4 Câu 3: Trong dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 4: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây khơng phản ứng được với nước? A. Ca. B. Ba. C. Sr. D. Be. Câu 5: Cơng thức thạch cao sống là: A. 2CaSO4.H2O B. CaSO42H2O C. CaSO4 D. CaSO4.H2O Câu 6: Anion gốc axit nào dưới đây cĩ thể làm mềm nước cứng ? 2- - - 3- A. SO4 B. ClO4 C. NO3 D. PO4 Câu 7: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với H2O (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lit khí H2 (đktc). Kim loại kiềm là: A. Na B. K C. Li D. Rb Câu 8: Cation M+ cĩ cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây ? A. K+ B. Na+ C. Cu+ D. Ag+ Câu 9: Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu được là: A. 25 gam B. 12 gam C. 10 gam D. 40 gam Câu 10: Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thể tích khí H 2 (đktc) thu được là: A. 0,448 lit B. 0,224 lit C. 4,48 lit D. 0,672 lit Câu 11: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ cĩ số electron hĩa trị là: A. 2e B. 3e C. 4e D. 1e Câu 12: Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím ? . A. NaCl B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaOH Câu 13: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta cần phải A. ngâm chúng trong rượu nguyên chất B. ngâm chúng trong dầu hỏa C. ngâm chúng trong nước D. giữ chúng trong lọ cĩ đây nắp kín Câu 14: Để phân biệt 3 dung dịch lỗng NaCl , MgCl2 , AlCl3. Cĩ thể dùng: DeThi.edu.vn
  34. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A. dd NaOH B. dd H2SO4 C. dd Na2SO4 D. dd NaNO3 Câu 15: Chất khơng cĩ tính chất lưỡng tính là: A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. NaHCO3 D. AlCl3. Câu 16: Nếu M là nguyên tố nhĩm IIA thì oxit của nĩ cĩ cơng thức là gì ? A. M2O. B. M2O3 C. MO D. MO2 Câu 17: Cho 3,9 gam kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu được là: A. 0,1M B. 0,5M C. 0,75M D. 1M. Câu 18: Trong cơng nghiệp kim loại nhơm được điều chế bằng cách: A. điện phân AlCl3 nĩng chảy B. . điện phân Al2O3 nĩng chảy. C. điện phân dung dịch AlCl3 D. nhiệt phân Al2O3 Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng khi nĩi về nhơm oxit ? A. Al2O3 tan được trong dung dịch NH3 B. Al2O3 là oxit khơng tạo muối C. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao D. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3 Câu 20: Khi điện phân MgCl2 nĩng chảy, A. ở cực âm, ion Mg2+ bị khử B. ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hố C. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử D. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hố B.PHẦN TỰ LUẬN: (2,0 điểm) Hỗn hợp A gồm hai kim loại Ba và Al. Cho m gam A vào nước dư, thu được 1,344 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 2m gam A tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2, thu được 20,83 lít khí (đktc). a)Viết phương trình phản ứng xảy ra. b)Tính m (Biết: Ba=137; Al=27; H=1; O=16; K=39; Na=23; Cl=35,5; Ca=40; C=12; N=14; Fe=56; Zn=65; Mg=24; Cu=64) DeThi.edu.vn
  35. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn HẾT DeThi.edu.vn
  36. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 Câu 1: Kim loại tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Cu. B. Al C. Fe D. Cr Câu 2: Trong các kim loại Ni, Zn, Pb, Sn , cĩ bao nhiêu nguyên tố kim loại thuộc nhĩm B trong bảng tuần hồn? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 3: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết 2 dung dịch Na 2CO3 và Na2SO4 trong 2 lọ mất nhãn là A. dd KOH B. dung dịch BaCl2 C. dd HCl D. dd Ba(OH)2 Câu 4: Trong cơng nghiệp , điều chế nhơm bằng phương pháp : A. Dùng chất khử mạnh như CO, C, H khử Al O ở nhiệt độ cao 2 2 3 B. Điện phân AlCl nĩng chảy 3 C. Điện phân Al O nĩng chảy 2 3 D. Điện phân dung dịch AlCl 3 Câu 5: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. dung dịch Ba(OH)2. B. CaO.C. dung dịch NaOH. D. nước brom. Câu 6: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 7: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy cĩ A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đĩ kết tủa tan dần. Câu 8: Trong các loại quặng sắt, quặng cĩ hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ. Câu 9: Dãy gồm hai chất chỉ cĩ tính oxi hố là A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3. DeThi.edu.vn
  37. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: Để làm kết tủa hồn tồn Al(OH)3 từ dung dịch Al2(SO4)3 cần dùng lượng dư dung dịch A. BaCl2 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NH3 Câu 11: Cho từ từ đến dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, ta thấy: A. Cĩ kết tủa trắng keo, sau đĩ kết tủa tan. B. Cĩ kết tủa trắng keo và cĩ khí bay ra C. Tạo kết tủa trắng keo sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu. D. Khơng cĩ hiện tượng gì Câu 12: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, ta thấy: A. Cĩ kết tủa xanh, kết tủa khơng tan B. Cĩ kết tủa trắng và cĩ khí bay ra C. Tạo kết tủa trắng xanh sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu. D. Tạo kết tủa xanh sau đĩ kết tủa tan. Câu 13: Chọn đáp án đúng khi nhận biết các chất khí CO2, SO2, NH3 đựng trong các bình riêng biệt bằng thuốc thử: A. Dung dịch Ca(OH)2, dung dịch brom B. Giấy quỳ ẩm C. Dung dịch phenolphtalein. D. A và B đều đúng. Câu 14: Một nguyên tố cĩ Z = 26, vị trí của nguyên tố đĩ là: A.Chu kì 4, nhĩm IIA B. Chu kì 4, nhĩmVIA C. Chu kì 2, nhĩm IVA D. Chu kì 4, nhĩm VIIIB Câu 15: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Ni. C. Sn. D. Cr. Câu 16: Nguyên liệu chính dung để sản xuất nhơm là: A. Quặng Hematit. B. Quặng Đolơmit. C. Quặng Pirit. D. Quặng Boxit. Câu 17: Muối khi tan trong nước tạo thành dung dịch cĩ mơi trường kiềm , muối đĩ là : A. NaCl. B. KHSO4. C. MgCO3 . D. K2CO3 . Câu 18: Hợp chất nào sau đây khơng cĩ tính lưỡng tính DeThi.edu.vn
  38. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A. ZnSO4 . B. ZnO. C. Zn(HCO3)2 . D. Zn(OH)2. Câu 19: Cĩ thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cĩ tính cứng tạm thời? A. H2SO4 . B. NaCl. C. Na2CO3 . D. KNO3 . Câu 20: Trong 3 chất Fe, Fe2+, Fe3+. Chất X chỉ cĩ tính khử, chất Y chỉ cĩ tính oxi hĩa, chất Z vừa cĩ tính khử vừa cĩ tính oxi hĩa. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Fe, Fe3+, Fe2+. B. Fe, Fe2+, Fe3+. C. Fe2+, Fe, Fe3+. D. Fe3+, Fe, Fe2+ Câu 21: Nước cĩ chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước : A. mềm. B. cứng vĩnh cữu. C. cứng tồn phần. D. cứng tạm thời. Câu 22: Tên của các quặng chứa FeCO3 , Fe2O3, Fe3O4, FeS2. lần lượt là A. Xiderit ;manhetit; pirit ; hematit B. Xiderit ; hematit đỏ; manhetit ; pirit. C. Hematit nâu; pirit ; manhetit ; xiderit . D. Pirit ; hematit; manhetit ; xiderit. Câu 23: Cĩ 7 dung dịch NH4Cl, NaNO3, AlCl3, FeCl2, FeCl3, CuCl2, (NH4)2SO4 (chứa riêng biệt trong các lọ mất nhãn). Chỉ dùng dung dịch NaOH, nhận biết được tối đa: A. 7 dung dịch. B. 4 dung dịch. C. 5 dung dịch. D. 6 dung dịch. Câu 24: Cấu hình e nào là của Fe3+ A. [Ar] 3d5 B. [Ar] 3d4 C. [Ar] 3d3 D. [Ar] 3d6 Câu 25: Tính chất hĩa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là: A.tính oxi hĩa B. tính khử C. tính lưỡng tính D. Cả A và C Câu 26: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. khơng màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng. C. khơng màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 27. Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. K2O B. Na2O C. CaO D. CrO3 Câu 28: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X, dung dịch X cĩ thể hịa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 3,84 gam. B. 3,20 gam. C. 1,92 gam. D. 0,64 gam. DeThi.edu.vn
  39. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM. Câu hỏi Nội dung Điểm Viết đúng, cân bằng đầy đủ mỗi phương trình được 0,25 đ K + HCl →KCl + ½ H2 0,25 Câu 29 KOH + MgSO4 Mg(OH)2 + K2SO4. 0,25 (1,0 điểm) to 2KHCO3 – K2CO3+ CO2+ H2O. 0,25 K2CO3 + HCl KCl + CO2+ H2O. 0,25 Tính được: Mg (0,05 mol); Al (0,05 mol) 0,25 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 0,25 0,05 0,075 0,05 (mol) Câu 30 Mg + Cl2 → MgCl2 (1,0 điểm) 0,05 0,05 0,05 (mol) m = 0,05. 133,5 + 0,05. 95 = 11,425 gam 0,25 0,25 V = (0,075+ 0,05).22,4 = 2,8 lít. to CuO + CO  Cu + CO2 Y (X) 0,25 Câu 31 Chất khí Z sục vào dd nước vơi trong tạo kết tủa trắng chứng tỏ Z là (0,5 điểm) khí CO2. * Xác định đúng X và Y thì được 0,25 điểm. Viết đúng pthh được 0,25 điểm. 0,25 Tính được nSO2 = 0,0075mol Gọi CuO (a mol), CT oxit sắt là FexOy (b mol) Theo khối lượng ta cĩ: 80a + b.(56x+16y) = 5,08 (1) Sử dụng bảo tồn e hoặc viết PTHH: b.(3x-2y) = 0,015 (2) Theo khối lượng muối sunfat: 160a+ 200.bx = 12,2 (3) Câu 32 Giải hệ ta cĩ a = 0,02, bx = 0,045, by = 0,06 0,25đ (0,5 điểm) → x/y=3/4 nên cơng thức của oxit là Fe3O4 Tính được mCuO=1,6 g → %mFe3O4 = 100 – 31,5 = 68,5%. 0,25đ DeThi.edu.vn
  40. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 12 TRƯỜNG THPT LƯƠNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGỌC QUYẾN Mơn thi thành phần: HỐ HỌC (Đề thi cĩ 03 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh: Lớp: SBD: Phịng: . Mã đề 001 Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Na = 23, K = 39, Cl = 35,5 , Br = 80, S=32, Fe = 56, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65. Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. Câu 41. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. Na2SO4. B. CaCl2. C. KNO3. D. KOH. Câu 42. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nĩng chảy? A. Cu. B. K. C. Au. D. Ag. Câu 43. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là A. CO. B. CaO. C. H2. D. CO2. Câu 44. Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây? A. CaO. B. Na2O. C. K2O. D. Fe2O3. Câu 45. Kim loại nào sau đây cĩ tính khử mạnh nhất? A. Al. B. Fe. C. Mg. D. K. Câu 46. Cho Fe(OH)3 phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng dư, tạo ra muối nào sau đây? A. Fe2(SO4)3. B. FeSO3. C. FeSO4. D. FeS. Câu 47. Dung dịch chất nào sau đây hịa tan được Al(OH)3? A. NaOH. B. MgCl2. C. KCl. D. NaNO3. Câu 48. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí? A. Na2CO3. B. K2SO4. C. Ca(NO3)2. D. Ba(OH)2. Câu 49. Kim loại nào sau đây cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất? A. W. B. Cu. C. K. D. Na. Câu 50. Chất X cĩ cơng thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là A. sắt(III) nitrit. B. sắt(II) nitrat. C. sắt(III) nitrat. D. sắt(II) nitrit. Câu 51. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhơm với khí oxi là A. Al(NO3)3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al2O3. Câu 52. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vơi, thủy tinh, xi măng. Cơng thức của canxi cacbonat là A. Ca(OH)2. B. CaCO3. C. CaCl2. D. CaO. Câu 53. Chất nào sau đây là muối trung hịa? A. NaNO3. B. HCl. C. NaHSO4. D. NaHCO3. Câu 54. Quặng nào sau đây cĩ thành phần chính là Al2O3? A. Hematit đỏ. B. Boxit. C. Criolit. D. Manhetit. Câu 55. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2? A. Ag. B. Zn. C. Au. D. Cu. Câu 56. Trong sản xuất gang, người ta dùng một loại than vừa cĩ vai trị là nhiêu liệu cung cấp nhiệt cho lị cao, vừa tạo ra chất khử CO, vừa tạo thành phần từ 2-5% C trong gang. Loại than đĩ là A. than đá. B. than gỗ. C. than cốc. D. than non. Câu 57. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây khơng phản ứng với nước ? A. Ba. B. Be. C. Na. D. K. Câu 58. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? DeThi.edu.vn
  41. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A. K. B. Al. C. Ca. D. Ba. Câu 59. Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X khơng màu, khơng mùi, bền với nhiệt, hơi nhẹ hơn khơng khí và dễ gây ngộ độc đường hơ hấp. Khí X là A. N2. B. CO. C. H2. D. CO2. Câu 60. Sắt cĩ số oxi hĩa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. FeSO4. Câu 61. Cho 2,24 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị của m là A. 3,84. B. 4,80. C. 7,68. D. 2,56. Câu 62. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cĩ tính cứng vĩnh cửu? A. KCl. B. HNO3. C. Na2CO3. D. NaNO3. Câu 63. Để trung hịa 40 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là A. 0,3. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,1. Câu 64. Cho dãy các chất: KOH, NaNO3, NaHSO4, Na2SO3. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 65. Cĩ 3 lọ đựng 3 chất bột riêng biệt: Al, Al2O3, Fe. Cĩ thể nhận biết 3 lọ trên bằng thuốc thử duy nhất là A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. H2O. Câu 66. Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư), thấy thốt ra khí khơng màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là A. FeCl2 và AgNO3. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. Câu 67. Cặp chất khơng xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Ag + Cu(NO3)2. C. Cu + AgNO3. D. Zn + Fe(NO3)2. Câu 68. Hịa tan hồn tồn 1,02 gam Al2O3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 3,20. B. 2,67. C. 4,20. D. 5,34. Câu 69. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nĩng). Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al, MgO. B. Cu, Al2O3, Mg. C. Cu, Al, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO. Câu 70. Cho sơ đồ phản ứng: Ca(HCO3)2 + X→ CaCO3 + K2CO3 + H2O. X là hợp chất nào sau đây? A. Na2CO3. B. KOH. C. NaOH. D. K2CO3. Câu 71. Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hĩa học? A. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 lỗng. B. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong khơng khí ẩm. C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng. D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4. X Y Câu 72. Xét sơ đồ chuyển hĩa: FeCl 2  Fe  FeCl (mỗi3 mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. Cl2, FeCl3. B. AgNO3 dư, Cl2. C. HCl, FeCl3. D. FeCl3, Cl2. Câu 73. Hồ tan Fe dư vào dung dịch AgNO3, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây? A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3. C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2. Câu 74. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng? A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư. B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng, dư. C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl. D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. DeThi.edu.vn
  42. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 75. Khử hồn tồn 24 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 25,6. B. 19,2. C. 12,8. D. 6,4. Câu 76. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun sơi nước cứng tạm thời. (b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch NaOH. (c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 77. Cho m gam bột Fe vào 400 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,3M và Cu(NO3)2 0,2M, sau một thời gian thu được 15,36 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 13 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 15,58 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là A. 0,560. B. 2,800. C. 8,960. D. 1,435. Câu 78. Đá vơi là nguyên liệu cĩ sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vơi, Nung 100 kg đá vơi (chứa 85% CaCO3 về khối lượng, cịn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng khơng đổi, thu được m kg chất rắn. Giá trị của m là A. 62,6. B. 67,0. C. 60,4. D. 69,2. Câu 79. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 và dung dịch Y, trong đĩ cĩ 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,92. B. 39,40. C. 15,76. D. 23,64. Câu 80. Hỗn hợp X gồm CuO và Fe 3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1). Cho 23,4 gam hỗn hợp X tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng, vừa đủ, thu được dung dịch A. Cho m gam Mg vào A, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm dung dịch NaOH dư vào B được kết tủa D. Nung D trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 22,5 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất của m là A. 4,4. B. 17,6. C. 35,2. D. 52,8. HẾT (Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm) DeThi.edu.vn
  43. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Mơn Mã đề Câu dapan Hố học 001 41 B Hố học 001 42 B Hố học 001 43 D Hố học 001 44 D Hố học 001 45 D Hố học 001 46 A Hố học 001 47 A Hố học 001 48 A Hố học 001 49 A Hố học 001 50 C Hố học 001 51 D Hố học 001 52 B Hố học 001 53 A Hố học 001 54 B Hố học 001 55 B Hố học 001 56 C Hố học 001 57 B Hố học 001 58 A Hố học 001 59 B Hố học 001 60 B Hố học 001 61 D Hố học 001 62 C Hố học 001 63 C Hố học 001 64 D Hố học 001 65 B Hố học 001 66 C Hố học 001 67 B Hố học 001 68 B Hố học 001 69 D Hố học 001 70 B Hố học 001 71 C Hố học 001 72 D Hố học 001 73 D Hố học 001 74 C Hố học 001 75 B Hố học 001 76 C Hố học 001 77 C Hố học 001 78 A Hố học 001 79 D Hố học 001 80 A DeThi.edu.vn
  44. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II TỈNH QUẢNG NAM Mơn: HĨA HỌC – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 301 (Đề gồm cĩ 02 trang) Cho Na = 23; K = 39; Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137; H = 1; C =12; O = 16; Cl=35,5. Câu 1: Số electron lớp ngồi cùng của nguyên tử nhơm là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 2: Kim loại nào sau đây cĩ thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Mg. B. Cu. C. K. D. Al. Câu 3: Các kim loại kiềm thổ đều cĩ tính A. oxi hĩa. B. bazơ. C. axit. D. khử. Câu 4: Bột nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo, sinh ra sản phẩm nào sau đây? A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. NaAlO2. Câu 5: Nhơm phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. NaCl. B. HCl. C. KNO3. D. MgCl2. Câu 6: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mịn điện hố thì trong quá trình ăn mịn, A. kẽm nhường electron. B. sắt nhận electron. C. kẽm nhận electron. D. khơng cĩ sự trao đổi electron. Câu 7: Cơng thức hĩa học của sắt (III) oxit là A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3. Câu 8: Tính chất hĩa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là A. bị phân hủy ở nhiệt độ cao. B. tính oxi hĩa. C. tính khử. D. điện li mạnh trong nước. Câu 9: Kim loại kali (K) phản ứng được với chất nào sau đây tạo thành muối? A. KOH. B. H2O. C. Br2. D. O2. Câu 10: Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học, crom (Cr) thuộc chu kì A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 11: Hợp chất nào sau đây chứa nguyên tố kim loại kiềm? A. Na2SO4. B. Ca3(PO4)2. C. CuCl2. D. Al(NO3)3. Câu 12: Nhìn chung, kim loại kiềm cĩ nhiệt độ nĩng chảy A. cao. B. thấp. C. trung bình. D. rất cao. Câu 13: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Fe (Z = 26) cĩ cấu hình electron là A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s1. C. [Ar]3d6. D. [Ar]3d64s2. Câu 14: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam Fe trong dung dịch HCl (dư), thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 15: Trong hợp chất nào sau đây, sắt chỉ cĩ tính oxi hĩa? A. FeCl2. B. FeO. C. FeSO4. D. Fe2O3. Câu 16: Hịa tan NaOH (rắn) vào dung dịch CaCl2 thì độ cứng của dung dịch A. khơng đổi. B. giảm. C. tăng. D. tăng rồi giảm. Câu 17: Al2O3 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. HNO3, KNO3. B. HCl, Ba(OH)2. C. NaCl, NaOH. D. Na2SO4, HNO3. Câu 18: Trong phản ứng giữa sắt và H2SO4 đặc, nĩng (dư), mỗi nguyên tử sắt A. nhận 3 electron. B. nhường 2 electron. C. nhường 3 electron. D. nhận 2 electron. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khơng phải tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước. B. Hiđroxit của các kim loại kiềm thổ đều cĩ tính bazơ mạnh. C. Kim loại nhơm tan được trong dung dịch bazơ kiềm. D. Kim loại sắt cĩ khối lượng riêng lớn hơn kim loại kiềm thổ. Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhơm được điều chế bằng cách điện phân nhơm oxit nĩng chảy. DeThi.edu.vn
  45. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn B. Nhơm tác dụng được với dung dịch NaOH. C. Nhơm bền trong khơng khí do trên bề mặt cĩ lớp oxit bảo vệ. D. Kim loại nhơm cĩ tính lưỡng tính. Câu 21: Cho 12 gam kim loại Mg phản ứng với lượng dư khí oxi thì tạo thành tối đa m gam MgO. Giá trị của m là A. 28. B. 20. C. 24. D. 16. Câu 22: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng cĩ thể sinh ra sản phẩm khí (cĩ chứa nitơ trong phân tử) là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 23: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hĩa học? A. Dây sắt nĩng đỏ cháy trong bình đựng khí clo. B. Dây magie nguyên chất nhúng trong dung dịch axit sunfuric. C. Mẩu kim loại natri bị oxi hĩa trong khơng khí. D. Đinh sắt để lâu ngày trong khơng khí ẩm. Câu 24: Cho các phát biểu: (a). Đốt sợi dây thép (cĩ gắn mẩu than nhỏ làm mồi) trên ngọn lửa đèn cồn, rồi đưa vào bình chứa khí oxi, sợi dây thép cháy êm dịu, tạo nhiều khĩi màu nâu đỏ. (b). Nguyên tố mà nguyên tử cĩ cấu hình electron [Ne]3s2 cĩ tính kim loại mạnh nhất trong số các nguyên tố ở cùng chu kỳ. (c). Để loại bỏ kim loại sắt trong hỗn hợp với kim loại bạc, cĩ thể ngâm hỗn hợp trong lượng dư dung dịch HNO3. Số phát biểu đúng là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 25: Hỗn hợp X gồm K và Na. Cho m gam X phản ứng hồn tồn với Cl2 dư. Khối lượng sản phẩm tạo thành (a gam) nằm trong giới hạn nào sau đây (kết quả làm trịn đến 1 chữ số thập phân)? A. 2,0m < a < 2,3m. B. 1,7m < a < 2,4m. C. 2,1m < a < 2,7m. D. 1,9m < a < 2,5m. Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a). Hỗn hợp Ba và Al2O3 với tỉ lệ mol 2:1 tan hết trong nước dư. (b). Cĩ thể phân biệt dung dịch MgCl2 với dung dịch AlCl3 bằng dung dịch KOH dư. (c). Nhơm oxit khan là chất rắn, được dùng để chế tạo đá mài, giấy nhám. (d). Phèn chua cĩ cơng thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, được dùng làm chất cầm màu khi nhuộm vải. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 27: Ngâm một mẩu sắt (dư) trong 20 ml dung dịch CuSO 4 0,2 M đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Cho rằng tồn bộ lượng đồng sinh ra đều bám trên mẩu sắt. So với mẩu sắt ban đầu, khối lượng mẩu sắt sau phản ứng A. giảm 0,224 gam. B. giảm 0,256 gam. C. tăng 0,032 gam. D. tăng 0,256 gam. Câu 28: Biết m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1,0 M, thu được 3,36 lít (đktc) khí H2. Giá trị của m là A. 24,5. B. 20,7. C. 21,9. D. 23,1. Câu 29: Thực hiện các thao tác sau: Cho vào ống nghiệm một ít tinh thể muối Mohr (là muối kép FeSO4.(NH4)2SO4.6H2O), thêm một ít nước cất, lắc đều, thu được dung dịch X. Thêm lượng dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch X, thu được hệ Y. Để yên hệ Y trong khơng khí một thời gian, thu được hệ Z. Lắc đều hệ Z trong khơng khí đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hệ T. Cho các phát biểu: (a). Dung dịch X cĩ màu xanh nhạt. (b). Trong hệ Y xuất hiện kết tủa màu xanh. (c). Trong hệ Z, xuất hiện kết tủa nâu đỏ, ban đầu ở đáy ống nghiệm, sau lan dần lên phía trên. (d). Tồn bộ kết tủa trong hệ T cĩ màu nâu đỏ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 30: Cho khí CO đi qua 0,13 mol hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3, đun nĩng, thu được hỗn hợp chất rắn Y gồm 04 chất, cĩ khối lượng 11,36 gam. Hấp thụ tồn bộ khí thu được sau phản ứng vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. Mặc khác, hịa tan chất rắn Y bằng dung dịch HCl dưthấy thốt ra 0,896 lít khí (đktc). Biết trong hỗn hợp Y, số mol sắt (III) oxit bằng 1/3 tổng số mol các oxit khác. Phần trăm (%) khối lượng của sắt (III) oxit trong hỗn hợp Y là A. 28,17. B. 51,28. C. 57,14. D. 18,02. HẾT Học sinh được dùng bảng Hệ thống tuần hồn các nguyên tố hĩa học DeThi.edu.vn
  46. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn STT Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 301 D B D A B A D C C A A B D D CÂU 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A B C B D B C D A D A C D C A DeThi.edu.vn
  47. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII ; LỚP 12 CB Trường THPT Phạm Văn Đồng MƠN : Hĩa ; Chương trình : Cơ Bản Họ và tên : . Thời gian làm bài : 45 phút ( Khơng kể thời gian chép đề ) Lớp : 12C Mã đề 111 Đề cĩ 2 trang (Al = 27, Fe = 56, Ag = 108, Fe = 56, O = 16, Li = 7, Na = 23, K = 39, Cs = 133 ,Cu = 64, Fe = 56 ,(Na = 23, C = 12, H = 1, O = 16, Ba= 137 ,Cl = 35,5 ,H= 1, S = 32 ) Câu 1: Các kim loại bền trong khơng khí và nước do cĩ màng oxit bền bảo vệ là : A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Mn và Cr Câu 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch 20 ml dung dịch CuSO4 1M, khi phản ứng xảy ra hồn tồn, tồn bộ lượng Cu tạo ra đều bám vào thanh Fe, khối lượng thanh Fe sẽ A. tăng 0,16 gam. B. tăng 1,6 gam. C. giảm 0,16 gam. D. giảm 0,08 gam. Câu 3: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều tác dụng với dung dịch CuCl2? A. Na, Ba, Ag. B. Ba, Mg, Hg.C. Fe, Na, Mg. D. Na, Mg, Ag. Câu 4: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ A. khơng cĩ hiện tượng gì. B. cĩ bọt khí thốt ra. C. cĩ kết tủa trắng và bọt khí.D. cĩ kết tủa trắng. Câu 5: Hợp kim Fe - Zn để trong khơng khí ẩm thì A. Zn bị ăn mịn điện hĩa. B. cả Fe và Zn bị ăn mịn hĩa học. C. Zn bị ăn mịn hĩa học. D. Fe bị ăn mịn điện hĩa. 3+ 3+ + Câu 6: Cĩ 3 dung dịch ,mỗi dung dịch chứa 1 cation : Fe , Al ,NH4 .Dung dịch dùng để nhận biết các cation trên là : A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NH3. D. H2O. Câu 7: Trong những chất sau, chất nào khơng cĩ tính lưỡng tính? A. Al2O3.B. ZnSO 4. C. Al(OH)3. D. NaHCO3. Câu 8: Các số oxi hố đặc trưng của crom là A. +3, +4, +6. B. +2, +4, +6. C. +1, +2, +4, +6.D. +2, +3, +6. Câu 9: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất và cứng nhất trong tất cả các kim loại ? A. Ag và Cr B. Cu và Cr C. Au và Cr D. Ag và W Câu 10: Nguyên tắc điều chế kim loại là A. oxi hĩa kim loại thành ion kim loại B. oxi hĩa ion kim loại thành kim loại tự do C. khử ion kim loại thành kim loại tự do D. khử kim loại thành ion kim loại Câu 11: Fe cĩ số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe3+ cĩ cấu hình electron là A. 1s22s22p63s23p63d5. B. 1s22s22p63s23p63d34s2. C. 1s22s22p63s23p63d44s1. D. 1s22s22p63s23p63d94s2. Câu 12: Sắt cĩ thể tan trong dung dịch nào sau đây? A. FeCl2 . B. FeCl3. C. MgCl2. D. AlCl3. Câu 13: Điện phân Al2O3 nĩng chảy với dịng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là A. 70%. B. 60%.C. 80%. D. 90%. Câu 14: Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần A. Ni, Sn, Zn, Pb. B. Zn, Ni, Sn, Pb.C. Pb, Sn, Ni, Zn. D. Ni, Zn, Pb, Sn. Câu 15: Thành phần chính của quặng boxit là DeThi.edu.vn
  48. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A. FeCO3. B. Al2O3.2H2O. C. FeS2. D. Fe3O4. Câu 16: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O tạo thành dung dịch bazơ là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 17: Cho 2,7 gam Al tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thốt ra là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 18: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại sắt tạo ra 32,5 gam FeCl3? A. 21,3 gam B. 14,2 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. Câu 19: Để làm mềm nước cĩ tính cứng vĩnh cữu cĩ thể dùng những dung dịch nào sau đây? A. . CaCl2 ,Ca(OH)2 B. Na 2CO3 ,Ca(OH)2 C. Ca(OH)2 ,KCl D. KCl ,HCl Câu 20: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. MgO. B. CrO3. C. CaO. D. Na2O Câu 21: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,55 B. 9,85 C. 19,70 D. 11,82 Câu 22: Cho một luồng khí H2 dư đi qua ống nghiệm chứa MgO, Fe2O3, Al2O3, CuO, nung nĩng. Kết thúc phản ứng, chất rắn cịn lại trong ống nghiệm là hỗn hợp gồm: A. Mg, Fe, Al, Cu B. Mg, FeO, Al, CuO C. MgO, FeO, Al2O3, CuD. MgO, Fe, Al 2O3, Cu Câu 23: Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Al và Fe (trong đĩ số mol Al gấp đơi số mol Fe) vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 39,35.B. 35,20. C. 32,40. D. 33,95. X Y Câu 24: Cho sơ đồ: Fe  FeCl3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3  Fe(NO3)3. X, Y cĩ thể là cặp chất nào trong các cặp sau? A. Cl2, NaNO3. B. HCl, NaNO3. C. Cl2, Ba(NO3)2. D. HCl, Ba(NO3)2. Câu 25: Khử hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 cần 2,24 lít CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 11,2 gam.B. 16 gam. C. 6,72 gam. D. 5,6 gam. Câu 26 : Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng kết tủa thu được là A. 0,98gam B. 2,33 gam C. 1,71 g D. 3,31 g Câu 27: Hồ tan hồn tồn 33,1g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào trong dung dịch H 2SO4 lỗng dư thấy cĩ 13,44 lít khí thốt ra (ở đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 78,7g B. 75,5g C. 74,6g D. 90,7g Câu 28: Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dd H2SO4 đặc nĩng đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dd Y và 1 phần Fe khơng tan.Chất tan cĩ trong dd Y là: A. MgSO4 và FeSO4 B. MgSO4 C. MgSO4 và Fe2(SO4)3 D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4 Câu 29: Cho dung dịch FeCl3, FeCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, chất rắn thu được là A. FeO, Fe3O4. B. FeO.C. Fe 2O3. D. FeO, Fe2O3. Câu 30: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên, nhưng hiếm là A. hematit.(Fe2O3 )B. manhetit .(Fe 3O4 ) C. pirit sắt.(FeS2 ) D. xiderit.(FeCO3) Hết DeThi.edu.vn
  49. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn KHUNG MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 100% trắc nghiệm Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ cao 30 câu Tên thấp 10 đ chủ đề Chương: 3 câu 3 câu 2 câu 1 câu 9 câu đại cuong 0,9đ 0,9đ 0,8đ 0,4đ 3,0đ kim loại Chương: 2 câu 2 câu 1 câu 1 câu 6 câu Kim loại 0,6đ 0,6đ 0,4đ 0,4đ 2,0đ kiềm - kim loại kiềm thổ Nhơm và 2 câu 3 câu 1 câu 1 câu 7 câu hợp chất 0,6đ 0,9đ 0,4đ 0,4đ 2,3đ của nhơm Chương : 2 câu 3 câu 2 câu 1 câu 8 câu sắt và crơm 0,6đ 0,9đ 0,8đ 0,4đ 2,7đ Cộng 9 câu 11 câu 6 câu 4 câu 30 câu 2,7đ 3,3đ 2,4đ 1,6đ 10 đ DeThi.edu.vn
  50. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 MƠN: HÓA HỌC. Chương trình chuẩn Mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng ở Cộng kiến thức mức cao hơn TN TN TN TN 1. KIM LOẠI - Vị trí, cấu tạo, - Tính chất hĩa - Hỗn hợp 2 kim KIỀM VÀ tính chất vật lý, học của kim loại loại tác dụng với HỢP CHẤT điều chế kim loại kiềm. nước. Tìm 2 kim QUAN kiềm. - Tính chất hĩa loại. TRỌNG CỦA học của NaOH. KIM LOẠI - Tính chất hĩa KIỀM. học của NaHCO3, Na2CO3. Số câu 1 3 1 5 Số điểm(%) 0,3 đ 0,9 đ 0,4 đ 1,6đ (16%) 2. KIM LOẠI - Khái niệm và - Tính chất hĩa - CO2 tác dụng với KIỀM THỔ phân loại nước học của kim loại dung dịch VÀ HỢP cứng. kiềm thổ. Ca(OH)2. CHẤT QUAN - Tính chất hĩa TRỌNG CỦA học của của KIM LOẠI Ca(OH)2. KIỀM THỔ. - Cách làm mềm nước cứng. Số câu 1 3 1 5 Số điểm(%) 0,3 đ 0,9 đ 0,4 đ 1,6đ (16%) 3. NHƠM VÀ - Vị trí, cấu tạo, - Tính chất hĩa - Nhơm tác dụng - Muối nhơm tác HỢP CHẤT tính chất vật lý, học của nhơm. với oxit sắt. dụng với dung QUAN điều chế và ứng - Tính chất hĩa - Nhơm tác dụng dịch kiềm NaOH. TRỌNG CỦA dụng của nhơm. học của Al2O3 và với axit HNO3 hay Tính khối lượng NHƠM. - Cơng thức hĩa Al(OH)3. H2SO4 đặc. kết tủa. học và ứng dụng - Cách nhận biết của phèn chua. muối nhơm. Số câu 2 3 2 1 8 Số điểm(%) 0,6 đ 0,9 đ 0,8 đ 0,4 đ 2,7đ (27%) 4. SẮT VÀ - Khái niệm và - Tính chất hĩa - Cho FeO tác - Hỗn hợp (Fe và HỢP CHẤT nguyên tắc sản học của Fe. dụng với HNO3 Cu) chia làm 2 CỦA SẮT. xuất gang, thép. - Tính chất hĩa hay H2SO4 đặc. phần. Phần 1 tác HỢP KIM học của hợp chất - Hỗn hợp (Fe và dụng với H2SO4 CỦA SẮT Fe (II). một kim loại khác) lỗng. Phần 2 tác - Tính chất hĩa tác dụng với Cl2. dụng với H2SO4 học của hợp chất Tính phần trăm đặc dư. Tính phần Fe (III). khối lượng. trăm số mol. - Tính thể tích dung dịch muối DeThi.edu.vn
  51. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Fe(III) cần để hịa tan hết một lượng Cu hay Fe. Số câu 1 3 3 1 8 Số điểm(%) 0,3 đ 0,9 đ 1,2 đ 0,4 đ 2,8đ (28%) 5. CROM VÀ - Tính chất vật lý. - Tính chất hĩa - Cho Cr tác dụng HỢP CHẤT học của hợp chất với HCl. CỦA CROM Cr (III). - Tính chất hĩa học của hợp chất Cr (VI). Số câu 1 2 1 4 Số điểm(%) 0,3 đ 0,6 đ 0,4 đ 1,3đ (13%) Tổng số câu 6 14 8 2 30 Tổng số điểm 1,8 đ (18%) 4,2 đ (42%) 3,2 đ (32%) 0,8 đ (8%) 10đ (100%) DeThi.edu.vn
  52. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Họ, tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THPT Trường Chinh KHỐI LỚP: 12 MƠN: HĨA HỌC. Chương trình chuẩn (đề kiểm tra cĩ 2 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 132 Cho: Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Cs=133, Mg=24, Ca=40, Al=27, Cr=52, Fe=56, Cu=64, H=1, C=12, O=16, Cl=35,5. ĐỀ: Câu 1: Chất nào sau đây là chất khử oxit sắt trong lị cao? A. H2. B. CO. C. Al. D. CaCO3. Câu 2: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng là: A. Au. B. Ag. C. Mg. D. Cu. Câu 3: Chất nào sau đây chỉ cĩ tính oxi hố ? A. CrCl3. B. FeSO4. C. K2Cr2O7. D. Fe. Câu 4: Kim loại nào sau đây khơng tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ? A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 5: Oxit nào sau đây bị oxi hĩa khi phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc? A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3. Câu 6: Ở điều kiện thường, kim loại cĩ độ cứng lớn nhất là : A. K. B. Al. C. Cr. D. Fe. Câu 7: Oxit lưỡng tính là: A. CaO. B. MgO. C. CrO3. D. Cr2O3. Câu 8: Số electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là: A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 9: Dung dịch NaHCO3 cĩ phản ứng với dung dịch nào sau đây (ở điều kiện thường): A. CaCl2. B. NaOH. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 10: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là: A. quặng pirit. B. quặng manhetit. C. quặng đơlơmit. D. quặng boxit. Câu 11: Kim loại tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Cr. Câu 12: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch cĩ mơi trường kiềm là: A. Fe, Al. B. Na, K. C. Cu, Mg. D. Be, Ca. Câu 13: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là: A. FeCl3. B. BaCl2. C. KNO3. D. K2SO4. Câu 14: Phương pháp nào sau đây chỉ làm mềm được nước cĩ tính cứng tạm thời? A. Phương pháp trao đổi ion. B. Dùng Na3PO4. C. Đun sơi nước. D. Dùng Na2CO3. Câu 15: Nước cứng là nước cĩ chứa nhiều các ion A. Na+, K+. B. Cu2+, Fe3+. C. Al3+, Fe3+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 16: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl3 tác dụng được với kim loại? A. Pt. B. Au. C. Cu. D. Ag. Câu 17: Phèn chua được dùng trong ngành cơng nghiệp thuộc da, cơng nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hĩa học của phèn chua là: A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. DeThi.edu.vn
  53. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 18: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ A. cĩ kết tủa trắng B. khơng cĩ hiện tượng gì. C. cĩ kết tủa trắng và bọt khí. D. cĩ bọt khí thốt ra. Câu 19: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaNO3. D. H2SO4. Câu 20: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. NaCl, H2SO4. B. Na2SO4, KOH. C. NaOH, HCl. D. KCl, NaNO3. Câu 21: Hỗn hợp X gồm (Fe và Cu), chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Phần 2: tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nĩng và dư, thu được 8,96 lít SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính phần trăm số mol của Fe trong hỗn hợp X? A. 50,00%. B. 33,33%. C. 36,36%. D. 66,67%. Câu 22: Hịa tan hết m gam FeO trong dung dịch HNO3 lỗng, thu được 3,36 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là: A. 32,4. B. 10,8. C. 21,6. D. 16,2. Câu 23: Để oxi hĩa hồn tồn 18,4 gam hỗn hợp X gồm (Mg và Fe), cần vừa đủ 13,44 lít Cl2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X? A. 66,67%. B. 45,54%. C. 58,96%. D. 60,87%. Câu 24: Để hịa tan hết 11,2 gam bột Fe, cần vừa đủ V ml dung dịch Fe(NO3)3 1M. Giá trị của V là: A. 400. B. 200. C. 100. D. 300. Câu 25: Hịa tan hết 3,7gam hỗn hợp X gồm (2 kim loại kiềm, ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hồn) vào H2O, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Tìm 2 kim loại kiềm: A. Li và Na. B. Rb và Cs. C. Na và K. D. K và Rb. Câu 26: Hịa tan hết 7,28 gam Cr bằng dung dịch HCl (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí), thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 1,792. B. 3,136. C. 1,568. D. 3,584. Câu 27: Để khử hồn tồn 24 gam Fe2O3 thành Fe, cần dùng vừa đủ m gam bột Al. Giá trị của m là: A. 10,8. B. 4,05. C. 5,4. D. 8,1. Câu 28: Cho từ từ đến hết dung dịch cĩ chứa 0,75 mol NaOH vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 19,5. B. 7,8. C. 3,9. D. 15,6. Câu 29: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 8 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 0,896. B. 1,792. C. 1,344. D. 3,584. Câu 30: Hịa tan hết 5,4 gam Al trong dung dịch H2SO4 đặc, nĩng và dư, thu được V lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: A. 4,48. B. 8,96. C. 2,24. D. 6,72. HẾT DeThi.edu.vn
  54. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - LỚP 12 Trường THPT Trường Chinh MƠN: HÓA HỌC. Chương trình chuẩn ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 132 Điểm 1 B 0,3đ 2 C 0,3đ 3 C 0,3đ 4 B 0,3đ 5 B 0,3đ 6 C 0,3đ 7 D 0,3đ 8 B 0,3đ 9 B 0,3đ 10 D 0,3đ 11 C 0,3đ 12 B 0,3đ 13 A 0,3đ 14 A 0,3đ 15 D 0,3đ 16 C 0,3đ 17 B 0,3đ 18 A 0,3đ 19 B 0,3đ 20 C 0,3đ 21 D 0,4đ 22 A 0,4đ 23 D 0,4đ 24 A 0,4đ 25 A 0,4đ 26 B 0,4đ 27 D 0,4đ 28 C 0,4đ 29 B 0,4đ 30 D 0,4đ DeThi.edu.vn
  55. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận Trường THPT Phan Bội Châu MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN : HĨA HỌC 12 - Chương trình :Chuẩn Mức độ nhận thức Tổng Nội dung kiến thức Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng Vận dụng cao TN TN TN TL TN Chương 6: Tính chất vật lí,cấu Tính chất hĩa Tìm tên xđ khối Kim loại kiềm. hình electrong; học,nhận biết kim loại; lượng chât Kim loại kiềm ứng dụng, điều chế của kim loại xác dịnh rắn sau thổ. Nhơm Kl kiềm,kiềm thổ kiềm,kiềm thổ %khối phản và hợp chất,nhơm nhơm và hợp lương kl; ứng(phản và hợp chất chất ứng nhiệt nhơm) Số câu hỏi 9 5 2 1 17 Số điểm 2,7đ 1,5đ 0,6đ 1,0đ 5,8đ (27%) (15%) (6%) (10%) (58%) Chương 7: Sắt Cấu hình -Tính chất hố -Tính khối lượng Fe thu và một số kim electron,tính chất học được sau phản ứng; khối loại quan vật lý, ứng dụng lượng Cr cĩ trong hỗn trọng sắc ,crom và hợp hợp chất ;thành phần gang, thép Số câu hỏi 6 6 2 14 Số điểm 1,8 đ 1,8đ 0,6đ 4,2đ (18%) (18%) (6%) (42%) DeThi.edu.vn
  56. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Tổng số câu 15 11 4 1 31 Tổng số điểm 4,5đ (45%) 3,3đ (33%) 1,2đ(12%) 1,0đ(10%) 10,0 đ DeThi.edu.vn
  57. Bộ 30 Đề thi Hĩa 12 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn SỞ GD & ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU Mơn: HĨA 12 – Chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh: lớp (Cho Fe=56 ; K=39 ; Al=27 ; Mg=24 ; Ca=40 ; C=12 ; Cr = 52 ; H=1; O=16 ; Cu=64,Ba=137,Zn=65 ) A. TRẮC NGHIỆM (9 điểm) Câu 1: Nhĩm IIA cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là A. np2 B. ns2 C. ns1np1 D. ns1np2 Câu 2: Cho 1,68 gam hỗn hợp Cr và Cu vào dung dịch HCl lỗng, nĩng, dư thu được 448 ml khí (đktc). Lượng Cr cĩ trong hỗn hợp là A. 0,64 gam B. 0,84 gam C. 1,04 gam. D. 0,99 gam Câu 3: Chọn phát biểu sai: A. CrO3 là oxit axit B. Sắt cĩ tính nhiễm từ C. Crom là kim loại mền, dễ dát mỏng. D. Fe(OH)3 là chất rắn, màu nâu đỏ Câu 4: Biện pháp để bảo vệ kim loại kiềm là : A. Ngâm chúng trong ancoletylic B. Ngâm chúng trong dầu hỏa C. Ngâm chúng trong glixerol D. Ngâm chúng axit axetic Câu 5: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là A. Fe B. Si C. S D. Mn Câu 6: Hai chất nào dưới đây đều cĩ tính lưỡng tính? A. CrO3và Cr2O3 B. Cr(OH)3 và CrO3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Cr(OH)3 và Al2O3 Câu 7: Khử hồn tồn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A. 1,44 gam B. 2,52 gam C. 1,68 gam D. 3,36 gam Câu 8: Cho một lượng hỗn hợp Mg-Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H2(đktc). Nếu cũng cho mọt lượng như trên tác dụng NaOH dư thì thu được 6,72 lít H2(đktc).Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al hỗn hợp là A. 69,2% B. 65,4% C. 80,2% D. 75,4% Câu 9: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thu được muối nào sau đây? A. NaCl B. NaCl,NaAlO2,AlCl3 C. NaAlO2 D. AlCl3 Câu 10: Cation M3+ cĩ cấu hình electron ngồi cùng 2s22p6. Vị trí M trong bảng tuần hồn là A. ơ 13,chu kì 3,IIIA. B. ơ 13,chu kì 3,IIIB C. ơ 13,chu kì 3,IIA. D. ơ 13,chu kì 3,IIB. 0 Câu 11: Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 570 C thu được chất nào sau đây? A. Fe2O3 B. Fe(OH)2 C. Fe3O4 D. FeO Câu 12: Chất vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ là A. AlCl3 và Al2(SO4) 3 B. Al(NO3) 3 và Al(OH) 3 C. Al2(SO4) 3 và Al2O 3 D. Al2O 3 và Al(OH) 3 DeThi.edu.vn