Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án)

docx 127 trang Đình Phong 18/10/2023 125110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_40_de_thi_toan_lop_4_cuoi_ki_1_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án)

  1. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn [1]
  2. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 Trường Tiểu học ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I Họ và tên Lớp: 4A5 Môn Toán (Thời gian 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc làm các bài tập dưới đây : Câu 1. Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là: (0.5 điểm) A. 5 070 060 B. 5 070 600 C. 5 700 600 D. 5 007 600 Câu 2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 935 807 - 52453 b) 9886 : 58 Bài làm: Câu 3. Số 21089 070 được đọc là: (0.5 điểm) A. Hai mươi mốt triệu không trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi. B. Hai trăm mười t triệu tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi. C. Hai triệu một trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi. D. Hai mươi mốt triệu không nghìn không trăm bảy mươi. Câu 4. Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào? (0.5 điểm) A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng đơn vị Câu 5. 5 tấn 5 kg = kg. Số nào dưới đây thích hợp để điền vào chỗ chấm ? (0.5 điểm) A. 5050 B. 5005 C. 50050 D.5055 Câu 6. Tính giá trị của biểu thức: 8064 : 64 37 (1 điểm) Bài làm: DeThi.edu.vn [2]
  3. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7. Bác Hồ sinh năm 1890. Vậy Bác sinh vào thế kỷ nào ? (0.5 điểm) A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX Câu 8. Hình vẽ bên có: (0,5 điểm) A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông. B. Hai đường thẳng song song. Một góc vuông. C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông. D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông. Câu 9. Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? (1 điểm) Bài làm: Câu 10. Trung bình cộng của 369 ; 621 và 162 là : (0,5 điểm) A. 612 B. 483 C. 384 D. 242 Câu 11. Viết số biết số đó gồm : (0,5 điểm) 9 triệu, 9 nghìn, 9 trăm, 9 đơn vị : Câu 12. Trung bình cộng của hai số là 30. Số thứ nhất là 15. Tìm số thứ hai. (1điểm) Bài làm: DeThi.edu.vn [3]
  4. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 13. Tính nhanh: (1 điểm) 12345 64 + 12345 + 12345 35 Bài làm: Câu 14. Tìm y : y x 2 + y x 3 + y x 4 = 45 (1điểm) Bài làm: HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 4 1Câu 1. Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:(0.5 điểm) A. 5 070 060 B. 5 070 600 C. 5 700 600 D. 5 007 600 1Câu 2. Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm) a) 935 807 - 52453 b) 9886 : 58 DeThi.edu.vn [4]
  5. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn . 1Câu 3. Số 21089 070 được đọc là: (0.5 điểm) A. Hai mươi mốt triệu không trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi. B. Hai trăm mười triệu tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi. C. Hai triệu một trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi. D. Hai mươi mốt triệu không nghìn không trăm bảy mươi. 2Câu 4. Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?(0.5 điểm) A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng đơn vị 2Câu 5. 5 tấn 5 kg = kg. Số nào dưới đây thích hợp để điền vào chỗ chấm ? (0.5 điểm) A. 5050 B. 5005 C. 50050 D.5055 2Câu 6. Tính giá trị của biểu thức: 8064 : 64 37 (1 điểm) 8064 : 64 37 = 126 x 37 (0,5đ) = 4662 (0,5đ) 2Câu 7. Bác Hồ sinh năm 1890. Vậy Bác sinh vào thế kỷ nào ?(0.5 điểm) A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX 2Câu 8. Hình vẽ bên có: (0,5 điểm) A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông. B. Hai đường thẳng song song. Một góc vuông. C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông. D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông. 3Câu 9. Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? (1 điểm) Bài giải Số học sinh nữ có là : (672 + 92 ) : 2 = 382 (học sinh) (0,5đ) Số học sinh nam có là : 382 - 92 = 290 (học sinh)(0,5đ) DeThi.edu.vn [5]
  6. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp số : 382học sinh nữ; 290 học sinh nam ( HS không ghi đáp số trừ 0,5 điểm) 3Câu 10. Trung bình cộng của 369 ; 621 và 162 là : (0,5 điểm) A. 612 B. 483 C. 384 D. 242 3Câu 11. Viết số biết số đó gồm: (0,5 điểm) a. 9 triệu, 9 nghìn , 9 trăm , 9 đơn vị : 9 009 909 3Câu 12. Trung bình cộng của hai số là 30. Số thứ nhất là 15.Tìm số thứ hai. (1điểm) Tổng của hai số là : 30 x 2 = 60 Số thứ hai là : 60 - 15 = 45 Đáp số : 45 4Câu 13. Tính nhanh: (1 điểm) 12345 64 + 12345 + 12345 35 = 12345 x (64 + 1 + 35) (0,5đ) = 12345 x 100 = 1234500 (0,5đ) 4Câu 14. Tìm y : y x 2 + y x 3 + y x 4 = 45 ( 1điểm) y x ( 2 + 3 + 4 ) = 45 y x 9 = 45 y = 45 : 9 y = 5 DeThi.edu.vn [6]
  7. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 PHÒNG GD & ĐT HƯNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆP NÔNG MÔN TOÁN 4 ( Thời gian làm bài 40 phút) Bài 1 (4 điểm): Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng: 1) Số nào mà chữ số 6 trong số đó có giá trị là 60000: A. 2685408 B. 26805408 C. 268548 D. 2688 2) Chữ số thích hợp viết vào  để 85967< 859167 A. 0 B. 1 C. 8 D. 9 3) Giá trị của biểu thức 135 x 12 + 65 x 12 A. 1250 B. 325 C. 240 D. 2400 4) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 tạ 150 kg = . kg là : A. 215 B. 2150 C. 20150 D. 350 Bài 2 (1 điểm): Cho hình vẽ (như hình bên). A B Viết tên các đoạn thẳng phù hợp vào chỗ chấm. E K a) Đoạn thẳng EK song song với những đoạn thẳng D C b) Đoạn thẳng EK vuông góc với những đoạn thẳng Bài 3 (3 điểm): 1) Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 3129 x 203 b) 9116: 86 2) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (2 điểm) 132 x 36 - 132 x 4 + 132 x 68 Bài 4 (2 điểm): Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 68m, chiều dài hơn chiều rộng 28m. Tính diện tích sân trường đó. DeThi.edu.vn [7]
  8. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD & ĐT HƯNG HÀ BIỂU ĐIỂM KTĐK CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆP NÔNG MÔN TOÁN 4 Bài 1 (3 điểm): Học sinh ghi vào giấy kiểm tra đúng mỗi câu được 1 điểm: 1) C. 268548 2) A. 0 3) C. 240 4) D. 350 Bài 2 (1 điểm): Viết đúng mỗi cặp cạnh được 0.25 điểm. A B a) Đoạn thẳng EK song song với các đoạn thẳng E K AB, CD (0.5 đ) b) Đoạn thẳng EK vuông góc với những đoạn thẳng: D C AD và BC (0.5 đ) Bài 4 (3 điểm): 1) Đặt tính rồi tính: (1 điểm) - Đặt tính đúng: 0.25 điểm - Tính đúng kết quả được 0.25 điểm: a) 635187 b) 106 2) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (2 điểm) a) 132 x 36 - 132 x 4 + 132 x 68 = 132 x (36 – 4 + 68) 0.75 đ = 132 x 100 0.75 đ = 13200 0.5 đ Bài 5 (2 điểm): Chiều rộng sân trường là: (68 - 28) : 2 = 20 (m) - > 0,75đ Chiều dài sân trường là: 20 + 28 = 48 (m) - > 0,5đ Diện tích sân trường là: 48 x 20 = 960 (m2) - > 0,5đ Đáp số: 960 m2 - > 0,25đ * Lưu ý: HS có thể tìm chiều dài trước hoặc làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Hs làm đúng lời giải, đúng phép toán nhưng sai kết quả hoặc sai đơn vị: cho một nửa số điểm của ý đó. - Hs làm đúng lời giải, sai phép toán và kết quả: không cho điểm. DeThi.edu.vn [8]
  9. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 4 Điểm bài kiểm tra Nhận xét của thầy (cô) giáo Số phách Bằng số Bằng chữ Chữ kí giám khảo Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (1 điểm) a) Số gồm 8 triệu , 7 nghìn, 3 trăm, 2 đơn vị là: A. 8 007 302 B. 8 073 020 C. 8732 D. 8 700 302 b) Trong phép chia có dư cho số chia là 136 thì số dư lớn nhất có thể là bao nhiêu? A. 134 B. 135 C. 136 D. 137 Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (1 điểm) Vào đợt bùng phát dịch Covid-19 vừa qua, một siêu thị ngày đầu bán được 561 hộp nước sát khẩn, ngày thứ hai bán được 723 hộp, ngày thứ ba bán được 621 hộp. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu hộp nước sát khuẩn ? A. 1905 hộp B. 635 hộp C. 637 hộp D. 952 hộp Câu 3 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (1 điểm) a) 10 dm2 = cm2 A. 10 B. 100 C. 1 000 D. 10 000 b) 6 tấn 8kg = kg A. 6080 B. 600 008 C. 68 000 D. 6 008 Câu 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (1 điểm) Vào năm 1258, quân Mông Nguyên bắt đầu xâm lược nước ta. Nhà Trần ta đã anh dũng ba lần đánh bại quân xâm lược, cuộc chiến đã kết thúc vào năm 1288. Em hãy cho biết từ nhà Trần đánh bại quân xâm lược ba lần tính đến nay được bao nhiêu năm ? Năm ấy thuộc thế kỉ nào ? DeThi.edu.vn [9]
  10. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trả lời: Nhà Trần đánh bại quân xâm lược ba lần đến nay được năm. Năm ấy thuộc thế kỉ . Câu 5: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (0,5 điểm) Hình vẽ bên có mấy góc nhọn ? A. 3 góc nhọn B. 4 góc nhọn C. 5 góc nhọn D. 7 góc nhọn Câu 6: ( 0.5 điểm ) Người thợ thứ nhất làm 20 sản phẩm hết 25 giờ. Người thợ thứ hai làm 20 sản phẩm hết 30 giờ. Hỏi làm 20 sản phẩm thì người thợ thứ nhất làm nhanh hơn người thợ thứ hai là bao nhiêu phút ? Trả lời: Người thợ thứ nhất làm nhanh hơn là: Câu 7: ( 1 điểm ) Quan sát bảng số liệu về dịch bệnh Covid-19 của một số tỉnh dưới đây và trả lời câu hỏi. ( Theo số liệu thống kê của Bộ Y tế ) Tên nước Số ca nhiễm Số ca hồi phục Cả nước 1421 1281 Hà Nội 179 170 Hồ Chí Minh 144 133 Đà Nẵng 413 369 Ninh Bình 32 28 Quảng Nam 107 101 Nhìn vào bảng thống kê: a) Tỉnh có số ca nhiễm nhiều nhất là tỉnh: b) Em hãy viết tên các tỉnh có số ca hồi phục từ nhỏ đến lớn: Câu 8: Đặt tính rồi tính (1 điểm) DeThi.edu.vn [10]
  11. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a) 234 x 162 b) 3 657 : 21 . . . Câu 9: Giải bài toán sau : (2 điểm) Trong đợt ủng hộ đồng bào miền Trung gặp thiên tai vừa qua. Hai xe hàng chở được 1375 kg gạo. Biết xe thứ nhất chở được nhiều hơn xe thứ hai là 285 kg gạo. Hỏi mỗi xe trở được bao nhiêu kg gạo ? Bài giải . . DeThi.edu.vn [11]
  12. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm) 2364 x 37 + 2364 x 62 + 2364 + 100 BiÓu ®iÓm chÊm m«n To¸n - Líp 4 Bµi kiÓm tra CUỐI häc kú I ChÊm xong céng ®iÓm toµn bµi råi lµm trßn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6 Câu 1: a) A - 0,5 ®iÓm b) B - 0,5 ®iÓm Câu 2: B 1 ®iÓm Câu 3: a) C 0,5 ®iÓm b) D 0,5điểm Câu 4: - 732 năm( 0.5đ) - Thuộc thế kỉ XIII ( thế kỉ 13) ( 0.5đ) Câu 5: C 0,5đ Câu 6: 300 phút ( 0.5 điểm ) Câu 7: a) 0.5 điểm b) Ninh Bình, Quảng Nam, HCM, Hà Nội, Đà Nẵng ( 0.5đ) Câu 8: Mỗi phép đặt tính và tính đúng được 0.5 điểm. Câu 9: 2 điểm Hai lần xe thứ nhất ( hoặc xe thứ hai) 0,25 điểm Xe thứ nhất ( hoặc xe thứ hai ) : cho 0,5 điểm Tìm được số kg gạo xe còn lại: 0,75 điểm Đáp số đúng: 0.5 điểm Hoặc cách 2: Bài giải Tính được xe thứ nhất ( hoặc xe thứ hai) 0.75 đ Tính được xe thứ hai ( hoặc xe thứ nhất ) 0.75 đ Đáp số đúng: 0.5 đ DeThi.edu.vn [12]
  13. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Lưu ý - Câu trả lời sai, phép tính đúng và ngược lại không cho điểm - Toàn bài thiếu đơn vị trừ 0,25đ - Đáp số không đủ hai đối tượng trừ 0,25 đ Câu 10: 1đ Tính bằng cách thuận tiện, cho kết quả đúng 1 đ. Tính thông thường không cho điểm Lưu ý: HS tính cách thuận tiện. kết quả sai cho 1 nửa số điểm 2364 x 37 + 2364 x 62 + 2364 + 100 = 2364 x ( 37 + 62 + 1 ) + 100 = 2364 x 100 + 100 0,5đ = 236400 + 100 = 236 500 0,5đ DeThi.edu.vn [13]
  14. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 PHÒNG GD & ĐT HƯNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆP NÔNG MÔN TOÁN 4 ( Thời gian làm bài 40 phút) Bài 1 (3 điểm): Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng: 1) Số gồm 3 triệu, 8 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm , 2 chục và 8 đơn vị, được viết là: A. 385428 B. 3805428 C. 3085428 D. 3850428 2) Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là: A. 1000 B. 9000 C. 9999 D. 9998 3) Kết quả của phép nhân 78 x 11 là: A. 758 B. 858 C. 780 D. 785 Bài 2 (1 điểm): 1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3 tấn 75 kg = . kg là : A. 3075 B. 375 C. 30075 D. 3750 2) Quân đội Nhân dân Việt Nam được thành lập ngày 22/12/1944, năm đó thuộc thế kỷ : A. 12 B. 19 C. 20 D. 22 Bài 3 (1 điểm): Cho hình vẽ (như hình bên). A B a) Nêu tên các cặp cạnh song song với nhau. b) Nêu tên các cặp cạnh vuông góc với nhau. D C Bài 4 (3 điểm): 1) Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 45686 + 23502 2) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (2 điểm) a) 328 + 354 + 246 + 2672 b) 1265 : 5 – 265 : 5 Bài 5 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 256 m, chiều dài hơn chiều rộng 36 m. Tính diện tích mảnh đất đó . DeThi.edu.vn [14]
  15. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD & ĐT HƯNG HÀ BIỂU ĐIỂM KTĐK CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆP NÔNG MÔN TOÁN 4 Bài 1 (3 điểm): Học sinh ghi vào giấy kiểm tra đúng mỗi câu được 1 điểm: 1) C. 3085428 2) D. 9998 3) B. 858 Bài 2 (1 điểm): Học sinh ghi vào giấy kiểm tra đúng mỗi câu được 1 điểm: 1) A. 3075 2) C. 20 Bài 3 (1 điểm): Viết đúng mỗi cặp cạnh được 0.25 điểm. A B a) Học sinh viết đúng: AB song song với CD (0.25 điểm) b) Các cặp cạnh vuông góc là: AB và AD; BD và BC, DA và DC D C Bài 4 (3 điểm): 2) Đặt tính rồi tính: (1 điểm) - Đặt tính đúng: 0.5 điểm - Tính đúng kết quả là 69188 được 0.5 điểm 2) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (2 điểm) a) 328 + 354 + 246 + 2672 b) 1265 : 5 – 265 : 5 = (328 + 2672) + (354 + 246) 0.25 đ = (1265 – 265) : 5 0.25 đ = 3000 + 600 0.25 đ = 1200 : 5 0.25 đ = 3600 0.5 đ = 240 0.5 đ Bài 5 (2 điểm): Nửa chu vi mảnh đất là: 256 : 2 = 128 (m) - > 0,25đ Chiều dài mảnh đất là: (128 + 36) : 2 = 82 (m) - > 0,5đ Chiều rộng mảnh đất là: 82 - 36 = 46 (m) - > 0,5đ Diện tích mảnh đất là: 82 x 46 = 3772 (m2) - > 0,5đ Đáp số: 3772 m2 - > 0,25đ * Lưu ý: HS có thể tìm chiều rộng trước hoặc làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Hs làm đúng lời giải, đúng phép toán nhưng sai kết quả hoặc sai đơn vị: cho một nửa số điểm của ý đó. - Hs làm đúng lời giải, sai phép toán và kết quả: không cho điểm. DeThi.edu.vn [15]
  16. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Trường: TH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I Họ & tên HS: . Lớp: 4 MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 40 PHÚT Điểm Nhận xét của thầy cô I/ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5điểm) H·y khoanh vµo ch÷ ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng: C©u 1: (0,5 điểm) Gi¸ trÞ cña ch÷ sè 8 trong sè trong sè 83 574 lµ A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000 C©u 2: (0,5 điểm) KÕt qu¶ cña phÐp céng 572863 + 280192 lµ: A. 852955 B. 850955 C. 853055 D. 852055 C©u 3: (0,5 điểm) KÕt qu¶ cña phÐp trõ 728035 - 49382 lµ: A. 678653 B. 234215 C. 235215 D. 678753 C©u 4: (0,5 điểm) KÕt qu¶ cña phÐp nh©n 307 x 40 lµ: A. 12190 B. 12280 C.2280 D. 12290 C©u 5: (0,5 điểm) KÕt qu¶ cña phÐp chia 672 : 21 lµ: A. 22 B. 23 C.32 D. 42 C©u 6:. (0,5 điểm) TÝnh trung b×nh céng cña c¸c sè 96; 99, 102; 105; 108 lµ: A. 12 B. 102 C. 112 D. 510 C©u 7: (0,5 điểm) Sè thÝch hîp ®Ó viÕt vµo chç chÊm 6m29dm2 = . dm2 lµ: A. 609 B. 690 C. 6009 D. 69 C©u 8: (0,5 điểm) Sè thÝch hîp ®Ó viÕt vµo chç chÊm 2 tÊn 75kg = kg lµ: A. 275 B. 27500 C. 200075 D. 2075 Câu 9: (1đ) Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật A B a.Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và b.Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng D C DeThi.edu.vn [16]
  17. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn II/ PHẦN II. TỰ LUẬN (5điểm): Câu 1: (1đ) Đặt tính rồi tính : a) 8627 x 903 b) 41535 : 195 Câu 2: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 876 x 85 – 876 x 75 Câu 3: (1đ) Tính giá trị biểu thức ( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249 Câu 4: (2,5đ) Mét m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt cã tæng chiÒu dµi vµ chiÒu réng b»ng 270m, chiÒu dµi h¬n chiÒu réng lµ 56m. a, TÝnh chu vi m¶nh ®Êt ®ã ? b, TÝnh diÖn tÝch m¶nh ®Êt ®ã ? DeThi.edu.vn [17]
  18. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ®¸p ¸n - biÓu ®iÓm PhÇn I.Trắc nghiệm (5đ): Mçi ý khoanh trßn ®óng ®­îc 0,5®iểm ( Câu 9: ®­îc 1đ) C©u 1: D C©u 5: C C©u 2: C C©u 6: B C©u 3: A C©u 7: A C©u 4: B C©u 8: D Câu 9: a, AB; DC; b, AD PhÇn II. Tự luận: (5đ) C©u 1: TÝnh (1®) a) a, 8627 b) 41535 195 x 903 0253 213 ( 0.5 đ) 25881 0585 776430 000 7790181 ( 0.5 đ) C©u 2 (0,5®) : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 876 x 85 – 876 x 75 = 876 x ( 85 – 75 ) = 876 x 10 = 8760 Câu 3 : ( 1 đ ) ( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249 = 2145 x 4 + 1537 – 249 = 8580 + 1537 – 249 = 10117 – 249 = 9868 C©u 4: (2,5®) Tãm t¾t (0,25®) ChiÒu dµi: 270m ChiÒu réng: 56m Chu vi . m? DiÖn tÝch m2 ? DeThi.edu.vn [18]
  19. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Gi¶i ChiÒu dµi m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt lµ (0,25®) (270 + 56) : 2 = 163 (m) (0,25®) ChiÒu réng m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt lµ (0,25®) 163 - 56 = 107 (m) (0,25®) Chu vi m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt lµ (0,25®) (163 + 107) x 2 = 540 (m) (0,25®) DiÖn tÝch m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt lµ (0,25®) 163 x 107 = 17441 (m2) (0,25®) §¸p sè: P, 540 m (0,25®) S, 17441m2 DeThi.edu.vn [19]
  20. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 PHÒNG GD&ĐT HẢI AN TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM HẢI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I MÔN: TOÁN - KHỐI 4 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian chép đề) Họ và tên học sinh Lớp Số báo danh Giám thị 1 : Giám thị 2 : Giám khảo Giám khảo 2: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3điểm): Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu? A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000 Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là: A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 Câu 3 : Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ? A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI Câu 4 : Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x 3) A. 135 B. 145 C. 155 D. 165 Câu 5: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: a. 2kg 326g = g b. 15000kg = tấn Câu 6: Một trường Tiểu học có số học sinh như sau: Lớp 4A1 có 41 bạn, lớp 4A2 có 40 bạn, lớp 4A3 có 39 bạn, lớp 4A4 có 38bạn, lớp 4A5 có 37 bạn. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? A. 35 học sinh B. 39 học sinh C. 40 học sinh D. 42học sinh II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 7: Đặt tính rồi tính(2điểm): 152 399 + 24 698 92 508 – 22 429 3 089 x 5 43 263 : 9 DeThi.edu.vn [20]
  21. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất(2điểm): a, 3254 + 746 + 28 b, 677 + 869 + 327 Câu 9: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 2 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 51kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là(2điểm). Câu 10: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu? (1điểm) Họ và tên: Đặng Phương Yến ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ I Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ? (0.5điểm) A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000 Câu 2:Số gồm “6 trăm nghìn,2 nghìn,5 trăm,7 đơn vị” được viết là: (0.5điểm) A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 Câu 3 : Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ? (0.5điểm) DeThi.edu.vn [21]
  22. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI Câu 4 : Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x 3) 326 - ( 57 x 3 ) = 326 - 171 = 155 (0.5điểm) Câu 5: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: (0.5điểm) a. 2kg 326g = 2326 g b. 15000kg = 15 tấn Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2điểm) 152 399 + 24 698 92 508 – 22 429 3 089 x 5 43 263 : 9 152 399 92 508 3 089 43 263 9 + - x 24 698 22 429 x 5 7 2 4807 177 097 70 079 15 445 063 0 Câu 8: (2điểm) Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là Đáp số: 48kg Câu 9: (2điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a, 3254 + 746 + 28 b, 677 + 869 + 327 a, 3254 + 746 + 28 = (677 + 327) + 869 = (3254 + 746) + 28 = 1000 + 869 = 4000 + 28 = 1869 = 4028 Câu 10: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu? (1điểm) Bài giải: Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 28 : 2 = 14 (m) Chiều dài của hình chữ nhật là: (14 + 8) : 2 = 11(m) Chiều rộng của hình chữ nhật là: 11 - 8 = 3(m) Diện tích của hình chữ nhật là: 11 x 3 = 33 (m2) Đáp số: 33m2 DeThi.edu.vn [22]
  23. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 PHÒNG GĐ&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HKI TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG PHĂNG Môn Toán lớp 4 Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh Nhận xét của giáo viên Lớp: Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Số năm trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: A. 5 002 400 B. 5 020 420 C. 502 420 D. 540 240 Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng Số nào trong các số sau số có chữ số 7 biểu thị cho 7000? A. 83574 B. 28697 C. 17832 D. 90286 Câu 3: (1 điểm) Số chia hết cho 2,3,5,9 là: A. 230 679 B. 326 775 C. 1780 967 D. 179 190 Câu 4: (1 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 yến 5 kg = kg là: A. 65 kg B. 650 kg C. 6005 kg D. 605 kg Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a, 137 485 + 21 706 b, 654 135 – 147 061 . . Câu 6: (2 điểm) Tìm x a/ x + 3581 = 5621 b/ x - 835 = 432 . . c/ x 5 = 515 d/ x : 15 = 5370 . . DeThi.edu.vn [23]
  24. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7: (1 điểm) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. Biết chiều dài là 25 cm, chiều rộng là 13 cm. Giải Câu 8: (2 điểm) Trung bình cộng của hai số là 103. Tìm hai số đó, biết số lớn hơn số bé là 28 đơn vị. Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN LỚP 4 KIỂM TRA CUỐI KỲ I Phần I. Trắc nghiệm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đáp án C C D A Điểm 1 1 1 1 Phân II. Tự luận Câu 5: 1 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm. 317485 + 21706 = 159191 654135 - 147061 = 507074 Câu 6: 2 điểm – Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm a/ x + 3581 = 5621 b/ x - 835 = 432 x = 5621 – 3581 x = 432 + 335 DeThi.edu.vn [24]
  25. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn x = 2040 x = 767 c/ x 5 = 515 d/ x : 15 = 5370 x = 515 : 5 x = 5370 15 x = 105 x = 80550 Câu 7: (1 điểm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: (0,25đ) 25 13 = 325 (m2) (0,5đ) Đáp số : 325 m2 (0,25đ) Câu 8: 2 điểm: Trung bình cộng của hai số là: (0,25đ) 103 2 = 206 (0,5đ) Số lớn là: (206 + 28) : 2 = 217 (0,5đ) Số bé là: (206 - 28) : 2 = 89 (0,5đ) Đáp số: Số lớn 217 ; Số bé: 89 (0,25đ) DeThi.edu.vn [25]
  26. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Trường TH Ngọc Châu Lớp 4 Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 40 PHÚT I/ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3điểm) H·y khoanh vµo ch÷ ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng: C©u 1:(0,5 điểm) Gi¸ trÞ cña ch÷ sè 8 trong sè trong sè 83 574 lµ A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000 C©u 2: (0,5 điểm) Có bao nhiêu số x có ba chữ số thoả mãn x 12 năm B. phút < 30 giây II/ PHẦN II. TỰ LUẬN (5điểm): Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính : A.372549 + 459521 B. 920460 - 510754 C. 2713 x 25 D. 1980 : 15 DeThi.edu.vn [26]
  27. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 876 x 85 – 876 x 75 b) 25 x 8 x 125 x 4 Câu 4: (3,0 điểm) Mét m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt cã trung bình cộng chiều dài và chiều rộng của mảnh đất là 135m, chiÒu dµi h¬n chiÒu réng lµ 56m. a, TÝnh chu vi m¶nh ®Êt ®ã ? b, TÝnh diÖn tÝch m¶nh ®Êt ®ã ? Câu 3: (1đ) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết chữ số hàng trăm là chữ số 5, mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (M4) DeThi.edu.vn [27]
  28. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ®¸p ¸n - biÓu ®iÓm PhÇn I.Trắc nghiệm (3đ): Mçi ý khoanh trßn ®óng ®­îc 0,5®iểm C©u 1:(0,5 điểm) Gi¸ trÞ cña ch÷ sè 8 trong sè trong sè 83 574 lµ A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000 C©u 2: (0,5 điểm) Có bao nhiêu số x có ba chữ số thoả mãn x 12 năm S B. phút < 30 giây PhÇn II. Tự luận: (5đ) C©u 1: TÝnh (1®) A. 372549 B. 920460 C. 2713 D. 1980 15 + 459521 - 510754 x 25 048 132 832070 409706 13565 030 00 5426 67825 C©u 2 (1,0®) : Tính bằng cách thuận tiện nhất: A. 876 x 85 – 876 x 75 b) 25 x 8 x 125 x 4 = 876 x ( 85 – 75 ) = ( 25 x 4 ) x ( 125 x 8) = 876 x 10 = 100 x 1000 = 8760 = 100 000 DeThi.edu.vn [28]
  29. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C©u 4: (3,.0®) Tổng của chiều dài và chiều rộng mảnh đất là: 135 x 2 = 270( m) ChiÒu dµi: 270m ChiÒu réng: 56m Chu vi . m? DiÖn tÝch m2 ? Gi¶i ChiÒu dµi m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt lµ (0,25®) (270 + 56) : 2 = 163 (m) (0,25®) ChiÒu réng m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt lµ (0,25®) 163 - 56 = 107 (m) (0,25®) Chu vi m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt lµ (0,25®) (163 + 107) x 2 = 540 (m) (0,25®) DiÖn tÝch m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt lµ (0,25®) 163 x 107 = 17441 (m2) (0,25®) §¸p sè: P, 540 m (0,25®) S, 17441m2 DeThi.edu.vn [29]
  30. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỤC YÊN TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ TUYẾT MAI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I MÔN: TOÁN-KHỐI LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể chép đề) Họ và tên: Điểm bằng Điểm bằng Người chấm . số chữ (kí tên ghi rõ họ tên) Học sinh lớp 4 Trường TH Nguyễn Thị Tuyết Mai Bài 1. Đặt tính rồi tính a) 518946 + 72529 b) 435260 - 82753 c) 237 x 23 d) 2520 : 12 . Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức 468 : 3 + (60 - 56) Bài 3 : Trong các số 45; 39; 172; 270; a) Số nào chia hết cho 5: b) Số nào chia hết cho 2: c) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: d) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2: Bài 4 : Có 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 3 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 7200 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở?. DeThi.edu.vn [30]
  31. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bàigiải Bài 5 : Hình vẽ dưới đây cho biết ABCD là hình vuông, hình ABNM và MNCD là các hình chữ nhật A B M N D C a) Cạnh BC vuông góc với cạnh nào? b) Cạnh MN song song với những cạnh nào ?: ___ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 Bài 1 . Đặt tính rồi tính ( 4 điểm ). Mỗi phép tính đúng được 1 điểm a) 518946 + 72529 b) 435260 – 82753 c) 237 x 23 d) 2520 : 12 518946 435260 237 2520 12 72529 82753 23 12 210 591475 352507 711 00 474 5451 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức ( 1 điểm ). Tính đúng được 1 điểm 468 : 3 + ( 60-56) = 468 : 3 + 4 = 156 + 4 DeThi.edu.vn [31]
  32. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn = 160 Bài 3. Trong các số 45; 39; 172; 270; ( 2 điểm ). Mỗi phần tính đúng được 0,5 điểm a) Số nào chia hết cho 5 ?: 45; 270 b) Số nào chia hết cho 2 ?: 172 ; 270 c) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?: 270 d) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?: 45 Bài 4. ( 2 điểm ). Viết lời giải và phép tính đúng được 1 điểm Bài giải Số vở cả hai bạn mua là 2 x 3 = 6 ( quyển ) Giá tiền mỗi quyển vở là 7200 : 6 = 1200 ( đồng ) Đáp số : 1200 đồng Bài 5. ( 1 điểm ) Phần a; b đúng được mỗi phần 0,5 điểm. a) Cạnh BC vuông góc với cạnh nào ?: CD b) Cạnh MN song song với những cạnh nào ?: AB ; CD DeThi.edu.vn [32]
  33. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 TRƯỜNG TH KÊNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 4 . . . . Môn: Toán lớp 4 - Thời gian: 40 phút Điểm: . ( Dành cho HS khuyết tật) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: a) Số 4 232 300 được đọc là: A. Bốn triệu hai trăm ba mươi hai nghìn ba trăm. B. Bốn mươi hai triệu hai trăm ba mươi hai nghìn ba trăm. C. Bốn hai triệu ba trăm. b) Trong số 9 352 471: chữ số 1 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng đơn vị, lớp đơn vị C. Hàng chục, lớp nghìn Câu 2: a) Các số dưới đây số nào chia hết cho 2 ? A. 9 B. 11 C. 12 b) Năm 2016 thuộc thế kỉ nào? A. XVIII B. XIX C. XXI Câu 3: a) Trung bình cộng của: 10cm, 20cm là: A. 15 B.15cm C.30cm b) Kết quả của phép chia 320 : 40 là: A. 8 B. 80 C. 800 Câu 4: a) Tính giá trị của biểu thức sau : a - 10 + b. Với a =20 và b = 2? A. 8 B. 12 C. 20 b) 2 ngày = giờ A. 47 B. 24 C. 48 Câu 5: Diện tích hình bên là: 15 m A. 150m2 B. 105m2 C. 25m2 10 m II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: Đặt tính rồi tính : (2 điểm) a. 25 354 + 44 211; b. 76 124 – 23 012; c. 108 x 34; DeThi.edu.vn [33]
  34. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: (2 điểm) Tổng hai số là 20. Hiệu hai số là 12. Tìm hai số đó. Bài giải Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2 x 3 x 5 = = = BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 ( Dành cho HS khuyết tật ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1: a.A – 0,5 điểm b.B – 0,5 điểm Câu 2: a.C – 0,5 điểm b. C – 0,5 điểm Câu 3: a.B – 0,5 điểm b. A – 0,5 điểm Câu 4: a.B – 0,5 điểm b. C – 0,5 điểm Câu 5: A – 1 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1: 2 điểm: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm a. 79 565 b. 53 112 c. 33 72 Câu 2: 2 điểm Bài giải Số lớn là: ( 20 + 12 ) : 2 = 16 (0,75 điểm ) Số bé là: 20 – 16 = 4 (0,75 điểm ) Đáp số: Số lớn: 16 Số bé: 4 (0,5 điểm ) Câu 3: 1 điểm 2 x 3 x 5 = 2 x 5 x 3 ( 0, 25 điểm ) = 10 x 3 ( 0, 25 điểm ) = 30 ( 0, 5 điểm ) DeThi.edu.vn [34]
  35. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 Trường Tiểu Học ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Môn: Toán – Lớp 4 Lớp: 4/ Thời gian: 40 phút Giám sát kiểm tra 1: Giám sát kiểm tra 2: Điểm Giáo viên nhận xét Bằng số: Bằng chữ: GV đánh giá 1: GV đánh giá 2: I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tập dưới đây. Câu 1: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là: (M1) A. 5 070 600 B. 5 007 600 C. 5 700 600 D. 5 706 000 Câu 2: Trong các số: 5 785; 6874; 6 784 ; 6 487, số lớn nhất là: (M1) A. 5785 B. 6 784 C. 6 874 D. 6 487 Câu 3 : Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là: (M2) A. 35 B. 305 C. 145 D. 45 Câu 4: Số thích hợp điền vào ô trống để: 1tấn = . kg là: (M1) A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000 Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 6m29dm2 = . dm2 là: (M2) A. 690 B. 609 C. 6009 D. 69 Câu 6: Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5: (M2) A. 12 B. 10 C. 15 D. 30 Câu 7: Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật (M3) A a) Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và B A b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng D C A DeThi.edu.vn [35]
  36. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính (M2) a) 182 954 + 245 416 b) 935 807 – 52 455 c) 237 × 24 d) 16050 : 75 Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3) 876 x 64 – 876 x 54 Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? (M3) DeThi.edu.vn [36]
  37. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 11: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết chữ số hàng trăm là chữ số 5, mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (M4) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 đến câu 6: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C D C B D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 7: (1 điểm) a) Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng BA và CD (0,5đ) b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng AD (0,5đ) B.TỰ LUẬN Câu 8 : Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm a) 428 370 b)883 352 c)5 688 d)214 Câu 9: (1 điểm) 876 x 64 – 876 x 54 = 876 x ( 64 – 54 ) = 876 x 10 = 8760 Câu 10: (2 điểm) Bài giải Chiều dài của mảnh vườn là: (0,25 đ) (90 + 22) : 2 = 56 (m) (0,25 đ) Chiều rộng mảnh vườn là: (0,25 đ) 56 – 22 = 34 (m) (0,25 đ) Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là: (0,25 đ) 56 x 34 = 1904 (m2 ) (0,5 đ) Đáp số: 1904 m2 (0.25 đ) Câu 11: Số cần tìm: 9580 DeThi.edu.vn [37]
  38. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: M1 A. 8 000. B. 80 000 C. 800 2. Kết quả của phép tính 320 : 40 là : M1 A. 6 B. 8 C. 7 3. Kết quả của phép tính 5259 : 7 là M2 A. 751 dư 2 B. 752 C. 753 4. 37 x 11 = ? M2 A. 307 B. 407 C. 507 5. a. Cho x - 75 = 1950. Giá trị của x là : M3 A. 2005 B. 2015 C. 2025 D. 1875 b. Giá trị của biểu thức 45 x m bằng bao nhiêu khi m = 11? A. 495 B. 459 C. 594 D. 549 6. a. 2 tấn 85 kg = kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : M2 A. 285 B. 2185 C. 2085 b. 2 phút 15 giây = giây ? A. 135 giây B. 130 giây C. 110 giây 7. a. 2m 5cm = cm. M3 A. 250 B. 205 C. 25 b. 15dm2 5 cm2 = cm2 A. 155 B. 1550 C. 1505 8. Xác định các cặp cạnh song song ở hình trên. M3 A B A. AB song song với BC; AD song song với BC B. DC song song với DA; BC song song với với BA C. AB song song với DC; AD song song với BC D C 9. a, Tính giá trị của biểu thức: b, Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4602 - 3444 : 28 407 x 92 + 8 x 407 DeThi.edu.vn [38]
  39. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 10. Giải bài toán: Hai đội trồng rừng trồng được 1375 cây đội thứ nhất trồng được nhiều hơn đội thứ hai 285 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây? Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – Lớp 4 Câu 1: A Câu 2: B Câu 3:A Câu 4:B Câu 5:C-A Câu 6:C-A Câu 7:B-C Câu 8:C Câu 9: a, Tính giá trị của biểu thức: b, Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4602 - 3444 : 28 407 x 92 + 8 x 407 = 4602 – 123 = 407 x(92 + 8) = 3939 = 407 x 100 = 40700 Câu 10: Đội thứ nhất trồng được số cây là: (1357 +285) : 2 = 821(cây) Đội thứ hai trồng được số cây là: 1357 – 821 =536 (cây) Đáp số: 821 cây, 536 cây DeThi.edu.vn [39]
  40. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 Trường Tiểu học KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN : TOÁN - KHỐI 4 Lớp : 4/2 Họ và tên : . Ngày : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian : 60 phút. Điểm : Lời phê : Bài 1 : Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi ý sau : ( 2đ ) a/ Số gồm : bảy mươi triệu, bảy mươi nghìn và bảy mươi viết là : A. 70 700 070 B. 707 070 C. 70 070 070 D. 70 070 07 b/ Giá trị của số 5 trong số 842 517 639 là: A. 50 000 B. 500 000 C.5 000 000 D. 50 000 000 c/ Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5 ? A. 405 B. 520 C. 215 D. 500 c/ Điền dấu > ; < hoặc = vào ô trống 195 x 3 + 195 x 2 195 x 4 Bài 2 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S vào ô trống : ( 1 đ ) a/ 15 tạ = 1500kg b/ 5kg 5g = 5 500 g b/ 3 giờ 15 phút = 315 phút d/ 1800 giây= 30 phút Bài 4 : Điền tên góc, đỉnh, cạnh của hình tứ giác sau ? ( 1 đ ) C B a- Góc nhọn , đỉnh , cạnh . b- Góc tù , đỉnh , cạnh . A D Bài 3 : Cho a = 1224 ; b = 102 Nối A với B cho phù hợp ( 1 đ ) Tích của a và b Thương của a và b DeThi.edu.vn [40]
  41. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 14688 124848 12 102 Bài 4 : Tính thuận tiện : 105 x 11 + 105 x 89 : ( 1 đ ) Bài 6 : Tìm x : ( 2 đ ) a/ x x 20 = 2460 b/ 1 725 x x = 15 Bài 7 : ( 2 đ ) Mẹ sinh con trai lúc 28 tuổi và mẹ sinh con gái lúc 34 tuổi. Biết tuổi hai con là 30 tuổi. Hỏi : a) Con trai bao nhiêu tuổi ? b) Con gái bao nhiêu tuổi ? Bài giải: DeThi.edu.vn [41]
  42. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Bài 1 : Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi ý sau : ( 2đ ) a/ Số gồm : bảy mươi triệu, bảy mươi nghìn và bảy mươi viết là : A. 70 700 070 B. 707 070 C. 70 070 070 D. 70 070 07 b/ Giá trị của số 5 trong số 842 517 639 là: A. 50 000 B. 500 000 C.5 000 000 D. 50 000 000 c/ Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5 ? A. 405 B. 520 C. 215 D. 500 c/ Điền dấu > ; 195 x 4 Bài 2 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S vào ô trống : ( 1 đ ) a/ 15 tạ = 1500kg Đ b/ 5kg 5g = 5 500 g S b/ 3 giờ 15 phút = 315 phút S d/ 1800 giây = 30 phút Đ Bài 4 : Điền tên góc, đỉnh, cạnh của hình tứ giác sau ? ( 1 đ ) C B a- Góc nhọn , đỉnh C , cạnh CB, CD b- Góc tù , đỉnh B , cạnh BA, BC A D . Bài 3 : Cho a = 1224 ; b = 102 Nối A với B cho phù hợp ( 1 đ ) Tích của a và b Thương của a và b 14688 124 848 12 102 DeThi.edu.vn [42]
  43. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 4 : Tính thuận tiện : 105 x 11 + 105 x 89 : ( 1 đ ) = 105 x ( 11 + 89 ) = 105 x 100 = 10500 Bài 6 : Tìm x : ( 2 đ ) a/ x x 20 = 2460 b/ 1 725 x x = 15 x = 2460 : 20 x = 1725 : 15 x = 123 x = 115 Bài 7 : ( 2 đ ) Mẹ sinh con trai lúc 28 tuổi và mẹ sinh con gái lúc 34 tuổi. Biết tuổi hai con là 30 tuổi. Hỏi : c) Con trai bao nhiêu tuổi ? d) Con gái bao nhiêu tuổi ? Bài giải: Tuổi con trai hơn tuổi con gái là : 34 – 28 = 6 ( tuổi ) Tuổi con gái là : ( 30 – 6 ) : 2 = 12 ( tuổi ) Tuổi con trai là : 30 – 12 = 18 ( tuổi ) Đáp số : con gái 12 tuổi con trai 18 tuổi DeThi.edu.vn [43]
  44. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 BAN RA ĐỀ Môn: Toán - Lớp 4 (Đề này gồm 7 câu 1 trang) Thời gian làm bài :40 phút Họ và tên học sinh Lớp Trường Tiểu học An Sơn A. PhÇn tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm) Chọn đáp án đúng hoặc điền kết quả và ghi vào giấy kiểm tra Câu 1. (1 điểm): a) Số gồm: năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: A. 50 050 050 B. 5 005 500 C. 50 005 005 b) Số lớn nhất trong các số sau : 987543 ; 987889 ; 987658 là : A. 987543 B. 987658 C. 987889 Câu 2. (1 điểm): a) Cho 3 ngày 15 giờ = giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 36 B. 48 C. 87 b) Số điền vào chỗ chấm để: 6800dm2 = m2 là: A. 68 B. 680 C. 680000 Câu 3. (1 điểm): Điền chữ Đ (đúng); S (sai) thích hợp vào ô trống: Hình chữ nhật ABCD có: A B a) AB song song với DC. b) AD vuông góc với DC. c) Bốn góc đều là góc vuông. d) Bốn cạnh đều bằng nhau. D C B. PhÇn tù luËn (7 ®iÓm) Câu 4. (2 ®iÓm): Đặt tính rồi tính 37632 + 75156 174568 - 64532 3769 x 248 43659 : 63 Câu 5. (2 điểm): Tìm x a. x - 1235 = 2016:4 b. 9230 - x = 150 x 5 Câu 6 . (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 31m, chiều dài hơn chiều rộng 19m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó. Câu 7.(1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện. 2015 x 3 + 2015 x 6 + 2015 Hết DeThi.edu.vn [44]
  45. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn TRƯỜNG TIỂU HỌC AN SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1, BAN RA ĐỀ Môn Toán lớp 4 ( Hướng dẫn chấm gồm 1 trang) A.Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. A 0,5 (1 điểm) b. C 0,5 Câu 2 a. C 0,5 (1 điểm) b. A 0,5 Câu 3 a. Đ. 0,25 (1 điểm) b. Đ 0,25 c. Đ 0,25 d. S 0,25 B. Phần tự luận (7 điểm) - Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,5 điểm a, 112788 0,5 Câu 4 b, 110036 0,5 (2điểm) c, 934712 0,5 d, 693 0,5 a. x - 1235 = 2016: 4 x - 1235 = 504 0,5 x = 504 + 1235 x = 1739 0,5 Câu 5 (2 điểm) b. 9230 - x = 150 x 5 0,5 9230 – x = 750 x = 9230 – 750 0,5 x = 8480 - Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: ( 31 + 19 ) : 2 = 25 (m) 0,5 - Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đó là: Câu 6 25 - 19 = 6 (m) 0,5 (2 điểm) - Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là: 25 x 6 = 150 ( m2) 0,5 Đáp số : 150 mét vuông 0,5 ( HS có thể làm cách khác, đúng vẫn cho điểm) Câu 8 2015 x 3 + 2015 x 6 + 2015 (1 điểm) = 2015 x (3 + 6 + 1) 0,5 = 2015 x 10 = 20150 0,5 Hết DeThi.edu.vn [45]
  46. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: . MÔN: TOÁN Lớp : Thời gian: 40 phút ĐỀ CHẴN Điểm Nhận xét của giáo viên Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. (M1 – 1đ) a.Viết số gồm: 3 chục triệu, 4 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục, 9 đơn vị: b)Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: A. 8 000. B. 80 000 C. 800 D. 80 Câu 2. (M1 – 1đ) a) Trung bình cộng của hai số là 62. Tổng của hai số là? A. 124 B. 3844 C. 138 D. 31 b) 37 x 11 = ? A. 307 B. 407 C. 507 D. 370 Câu 3 ( M2 – 1đ) Số nào dưới đây vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9? A. 55551 B. 435 C. 5011 D.36576 Câu 4. (M2 – 1đ) a. 2 tấn 85 kg = kg. A. 285 B. 2185 C. 2085 D. 2850 b. 50dm2 5 cm2 = cm2 A. 505 B. 5505 C. 5055 D. 5005 Câu 5. (M3 – 1đ) Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 36 m . Diện tích thửa ruộng hình vuông đó là: A. 81 m2 B. 81 m C. 9 m2 D. 144m2 Câu 6. Giá trị của biểu thức 139 x 4 + 61 x 4 là A. 868 B. 800 C. 700 D. 717 Câu 7. Đặt tính rồi tính ( M2- 1đ) DeThi.edu.vn [46]
  47. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 6257 + 456 47895 - 12464 142 x 54 6888 : 56 Câu 8. (M3 – 1đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 32 m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó? . . . . . . . . Câu 9. (M4 – 1đ) Một đội có 5 xe ô tô chở cà phê, mỗi ô tô chở được 120 bao cà phê, mỗi bao cà phê nặng 80kg. Hỏi đội đó chở được bao nhiêu tấn cà phê? . . . . Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất: M4 725: 50 + 275 : 50 = . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm DeThi.edu.vn [47]
  48. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1 a) 3 chục triệu, 4 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục, 0,5đ 9 đơn vị: 34 205 309 b) A. 8 000. 0,5đ 2 a. A. 124 0,5đ b. B. 407 0,5đ 3 D. 36576 1đ 4 a) C. 2085 0,5đ b) D. 5005 0,5đ 5 A. 81 m2 1đ 6 B. 800 1đ 7 6257 + 456 = 6713 0,25đ 47895 - 12464 = 35431 0,25đ 142 x 54 = 7668 0,25đ 6888 : 56= 123 0,25đ 8 Chiều dài mảnh vườn là: ( 32 + 8 ) : 2 = 20( m) 0,25đ Chiều rộng mảnh vườn là: 32- 20 = 12 (m) 0,25đ Diện tích mảnh vườn là: 20 x 12 = 120 m2 0,25đ Đáp số: 120 m2 0,25đ 9 Đội đó chở được số tấn cà phê là: 0,25đ 5 x 120 x 80 = 48 000 (kg) Đổi 48000kg = 48 tấn 0,5đ Đ/S: 48 tấn cà phê 0,25đ 10 725: 50 + 275 : 50 = (725 + 275 ) : 50 0,5đ = 1000 : 50 = 20 0,5đ DeThi.edu.vn [48]
  49. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: . MÔN: TOÁN Lớp : Thời gian: 40 phút ĐỀ LẺ Điểm Nhận xét của giáo viên Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. (M1 – 1đ) a.Viết số gồm: 4 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục, 9 đơn vị: b)Giá trị của chữ số 7 trong số 548 762 là: A. 7 000. B. 70 000 C. 700 D. 70 Câu 2. (M1 – 1đ) a) Trung bình cộng của hai số là 64. Tổng của hai số là? A. 128 B. 201 C. 138 D. 32 b) 46 x 11 = ? A. 307 B. 506 C. 507 D. 370 Câu 3 a. ( M2 – 1đ) Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? A. 36572 B. 44835 C. 50110 D. 55552 Câu 4. (M2 – 1đ) a. 3 tấn 15 kg = kg. A. 30015 B. 3185 C. 3015 D. 3150 b. 30dm2 5 cm2 = cm2 A. 30500 B. 30005 C. 3050 D. 3005 Câu 5. (M3 – 1đ) Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 32 m . Diện tích thửa ruộng hình vuông đó là: A. 64 m2 B. 81 m2 C. 8 m D. 128m2 Câu 6. Giá trị của biểu thức 192 x 4 - 92 x 4 là A. 868 B. 400 C. 300 D. 217 DeThi.edu.vn [49]
  50. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7. Đặt tính rồi tính ( M3- 1đ) 6257 + 456 47895 - 12464 142 x 54 6888 : 56 Câu 8. (M3 – 1đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 32 m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó? . . . . . . . . Câu 9. (M4 – 1đ) Một đội có 5 xe ô tô chở cà phê, mỗi ô tô chở được 120 bao cà phê, mỗi bao cà phê nặng 80kg. Hỏi đội đó chở được bao nhiêu tấn cà phê? . . . . Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất: M4 144 x 25 + 144 x 76 – 144 = DeThi.edu.vn [50]
  51. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 a) 4 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 0,5đ chục, 9 đơn vị: 43 205 309 b) C. 700. 0,5đ 2 a. A. 128 0,5đ b. B. 506 0,5đ 3 C. 50110 1đ 4 a) C. 3015 0,5đ b) D. 3005 0,5đ 5 A. 64 m2 1đ 6 B. 400 1đ 7 6257 + 456 = 6713 0,25đ 47895 - 12464 = 35431 0,25đ 142 x 54 = 7668 0,25đ 6888 : 56= 123 0,25đ 8 Chiều dài mảnh vườn là: ( 32 + 8 ) : 2 = 20( m) 0,25đ Chiều rộng mảnh vườn là: 32- 20 = 12 (m) 0,25đ Diện tích mảnh vườn là: 20 x 12 = 120 m2 0,25đ Đáp số: 120 m2 0,25đ 9 Đội đó chở được số tấn cà phê là: 0,25đ 5 x 120 x 80 = 48 000 (kg) Đổi 48000kg = 48 tấn 0,5đ Đ/S: 48 tấn cà phê 0,25đ 10 144 x 25 + 144 x 76 – 144 = (25 + 76 - 1 ) x 144 0,5đ = 100 x 144 = 14400 0,5đ DeThi.edu.vn [51]
  52. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút, kể cả thời gian phát đề) Họ và tên Học sinh: Lớp: 4 Điểm Nhận xét của giáo viên. Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng và thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: Số gồm: 5 tiệu, 5 trăm nghìn, 5 trăm đơn vị, viết là: A. 5 500 500 B. 5 050 500 C. 5 005 500 D. 5 000 500 Câu 2: Số tự nhiên chia hết cho 2; cho 3 và cho 5 là : A. 312 B. 430 C. 2520 D. 385 Câu 3. Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là: A. 5 784 B. 6874; C. 6 784 D. 5 748 Câu 4: 12 m2 5 dm2 = dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 125 B. 215 C.1205 D. 1250 Câu 5: Trong hình tứ giác MNPQ, có: A. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc tù. M N B. 1 góc vuông, 1 góc nhọn và 2 góc tù. C. 2 góc vuông, 2 góc nhọn. D. 3 góc vuông, 1 góc nhọn. Q P Câu 6 : Đặt tính rồi tính. c. 46380 x 257 d. 3575 : 35 DeThi.edu.vn [52]
  53. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất. 490 x 365 - 390 × 365 2364 x 37 + 2364 x 63 = = Câu 8: Tổng số tuổi của hai mẹ con Mai là 55 tuổi. Biết mẹ hơn Mai 37 tuổi. Em hãy tính tuổi của mẹ, tuổi của Mai. Câu 9: Biết tuổi trung bình của 30 học sinh trong một lớp là 9 tuổi. Nếu tính cả cô giáo chủ nhiệm thì tuổi trung bình của cô và 30 học sinh sẽ là 10 tuổi. Hỏi cô giáo chủ nhiệm bao nhiêu tuổi? DeThi.edu.vn [53]
  54. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN 4 GIỮA HỌC KÌ I Câu số Đáp án đúng Điểm Hướng dẫn chấm Câu 1 A 1 - Khoanh nhiều đáp Câu 2 C 1 án không cho điểm. Câu 3 B 1 - Mỗi câu đúng ghi Câu 4 D 1 1 điểm Câu 5 A 1 Câu 6 46380 3575 35 x 075 102 - Mỗi phép tính đúng 257 5 1 ghi 0,5đ 324660 - Đặt tính sai kết quả 231900 đúng không tính 92760 điểm. 11919660 Câu 7 490 x 365 - 390 x 365 2364 x 37 + 2364 x 63 - Mỗi biểu thức đúng = 365 x (490 - 390) = 2364 x (37 + 63) 1 ghi 0,5đ. = 365 x 100 = 2364 x 100 Kết quả đúng mà các = 36500 = 236400 bước thực hiện sai không ghi điểm. Câu 8 Tóm tắt 2 Vẽ đúng sơ đồ 0,5 ? điểm. Tuổi mẹ : 0,5 Đúng mỗi lời giải và 55 tuổi 37 tuổi phép tính ghi 0,5đ Tuổi Mai: Đúng đáp số ghi 0,5 đ ? Bài giải: Tuổi của Mai là: 0,5 (55 - 37) : 2 = 9 (tuổi) Tuổi của mẹ là: 0,5 37 + 9 = 46 (tuổi) Đáp số: Tuổi Mai: 9 tuổi 0,5 Tuổi mẹ: 46 tuổi Câu 9 Bài giải Làm đúng tới đâu Tổng số tuổi của 30 học sinh là: ghi điểm tới đó. 30 x 9 = 270 (tuổi) 1 Mỗi lời giải và phép Tổng số tuổi của 30 học sinh và cô giáo là: tính ghi 0,25đ (30 + 1) x 10 = 310 (tuổi) Đáp số ghi 0,25đ Tuổi của cô giáo là: HS có thể làm thêm 310 - 270 = 40 (tuổi) bước tìm số HS và Đáp số : 40 tuổi cô giáo. DeThi.edu.vn [54]
  55. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 TRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn : Toán - Lớp 4 Họ và tên: Thời gian : 40 phút Lớp : 4/ . ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 7) và hoàn thành các bài tập (từ câu 8 đến câu 11): Câu 1: Số 326 103 415 đọc là: a. Ba trăm hai mươi sáu triệu một trăm linh ba nghìn bốn trăm mười lăm. b. Ba mươi hai triệu sáu trăm linh ba nghìn bốn trăm mười lăm c. Ba triệu một trăm linh ba nghìn bốn trăm mười lăm d. Ba trăm hai mươi sáu triệu một trăm linh ba bốn trăm mười lăm. Câu 2: Một trăm linh năm triệu ba trăm hai mươi nghìn viết là: a. 105 320 b. 105 300 200 c. 105 320 000 d. 100 500 320. Câu 3: Số lớn nhất trong các số sau là: a. 85316 b.81536 c.83651 d. 86315 Câu 4: Chữ số 3 trong số 9 352 471 thuộc hàng , lớp : a. Hàng nghìn, lớp nghìn b. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn c. Hàng triệu, lớp triệu d. Hàng trăm, lớp đơn vị Câu 5: 2 tấn 70 kg = kg : a. 270 b. 27 000 c. 2070 d. 207 Câu 6: Trong các số 897, 1205, 3601, 4246 số chia hết cho 5 là: a. 897 b. 1205 c. 3601 d. 4246 Câu 7: 30m2 + 5 dm2= dm2 a. 35 b. 305 c. 3050 d. 3005 DeThi.edu.vn [55]
  56. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Cho hình tứ giác ABCD A a. Góc nhọn là góc : b. Góc tù là góc : c. Cặp cạnh vuông góc là B d Cặp cạnh song song là : D C Câu 9: Đặt tính rồi tính. a. 262418 + 546728 b. 749656 – 32511 c. 4352 108 d. 14835 : 23 . . . . . . . . . . . . . . Câu 10: Trung bình cộng của tuổi bố và tuổi con là 29 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Câu 11: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho cả 2,3,5 và 9. DeThi.edu.vn [56]
  57. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CÁCH CHẤM ĐIỂM TOÁN-CUỐI KÌ I Lớp 4 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 M1-0,5đ M1-0,5đ M1-0,5đ M1-0,5đ M1-0,5đ M1-0,5đ M2-1đ a c d b c b d Câu 8- Mức 1-1đ : Điền đúng mỗi câu được 0,25đ Cho hình tứ giác ABCD a. Góc nhọn là góc : Đỉnh A b. Góc tù là góc : Đỉnh B c. Cặp cạnh vuông góc là : AD và DC hoặc DC và CB d Cặp cạnh song song là : AD và BC Câu 9: (Mức 2- 2điểm) Tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ 4352 14835 23 108 262418 749656 103 645 34816 546728 32511 115 a) b,  c. 4352 d. 809146 00 717145 570016 Câu 10. (Mức 3- 2 điểm) ? tuổi Bài giải: Tuổi bố : 38 tuổi (29x2) tuổi Tuổi con : ? tuổi Tổng số tuổi của bố và con là: (0,25đ) 29 x 2 = 58 (tuổi) (0,25đ) Tuổi con là: (0,25đ) (58-38) : 2 = 10 (tuổi) (0,5đ) Tuổi của bố là: (0,25đ) 10 + 38 = 48 (tuổi) (0,25đ) Đáp số: Con : 10 tuổi Bố : 48 tuổi 0,25đ DeThi.edu.vn [57]
  58. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn *HS giải bằng cách khác nhưng đúng theo cách giải dạng toán đã học đều ghi điểm tối đa. HS tóm tắt hay không tóm tắt đều tính điểm tối đa. Câu 11. (Mức 4- 1đ) Bài giải: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là số 100. Vì là số chia hết cho cả 2 và 5 nên chữ số tận cùng phải là số 0. Vì là số phải chia hết cho cả 3 và 9 nên tổng các chữ số phải chia hết cho 9. Vậy số đó là: 180. (Tổng các chữ số là: 1 + 8 = 9) * Học sinh lập luận cách khác nhưng đúng đều tính điểm tối đa DeThi.edu.vn [58]
  59. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 Trường Tiểu Học ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Môn: Toán – Lớp 4 Lớp: 4/ Thời gian: 40 phút Giám sát kiểm tra 1: Giám sát kiểm tra 2: Điểm Giáo viên nhận xét Bằng số: Bằng chữ: GV đánh giá 1: GV đánh giá 2: I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tập dưới đây. Câu 1: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là: (M1) A. 5 070 600 B. 5 007 600 C. 5 700 600 D. 5 706 000 Câu 2: Trong các số: 5 785; 6874; 6 784 ; 6 487, số lớn nhất là: (M1) A. 5785 B. 6 784 C. 6 874 D. 6 487 Câu 3 : Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là: (M2) A. 35 B. 305 C. 145 D. 45 Câu 4: Số thích hợp điền vào ô trống để: 1tấn = . kg là: (M1) A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000 Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 6m29dm2 = . dm2 là: (M2) A. 690 B. 609 C. 6009 D. 69 Câu 6: Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5: (M2) A. 12 B. 10 C. 15 D. 30 CâuCBD 7: Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật (M3) a) ĐoạnA thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và A A b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng II. Phần tự luận (6 điểm) DeThi.edu.vn [59]
  60. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Đặt tính rồi tính (M2) a) 182 954 + 245 416 b) 935 807 – 52 455 c) 237 × 24 d) 16050 : 75 Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3) 876 x 64 – 876 x 54 Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? (M3) DeThi.edu.vn [60]
  61. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 11: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết chữ số hàng trăm là chữ số 5, mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (M4) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM C. TRẮC NGHIỆM Câu 1 đến câu 6: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C D C B D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 7: (1 điểm) a) Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng BA và CD (0,5đ) b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng AD (0,5đ) D.TỰ LUẬN Câu 8 : Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm b) 428 370 b)883 352 c)5 688 d)214 Câu 9: (1 điểm) 876 x 64 – 876 x 54 = 876 x ( 64 – 54 ) = 876 x 10 = 8760 Câu 10: (2 điểm) Bài giải Chiều dài của mảnh vườn là: (0,25 đ) (90 + 22) : 2 = 56 (m) (0,25 đ) Chiều rộng mảnh vườn là: (0,25 đ) 56 – 22 = 34 (m) (0,25 đ) Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là: (0,25 đ) 56 x 34 = 1904 (m2 ) (0,5 đ) Đáp số: 1904 m2 (0.25 đ) Câu 11: Số cần tìm: 9580 DeThi.edu.vn [61]
  62. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 4 (Thời gian làm bài 60 phút) Họ và tên: Lớp : Trường tiểu học Điểm kiểm tra Nhận xét Bằng số: Bằng chữ: Bài 1: (1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a, Số hai mươi lăm triệu chín trăm mười được viết là: A. 25910 B. 25 000 910 C. 25 910 000 D. 250 910 b, Giá trị của chữ số 7 trong số 9 735 295 là: A. 700 B. 7 000 C. 70 000 D. 700 000 Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a, 7 tạ 3 kg = kg c, 500 cm2 = dm2 b, 3 giờ 35 phút = phút d, 405 m = mm Bài 3:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. a, Góc tù lớn hơn góc vuông b, Góc vuông nhỏ hơn góc nhọn c, Góc tù lớn hơn góc bẹt d, Góc bẹt bằng hai lần góc vuông Bài 4:(1 điểm) Đặt tính rồi tính a, 1546 357 b, 2976 : 24 Bài 5:(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất a, 345 24 + 345 75 + 345 b, (72 1567) : 8 DeThi.edu.vn [62]
  63. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 6:(1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a, Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2 là: b, Số lớn nhất có ba chữ sốkhác nhau chia hết cho 5 là: c, Số lớn nhất có ba chữ sốkhác nhau vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5 là: Bài 7: (1 điểm) Tổng số tuổi của bố và mẹ là 69 tuổi. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi ? Mẹ bao nhiêu tuổi ? Bài 8: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) Tích của hai số bằng 840. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 3 lần thì tích mới là : DeThi.edu.vn [63]
  64. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b) Khối lớp Bốn có 3 lớp: Lớp 4A có 28 học sinh, lớp 4B có 33 họcsinh, lớp 4C có 35 học sinh. Trung bình mỗi lớp có: học sinh. Bài 9: (1 điểm) Để lát kín nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 6m người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 40cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó? (Biết rằng diện tích mạch vữa không đáng kể) Bài 10: (1 điểm) Chú thợ mộc muốn ghép 1 chiếc mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài 140cm và chiều rộng 80cm bằng các miếng gỗ có kích thước 20cm 40 cm. Em hãy chỉ cho chú cách ghép mà không cần phải cắt miếng gỗ nào. Vẽ hình minh hoạ DeThi.edu.vn [64]
  65. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 Bài 1: (1 điểm) Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm a, ý b b, ý d Bài 2: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25điểm. a, 7 tạ 3 kg = 703 kg c, 500 cm2 = 5 dm2 b, 3 giờ 35 phút = 215 phút d, 405 m = 405000 mm Bài 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25điểm. a - đúng b - sai c - sai d - đúng Bài 4: (1 điểm) Đúng mỗi ý cho 0,5điểm. Chia ra - Đặt tính đúng cho 0,25 điểm. - Tính đúng cho 0,25 điểm. Bài 5: (1 điểm) Đúng mỗi ý cho 0,5điểm. Bài 6: (1 điểm) - ý a, ý b đúng mỗi ý cho 0,25 điểm - ý c đúng cho 0,5 điểm (a, 986 ; b, 955 ; c, 980 ) Bài 7: (1 điểm) - Tìm được tuổi bố cho 0,5 điểm DeThi.edu.vn [65]
  66. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Tìm được tuổi mẹ cho 0,5 điểm Bài 8: (1 điểm) a)Tìm được tích mới cho 0,5 điểm (840 x 3 = 2520) b) Tìm được trung bình số học sinh mỗi lớp cho 0,5 điểm. Bài 9: (1 điểm) - Tìm được diện tích căn phòng cho 0,25 điểm - Tìm được diện tích một viên gạch cho 0,25 điểm - Tìm được số viên gạch cho 0,5 điểm Bài 10: (1 điểm) - Vẽ được hình minh hoạ cho 1 điểm * Lưu ý: + Đối với bài 7, 9: Nếu lời giải không phù hợp với phép tính không cho điểm, thiếu (sai đơn vị) trừ một nửa số điểm ý đó. + Mọi cách giải đúng đều cho điểm tương đương. + Làm tròn điểm toàn bài: 0,5 thành 1; 0,25 thành 0 DeThi.edu.vn [66]
  67. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 21 Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên học sinh: Lớp 4 Trường Tiểu học Tân Lập. I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: Số bé nhất trong các số 23478; 243789; 234879; 289743: (0,5 điểm) (M1) A. 289743 B. 234789 C. 243789 D. 234879 Câu 2 : Số nào dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ? (0,5 điểm) (M1) A. 93574 B. 17932 C. 29687 D. 80296 Câu 3 : Kết quả của phép nhân 125 x 428 là: (0,5 điểm) (M2) A. 53400 B. 53500 C. 35500 D. 53005 Câu 4: Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số : (0,5 điểm) (M1) A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số Câu 5: Một hình vuông có chu vi là 16m. Diện tích là: ( 1 điểm) (M3) A. 16 m2 B. 16 m C. 32 m2 D. 32 m Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 tấn 15 kg = kg là: ( 1 điểm) (M2) A. 5105 B. 5051 C. 5501 D. 5015 II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) (M1; M2) a, 45587 + 21706 b, 746215 – 41102 c, 235 x 108 d, 3520 : 15 DeThi.edu.vn [67]
  68. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) (M2) a) 490 x 365 – 390 x 365 b) 2364 + 37 x 2364+ 63 Câu 3: Tìm x: (1 điểm) (M2) a, x x 40 = 25600 b, x x 90 = 37800 Câu 4: Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? ( 2 điểm) (M2) DeThi.edu.vn [68]
  69. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết chữ số hàng trăm là chữ số 5, mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (1 điểm) (M4) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1 đến câu 6: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B C A D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 B.TỰ LUẬN (6đ) Câu 1: HS đặt đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Câu 2 : (1đ) Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm a) 490 x 365 – 390 x 365 b) 2364 + 37 x 2364 + 63 = (490 – 390) x 365 = 2364 x (37 + 63) = 100 x 365 = 2364 x 100 = 36500 = 236400 Câu 3: (1đ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a, x x 40 = 25600 b, x x 90 = 37800 x = 25600 : 40 x = 37800 : 90 x = 640 x = 420 Câu 4: (2đ) Bài giải DeThi.edu.vn [69]
  70. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tuổi của mẹ là: (57 + 33) : 2 = 45 (tuổi) (1 đ) Tuổi của con là: 45 – 33 = 12 (tuổi) (0, 5 đ) Đáp số: mẹ: 45 tuổi; con: 12 tuổi (0, 5 đ) Câu 5: (1 điểm) Gọi số cần tìm là a5bc, vì đây là số chia hết cho cả 2 và 5 nên c = 0, để đảm bảo đây là số lớn nhất theo yêu cầu đề bài thì a = 9, còn lại b = 8. Vậy số cần tìm là: 9580 (HS viết luôn số cho 0.5 đ) DeThi.edu.vn [70]
  71. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 22 TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: MÔN: TOÁN LỚP 4 Thời gian: 40 phút Lớp: 4 Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi: GV chấm: Câu 1. (1 điểm): a.Viết số: Tám mươi mốt triệu chín trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm linh chín: . b. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất: Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: A. 8 000. B. 80 000 C. 800 D. 80 Câu 2. (1 điểm): Khoanh vào câu trả lời đúng: a. Trung bình cộng của các số : 32 ; 39 ; 24 ; 25 là : A. 25 B. 30 C. 32 D. 40 b. 27 x 11 = ? A. 307 B. 407 C. 507 D. 370 Câu 3 (1điểm): Hãy khoanh tròn vào các số: a. Chia hết cho 2: 531; 4572; 5213 b. Chia hết cho 3: 144; 2671; 5213 c. Chia hết cho 5: 1007; 1280; 1221 d. Chia hết cho 9: 17582; 19476 Câu 4. (1 điểm): Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a. 2 tấn 85 kg = kg. A. 285 B. 2185 C. 2085 D. 2850 b. 50dm2 5 cm2 = cm2 A. 505 B. 5505 C. 5055 D. 5005 Câu 5. (1điểm): Diện tích hình vuông là 36 cm2 . Độ dài một cạnh hình vuông là: A. 6 m2 B. 6 cm2 C. 6 cm D. 6 m Câu 6 (1điểm): Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là A. 868 B. 400 C. 300 D. 217 Câu 7 (1điểm): Đặt tính rồi tính: DeThi.edu.vn [71]
  72. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 6257 + 456 47895 - 12464 142 x 504 6888 : 56 Câu 8 (1điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 23 m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 9m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó? . . . . . . . . Câu 9. (1điểm): Một đội có 5 xe ô tô chở cà phê, mỗi ô tô chở được 120 bao cà phê, mỗi bao cà phê nặng 80kg. Hỏi đội đó chở được bao nhiêu tấn cà phê? . . . . . . . Câu 10 (1điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 725: 50 + 275 : 50 144 x 25 + 144 x 40 + 144 x 34 + 144 . . . DeThi.edu.vn [72]
  73. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – Lớp 4 Câu 1: 1đ (Mỗi câu đúng 0,5 đ) a) A. 8 000. b) B. 23 000 910 Câu 2: 1đ B. 8 Câu 3: 1đ A. 24 dư 51 Câu 4: 1đ B. 407 Câu 5: 1đ (Mỗi câu đúng 0,5 đ) a) C. 1325 b) B. 388 Câu 6: 1đ (Mỗi câu đúng 0,5 đ) a) C. 2085 b) A. 135 Câu 7: 1đ (Mỗi câu đúng 0,5 đ) a) B. 205 b) C. 1505 Câu 8: 1đ D. 12 cm2 Câu 9: 1đ Bài giải Hai lần tuổi cuổi con là:(0,15 đ) 57 – 33 = 24 (tuổi) (0,15 đ) Tuổi của con là:(0,15 đ) 24 : 2 = 12 (tuổi)(0,15 đ) Tuổi của mẹ là: (0,15 đ) 12 + 33 = 45 (tuổi) (0,15 đ) Đáp số: tuổi con: 12 tuổi; tuổi mẹ: 45 tuổi (0,1 đ) Câu 10: 1đ Bài giải 5 ô tô đầu chuyển được là: (0,15 đ) 5 x 36 = 180 (tạ) (0,15 đ) 4 ô tô sau chở được là: (0,15 đ) 4 x 45 = 180 (tạ) (0,15 đ) 9 ô tô chuyển được là : (0,15 đ) 180 + 180 = 360 (tạ) = 36 (tấn) (0,15 đ) Đáp số : 36 tấn (0,1 đ) DeThi.edu.vn [73]
  74. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 23 TRƯỜNG TIỂU HỌC . KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán 4 - Thời gian: 40ph Họ và tên: Câu 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm a) Số 91 175 264 đọc là: B) Số: “Năm triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi.” viết là: Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Giá trị của chữ số 5 trong số “9 045 930” là: A. 500000 B. 50000 C. 5000 D. 500 b) Phép nhân 428 x 36 có kết quả là: A. 3852 B. 15407 C. 14408 D. 15408 Câu 3: (1 điểm) Cho hình vuông như hình vẽ bên a. Cạnh AB song song với cạnh Cạnh AB song song với cạnh b. Diện tích hình vuông ABCD là: Câu 4: (1 điểm) Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là: A. 18 B. 120 C. 180 D. 210 Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống: DeThi.edu.vn [74]
  75. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a) 40m2 8dm2 = 3008 dm2 ⬜ b) 7 km 15m = 7250m ⬜ Câu 6: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều rộng là 6 dm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là: A. 36m B. 36dm C. 36cm D. 36mm Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính a. 520255 + 367808 b. 792982 – 456705 c. 3124 x 125 d. 86472 : 24 Câu 8: (1 điểm) a) Tìm X: X - 4368 = 3484 x 4 b) Tính bằng cách thuận tiện nhất 49 x 385 – 39 x 385 Câu 9: (1 điểm) Một trường tiểu học có 674 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 94 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? DeThi.edu.vn [75]
  76. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 46 x 17 + 38 x 46 + 26 x 44 + 46 Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm a) Số 81 175 264: Tám mươi mốt triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi bốn . b) Số: Năm triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi: 5204820 Câu 2 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm a) Ý C. 5000 b) Ý D. 15408 Câu 3 (1 điểm) a) - Cạnh AB song song với cạnh CD: 0,25 điểm - Cạnh AB song song với cạnh AC, BD: 0,25 điểm b) Diện tích hình vuông ABCD là: 25cm2 : 0,5 điểm Câu 4 (1 điểm) Ý B. 120 Câu 5 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm a) Đúng b) Sai Câu 6 (1 điểm) Ý B. 36dm Câu 7 (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm a) 420254 + 367809 = 788063 DeThi.edu.vn [76]
  77. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b) 792981 – 456705 = 336276 c) 3124 x 125 = 390500 d) 86472 : 24 = 3603 Câu 8 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm a) X - 4367 = 3483 x 4 X – 4367 = 13932 (0,1 điểm) X = 13932 + 4367 (0,15 điểm) X = 18299 (0.25 điểm) b) 49 x 365 – 39 x 365 = 365 x (49 – 39) (0.25 điểm) = 365 x 10 = 360 (0.25 điểm) Câu 9 (1 điểm). Học sinh vẽ sơ đồ Bài giải: Số học sinh nam là: (0,2 điểm) (674 - 94 ) : 2 = 290 (học sinh) (0,5 điểm) Số học sinh nữ là: (0,2 điểm) 290 + 94 = 384 (học sinh) (0,25 điểm) Đáp số: Nam: 290 học sinh; Nữ: 384 học sinh (0,25 điểm) (Nếu học sinh có cách giải khác vẫn được điểm tối đa). Câu 10 (1 điểm) Giải đúng theo cách nhân một số cho một tổng (được 1 điểm) 26 x 17 + 38 x 26 + 26 x 44 + 26 = 26 x 17 + 38 x 26 +26 x 44 + 26 x 1 = 26 x (17 + 38 + 44 + 1) = 26 x 100 = 2600 DeThi.edu.vn [77]
  78. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 24 Trường : . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: MÔN TOÁN LỚP 4 Lớp : . Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của thầy cô giáo Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Trong các số 42756 ; 42567 ; 42765 ; 42675 số nào lớn nhất là : A. 42756 B. 42765 C. 42657 D. 42567 Câu 2: ( 1điểm) Số thích hợp để khoanh vào chỗ chấm của 63718 – 29135 + 1037 = . . . là : A. 37620 B. 35520 C. 36520 D. 35620 Câu 3: ( 1 điểm) Tìm X : a. X x 34 = 714 b. X – 306 = 504 . Câu 4 : ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính. a. 476538 + 393485 b. 765243 – 697519 . . . c. 35736 x 24 d. 8640 : 24 . Câu 5: ( 1điểm) Hãy gạch chân số chia hết cho các số sau: e. Chia hết cho 2: 531; 4572; 5213 f. Chia hết cho 3: 144; 2671; 5213 g. Chia hết cho 5: 1007; 1280; 1221 h. Chia hết cho 9: 17582; 19476 Câu 6: ( 1điểm) Số thích hợp vào chỗ chấm a. 5m 6 dm = . . . dm b. 7 thế kỉ = . . . năm c. 5 phút 12 giây = . . . giây d. 3 tấn 65 Kg = . . . Kg Câu 7: ( 1điểm) Cho hình chữ nhật bên tính: a. AD song song với cạnh A B b. BC vuông góc với cạnh D C Bài 7: ( 2điểm) Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 48 tuổi . Em kém chị 6 tuổi . Hỏi chị bao nhiêu tuổi , em bao nhiêu tuổi ? Vẽ sơ đồ bài toán . Bài giải DeThi.edu.vn [78]
  79. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4. Câu 1: (1 điểm) B. 42765 Câu 2: (1 điểm) D. 42765 Câu 3: (1 điểm ) Đúng mỗi ý 0,5 điểm . a. X x 34 = 714 b. X – 306 = 504 X = 714 : 34 X = 504 +306 X = 21 X = 810 Cẫu 4 : (2 điểm )Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm a. 476538 b. 765243 c. 35736 d . 8640 24 + 393485 - 697519 x 24 144 360 870023 67724 142944 000 71472 0 857664 Câu 5: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0.25 điểm a. 4572 b. 144 c. 1280 d. 19476 Câu 6 : (1 điểm) Viết đúng mỗi ý 0,25 điểm . a. 5m 6 dm = 56 dm b. 7 thế kỉ = 700 năm c. 5 phút 12 giây = 312 giây d. 3 tấn 65kg=3065kg Câu 7: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. AD song song với cạnh BC b. BC vuông góc với cạnh CD Câu 8: (2 điểm ) Theo đề bài ta có sơ đồ : Bài giải ? tuổi Tuổi của em là: 0,25 đ Tuổi em : ( 48 – 8) : 2 = 20( tuổi) 0,5đ . Tuổi của chị là : 0,25 đ ? tuổi . 48 tuổi (0.5đ) 20 + 8 = 28 (tuổi) 0,25 đ Tuổi chị : Đáp số : em 20 tuổi 0,25đ Chị 28 tuổi 8 tuổi DeThi.edu.vn [79]
  80. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 25 Tên: Lớp: 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN : TOÁN – LỚP 4 (Thời gian làm bài 60 phút) Điểm Lời phê Đề bài 1. Viết vào chỗ chấm: Viết số Đọc số 71 205 a) b) Ba mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm sáu mươi tám c) Một trăm bảy mươi hai nghìn hai trăm bốn mươi chín 5 062 008 d) 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Số 121 chia hết cho 3 b) Số 120 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7 phút 15 giây = giây b) 3 tấn 75 kg = kg 4. Đặt tính rồi tính: a) 427654 + 90837 b) 768495 – 62736 c) 123 x 45 d) 3150 : 18 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 3dm2 18cm2 = cm2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 318 B. 3018 C. 30018 D. 300018 b) Giá trị của biểu thức 42 x 15 + 58 x 15 là: A. 10320 B. 150 C. 1500 D. 1050 c) Hình bên có: A. 1 góc nhọn, 1góc bẹt, 2 góc vuông. B. 1 góc tù, 1 góc bẹt, 2 góc vuông. C. 1 góc tù, 1góc nhọn, 2 góc vuông. DeThi.edu.vn [80]
  81. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 6. Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 48 tuổi, mẹ hơn con 26 tuổi. a) Tính tuổi mẹ hiện nay. b) Tính tuổi con hiện nay. Tóm tắt Bài giải HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Bài 1: (1 điểm). Viết đúng mỗi câu được 0.25 điểm. a) Bảy mươi mốt nghìn hai trăm linh năm. b) 31 305 668 c) 172 249 d) Năm triệu không trăm sáu mươi hai nghìn không trăm linh tám Bài 2: (0.5 điểm). Ghi đúng mỗi câu được 0.25 điểm. a) S b) Đ Bài 3: (1 điểm). Điền đúng mỗi câu được 0.5 điểm. a) 435 b) 3075 Bài 4: (4 điểm). Đặt tính đúng mỗi câu được 0.25 điểm; tính đúng mỗi câu được 0.75 điểm. a) 518 491 b) 705 759 c) 5535 d) 175 Bài 5: (1.5 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0.5 điểm. a) A b) C c) C Bài 6: (2 điểm). Bài giải Sơ đồ tóm tắt: ? tuổi Tuổi con: 26 tuổi 48 tuổi Tuổi mẹ: (0.25 điểm) ? tuổi a) Tuổi mẹ hiện nay là: (0.25 điểm) (48 + 26) : 2 = 37 (tuổi) (0.5 điểm) b) Tuổi con hiện nay là: (0.25 điểm) (48 – 26) : 2 = 11 (tuổi) hoặc 37 – 26 = 11 (tuổi) (0.5 điểm) Đáp số: a) 37 tuổi; b) 11 tuổi. (0.25 điểm) DeThi.edu.vn [81]
  82. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 26 Hoï vaø teân: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIEÅM TRA CUOÁI HOÏC KYØ 1 Lôùp : 4 . . . Tröôøng : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MOÂN TOAÙN ( Thôøi gian : 45 phuùt ) Ñieåm Nhaän xeùt cuûa giaùo vieân Caâu1: Khoanh vaøo chöõ ñaët tröôùc caâu traû lôøi ñuùng: ( 1 ñieåm ) Naêm möôi laêm nghìn chín traêm linh naêm ñöôïc vieát laø: A. 50950 B. 55950 C. 55905 D. 50905 Caâu 2: Khoanh vaøo chöõ ñaët tröôùc caâu traû lôøi ñuùng: ( 1 ñieåm ) A. 900kg = 90 taï B. 2 phuùt 50 giaây = 170 giaây Caâu 3. Khoanh vaøo chöõ ñaët tröôùc caâu traû lôøi ñuùng: ( 1 ñieåm ) a) Soá thích hôïp ñieàn vaøo choã chaám ñeå 12m2 3dm2 = dm2 laø: A. 123 B. 1203 C. 1230 D. 12003 b) Giaù trò cuûa bieåu thöùc 468 : 3 + 61 x 4 laø: A. 868 B. 156 + 245 C. 300 D. 400 Caâu 4. Ñaët tính roài tính: ( 3 ñieåm ) a) 518946 + 72529 b) 435260 - 82753 c) 237 x 23 d) 2520 : 12 Caâu 5. Trong caùc soá 65; 29 ; 182 ; 250 : ( 1 ñieåm ) DeThi.edu.vn [82]
  83. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a) Caùc soá chia heát cho 5 laø: b) Caùc soá chia heát cho 2 laø: c) Soá vöøa chia cho 2 vöøa chia heát cho 5 laø: d) Soá chia heát cho 5 maø khoâng chia heát cho 2 laø: . Caâu 6. ( 1 dieåm ) Cho hình veõ beân. Bieát ABCD vaø BMNC laø caùc hình vuoâng caïnh 8cm. A 8cm B 8cm M - Vieát tieáp vaøo choã chaám: a/ Ñoaïn thaúng AM vuoâng goùc vôùi caùc ñoaïn thaúng : C N D b/ Dieän tích hình chöõ nhaät AMND laø: Caâu 7. ( 2 ñieåm ) Toång cuûa hai soá laø 132. Tìm hai soá ñoù, bieát raèng soá lôùn hôn soá beù 12 ñôn vò. Toùm taét Baøi giaûi HÖÔÙNG DAÃN ÑAÙNH GIA,Ù CHO ÑIEÅM ( Toaùn ) Caâu 1: ( 1 ñieåm ) C. 55 905. Caâu 2: ( 1 ñieåm ) B. 2 phuùt 50 giaây = 170 giaây DeThi.edu.vn [83]
  84. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Caâu 3: ( 1 ñieåm ) a) y ù- B. 1203; b) y ù-D. 400; Caâu 4: ( 3 ñieåm ). Ñaët tính vaø tính ñuùng moãi caâu a), b) ñöôïc 0,5 ñieåm, moãi caâu c) , d) ñöôïc 1 ñieåm. Keát quaû laø: a) 591 475 b) 352 507 c) 5 451 d) 210 Caâu 5: ( 1 ñieåm ). Laøm ñuùng moãi caâu ñöôïc 0,25 ñieåm. a) 65; 250 b) 182; 250 c) 250 d) 65 Caâu 6: ( 1 ñieåm ). Laøm ñuùng moãi caâu ñöôïc 0,5 ñieåm. a) AD, BC, MN; b) 128 cm2 Caâu 7: ( 2 ñieåm ). Baøi giaûi ?Theo ñeà baøi ta coù sô ñoà: ? Soá beù: 12 132 ( 0,25 ñieåm ) Soá lôùn: ? Caùch 1: Soá beù laø: ( 132 – 12 ) : 2 = 60 ( 0,75 ñieåm ) Soá lôùn laø : 60 + 12 = 72 ( hoaëc 132 – 60 = 72 ) ( 0,75 ñieåm ) Ñaùp soá : Soá beù : 60 ; soá lôùn : 72. ( 0,25 ñieåm ). Caùch 2 : Soá lôùn laø : ( 132 + 12 ) : 2 = 72 ( 0,75 ñieåm ) Soá beù laø: 72 – 12 = 60 ( hoaëc 132 – 72 = 60 ) ( 0,75 ñieåm ) Ñaùp soá : Soá beù : 60 ; soá lôùn : 72. ( 0,25 ñieåm ). ( Löu yù hoïc sinh laøm 1 trong 2 caùch treân.) DeThi.edu.vn [84]
  85. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 27 Trường Tiểu Học KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp 4. . . . . . . . . Họ và tên: Môn Toán Thời gian: 60 phút Điểm Nhận Xét I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: 7 m2 = cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : (0,5 điểm) A. 70 000 B. 700 C. 70 D. 7 000 Câu 2: Một năm nhuận có bao nhiêu ngày: (0,5 điểm) A. 365 B. 366 C. 367 D. 364 Câu 3: Số lớn nhất gồm 5 chữ số là : (0,5 điểm) A. 9 876 B. 10 000 C. 9 999 D. 99 999 Câu 4: Năm 2 005 thuộc thế kỉ: (0,5 điểm) A. 18 B. 19 C. 21 D. 20 Câu 5: Trong các số sau : 157 ; 234 ; 625 ; 750. Số nào chia hết cho 2. (0,5 điểm) A. 157 ; 234 B. 234 ; 625 C. 625 ; 750 D. 234 ; 750 Câu 6: Trong các số sau: 167 382; 167 832; 168 732; 168 723. Số nào lớn nhất là : (0,5 điểm) A. 167 382 B. 167 832 C. 168 732 D. 168 723 Câu 7: Trong các số sau: 104; 248; 145; 264 . Số nào chia hết cho 5. (0,5 điểm) A 104 B. 145 C. 248 D. 264 DeThi.edu.vn [85]
  86. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Chu vi của hình vuông là: (0,5 điểm) A B 5 cm D C A/ 25 cm B/ 20 cm C/ 10 cm D/ 50 cm II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 1/ = (1 điểm) 16 750. . . . . .16 751 8 972 . . . . . . 10 000 51 264. . . . . .51 262 12 000. . . . . .11 200 2/ Chiều cao của 3 bạn: An, Huệ, Bình lần lượt là 65 cm, 73 cm, 93 cm. Hỏi trung bình chiều cao của mỗi bạn là bao nhiêu xăng – ti – mét. (1 điểm) Bài làm 3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm) 9 260 350: 53 180 000: b/ Viết các số sau: (0,5 điểm) - Năm triệu tám trăm nghìn ba trăm:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Một triệu hai trăm ba mươi tám nghìn chín trăm linh bốn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/ 43 524 – 16 282 b/ 24 684 + 56 706 DeThi.edu.vn [86]
  87. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c/ 538 x 27 d/ 8 892 : 26 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5/ Cứ 16 viên gạch hoa thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 416 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà? (1 điểm) Bài làm ĐÁP ÁN TOÁN I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B D C D C B B 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 1/ = (1 điểm) 16 750 51 262 12 000 > 11 200 DeThi.edu.vn [87]
  88. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2/ Chiều cao của 3 bạn: An, Huệ, Bình lần lượt là 65 cm, 73 cm, 93 cm. Hỏi trung bình chiều cao của mỗi bạn là bao nhiêu xăng – ti – mét. (1 điểm) Bài làm Chiều cao trung bình của mỗi bạn là: (65 + 73 + 93) : 3 = 89 (cm) Đáp số: 89 cm 3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm) 9 260 350: Chín triệu hai trăm sáu mươi nghìn ba trăm năm mươi. 53 180 000: Năm mưới ba triệu một trăm tám mươi nghìn. b/ Viết các số sau: (0,5 điểm) - Năm triệu tám trăm nghìn ba trăm: 5 800 300 - Một triệu hai trăm ba mươi tám nghìn chín trăm linh bốn: 1 238 904 4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/ 43 524 – 16 282 b/ 24 684 + 56 706 43 524 24 684 – + 16 282 56 706 27 242 81 490 c/ 538 x 27 d/ 8 892 : 26 538 8892 26 X 27 109 342 3766 0052 1076 00 14526 5/ Cứ 16 viên gạch hoa thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 416 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà? (1 điểm) Bài làm Số mét vuông nền nhà lát 4 065 viên gạch là: 416 : 16 = 26 (m2) Đáp số: 26 m2 DeThi.edu.vn [88]
  89. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 28 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 (Thời gian làm bài : 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ___/3 điểm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80 000? A. 38 500 B. 27 800 C. 52 008 D. 80 100 1 2. 10 năm thế kỷ. Dấu cần điền vào ô trống là : 5 A. > B. = C. < D. không có dấu nào thích hợp 3. Với n = 35 thì giá trị của biểu thức 8750 : n là : A. 25 B. 250 C. 1250 D. 2500 4. Trong hình vẽ có các loại góc nào? A. góc vuông, góc bẹt, góc nhọn B. góc vuông, góc bẹt, góc nhọn C. góc nhọn, góc vuông, góc tù D. góc nhọn, góc bẹt, góc tù 5. Trong một tháng có ngày đầu tháng và cuối tháng đều là ngày thứ sáu. Hỏi đó là tháng mấy ? DeThi.edu.vn [89]
  90. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. tháng một B. tháng hai C. tháng mười một D. tháng mười hai 6. Dãy số sau có bao nhiêu số hạng ? 1, 2, 3, 4, . , 995 A. 1 số hạng B. 5 số hạng C. 95 số hạng D. 995 số hạng II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ___/7 điểm 1. Đặt tính rồi tính. 3214 + 2611 + 535 248 x 123 2. Tìm x. x x 500 = 8500 7828 + x = 10000 3. Chuyển các tổng sau thành tích. A. 21 + 21 + 21 + 21 + 21 = . B. 15 + 15 + . +15 = có 9 số hạng DeThi.edu.vn [90]
  91. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. Bài toán : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 533m, chiều dài hơn chiều rộng 127m. Tính diện tích thửa ruộng đó. Giải HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 4 (thời gian làm bài : 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ___/3 điểm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu Đáp án 1 D 2 C 3 B 4 C 5 B 6 D Mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ___/7 điểm 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) – Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm. ( 1điểm x 2 = 2 điểm) + Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. ( 0.5điểm x 2 = 1 điểm). + Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.5 điểm.( 0.5điểm x 2 = 1điểm) 2. Tìm x . (2 điểm) – Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm. ( 1điểm x 2 = 2 điểm) + Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. ( 0.5điểm x 2 = 2 điểm) ; DeThi.edu.vn [91]
  92. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn + Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. (0.5điểm x 2 = 2 điểm) 3. Chuyển các tổng sau thành tích. Học sinh viết đúng mỗi tích đạt 0.5 điểm A. 21 + 21 + 21 + 21 + 21 = 21 x 5 B. 15 + 15 + . 15 = 15 x 9 có 9 số hạng 4. Bài toán. (2 điểm) Hai lần chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: 533 – 127 = 406 (m) Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: 1 điểm 406 : 2 = 203 (m) Hoặc : (533 – 127) : 2 = 203 (m) Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,5 điểm 203 + 127 = 330(m) Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,5 điểm 330 x 203 = 66 990 (m2) Đáp số : 66 990 (m2) Löu yù : Thieáu hoaëc sai ñôn vò hay ñaùp soá tröø 0,5 ñieåm cho caû baøi. DeThi.edu.vn [92]
  93. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 29 Trường Tiểu Học Tài Văn 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp 4A2 Họ và tên: Môn Toán Thời gian: 60 phút Điểm Nhận Xét I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: 4 dm2 = cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : (0,5 điểm) A. 400 B. 40 000 C. 40 D. 4 000 Câu 2: Một năm có bao nhiêu tháng: (0,5 điểm) A. 365 B. 10 C. 12 D. 13 Câu 3: Số lớn nhất gồm 4 chữ số là : (0,5 điểm) A. 9876 B. 6 789 C. 9 999 D. 1 000 Câu 4: Năm 1 845 thuộc thế kỉ: (0,5 điểm) A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 5: Trong các số sau : 234 ; 159 ; 342 ; 267. Số nào chia hết cho 2. (0,5 điểm) A. 234; 159. B. 342; 267. C. 159; 267. D. 234; 342. Câu 6: Trong các số sau: 67 382; 67 832; 68 732; 68 732. Số nào lớn nhất là : (0,5 điểm) A. 67 382 B. 68 732 C. 67 832 D. 68 732 Câu 7: Trong các số sau: 104; 248; 145; 264 . Số nào chia hết cho 5. (0,5 điểm) A 104 B. 145 C. 248 D. 264 Câu 8: Chu vi của hình vuông là: (0,5 điểm) A B DeThi.edu.vn [93]
  94. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4 cm D C A/ 16 cm B/ 12 cm C/ 8 cm D/ 4 cm II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 1/ = (1 điểm) 98 400. . . . . .96 400 49 672. . . . . .46 627 42 524. . . . . .42 528 20 000. . . . . .17 568 2/ Chiều cao của 3 bạn: An, Huệ, Bình lần lượt là 78 cm, 82 cm, 107 cm. Hỏi trung bình chiều cao của mỗi bạn là bao nhiêu xăng – ti – mét. (1 điểm) Bài làm 3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm) 142 928: 1 246 860: b/ Viết các số sau: (0,5 điểm) - Bảy triệu tám trăm hai mươi sáu nghìn::. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Bốn mươi tám triệu hai trăm ba mươi hai nghìn bốn trăm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/ 47 426 – 18 163 b/ 19 225 + 12 406 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c/ 427 x 35 d/ 12 466 : 23 DeThi.edu.vn [94]
  95. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5/ Cứ 12 viên gạch hoa thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 552 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà? (1 điểm) Bài làm ĐÁP ÁN TOÁN I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C C B D C B A 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 1/ = (1 điểm) 98 400 > 96 400 49 672 > 46 627 42 524 17 568 2/ Chiều cao của 3 bạn: An, Huệ, Bình lần lượt là 78 cm, 82 cm, 107 cm. Hỏi trung bình chiều cao của mỗi bạn là bao nhiêu xăng – ti – mét. (1 điểm) Bài làm Chiều cao trung bình của mỗi bạn là: DeThi.edu.vn [95]
  96. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (78 + 82 + 107) : 3 = 89 (cm) Đáp số: 89 cm 3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm) 142 928: Một trăm bốn mươi hai nghìn chín trăm hai mươi tám. 1 246 860: Một triệu hai trăm bốn mươi sáu nghìn tám trăm sáu mươi. b/ Viết các số sau: (0,5 điểm) - Bảy triệu tám trăm hai mươi sáu nghìn: 7 826 000. - Bốn mươi tám triệu hai trăm ba mươi hai nghìn bốn trăm: 48 232 400. 4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/ 47 426 – 18 163 b/ 19 225 + 12 406 47 426 19 225 – + 18 163 12 406 29263 31 631 c/ 427 x 35 d/ 12 466 : 23 427 12 466 23 35 96 542 2135 46 1281 00 14945 5/ Cứ 15 viên gạch hoa thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 4 065 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà? (1 điểm) Bài làm Số mét vuông nền nhà lát 4 065 viên gạch là: 4 065 : 15 = 271 (m2) Đáp số: 271 m2 DeThi.edu.vn [96]
  97. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 30 PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HKI Môn : Toán lớp 4 Họ và tên : . Thời gian 40 phút Lớp : 4 / 2 Ngày kiểm tra : . Lời nhận xét : Điểm Gv chấm thi GV coi thi Phần I : Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: Số Chín mươi hai nghìn tám trăm năm mươi bảy viết là: A. 92758 B. 92857 C. 92587 D. 92578 Câu 2 : Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 5 340 ; 60 958, số chia hết cho cả 2, 3 và 5 là: A. 29 214 B. 35 305 C. 5 340 D. 60 958 Câu 3 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S vào ô trống : a/ 15 tạ = 15000kg b/ 5kg 5g = 5 005 g c / 3 giờ 15 phút = 315 phút d/ 1800 giây= 30 phút Câu 4 : Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 25 cm xếp cạnh nhau. Vậy chu vi của hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch như thế là: A.100 cm B.300 cm C. 200cm II. Tự luận : Câu 1 : Đặt tính rồi tính : 145 211 + 31 054 264 251 - 102 329 152 x 109 14565 : 208 DeThi.edu.vn [97]
  98. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2 : Tính giá trị biểu thức: a) 638 x 24 - 45 567 : 3 b) ( 27 917 + 1183 x 173 ) : 158 = = = = = = Câu 3 : Hãy viết : A M B a. Cạnh AD song song với cạnh : b. Cạnh AB vuông góc với cạnh : D N C Câu 4 : Cả hai ngày, cửa hàng lương thực nhập về tất cả 3 tấn 5 tạ thóc. Biết rằng ngày thứ nhất nhập về ít hơn ngày thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi: a.Mỗi ngày cửa hàng nhập về bao nhiêu tạ thóc? b.Số gạo ngày thứ hai được đóng vào bao, mỗi bao 50kg. Tính số bao cửa hàng cần dùng ? Giải DeThi.edu.vn [98]
  99. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4/2 -CUỐI HKI Phần I : Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: ( 1 điểm ) Số Chín mươi hai nghìn tám trăm năm mươi bảy viết là: A. 92758 B. 92857 C. 92587 D. 92578 Câu 2 : ( 1 điểm ) Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 5 340 ; 60 958, số chia hết cho cả 2, 3 và 5 là: A. 29 214 B. 35 305 C. 5 340 D. 60 958 Câu 3 : (1 điểm ) Đúng ghi Đ ; sai ghi S vào ô trống : a/ 15 tạ = 15000kg SS b/ 5kg 5g = 5 005 g Đ c / 3 giờ 15 phút = 315 phút S d/ 1800 giây= 30 phút Đ Câu 4 : (1 điểm ) Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 25 cm xếp cạnh nhau. Vậy chu vi của hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch như thế là: A.100 cm B.300 cm C. 200cm II. Tự luận : Câu 1 : ( 1 điểm): Đặt tính rồi tính : 145 211 + 31 054 264 251 - 102 329 152 x 109 14 565 : 208 145 211 264 251 152 14 565 208 31 054 102 329 109 0 005 70 176 265 161 922 1368 5 152 16568 Câu 2 : ( 2điểm): Tính giá trị biểu thức: a) 638 x 24 - 45567 : 3 b) ( 27 917 + 1183 x 173 ) : 158 = 15 312 - 15189 = ( 27 917 + 204 659 ) : 158 = 123 = 232576 : 158 DeThi.edu.vn [99]
  100. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn = 1472 Câu 3 : (1 điểm ) A M B a. Cạnh AD song song với cạnh : MN ; BC b. Cạnh AB vuông góc với cạnh : D N C AD ; MN ; BC Câu 4 : ( 2 điểm) Giải Sơ đồ : ? tạ Ngày thứ nhất: 3 tấn 5 tạ = 35 tạ Ngày thứ hai : ? tạ 5 tạ Số tạ gạo ngày thứ hai cửa hàng nhập về là : ( 35 + 5 ) : 2 = 20 ( tạ ) Số tạ gạo ngày thứ nhất cửa hàng nhập về là : 35 - 20 = 15 ( tạ ) Đổi : 20 tạ = 2000 kg Số bao cửa hàng cần để chứa hết số gạo ngày thứ hai là : 2000 : 50 = 40 ( bao ) Đáp số : a/ Ngày thứ hai : 20 tạ Ngày thứ nhất : 15 tạ b/ 40 bao DeThi.edu.vn [100]
  101. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 31 PHÒNG GD&ĐT ĐAN PHƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KY I TRƯỜNG TIỂU HỌC TÔ HIẾN THÀNH MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 40 phút Hä vµ tªn Líp: Giáo viên coi kiểm tra Giáo viên chấm Điểm : (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Nhận xét: PHẦN A: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Bài 1 ( 1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Số 45 317 đọc là: A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy. B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy. C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy. b) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80 000 ? A. 1228 B. 12 8314 C. 85 323 D. 812 049 Bài 2 ( 1 điểm ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 6 tạ + 2 tạ 8kg = 8 tạ 8 kg b) Kết quả của phép nhân 307 x 40 là 1228 c) Giá trị của biểu thức 45 x m khi m = 11 là 495 d) 3 giờ 15 phút < 185 phút Bài 3 ( 1 điểm): a) Chu vi của hình vuông là 16 m thì diện tích hình vuông là : . b) a x ( b + 25) = x b + a x Bài 4 ( 1 điểm): Hình bên có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau? A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính a) 252 745 + 5736 b) 34 067 – 67354 c) 325 x 206 d) 7704 : 24 DeThi.edu.vn [101]
  102. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2 ( 1 điểm): Tìm x: a) 43526 – X = 7684 b) 64800 : X = 200 Bài 3 ( 2 điểm): Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa ruộng thứ hai 5 tạ. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu4 ( 1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 68 x 84 + 15 x 68 + 68 Trường Tiểu học Tô Hiến Thành Hướng dẫn chấm Đề kiểm tra giữa học kì I Môn Toán lớp 4 Bài Nội dung Điểm Phần trắc nghiệm Bài 1 HS khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm (1 điểm) a) Khoanh vào chữ cái C 1 DeThi.edu.vn [102]
  103. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b) Khoanh vào chữ cái C Bài 2 Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm 1 (1 điểm) a - Đ b - S c - Đ d - S Bài 3 Điền đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 1 2 (1 điểm) a – 16 m b – a x b + a x 25 Bài 4 c 1 (1 điểm) Phần tự luận Bài 1 - Đặt và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm 2 ( 2 điểm) - Đặt tính sai mà tính đúng không cho điểm Bài 2 - HS thực hiện việc tìm x đúng mỗi phần cho 0,5 điểm. 1 (1 điểm) Bài 3: Tóm tắt đúng cho 0, 25 điểm (2 điểm) BÀI GIẢI Đổi: 45 tấn 7 tạ = 457 tạ ( 0,25 đ) 2 Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được là: ( 457 - 5) : 2 = 226 (tạ) ( 0,5 đ) Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là: 457 - 226 = 231 (tạ) ( 0,5 đ) Đáp số : Thửa ruộng thứ nhất: 226 tạ Thửa rộng thứ hai: 231 tạ ( 0,5 đ) Bài 4 - Học sinh tính đúng giá trị biểu thức theo cách thuận tiện 1 (1 điểm) nhất cho 1 điểm - HS không tính thuận tiện không cho điểm. 68 x 84 + 15 x 68 + 68 = 68 x 84 + 15 x 68 + 68 x 1 = 68 x ( 84 + 15 + 1) = 68 x 100 DeThi.edu.vn [103]
  104. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 32 KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn : Toán - Lớp 4 Thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian giao đề) Điểm: Lời nhận xét : Câu 1 : Đặt tính rồi tính a) 521897 + 59656 b) 941465 - 268957 c) 307 x 159 d) 8008 : 22 Câu2 : Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng . a) Trung bình cộng của hai số là 36. Số lớn là 37 thì số bé là: A. 34 B. 35 C. 53 b) 7tấn 1kg = kg A. 7010 B. 7001 C. 7100 c) 45dm2 3 cm2 = cm2 A. 5043 B. 4530 C. 4053 D. 4503 d) Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 ? A. 3750 B. 4866 C. 5974 D. 1278 Câu 3 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Tìm số tròn chục x biết: 41 < x < 75 x là : b) 5giờ 36 phút = Phút c) Hai số có tổng là 45 hiệu là 9, Số lớn sẽ là d) Giá trị của biểu thức: 679 x 85 + 679 x 15 là : DeThi.edu.vn [104]
  105. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ. a) Hình tứ giác ABCD có mấy góc tù ? Mấy góc vuông ? b) Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng nào ? Hai đoạn thẳng nào song song với nhau ? Câu5) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? DeThi.edu.vn [105]
  106. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Môn : TOÁN LỚP 4 Câu 1: ( 3.0 điểm): Đặt tính và tính đúng , ghi 0.75 điểm/ phép tính. Tính đúng nhưng chưa đặt tính, ghi 0.5 điểm/ phép tính. Câu 2: ( 1điểm): Viết đúng mỗi số theo yêu cầu , ghi 0.25 điểm. a) A. 35 b) B. 7001 c) D. 4503 d) A. 3750 Câu 3: ( 2.0 điểm) : Khoanh vào ý đúng mỗi câu, ghi 0.5 điểm). a) Tìm số tròn chục x biết: 41 < x < 75 x là : 50 , 60 , 70 b) 5giờ 36 phút =336 Phút c) Hai số có tổng là 45 hiệu là 9, Số lớn sẽ là 27 d) Giá trị của biểu thức: 679 x 85 + 679 x 15 là : 67900 Câu 4: (2 điểm) a) Hình tứ giác ABCD có 01 góc tù (0.5 điểm). 02 góc vuông (0.5 điểm) b) Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng BC (0.5 điểm). đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng DC. (0.5 điể Câu 5: ( 2 đ ) Bài giải Chiều dài của mảnh vườn là: ( 0,25 đ) (90 + 22) : 2 = 56 (m ) ( 0, 25 đ) Chiều rộng mảnh vườn là : ( 0,25 đ) 56 – 22 = 34 (m) ( 0, 25 đ) Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là: ( 0,25 đ) 56 x 34 = 1904 ( m2 ) (0,5 đ ) Đáp số: 1904 m2 (0.25 đ) * lưu ý: - Điểm toàn bài: thang điểm 10. - Những bài có chữ viết không rõ ràng, trình bày không đẹp, tẩy xóa nhiều: trừ 0.5 điểm. - Điểm toàn bài được làm theo ví dụ sau: + Điểm toàn bài là 7.5 hoặc 7.75 thì được làm tròn thành 8. + Điểm toàn bài là 7.25 thì được làm tròn thành 7. DeThi.edu.vn [106]
  107. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 33 PHÒNG GD& ĐT KRÔNG NĂNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NGUYỄN THỊ MINH KHAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – KHỐI 4 MÔN TOÁN - Thời gian 45 phút A/ ĐỀ BÀI I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1: Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601 Số chia hết cho 2 là: A. 605 B. 1207 C. 7362 D. 20601 Câu 2 Kết quả của phép tính 57696 + 814 là : A . 57890 B. 58520 C 58 510 D. 58610 1 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: ngày = giờ 2 A. 5 giờ B. 12 giờ C. 7 giờ D. 8 giờ Câu 4. Số cần điền vào để 512 chia hết cho cả 2 và 5 là : A. 5 B. 3 C. 0 D. 6 II/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 Tìm x (1điểm) a. x – 306 = 504 b. x + 254 = 680 Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2đ) a. 48796 + 63584 b. 80326 – 45712 c. 3124 x 213 d. 8208 : 24 Bài 3(1 điểm) : Tính diện tích hình bình hành có đường chéo lần lượt là : 5dm và 8dm . Bài 4: Một đàn gà có 28 con trong đó số gà trống ít hơn số gà mái 16 con. Tính số gà trống, gà mái (2 đ) B/ ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: Ý- D (1 điểm) Câu 2: Ý- C (1 điểm) Câu 3: Ý- B (1 điểm) Câu 4: Ý- C (1 điểm) II/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 Viết số: (1đ) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a. x = 810 b. x= 426 Bài 2. (2đ) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a. 48796 +63584 b. 80326 – 45712 48796 80326 + 63584 - 45712 DeThi.edu.vn [107]
  108. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 112380 34614 c. 3124 x 213 d. 8208 : 24 3124 8208 24 x 213 100 342 9372 48 3124 0 6248 665412 Bài 3 : (1điểm) Bài giải Diện tích hình bình hành là: 8 x 5 : 2 = 20 (dm2) Đáp số: 20 dm2 Bài 4: (2 đ) Tóm tắt: Gà mái: Gà trống: 16 con 28 con Bài giải Số con gà trống là: (28 – 16): 2 = 6 (con) Số con gà mái là: 28 – 6 = 22 (con) Đáp số: gà trống : 6 con Gà mái: 22 con Ngày 6 tháng 12 năm 2015 GVCN Triệu Bình Long DeThi.edu.vn [108]
  109. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 34 Trường TH Trung Hòa I.ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp 4 Môn: TOÁN- KHỐI 4 Họ và tên: Thời gian: 60 phút Điểm A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6đ) Hãy khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất. 1. Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy được viết là: A . 52708 B. 52807 C. 52087 D. 52078 2. Số 702894 đọc là: A. Bảy trăm hai mươi ba nghìn tám trăm chín mươi bốn. B. Tám trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn C Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn. D. Bảy trăm linh hai nghìn chín trăm tám mươi bốn. 3. Số bé nhất trong các số: 796312, 786312, 796423, 762543 là: A. 796312 B. 786312 C. 796423 D. 762543 4. Năm 1284 thuộc thế kỷ thứ mấy ? A. XIII B. XI C. XII D. X 5. 1 giờ 25 phút = ? ? A. 125 phút B. 75 phút C. 85phút D. 95phút 6. 1 tấn200kg = ? A. 10200kg B. 12000kg C. 120kg D. 1200kg 7. 1230000 : 1000 = ? A. 123000 B. 12300 C. 1230 D. 123 8. Hình chữ nhật có chiều dài 12m , chiều rộng 8m .Chu vi hình chữ nhật đólà? A.20m B. 10m C. 96m D.40m B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Baøi 1: Ñaët tính roài tính: ( 2 ñieåm ) 38 267 + 24 315 877 253 – 284 638 234 x 308 58032 : 36 . Bài 2:Tìm X, biết: ( 1đ) a. x + 38726 = 79680 b. x : 24 = 2507 X = X= X= X= . 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1đ) 208 x 97 + 208 x 3 DeThi.edu.vn [109]
  110. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn = = = 3. Một hình chữ nhật có nửa chu vi 64 m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.(2 điểm) ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN-LÔÙP 4 KIEÅM TRA ÑÒNH KÌ CUOÁI HOÏC KÌ I A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng mỗi câu (0,5 đ). B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4đ) Bài 1:Mỗi phép tính đúng: 0,5đ Bài 2:Tính đúng kết quả mỗi bài ( 0,5 đ) a. X + 38726 = 79680 b. X : 24 = 2507 X = 79680 – 38726 X= 2507 x 24 X= 40954 X= 60168 Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 đ ) 208 x 97 + 208 x 3 = 208 x (97 + 3 ) = 208 x 100 =20800 Bài 4: ( 2 đ) Bài giải: Chiều dài hình chữ nhật là: (64 + 16) : 2 = 40 (m ) (0,5 đ) Chiều rộng hình chữ nhật là: (64 - 16) : 2 = 24 (m ) (0,5 đ) Diện tích hình chữ nhật là: 40 x 24 = 960 (m2) (0,5 đ) Đáp số: 960 m2 (0,5 đ) DeThi.edu.vn [110]
  111. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 35 Họ và tên: . Trường: Lớp : ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - KHỐI 4 MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 60 phút Điểm Lời phê của Giáo viên Người coi: Người chấm: Bài 1: Đọc các số sau: (1 điểm) a/ 89 378: . . . . b/ 472 024 917: . Bài 2: Khoanh kết quả em cho là đúng (1 điểm ): a/ Số gồm năm mươi triệu, bảy mươi nghìn và năm mươi viết là: A. 50 700 050 B. 505 030 C. 50 070 050 D. 50 070 030 b/ Giá trị của số 5 trong số 712 537 628 là: A. 50 000 B. 50 000 000 C. 5 000 000 D. 500 000 c/ Tổng hai số là, Hiệu hai số là 3. Số bé là: A. 14 B. 13 C. 12 D. 11 d/ Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5? A. 45 B. 54 C. 25 D. 50 Bài 3 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/ 37 896 + 59 518 b/ 37 521 – 9 724 . . . c/ 437 x 43 d/ 3 133 : 13 . . . DeThi.edu.vn [111]
  112. Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm) a, 32 m , với m = 25 . b, ( 84 + n ) : m , với n = 21, m = 5. Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a/15 tạ = kg b/ 5kg 5g = g c/ 3 giờ 15 phút = . Phút d/ 1800 giây= phút Bài 6: Xếp các số sau theo thứ tự từ: (1 điểm) a/ Bé đến lớn: 15 951;9 915; 15 915: b/ Lớn đến bé: 853 703; 843 935; 850 310: . Bài 7: Một cửa hàng ngày đầu bán được 45 quyển vở , ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày đầu, ngày thứ 3 bán được nhiều hơn ngày thứ hai 9 quyển vở. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển vở? ( 2 điểm) Bài giải: . Bài 8: Cha hơn con 31 tuổi, tổng số tuổi hai cha con là 45. Tính số tuổi của mỗi người. ( 2 điểm) Bài giải: HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 Bài 1: Đọc các số như sau: (1 điểm) a/ 89 378: Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi tám ( 0,5đ) b/ 472 024 917:Bốn trăm bảy mươi hai triệu, ( không trăm) hai mươi bốn nghìn, chín trăm mười bảy (0,5 đ) Bài 2: Học sinh khoanh đúng mỗi ý được 025 điểm a/ ý C. 50 070 050 b/ ý D. 500 000 c/ ý D. 11 d/ ý A. 45 Bài 3 : Thực hiện đúng mỗi phép tính, học sinh được 0,5 điểm a/ 37 896 + 59 518 b/ 37 521 – 9 724 DeThi.edu.vn [112]