Bộ đề 40 đề kiểm tra Toán cuối kì 1 Lớp 4 (Có đáp án)

docx 164 trang Hoài Anh 26/05/2022 3822
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề 40 đề kiểm tra Toán cuối kì 1 Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_40_de_kiem_tra_toan_cuoi_ki_1_lop_4_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ đề 40 đề kiểm tra Toán cuối kì 1 Lớp 4 (Có đáp án)

  1. BỘ ĐỀ 40 ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN ĐỀ 01 I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng (0,5 điểm) 1. Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là: A. 5785 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748 2. 5 tấn 8 kg = kg? A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg 3. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là: A. 605 B. 1207 C. 3642 D. 2401 4. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù: A B C D A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D Câu 2: Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (1 đ) A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 12m Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? (0,5 điểm) A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI Câu 4: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 (0,5 điểm) Theo thứ tự từ bé đến lớn: II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 72356 + 9345 b. 3821 - 1805
  2. . c. 2163 x 203 d. 2688 : 24 . Câu 2: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất a). 2 x 134 x 5 b). 43 x 95 + 5 x 43 . Câu 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài giải Câu 4: ( 1 điểm) Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19
  3. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1a) - ý B: 6 874 Câu 1b) - ý C: 5 tấn 8 kg = 5008 kg Câu 1c) – ý C: 3642 Câu 1d) – ý B: Góc đỉnh B Câu 2: B (1 đ) Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? - Đúng ý - D. XXI (được 0,5 điểm) Câu 4: Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1780; 1782 ; 2274 ; 2375 (0,5 điểm) II. Tự luận: (4 điểm) Bài 1- (2 điểm): Đặt tính và thực hiện tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là: a. 81701 b. 2016 c. 439089 d. 112 Bài 2: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất : Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ a. 2 x 134 x 5 = (2 x 5) x 134 b. 43 x 95 + 5 x 43 = 10 x 134 = 43 x (95 + 5) = 1340 = 43 x 100 = 4300 Bài 3: (2 điểm) Bài giải Tuổi của mẹ là: (57 + 33) : 2 = 45 (tuổi) Tuổi của con là: (57 - 33) : 2 = 12(tuổi) Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi) Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi Số dư là 19 thì số chia bé nhất là : 20 Bài 4 : (1 điểm) Số bị chia bé nhất là: 20 x 12 + 19 = 259
  4. ĐỀ 02 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( từ câu 1 đến câu 5) Câu 1: Số 45 317 đọc là: A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy Câu 2: 6 tạ 5 yến = kg A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6 050 Câu 3: 2 m2 51 dm2 = dm2 A. 2 501 B. 2 510 C. 2 051 D. 251 Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là: A. 54 B. 35 C. 46 D. 23 Câu 5: Hình bên có A. Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông B. Bốn góc nhọn, hai góc tù và một góc vuông C. Bốn góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 567x23+433x23 Câu 7: Cho các chữ số 0,3,5,7. Từ các chữ số đã cho, hãy viết số lớn nhất chia hết cho 2, 3 và 5, các chữ số đều khác nhau. Câu 8: Đặt tính rồi tính. a) 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695 Câu 9: Tìm x: a)x x 42 = 15 792 b) x : 255 = 203 Câu 10: Một cửa hàng trong hai tháng bán được 3 450m vải. Tháng thứ nhất bán được ít hơn tháng thứ hai là 170m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU 1 2 3 4 5 C A D B A Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 567x23+433x23=23x(567+433) =23x 1000 =23 000 Câu 7: Số đó là 750 Câu 8: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm: 37 052 596 178 + - 28 456 344 695 65 508 251 483 Câu 9: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm x x 42 = 15 792 x : 255 = 203 x = 15 792 : 42x = 203 x 255 x = 376x = 51 765 Câu 10: Bài giải Tháng thứ nhất cửa hàng bán được số mét vải là(0,25đ): ( 3 450 – 170) : 2 = 1640 (m)(0,5đ) Tháng thứ hai cửa hàng bán được số mét vải là(0,25đ): 3450 – 1640 = 1810 (m) )(0,5đ) Đáp số : 1640 mét(0,25đ): 1810 mét(0,25đ): Chú ý: Các câu : 6,8,9,10: HS biết đặt tính đúng là được tính 50% số điểm
  6. ĐỀ 03 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng /0,5đ Câu 1. Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là : A.40002400 B.4020420 C. 402420 D.240420 /0,5đ Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg = kg là: A.78kg B.780kg C.7008kg D.708kg /0,5đ Câu 3:Bác Hồ sinh năm 1980.Bác Hồ sinh vào thế kỉ A.XVIII B.XX C.XVI D.XXI /0,5đ Câu 4:Trung bình cộng của hai số 42 và 26 là: A.35 B.34 C.36 D.37 /1đ Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) b) 25275 108 x 536 308 0367 234 4288 0435 16080 003 165088 /7đ B. THỰC HÀNH: /2đ Bài 1. Đặt tính rồi tính : 43 679 + 13 487 246 762 -94 874 345 x 205 117 869 : 58 /2đ Bài 2. Tìm x : a/ x + 2581 = 4621 b/ x - 935 = 532
  7. /2đ Bài 3. Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? Bài giải /1đ Bài 4. Hãy nêu tên các góc có trong hình vẽ sau:
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN LỚP 4 KIỂM TRA CUỐI KỲ I – (2015-2016) PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Câu 1 : (0.5 đ) C Câu 2 : (0.5 đ) A Câu 3 : (0.5 đ) B Câu 4 : (0.5 đ) B Câu 5 : (1 đ) a/ Đ (0.5 đ) b/ Đ (0.5 đ) THỰC HÀNH: Bài 1: (2 đ) - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm. Bài 2: (2 đ) X + 2581 = 4621 x - 935 = 532 X = 4621-2581 (0.5 đ) x = 532 + 935 (0.5 đ) X= 2040 (0.5 đ) x = 1467 (0.5 đ) Bài 3: (2 đ) Bài giải Số cây lớp 4A trồng được là : (568 + 36) : 2 = 302 (cây) (1 đ) Số cây lớp 4B trồng được là : (568 - 36) : 2 = 266 (cây) Đáp số : 4A : 302 cây (1 đ) 4B : 266 cây Học sinh ghi sai, thiếu tên đơn vị hoặc đáp số ghi nhận trừ chung 0.5 đ Bài 4: (2 đ) - Góc vuông : + Đỉnh D cạnh DA, DC. + Đỉnh C cạnh CB, CD. ( 0.5 đ) - Góc nhọn đỉnh A cạnh AD, AB. - Góc tù đỉnh B cạnh BA, BC . ( 0.5 đ)
  9. ĐỀ 04 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu1: (0,5điểm) Số 956 384 521 đọc là: A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt. B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt. C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt. D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt. Câu 2: (0,5 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 5? A. 659 403 753 B. 904 113 695 C. 709 638 551 D. 559 603 553 Câu 3: (1 điểm) a/ 59 tấn 7 tạ = kg A. 59 700 B. 5 970 C. 59 7000 D. 59 007 b/ 4 ngày 7 giờ = giờ A. 47 B. 11 C. 103 D. 247 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 5 176 : 35 Câu 2: (1 điểm) Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 0 theo thứ tự từ bé đến lớn: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
  10. AB Câu 3: (1 điểm) Hình bên có góc vuông. C Hình bên có góc tù. ED Câu 4: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? Bài giải
  11. Câu 5 : (1 điểm ) Tìm x: a/ x : 3 = 67 482 b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081 Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?
  12. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN PHẦN 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm; kết quả là: 1. D ; 2. B; 3. A ; C PHẦN 2: (8 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 5176 : 35 a) 646919 b) 673549 c) 173404 d) 147 (dư 31) Câu 2: (1 điểm) Thứ tự từ bé đến lớn là: 57 396; 57 936; 75 639; 75 936. Thứ tự từ lớn đến bé là: 75 936; 75 639 ; 57 936; 57 396. Câu 3: (1 điểm ) Hình bên có 2 góc vuông. Hình bên có 2 góc tù. Câu 4: (2điểm) Bài giải Chiều rộng của mảnh đất là: (160 – 52) : 2= 54 (m) (0,5 điểm) Chiều dài của mảnh đất là: (160 + 52) : 2 = 106 (m) (0,5 điểm) Diện tích của mảnh đất là: 106 x 54 = 5724 (m 2 ) (0,75 điểm) Đáp số: 5724 m 2 (0,25 điểm) Câu 5 : (1 điểm) Tìm x: a/ x : 3 = 67 482 b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081 x = 67482 x 3 x + 984 737 = 1 055 431 x = 202 446 x= 1055 431 – 984 737 x = 70 694 Câu 6: (1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số? Theo bài ra ta có: a x 567 + b = 99 x 567 + 100 = 56 133 + 100 = 56 233
  13. ĐỀ 05 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: (0.5 điểm) Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là: A. 5 070 060 B. 5 070 600 C. 5 700 600 D. 5 007 600 Câu 2: (0.5 điểm) Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng đơn vị Câu 3 : Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số : A. 1397 B. 1367 C. 1697 D. 1679 Câu 4: (0.5 điểm) Số trung bình cộng của 49 và 87 là? A. 67 B. 68 C. 69 D. 70 Câu 5: (0.5 điểm) 2 tấn = yến? A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000 Câu 6: (0.5 điểm) Hình vẽ bên có? A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông. B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông. C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông. D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông. Câu 7: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 45 × 11 là: A. 90 B. 195 C. 495 D. 594 Câu 8: Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào? A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX Câu 9: Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: A. 450 B. 405 C. 504 D. 545 Câu 10: Kết quả của biểu thức: 5 x 134 x 2 là: A. 134 B. 13400 C. 1304 D.1340
  14. II.TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 236 105 + 82 993 b) 935 807 - 52453 c) 365 x 103 d) 11 890 : 58 Câu 2: (2 điểm) Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? Bài giải . . . Câu 3: Tính nhanh: 12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 + 12345 x 35 + 12345 x 24
  15. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2016-2017 MÔN: TOÁN LỚP 4 THỜI GIAN: 40 PHÚT I.Phần trắc nghiệm : (5 điểm) Từ câu 1 - câu 10 đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1. B Câu 5. B Câu 9. C Câu 2. B Câu. A Câu 10. D Câu 3. C Câu 7. C Câu 4. B Câu 8. C II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm. A. 236 105 + B. 935 807–52453 C. 365 x 103 D. 11 890 : 58 82993 935807 365 11890 58 236105 - 52453 290 205 x 103 + 82993 319098 883354 1095 0 365 37595 Câu 2: Bài giải: Hai lần số học sinh nam là: (0.25 đ) 672 – 92 = 580 (học sinh) (0.25 đ) Số học sinh nam là: (0.25 đ) 580 : 2 = 290 (học sinh) (0.25đ) Số học sinh nữ là: (0.25 đ) 672 – 290 = 382 (học sinh) (0.25đ) Đáp số: 290 học sinh nam (0.25 đ) 382 học sinh nữ (0.25 đ) Câu 3: Tính nhanh: 12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 + 12345 x 35 + 12345 x 24 = 12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 x 1 + 12345 x 35 + 12345 x 24 (0.25 đ) = 12345 x (17 + 23 + 1 + 35 + 24) (0.25 đ) = 12345 x 100 (0.25 đ)
  16. = 1234500 (0.25 đ)
  17. ĐỀ 06 Bài 1 : ( 1,0 điểm ) Viết các số sau : - Sáu trăm mười ba triệu : - Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn : - Bảy trăm năm mươi ba triệu : - Hai trăm năm mươi sáu triệu ba trăm linh bảy nghìn bảy trăm : Bài 2 : ( 1,0 điểm ) a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2 tấn 7 kg = kg ; 2 giờ 20 phút = phút b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm : Số 3824 5342769 Giá trị chữ số 3 300 300000 Đúng / sai . . Bài 3 : ( 2,0 điểm ) Đặt tính rồi tính 68045 + 21471 96306 – 74096 1162 x 4 672 : 6 . . . . . . . . . . Bài 4 : ( 1,0 điểm ) Tìm x : x + 262 = 4848 x - 707 = 3535 . . . Bài 5 : ( 1,0 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất 98 + 3 + 97 + 2
  18. Bài 6 : ( 1,5 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Phát biểu nào sau đây là đúng : A. Góc tù lớn hơn góc vuông. B. Góc tù bằng góc vuông. C. Góc tù bé hơn góc vuông. b) Số trung bình cộng của 36 ; 42 và 12 là : A. 30 B. 33 C. 31 c) Cô giáo nói: Bạn Bắc sinh vào năm cuối cùng của thế kỉ hai mươi. Năm nay là năm 2013, vậy tuổi của Bắc hiện nay là : A. 13 tuổi B. 11 tuổi C. 10 tuổi Bài 7 : ( 2 điểm ) Tuổi anh và tuổi em cộng lại được 34 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? Tóm tắt Bài giải Bài 8 : ( 0.5 điểm ) Tính giá trị của a + b + c nếu : a = 5 , b = 7 , c = 10 . Hết
  19. PHÒNG GD VÀ ĐT CÁI BÈ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH TÂN HƯNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2013 – 2014 Môn : TOÁN – Lớp BỐN Bài 1 : ( 1 điểm ) Viết đúng số mỗi hàng ghi 0,25 điểm Bài 2 : ( 1 điểm ) Ghi đúng mỗi chỗ chấm 0,25 điểm Bài 3 : ( 2 điểm ) - Đặt tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25đ ( đối với phép nhân, chia yêu cầu học sinh phải tính đúng các tích riêng ở các lần nhân hoặc thương, số dư của mỗi lần chia. - Tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25đ 68 045 96 306 1162 672 6 + - x 07 112 21 471 74 096 4 12 89 516 22 210 4648 0 Bài 4 : ( 1,0 điểm ) Tìm x Học sinh thực hiện đúng mỗi bài 0.5 điểm x + 262 = 4848 x - 707 = 3535 x = 4848 - 262 ( 0,25 đ ) x = 3535 + 707 ( 0,25 đ ) x = 4586 ( 0,25 đ ) x = 4242 ( 0,25 đ ) Bài 5 : ( 1,0 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất 98 + 3 + 97 + 2 = ( 98 + 2 ) + ( 97 + 3 ) = 100 + 100 = 200 Bài 6 : ( 1,5 điểm ) Mỗi câu 0,5 điểm Câu a b c Đáp án A A A Bài 7 : ( 2 điểm ) - Tóm tắt đúng : ( 0,5đ ) - Ghi đúng câu lời giải, tính và viết đúng tuổi chị ( 0,5đ ) - Ghi đúng câu lời giải, tính và viết đúng tuổi em ( 0,5đ ) - Ghi đúng đáp số ( 0,5đ ) - Câu lời giải sai hoặc chưa hoàn chỉnh trừ 0,25đ, sai đơn vị trừ 0,25đ. Điểm trừ tối đa cả bài là 0,25đ Bài giải Tuổi của anh là:
  20. ( 34 + 6 ) : 2 = 20 ( tuổi ) Tuổi của em là: 34 – 20 = 14 ( tuổi )
  21. Đáp số : anh 20 tuổi Em 14 tuổi Bài 8 : ( 0.5 điểm ) Tính giá trị của a + b + c nếu : a = 5 , b = 7 , c = 10 Nếu a = 5, b = 7, c = 10 thì a + b + c = 5 + 7 + 10 = 22
  22. ĐỀ 07 A- Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất. Bài 1: (1 điểm) Số 7635672 được đọc là: a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai. Bài 2: ( 1 điểm) . Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau? a.7 b. 8 c. 9 d.1 Bài 3: ( 1 điểm ) . 1 tấn = kg a. 100 b. 1000 c. 10000 d.10 Bài 4: ( 1 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011 3 a. 0 b. 1 c. 2 d. 3 B- Phần tự luận : (6 điểm) Bài 5: ( 1 điểm) Viết số biết số đó gồm: 1. 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị : . b. 14 triệu, 6 trăn nghìn, 3 trăm , 4 chục : Bài 6: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính: a. 9876402 + 1285694 b. 649072 – 178526
  23. . . . c. 1334 x 376 d. 5867 : 17 . . . . . . . . Bài 7: (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ chấm:
  24. a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng
  25. b) Diện tích hình chữ nhật AMND Bài 8: (2 điểm) Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 60 km, 3 giờ sau chạy được 90 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km? Đáp án đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2014 A- Phần trắc nghiệm : 4 điểm - Mỗi câu 1điểm. Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a c b a B- Phần tự luận : 6 điểm Bài 5: Viết (1 đ) mỗi số đúng 0,5 điểm a.80706504 b.14600304 Bài 6: Đạt tính và tính (2đ) mỗi phép tính đúng 0,5 điểm a, 11162096 b, 470546
  26. c, 501584 d, 351 Bài 7. (1đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm a)AD, BC, MN b) 128 cm2 Bài 8: (2đ) Bài giải Quãng đường ôtô đó chạy được: (0,25đ) 60 + 90 = 150 (km) (0,5đ) Thời gian ô tô đó chạy: (0,25đ) 2 + 3 = 5 (giờ) (0,25đ) Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được: (0,25đ) 150 : 5 = 30 (km) (0,5đ)
  27. ĐỀ 08 I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm)Số bé nhất trong các số: 234789; 243789; 234879; 289743. A. 234789 B. 243789 C. 234879 D. 289743 Câu 2: (0,5 điểm) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000? A. 93574 B. 29687 C. 17932 D. 80296 Câu 3: (0,5 điểm)Kết quả của phép nhân 125 X 428 là: A. 53400 B. 53500 C. 35500 D. 53005 Câu 4: (0,5 điểm) Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số: A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số Câu 5: ( 1 điểm)Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 8 m. Diện tích là: A. 100 m2 B. 110 m2 C. 120 m2 D. 130 m2 Câu 6: ( 1 điểm)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm chấm của 5 tấn 15 kg = kg là: A. 5015 B. 5051 C. 5501 D. 5105 II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a. 45587 + 21706 b. 746215 - 41102 c. 235 X 108 d. 2520 : 12 Câu 2. ( 1 điểm)Đổi các đơn vị sau: a) 18m28dm2 = dm2 b) 2 phút 5 giây = giây
  28. Câu 3: (1 điểm)Tìm số tròn chục x, biết 47 < x < 82
  29. Câu 4. (2 điểm) Một hình vuông có cạnh là 9 cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó. Bài giải:
  30. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1: (0,5 điểm) A Câu 4 : (0,5 điểm) C Câu 2 : (0,5 điểm) B Câu 5 : (1 điểm) C Câu 3 : (0,5 điểm) B Câu 6 : ( 1 điểm) A II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 1: Mỗi phép tính 0,5 điểm. a) 67293 ; b) 705113 ; c) 25380 ; d) 210 Câu 2. : (1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a) 1808 dm2 b) 125 giây Câu 3. (1 điểm) Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm. Số tròn trăm lớn hơn 47 và nhỏ hơn 82 là các số 50, 60, 70, 80. Vậy x là các số : 50, 60, 70, 80. Câu 4. Giải bài toán. (2 điểm) Bài giải Chu vi hình vuông là: (0.25 đ) 9 x 4 = 36 (m) (0.5 đ) Diện tích hình vuông là : (0,25 đ) 9 x 9 = 81 (m2) (0,5 đ) Đáp số: Chu vi: 36 mét (0.25 đ) Diện tích: 81 m2 (0.25 đ)
  31. ĐỀ 09 PHẦN 1: Trắc nghiệm (5 điểm). Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng: Bài 1. (1 điểm) Số 85 201 890 được đọc là: a. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi b. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi c. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi d. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi Câu 2: (1 điểm) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây? A. đỉnh B. C. D M đỉnh P . đỉnh Q Câu 3. (1 điểm) 1 tấn = đỉnh N kg 1000 B. A. D. (1) 100 10 Bài 4. (1 điểm) Chữ số 2 trong số 7 642 C.874 10000 chỉ: A. 20 000 B. 200 C. 200 000 D. 2000 Câu 5. (1 điểm) 1 giờ = phút A B . 90 C. 120 D . 60 phút phút . phút PHẦN 2: Tự luận (5 điểm).50 phút Câu 6. (2 điểm). Đặt tính rồi tính. a. 76402 + 12856 b. 49172 - 28526
  32. c. 334 × 37 d. 128 472 : 6 Câu 7: (1 điểm ). Tính bằng cách thuận tiện nhất. a. 490 x 365 - 390 × 365 b. 2364 + 37 × 2367 + 63 = Câu 8: (2 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 105 mét, chiều rộng bằng 68 mét. Tính a. Chu vi mảnh đất đó b. Diện tích mảnh đất đó.
  33. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ PHẦN 1 Trắc nghiệm: (5 điểm) Một câu trả lời đúng được 1 điểm : Câu 1. Khoanh vào: B (1 điểm). Câu 2. Khoanh vào: C (1 điểm). Câu 3. Khoanh vào: A (1 điểm). Câu 4. Khoanh vào: D (1 điểm) Câu 5. Khoanh vào: A (1 điểm) PHẦN 2 : Tự luận (5 điểm). Câu 6: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được (0,5) điểm. a. 89258 b. 20646 c. 12358 d. 21412 Câu 7: (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm a) 490 × 365 - 390 × 365 = 365 × (490 – 390) = 365 × 100 = 36500 b. 2364 + 37 × 2364 + 63 = 2364 × (37 + 63) = 2364 × 10 = 23640 Câu 8: (2 điểm) được 0,5 điểm a. Tìm- Mỗi được lời chu giải vi được 0,5 điểm đúng b. Tìm được diện tích được 0,5 điểm Chu vi mảnh đất đó là (105 + 68) × 2 = 346 (m) D iện tích mảnh đất đó là 105 × 68 = 7140 (m2) 7140 m2 Đáp số: 346 m
  34. ĐỀ 10 1. Đặt tính rồi tính: • 54 172 x 3 • 276 x 412 • 23 x 46 • 385 x 200 • 83 x 11 • 960 x 70 2. Tính nhẩm: • 2005 x 10 = • 6700 x 10 : 100 = • 358 x 1000 = • 80 000 : 10 000 x 10 = 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 4 x 21 x 25 c) 607 x 92 + 607 x 8 b) 63 x 178 – 53 x 178 d) 8 x 4 x 25 x 125. 4. Đặt tính rồi tính: • 9090 : 88 • 48 675 : 234 • 6726 : 177 • 209 600 : 400 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: • 1300cm2 = dm2 • 13dm2 5cm2 = cm2 • 500cm2 = dm2 • 5308dm2 = m2 = dm2 • 9m2 = dm2 • 3m2 6dm2 = dm2 • 4dm2 = cm2 • 8791dm2 = m2 = dm2 6. Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 108m và có chiều rộng là 18m. Tính diện tích cái sân đó. 7. May mỗi bộ quần áo cần có 3m 50cm vải. Hỏi: a) May 82 bộ quần áo như thế cần có bao nhiêu mét vải? b) Có 49m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?
  35. ĐÁP ÁN 1. 162 516; 113 712; 1058; 77 000; 913; 67 200 2. 20 050; 358 000; 670; 80 3. a) 4 x 21 x 25 = 4 x 25 x 21 = 100 x 21 = 2100 b) 63 x 178 – 53 x 178 = 178 x (63 – 53) = 178 x 10 = 1780 c) 607 x 92 + 607 x 8 = 607 x (92 + 8) = 607 x 100 = 60700 d) 8 x 4 x 25 x 125 = 8 x 125 x 4 x 25 = 1000 x 100 = 100 000 4. 9090 88 48675 234 6726 177 209600 400 0290 103 01875 208 1416 38 960 524 26 003 0 1600 0 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: • 1300cm2 = 13 dm2 • 13dm2 5cm2 = 1305 cm2 • 500cm2 = 5 dm2 • 5308dm2 = 53 m2 = 8 dm2 • 9m2 = 900 dm2 • 3m2 6dm2 = 306 dm2 • 4dm2 = 400 cm2 • 8791dm2 = 87 m2 = 91 dm2 6. Nửa chu vi là: 108 : 2 = 54 (m) Chiều dài là: 54 – 18 = 36 (m) Diện tích cái sân là: 36 x 18 = 648 (m2) Đáp số: 648m2 7. a) 3m50cm = 350cm May 82 bộ quần áo thì cần: 350 x 82 = 28 700 (cm) = 287 (m) b) Số bộ quần áo may được là: 4900: 350 = 14 (bộ) Đáp số: a) 287m b) 14 bộ
  36. ĐỀ 11 1. Số ? Số bị Số Thương Số dư chia chia 8469 241 1983 14 7936 26 2. Tìm x, biết: a) x : 305 = 642 + 318 b) x : 104 = 635 × 2 3. Tính: a) 27 356 + 423 × 101 c) 7281 : 3 × 11 b) 67 × 54 – 209 d) 6492 + 18 544 : 4 4. Viết thành số đo diện tích: • Bảy đề-xi-mét vuông: • Một nghìn tám trăm linh sáu xăng-ti-mét vuông: • Ba mươi lăm nghìn mét vuông: • Sáu trăm sáu mươi sáu đề-xi-mét vuông: 5. Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45km 360m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét? 6. > • 2dm25cm2 205cm2 • 7m2 2 2 = 6m 48dm ? < • 300dm2 2m299dm2 • 73m2 7300dm2 7. Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau: }
  37. ĐÁP ÁN 1. Số bị chia Số chia Thương Số dư 8469 241 35 34 1983 14 142 0 7936 26 305 6 2. a) x : 305 = 642 + 138 b) x : 104 = 635 x 2 x : 305 = 780 x : 104 = 1270 x = 780 x 305 x = 1270 x 104 x = 237 900 x = 132 080 3. a) 27 356 + 423 x 101 = 27 356 + 42 723 = 70 079 b) 67 x 54 - 209 = 3618 - 209 = 3409 c) 7281 : 3 x 11 =2427 x 11 = 26 697 d) 6492 + 18 544 : 4 = 6492 + 4636 = 77 728 4. 7dm2 1806cm2 35 000m2 666dm2 5. 1 giờ 30 phút = 90 phút 45km 360m = 45360m Trung bình mỗi phút xe máy đi được: 45360 : 90 = 504 (m) Đáp số: 504 m 6. 2dm25cm2 = 205cm2 300dm2 > 2m299dm2 6m248dm2 < 7m2 73m2 = 7300dm2 7. Gía tiền của 37kg gạo loại I là: 6400 x 37 = 236 800 (đồng) Giá tiền của 56kg gạo loại II là: 5200 x 56 = 291 200 (đồng) Tổng số tiền của hai loại gạo là: 236 800 + 291 200 = 528 000 (đồng) Đáp số: 528 000 đồng
  38. ĐỀ 12 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: a) Số 42 570 300 được đọc là: A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm. B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm. C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm. D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. b) Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 2: a) Các số dưới đây số nào chia hết cho 2? A. 659 403 750 B. 904 113 695 C. 709 638 553 D. 559 603 551 b) Năm 2005 thuộc thế kỉ nào? A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI Câu 3: a) Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là: A. 17 B.17cm C.68cm D. 68 b) Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là: A. 18 B. 180 C. 1800 D. 108 Câu 4: a) Tính giá trị của biểu thức sau: a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số? A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80000 b) 4 ngày 7 giờ = giờ A. 47 B. 11 C. 103 D. 247 I Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm : a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng A B O và đường thẳng b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng C D P K
  39. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm ) Câu 1: Đặt tính rồi tính : (2 điểm) a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 12288 : 351 Câu 3: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? Bài giải Câu 3: (1 điểm) Diện tích hình bên là: 1 A. 608m2 B. 225m2 5 1 m 3 2 2 5 C. 848m D. 1073m 8 m 1 m 6 m
  40. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1: a. D – 0,5 điểm b.C – 0,5 điểm Câu 2: a. A – 0,5 điểm b. D – 0,5 điểm Câu 3: a. B – 0,5 điểm b. B – 0,5 điểm Câu 4: a. C – 0,5 điểm b. C – 0,5 điểm Câu 5: a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng AB và đường thẳng CD (0, 5 điểm) b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD (0, 5 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1: 2 điểm: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm a. 646 919 b. 673549 c. 173 404 d. 35 dư 3 Câu 2: 2 điểm Bài giải Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: (160 + 52 ) : 2 = 106 (m) (0, 5 điểm) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (160 – 52 ) : 2 = 54 (m) (0, 5 điểm) (hoặc: 160 – 106 = 54 m Hoặc: 106 – 52 = 54 (m) Diện tích mảnh đất hình Câu 3: D – 1 điểm chữ nhật là: 106 × 54 = 5724 ( m2) (0,75 điểm) Đáp số: 5724 m2 (0,25 điểm)
  41. ĐỀ 13 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là: A. 9 B. 0 C.5 D. 4 Câu 2: Tìm số tròn chục x biết: 27 < x < 55 A. 30, 40, 50 B. 50, 60, 70 C. 20, 30, 40 D. 40, 50, 60, Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là: A. 34 B. 54 C. 27 D. 36 Câu 4: Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: A. 98; 100B. 365; 565 C. 98; 100; 365 D. 98; 100; 752 Câu 5: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là: A. 54 B. 35 C. 46 D. 23 Câu 6: 2tấn 5yến= kg A. 250 B. 2500 C. 2050 D. 2000 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính.(2 điểm)
  42. a) 37 052 + 28 456 b/ 596 178 - 44 695 c/ 487 x 215 d/ 14790 : 34 Câu 8: Tìm x: (1 điểm) a) 42 x x = 15 792 b) x : 255 = 203 Câu 9: (3 điểm) Một đội công nhân hai ngày sửa được 3 450m đường. Ngày thứ nhất sửa ít hơn ngày thứ hai là 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường? Bài giải Câu 10: (1điểm) Tính nhanh a/ 2010 x 3+ 2010 x 6 + 2010 b/ 2011 x 89 + 10 x 2011 + 2011
  43. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: đáp án B Câu 2: đáp án D Câu 3: đáp án C Câu 4: đáp án D Câu 5: đáp án B Câu 6: đáp án C II. PHẦN TỰ LUẬN Biểu điểm Nội dung cần đạt Câu 7: 2 điểm 37052 596178 487 14790 34 -Mỗi phép tính đúng cho + - x 119 0,5 điểm 435 28456 344695 215 170 65508 251483 2435 00 487 Câu 8: 1điểm 974 104705 A, 42 x X = 15792 X : 255 = 203 X = 15792 : 42 X = 203 x 255 Câu 9: 3điểm X = 376 - Trả lời đúng 0,5đ X = 5176 + Phép tính đúng 0,75đ - Trả lời đúng 0,5đ Bài giải + Phép tính đúng 0,75đ Đáp số: 0,5 đ Ngày thứ nhất đội công nhân sửa được số mét đường là: ( 3450 – 170) : 2 = 1640 (m) Ngày thứ hai đội công nhân sửa được số mét đường là : 3450 – 1640 = 1810 (m) Đáp số : - 1640 mét đường -1810 mét đường. Câu 10: 1điểm a/ 2010 x3 + 2010 x 6 + 2010 b/ 2011x 89 + 11 x 2011 = 2010 x 3 + 2010 x 6 + 2010 x1 = 2011 x ( 89 + 11 ) = 2010 x (3 +6+1) = 2011 x 100
  44. = 2010 x 10 = 201100 = 20100
  45. ĐỀ 14 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1: (1đ) Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là: (M1) A. 5785 B. 6 784 C. 6 874 Câu 2: (1đ) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: (M1) A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 Câu 3: (1đ) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: (M1) A. 30 000 B. 3000 C. 300 Câu 4: (0.5đ) 10 dcm2 2cm2 = cm2 (M2) A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 Câu 5: (0.5đ) 357 tạ + 482 tạ = ? (M1) A/ 839 B/ 739 tạ C/ 839 tạ Câu 6: (0.5đ) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (M3) A. 16m B. 16m2 C. 32 m Câu 7: (0.5đ) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: (M3) A. AB và AD; BD và BC. B. BA và BC; DB và DC. C. AB và AD; BD và BC; DA và DC. B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1; M2) a. 186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937 c. 428 × 39 d. 4935 : 44 Bài 2: (2 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (M2) Bài 3: (1 điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (M4)
  46. ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 III/ ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: đáp án C (1 điểm) Câu 2: đáp án B (1 điểm) Câu 3: đáp án B (1 điểm) Câu 4: đáp án A (1 điểm) Câu 5: đáp án C (0.5 điểm) Câu 6: đáp án B (0.5 điểm) Câu 7: đáp án C (0.5 điểm) B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1; M2) 186 954 + 247 436 839 084 – 246 937 428 × 39 4935 : 44 428 + 652 834 - 729 684 × 49 35 34 196 247 384 928 39 53 112 849 081 344 756 3852 95 1284 7 16692 Bài 2: (2 điểm): Tóm tắt (0,25 điểm): ? tuổi Tuổi con : 33 tuổi 57 Tuổi mẹ : tuổi ? tuổi B à i g i
  47. ả 3 i 3 T ) u : ổ i 2 c = ủ 4 a 5 m ( ẹ t l à u : ổ ( i 5 ) 7 Tuổi của con là: + (57 - 33) : 2 = 12 (tuổi). Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi). Hoặc: 57 – 35 = 12 (tuổi) Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi Bài 3: (2 điểm). Số đó là: 9580
  48. ĐỀ 15 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: 3tấn72kg = .kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 372 b. 3720 c. 3027 d. 3072 Câu 2: a x = x a = a Số hoặc chữ điền vào chỗ chấm là: a. 1 b. 0 c. a d. không xác định Câu 3: 10dm22cm2 = .cm2 Số điền vào chỗ chấm là: a. 102 b. 1020 c. 1002 d. 120 Câu 4: Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601 Số chia hết cho 2 là: a. 605 b. 1207 d. 7362 d. 20601 II/PHÂN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm) 57696 + 814 5901 - 638 1357 x 3 6797 : 7 Câu 2: Tìm x (2điểm) x – 306 = 504 x + 254 = 680
  49. Câu 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích sân vận động đó .(2điểm) Câu 4: Hai thùng chứa tất cả 600 lít nước, thùng bé chứa ít hơn thúng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? (2điểm) Đáp án đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2014-2015 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Ý d a c d II/PHÂN TỰ LUẬN:(8 điểm) Câu 1: Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm 58510 5263 4071 971 Câu 2: Tìm x(2điểm) x – 306 = 504 x + 254 = 680 x = 504 + 306 (0.5điểm ) x = 680 – 254 (0.5điểm) x = 810 (0.5điểm) x = 426 (0.5điểm) Câu 3: (2điểm) Giải: Chi ều rộn g sân Câu 4: (2điểm) vận độn g đó: 180 : 2 = 90 (m) D iệ n tí c h sâ n v ậ n
  50. đ 3 ộ 6 n 0 g ( đ l ó: ) 1 T 8 h 0 ù x n 9 g 0 b = é 1 c 6 h 2 ứ 0 a 0( : m ( 2) 6 Đáp số: 16200m2 0 0 Giải - T 1 h 2 ù 0 n ) g : t 2 o = c 2 h 4 ứ 0 a ( : l ( ) 6 Đ 0 á 0 p + 1 số 2 : 0 3 ) : 6 2 0 = lít
  51. , 2 4 0 lít
  52. ĐỀ 16 Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số gồm: năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: a. 50 050 050 b. 5 005 500 c. 50 005 005 d. 50 500 050 Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là: a. 9 b. 900 c. 9 000 d. 90 000 Câu 3: Trong các số sau, số lớn nhất là: a. 8316 b.8136 c.8361 d. 8631 Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: a. b. Góc: Góc: c. d. Góc: Góc: Phần 2: Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 572 863 + 280 192 b) 728 035 – 49 823
  53. c) 2 346 × 42 d) 9 744 : 28 . . . Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 1 yến = kg; b. 2 km 45m = . m; 2 2 2 c. 3m 5dm = . dm ; d. 1 tấn = kg Bài 3: Trong các số : 75; 3457; 4570; 925; 2464; 2438; 2050. 1. Số chia hết cho 2: 2. Số chia hết cho 5:
  54. Bài 4: Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt. Lớp 4A ủng hộ được 86 000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 72 000 đồng, lớp 4C ủng hộ ít hơn lớp 4A 10 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu tiền? Bài giải: Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 246 m, chiều dài hơn chiều rộng 32 m. a)Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường hình chữ nhật? b)Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật? Tóm tắt
  55. Bài giải:
  56. ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 4 Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm): Mỗi ý đúng ghi 0,5đ 1. a. 50 050 050 2) c. 9 000 3) d. 8631 4) a. Nhọn; b. Bẹt; c. Tù; d. Vuông. Phần 2: Bài 1: (2 điểm): Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ a) + 572863 b)− 728035 c) × 2346 280192 49823 4 2 853 055 67821 2 4692 98532 9384 d) 9744 2 134 8 224 3 48 00 Bài 2: (1 điểm) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm đúng 0,25đ a. 1 yến = 10kg; b. 2 km 45m = 2045m; c. 3m2 5dm2 = 305 dm2; d. 1 tấn = 1000kg Bài 3: (1 điểm) : 1. Số chia hết cho 2: 4570; 2464; 2438; 2050. (0,5điểm) 2. Số chia hết cho 5: 75; 4570; 925; 2050. (0,5điểm) Bài 4: (1,5 điểm)
  57. Bài giải Số tiền lớp 4c ủng hộ được là: 86 000 - 10 000 = 76 000 (đồng) (0,5 điểm) Trung bình mỗi lớp ủng hộ được là: (86 000 + 72 000 + 76 000) : 3 = 78 000(đồng) (0,75 điểm) Đáp số : 78 000 đồng (0,25 đ) Bài 5: (2,5 điểm) ? m Tóm tắt Chiều dài | | | Chiều rộng | | 32m 246 m (0,5 điểm) ?m S = .? m2 Bài giải a) Chiều dài sân trường hình chữ nhật: (246 + 32) : 2 = 139 (m) (0,5 điểm) Chiều rộng sân trường hình chữ nhật: 139 – 32 = 107 (m) 0,5 đ (0,5 điểm) b) Diện tích sân trường hình chữ nhật: 139 ×107 = 14 873(m)2 (0,5 điểm) Đáp số: a) 139 m ;107 m b)14 873 m2 (0,5 điểm)
  58. ĐỀ 17 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị. Câu 2 (0,5 điểm): Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430. A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500 Câu 3 (0,5 điểm): 3 kg 7g = ? g. A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g Câu 4 (0,5 điểm): 2500 năm = ? thế kỷ. A. 25 B. 500 C. 250 D. 50 Câu 5 (1,0 điểm): Hai cạnh nào vuông với góc nhau: A. BC vuông góc CD. B. AB vuông góc AD. C. AB vuông góc BC. D. BC vuông góc AD. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm): Tìm x: a) 75 × X = 1800 b) X : 35 = 1350 Bài 2 (1,0 điểm): Đặt tính rồi tính:
  59. 7515 x 18 267 + 2143 Bài 3 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 823546 – 693924 : 28 = Bài 4 (2,0 điểm): Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 35m. Cửa hàng đã bán được 1/7 số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải? Bài 5 (1,0 điểm). Tính nhanh: 13 × 27 + 13 × 70 + 13 × 4 – 13 = .
  60. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I – LỚP 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1: Ý - A (0,5 điểm) Câu 2: Ý - C (0,5 điểm) Câu 3: Ý - D (0,5 điểm) Câu 4: Ý - A (0,5 điểm) Câu 5: Ý - B (1,0 điểm) II. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 1,0 điểm) a. X = 24 b. X = 47,250 Bài 2. (1,0 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a. 135270 b. 2410 Bài 3: (1,0 điểm) 823546 – 693924 : 28 = 823546 – 24783 = 798763 Bài 4: (2,0 điểm) Bài giải Cửa hàng có số mét vải là: 5 × 35 = 175 (m) Cửa hàng đã bán số mét vải là: 105 : 7= 25 (m) Đáp số: 25 mét Bài 5: (1,0 điểm) Tính nhanh: 13 × 4 – 13 + 13 × 27+ 13 × 70 = 13 × (3 + 27 + 70) = 13 × 100 = 1300
  61. ĐỀ 18 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy chọn và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngcho mỗi câu hỏi sau: Câu 1) Số 3 003 003 đọc là: A. Ba triệu ba trăm linh hai B. Ba triệu ba nghìn không trăm linh ba C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba D. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh hai Câu 2) 1 giờ = .phút. Số cần điền vào chỗ chấm là: Câu 3) Hình chữ nhật có chiều rộng là 4dm và chiều dài là 6dm thì chu vi là: A. 24 dm B. 24 cm C. 20dm D. 20cm Câu 4) Cạnh hình vuông là 5cm thì diện tích hình vuông là: A. 30 cm2 B. 20cm2 C. 15cm2 D. 25cm2 Câu 5) Hình tứ giác bên có: A. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù B. Hai góc vuông và hai góc nhọn C. Hai góc vuông và hai góc tù D. Ba góc vuông và một góc nhọn Câu 6) 2 tấn 9 yến = kg. Số cần điền vào chỗ chấm là A. 2009 B. 2090 C. 2900 D. 209 Câu 7) Giá trị của chữ số 4 trong số 1 094 570 là: A. 40 B. 400 C. 4000 D. 40000 Câu 8) Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là: A. 18 B. 180 C. 210 D. 120 II.TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1.(2điểm) Đặt tính rồi tính.
  62. a) 296809 + 652411 b) 70090 - 1998 c) 459 × 305 d) 855: 45 . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2.(1điểm):Tìm x biết: x - 659 = 1201
  63. Bài 3.(2,5điểm) Tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi? Mẹ bao nhiêu tuổi? Bài 4.(0,5điểm): Một bạn nhân một số với 12. Vì đặt các tích riêng thẳng cột nên được tích sai là 60. Tìm tích đúng.
  64. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN NĂM HỌC: 2015- 2016 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 B B C D A B C D II.TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) - Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm - Đặt tính đúng 0,25 điểm - Tính đúng 0,25 điểm Kết quả là: a) 949220 b) 68092 c) 139995 d) 19 Bài 2. (1 điểm) Tìm x biết: x - 659 = 1201 x = 1201 + 659 (0,5 điểm) x = 1860 (0,5 điểm) Bài 3. (2 điểm) - Mỗi lời giải đúng đạt 0, 25 điểm - Mỗi phép tính đúng đạt 0,75 điểm - Đáp số đúng 0,5 điểm Giải Tuổi con là: (46 - 28) : 2 = 9 (tuổi)
  65. Tuổi mẹ là: 9 + 28 = 37 (tuổi) Đáp số: 9 tuổi và 37 tuổi Bài 4) (0,5 điểm) - Mỗi bước giải đúng đạt 0,25 điểm Giải Thừa số chưa biết là: 60 : (1+2) = 20 Tích đúng là: 12 × 20 = 240 Đáp số: 240 Lưu ý: Các cách giải đúng đều đạt điểm tối đa.
  66. ĐỀ 19 Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. (1,0 đ) Bài 2. Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu ( đúng. 41 1,0 Chia hết 202 đ) Đọc số choViết 5 số Số gồm Sáu trăm linh bốn nghìn hai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .69 . . 075 . . . . trăm ba mươi mốt. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm và . . . . . . . 2 đơn vị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 Chia hết cho 9 9 080 105 Câu 3: 10 dm2 2cm2 = cm2 3 (0.5đ) A. 102 B. 1002 C. 1020 D. 1200 Câu 4: 357 tạ + 43 tạ = ? (0.5đ) A. 787. B. 390 tạ. C. 400 tạ. D. 4000 tạ. Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là: (0.5đ) A. 14m2 B. 20m2 C. 28 m2 D. 48m2 Bài 6. Cho hình bên. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu đúng. I (1,0 đ)
  67. a. Cạnh . vuông góc với cạnh và b. Cạnh . . . . song song với cạnh . . . . A B CK D Bài 7. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm) a. 646372 + 191275 b. 97988 – 58437 c. 126 x 312 d. 4896 : 72
  68. Bài 8. Tìm y: y x 32 = 736 (1,0 đ) Bài 9: Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (2,0 đ) Bài 10: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5. Số đó là. (0,5 đ) A. 9 580 B. 9 508 C. 9 805 D. 9 850 Trường: Tiểu học Giao Hòa. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: TOÁN 4 Lớp: 4. Năm học: 2017 - 2018 Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 40 phút (không kể phát đề) . . Giáo viên coi thi Nhận xét của giáo viên chấm thi Điểm (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) 1 . . 2. . .
  69. ĐỀ 20 Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. (1,0 đ) Bài 2. Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu (1,0 đúng. 69 đ) Chia hết 075 52 cho 9 080 91 05 3 Đọc số Viết số Số gồm Bốn trăm linh sáu nghìn ba . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trăm hai mươi mốt. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm và . . . . . . . 6 đơn vị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chia hết cho 5 41 202 Câu 3: 10 dm2 2cm2 = cm2 (0.5đ) A. 1200 B. 1020 cm2 C. 1002 cm2 D. 102 cm2 Câu 4: 357 tạ + 43 tạ = ? (0.5đ) A. 4000 tạ. B. 400 tạ. C. 787 tạ. D. 390 tạ. Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:
  70. (0.5đ) A. 48m2 B. 28m2 C. 20 m2 D. 14m2 Bài 6. Cho hình bên. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu đúng.I (1,0 đ) a. Cạnh . vuông góc với cạnh và b. Cạnh . . . . song song với cạnh . . . . A B CKD Bài 7. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm) a. 191275 + 646 372 b. 96897 – 59346 c. 312 x 126 d. 4896 : 68
  71. Bài 8. Tìm y: y x 23 = 736 (1,0 đ) Bài 9: Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 31 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (2,0 đ) Bài 10: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5. Số đó là. (0,5 đ) A. 9 805 B. 9 850 C. 9 508 D. 9 580 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ I KHỐI 4 Năm 2017 - 2018 Câu Đề 19 Đề 20 Điểm
  72. - 604 231. -406 321. 0,25 - 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 3 - 4 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 0,25 1 chục , 2 đơn vị. chục , 1 đơn vị. - Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh - Hai mươi ba nghìn hai trăm linh 0,25 hai. sáu. - 32 602. - 23 206. 0,25 41 202 5 69075 69 075 9 52 080 0,50 2 52 080 9 91 053 91 053 5 41 202 0,50 3 - B. 1 002 - C. 1 002 0,50 4 - C. 400 tạ - B. 400 tạ 0,50 5 - D. 48 m2 - A. 48 m2 0,50
  73. a. Cạnh IK vuông góc với cạnh AB a. Cạnh IK vuông góc với cạnh AB 0,50 6 và CD. và CD. b. Cạnh AB song song với cạnh CD. b. Cạnh AB song song với cạnh CD. 0,50 a. 191 275 + 646 372 = 837 647 a. 646 372 + 191 275 = 837 647 0,50 7 b. 97 988 – 58 437 = 39 551 b. 96897 – 59346 = 37 551 0,50 c. 126 x 312 = 39 312 c. 312 x 126 = 39 312 0,50 d. 4 896 : 72 = 68 d. 4 896 : 68 = 72 0,50 y x 32 = 736 y x 23 = 736 8 y = 736 : 32 y = 736 : 23 0,50 y = 23 y = 32 0,50 Tuổi con: Tuổi con: 0,25 (57 - 33) : 2 = 12 (tuổi) (57 - 31) : 2 = 13 (tuổi) 0,50 Tuổi mẹ Tuổi mẹ 0,25 9 57 - 12 = 45 (tuổi) 57 - 13 = 44 (tuổi) 0,50 33 + 12 = 45 (tuổi) 31 + 13 = 44 (tuổi) Đáp số: con 12 tuổi. Đáp số: con 13 tuổi. 0,25 mẹ 45 tuổi mẹ 44 tuổi 0,25 - Học sinh có thể làm cách khác - Học sinh có thể làm cách khác 10 - A. 9 580 - D. 9 850 0,50 TC 10,0
  74. ĐỀ 21 A/ ĐỀ THI I– Trắc nghiệm: 6 (đ) Câu 1: Cho a = 8264; b = 1459 (1 đ) A. Thì giá trị biểu thức: a + b = ? A – 6805 B – 1459 C – 8264 D – 9723 B. Thì giá trị biểu thức : a – b = ? A – 6805 B – 1459 C – 8264 D – 9723 Câu 2: Viết dấu thích hợp vào ô trống : (1 đ) A. 234 × ( 1257 – 257 ) = 234  1257  234  257 B. 135 × 80 + 20 × 135 = 135  (80  20) Câu 3: (1 đ)Viết số thích hợp vào ô trống : 5 3 9 + x 3 5 9 3 8 2 6 3 7 Câu 4 : (1 đ) Cho tam giác ABC ( như A hình vẽ ) Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống Đoạn thẳng vuông góc với BC là: B C Vẽ thêm một cạnh song H song với cạnh BC Câu 5 : Đúng ghi Đ; sai ghi S (1 đ) A – a + b = b + a
  75. B – a + b = b – a C – a x b = b x a D – a x b + a x c = a x ( b + c ) Câu 6 : Nối cột A với cột B cho phù hợp ( 1 đ ) 500 20 000 A 210 1 2 cm2 5 cm cm2 m2 B 2 2 dm2 10 150 000 50 m2 cm2 cm2 dm2 II – Tự luận: 4 (đ) Câu 7: Tính (2 đ) A. B. C. D. 3 7 6 4 8 9 4 7 6 5 1309 1695 5 + – × 4 2 4 9 1 6 4 8 3 6 23 Câu 8: Hiện nay hai chị em của Lan và Hoa có chung 21 tuổi. Biết Lan hơn Hoa 3 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay? (2đ)
  76. B/ ĐÁP ÁN TOÁN I– Trắc nghiệm: ( 6 đ ) Câu 1 ( 1 đ) 2 (1 đ) Đáp D A A. 234 x 1257 – 234 x 257 B. 135 x ( 80 + 20 ) án Điểm ( 0, 5 đ) (0, 5 đ) ( 0, 5 đ) (0, 5 đ) Câu 3 4 Đáp án 879 B– AH đỉnh H ; cạnh HB , HC Điểm (0, 5 đ ) (0, 5 đ) (1 đ) Câu 5 A. B. C. D. Đáp án Đ S S Đ Điểm (0, 25 đ) (0, 25 đ) (0, 25 đ ) (0, 25 đ) Câu 6 Đáp án 210 cm2 = 2 dm2 10 cm2 15 m2 150 000 cm2 Điểm (0, 25 đ) (0, 25 đ) Đáp án 500cm2 = 50 dm2 20 000 cm2 = 2 m2 Điểm (0, 25 đ) ( 0, 25 đ ) II– Tự luận: 4(đ) Câu 7: Tính (2 đ) Câu 8 A B C D Đáp án 80139 29929 30107 13008 Điểm (0, 5 đ ) (0, 5 đ ) (0, 5 đ ) (0, 5 đ ) Câu 8: (2đ) Tuổi của Hoa: (0, 25 (21 –3) : 2 = 9 (tuổi) đ ) Tuổi của Lan: (0, 5 21 – 9 = 12 (tuổi) đ ) Đáp số: ( 0, Hoa 9 tuổi 25 đ ) L (0, 5 đ an 12 ) tuổi (0, 5 đ )
  77. ĐỀ 22 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: (1,0 điểm) a. 872 b. 905 c. 180 d. 285 2 . Kết quả của phép nhân 82 × 11 là: (1,0 điểm) a. 822 b. 902 c. 802 d. 912 3. 75 phút = giờ phút (1,0 điểm) a. 1 giờ 35 phút b. 1 giờ 15 phút c.1 giờ 55 phút d. 1 giờ 45 phút 4. Trong hình vẽ bên có: (1,0 điểm) a. Hai góc vuông và một góc nhọn b. Hai góc vuông và hai góc tù c. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: (6 điểm) 1. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm) 450370 + 6025 546 327 – 30839 31628 : 4 3124 x 2 2. Điền vào chỗ trống: (1,0 điểm) 210m2 = dm2 13dm2 29cm2 = cm2 2500kg = tạ 4 giờ 25 phút = phút 3. Bài toán: (1,0 điểm) Một căn phòng hình chữ nhật có tổng hai cạnh liên tiếp là 13m. Chiều dài hơn chiều rộng 3m. Tính diện tích căn phòng đó. Bài giải
  78. 5 A. 10 B. 12 C. 15 D. 20 4. Bài toán: (2,0 điểm): Trung bình cộng của hai số là 50 và hiệu của chúng bằng 8 tìm hai số đó. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Khoanh vào c, 1 điểm
  79. 2. Khoanh vào b, 1 điểm 3. Khoanh vào c, 1 điểm 4. Khoanh vào c: Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù, 1 điểm II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: (6 điểm) 1. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm) + 6025 (0,5) 308 (0,5) 2 (0,5) 02 456395 39 6248 8 (0, 51548 0 5) 8 2. Điền vào chỗ trống: (1,0 điểm) Đúng mỗi ý được 0,25 điểm 210 m2 = 21000 dm2 13 dm2 29 cm2 = 1329 cm2 2500 kg = 25 tạ 4 giờ 25 phút = 265 phút 3. Bài toán: (1,0 điểm) B Tóm ài tắt: (13 + 3) : 2 = 8 (0,2 Chiều giải: 3 13 Chiều (m)rộng căn phòng hình chữ 5đ)nhật dài: Chiều dài căn8-3 phòng = 5 (m)hình chữ nhật(0,2 Chiều m m là: là: Diện tích căn 5đ) rộng: (0,2 (0,2 phòng là: 8 x 5 = 40 m2 5đ) 5đ) Đ 4. Bài toán: (2,0 điểm) áp số: Bài giải40m2: Tổng hai số là: 50 x 2 =100 (0,5đ) Số thứ nhất là (100 - 8) : 2 = 46 (0, 5đ) Số thứ hai là: 100 - 46 = 54 (0,5đ) Đáp số: (0,5đ) Số thứ nhất 46 Số thứ hai 54
  80. ĐỀ 23 PHẦN I : Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: (M1) Kết quả của phép nhân 62 x 11 là ? A. 622 B. 662 C. 682 D. 124 Câu 2: : (M1) Kết quả của phép tính 320 : 40 là: A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 3: (M2) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 5 tạ 12kg = kg là: A. 512 B. 5120 C. 5102 D. 5012 Câu 4: (M3) Cho x + 462 = 850. Giá trị của x là : A. 488 B. 388 C. 588 D. 688 Câu 5: (M2) 2m 5cm = cm. A. 250 B. 205 C. 25 D. 2500 Câu 6: (M3) Với a = 5, b = 105 thì biểu thức 256 + b – 3 x a có giá trị là: A. 364 B. 1790 C. 562 D. 346 PHẦN II : Tự luận Bài 1: (M1) Đặt tính rồi tính: a) 51046 + 2529 b) 143726 - 86153 c) 237 x 25 d) 2520 : 12 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  81. Bài 2 : (M2) Trong hình bên có: B a) Cạnh .song song với cạnh . . b) Góc nhọn là góc c) Góc tù là góc Bài 3 : (M3) Năm học 2017 - 2018 , Lớp 4A1 có 32 học sinh, lớp 4A3 có ít hơn lớp 4A1 là 4 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? Bài giải Bài 4 : (M4) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 25 x 150 x 8
  82. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán Năm học 2017 - 2018 PHẦN I : Trắc nghiệm ( 6 điểm) Câu 1 : Khoanh vào C. 682 ( 0,5 điểm) Câu 2 : Khoanh vào B. 8. ( 0,5 điểm) Câu 3 : Khoanh vào A. 512 ( 1 điểm) Câu 4 : Khoanh vào B. 388 ( 1 điểm) Câu 5 : Khoanh vào B. 205 ( 1 điểm) Câu 6 : Khoanh vào D. 346 ( 1 điểm) PHẦN II : Tự luận ( 4 điểm) Bài 1 (2 đ): (Đặt tính và tính đúng mỗi câu : (0,25 điểm) Bài 2 (1 đ) : Trong hình bên có: a) Cạnh AD song song với cạnh BC b) Góc nhọn là góc B (hoặc ABC) Góc tù là góc A ( hoặc DAB ) Bài 3 (1đ) : Bài giải Lớp 4A3 có số học sinh là : ( 0,25 điểm) 32 - 4 = 28 ( học sinh) ( 0,25 điểm) Trung bình mỗi lớp có số học sinh là: ( 0,25 điểm)
  83. ( 32 + 28 ) : 2 = 30 (học sinh) ( 0,25 điểm) Đáp số: 30 học sinh Bài 4 (1 đ) : Bài giải 25 x 150 x 8 = 25 x 150 x 2 x 4 ( 0,25đ) = (25 x 4) x (150 x 2) ( 0,25đ) = 100 x 300 ( 0,25đ) = 30000 ( 0,25đ)
  84. ĐỀ 24 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1: (1đ) Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là: (M1) A. 5785 B. 6 784 C. 6 874 Câu 2: (1đ) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: (M1) A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 Câu 3: (1đ) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: (M1) A. 30 000 B. 3000 C. 300 Câu 4: (0.5đ) 10 dcm2 2cm2 = cm2 (M2) A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 Câu 5: (0.5đ) 357 tạ + 482 tạ = ? (M1) A/ 839 B/ 739 tạ C/ 839 tạ Câu 6: (0.5đ) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (M3) A. 16m B. 16m2 C. 32 m 31628 4 450370 546327 3124 036 7907 − × Lời phê Đ của i thầy cô ể m giáo
  85. Câu 7: (0.5đ) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: (M3) AB và AD; BD và BC. BA và BC; DB và DC. AB và AD; BD và BC; DA và DC. B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1; M2) a. 186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937 c. 428 × 39 d. 4935 : 44 Bài 2: (2 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (M2) Bài 3: (1 điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (M4)
  86. ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2017 - 2018 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: đáp án C (1 điểm) Câu 2: đáp án B (1 điểm) Câu 3: đáp án B (1 điểm) Câu 4: đáp án A (1 điểm) Câu 5: đáp án C (0.5 điểm) Câu 6: đáp án B (0.5 điểm) Câu 7: đáp án C (0.5 điểm) B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1; M2) 186 954 + 247 436 839 084 – + 246 937 - × 428 × 39 4935 : 44 652 834 729 684 428 4935 34 196 247 384 928 39 53 112 849 081 344 756 3852 95 1284 7 16692 Bài 2: (2 điểm): Tóm tắt (0,25 điểm): ? tuổi Tuổi con : Tuổi mẹ : 33 tuổi 57 tuổi? tuổi B à i g i ả i T u ổ i c ủ
  87. a ) m : ẹ 2 l = à 4 : 5 ( ( 5 t 7 u + ổ 3 i 3 ) Tuổi của con là: (57 - 33) : 2 = 12 (tuổi). Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi). Hoặc: 57 – 35 = 12 (tuổi) Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi Bài 3: (2 điểm). Số đó là: 9580
  88. ĐỀ 25 1. Đặt tính rồi tính: a) 54 172 × 3 b) 276 × 412 c) 23 × 46 d) 385 × 200 e) 83 × 11 f) 960 × 70 2. Tính nhẩm: a) 2005 × 10 = b) 6700 × 10 : 100 = c) 358 × 1000 = d) 80 000 : 10 000 × 10 = 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 4 × 21 × 25 c) 607 × 92 + 607 × 8 b) 63 × 178 – 53 × 178 d) 8 × 4 × 25 × 125. 4. Đặt tính rồi tính: a) 9090 : 88 b) 48 675 : 234 c) 6726 : 177 d) 209 600 : 400 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: • 1300cm2 = dm2 • 13dm2 5cm2 = cm2 • 500cm2 = dm2 • 5308dm2 = m2 dm2 • 9m2 = dm2 • 3m2 6dm2 = dm2 • 4dm2 = cm2 • 8791dm2 = m2 dm2 6. Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 108m và có chiều rộng là 18m. Tính diện tích cái sân đó. 7. May mỗi bộ quần áo cần có 3m 50cm vải. Hỏi: a. May 82 bộ quần áo như thế cần có bao nhiêu mét vải? b. Có 49m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?
  89. ĐÁP ÁN ĐỀ 25 Câu 1 a) 54172 × 3 = 162516 b)276 × 412 = 113712 c)23× 46 = 1058 d )385× 200 = 77000 e)83×11 = 913 f )960 × 70 = 67200 Câu 2 a) 2005×10 = 20050 b)6700×10 :100 = 670 c) 358×1000 = 358000 d )80000 :10000×10 = 80 Câu 3 a)4× 21× 25 = (4× 25) × 21 = 100× 21 = 2100 b)63×178 − 53×178 = (63 − 53) ×178 = 10×178 = 1780 c) 607×92 + 607×8 = 607×(92 + 8) = 607×100 = 60700 d)8× 4× 25×125 = (125×8)×(4× 25) =1000×100 =100000 Câu 4. Đặt tính đúng mỗi câu được 0,25 a) 9090:88=103 (dư 26) c) 6726:177=38 b) 48675:234=208 (dư 3) d) 209600:400=524 Câu 5. 1300 cm2 = 13 dm2 13 dm2 5cm2 = 1305 cm2 2 2 2 500 cm2 = 5 dm2 5308 dm = 53 m 8 dm 3m2 6dm2 = 306 dm2 2 2 9 m = 900 dm 8791dm2 = 87 m2 91dm2 4 dm2 = 400 cm2 Câu 6 Chiều dài cái sân là: (108+18):2 = 63 (m) Chiều rộng cái sân là: 108 – 63 = 45 (m) Diện tích cái sân là: 63 x 45 = 2835 (m2) Đáp số : 2835 m2 Câu 7 3 m 50 cm = 350 cm a) May 82 bộ quần áo cần: 350 x 82 = 28700 (cm) = 287 (m) b) 49 m = 4900 cm Số bộ quần áo 49 m may được là: 4900 : 350 = 14 (bộ) Đáp số: a) 287 m b) 14 bộ
  90. ĐỀ 26 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: 3điểm (Mỗi câu 0,25 điểm ) * Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số gồm có: Sáu mươi triệu, ba mươi nghìn và hai mươi viết là: A. 60300200 B. 60030020 C. 60300020 D.60030200. Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2dm2 4cm2 = . cm2 là: A. 2400 B. 240 C.24 D. 204 Câu 3: Hình bên có cặp cạnh song song với nhau là: A. AD song song với BC B. AD song song với DC C. ABsong song với DC D. AB song song với BC Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 tấn10kg = kg là: A. 610 B. 6010 C. 6100 D. 61 Câu 5: Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ? A. 1205 B. 3412 C. 5000 D. 2864 Câu 6:Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là ? A. 35 B. 405 C. 145 D. 45 PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 1988 : 14 c. 104562 + 458273 b. 125 x 123 d. 693450 - 168137 Bài 2: (2điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 4 378 x 25 b. 214 x 53 - 214 x 43
  91. Bài 3: ( 2 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 96m. Chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tính diện tích sân trường đó? Bài 4: (1điểm) Tìm số bị chia và số chia bé nhất để phép chia đó có thương là 123 và số dư là 44.
  92. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm 1.B 2.D 3.A 4,B 5.C 6.D II. Tự luận 1. Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ a) 1988:14 = 142 b)125 x 123=15375 c) 104562+458273=562835 d) 693450 – 168137=525313 2. Mỗi câu đúng được 1 điểm a) 4378× 25 = 2189× 2× 5× 5 = (2189× 5) × (2× 5) = 10945×10 = 109450 b)214×53 − 214× 43 = 214× (53 − 43) = 214×10 = 2140 Bài 3 Giải Chiều dài sân trường là : (96+12) : 2 = 54 (m) Chiều rộng sân trường là: 96 – 54=42 (m) Diện tích sân trường là: 54 x 42 =2268 (m2 ) Đáp số:2268 m2 Bài 4. Vì số dư là 44, nên số chia bé nhất là 45 Do đó số bị chia là: 123 x 45 + 44 = 5579
  93. ĐỀ 27 Câu 1: Đặt tính rồi tính a) 521897 + 59656 b) 941465 - 268957 c) 307 x 159 d) 8008 : 22 Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng. a) Trung bình cộng của hai số là 36. Số lớn là 37 thì số bé là: A. 34 B. 35 C. 53 b) 7 tấn 1kg = kg A. 7010 B. 7001 C. 7100 c) 45dm2 3 cm2 = cm2 A. 5043 B. 4530 C. 4053 D. 4503 d) Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2? A. 3750 B. 4866 C. 5974 D. 1278 Câu 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Tìm số tròn chục x biết: 41 < x < 75, x là: b) 5 giờ 36 phút = phút c) Hai số có tổng là 45 hiệu là 9. Số lớn sẽ là d) Giá trị của biểu thức: 679 x 85 + 679 x 15 là: Câu 4: Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ. a) Hình tứ giác ABCD có góc tù . góc vuông
  94. b) Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng
  95. c) Hai đoạn thẳng nào song song với nhau . Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 90, chiều dài hơn chiều rộng 21 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? Bài giải . Bài 6: Tính nhanh 1237 x 12 +1237 x 34+1237 +1237 x 53 1+2+3+4+5+6+7+8+9
  96. ĐÁP ÁN ĐỀ 27 Câu 1. Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ a) 521897 + 59656 = 581553 b)941465 − 268957 = 672508 c) 307 ×159 = 48813 d )8008 : 22 = 364 Câu 2. .a.B b.B c.C d.A Câu 3. .a) x = 50;60;70 b) 336 phút c) 27 d) 679×85 + 679×15 = 679×(85 +15) = 679×100 = 67900 Câu 4 a) 1 góc tù, 2 góc vuông b) Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng BC c) Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD song song Câu 5: Nửa chu vi mảnh vườn là: 90 : 2 = 45 (m) Chiều dài mảnh vườn là: (45 + 21 ) : 2 = 33 (m) Chiều rộng mảnh vườn là : 45 – 33 = 12 (m) Diện tích mảnh vườn là: 33 x 12 = 396 (m2) Đáp số : 396 m2 Câu 6 a)1237 ×12 +1237 × 34 +1237 +1237 × 53 = 1237 × (12 + 34 +1+ 53) = 1237 ×100 = 123700 b)1+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = (1+ 9) + (2 + 8) + (3 + 7) + (4 + 6) + 5 = 10 +10 +10 +10 + 5 = 40 + 5 = 45
  97. ĐỀ 28 A- Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất. Bài 1: (1 điểm) Số 7635672 được đọc là: a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai. Bài 2: ( 1 điểm) . Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau? a.7 b. 8 c. 9 d.1 Bài 3: ( 1 điểm ) . 1 tấn = kg a. 100 b. 1000 c. 10000 d.10 Bài 4: ( 1 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011 3 a. 0 b. 1 c. 2 d. 3 B- Phần tự luận : (6 điểm) Bài 5: ( 1 điểm) Viết số biết số đó gồm: a) 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị : . b. 14 triệu, 6 trăm nghìn, 3 trăm , 4 chục : Bài 6: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính: a. 9876402 + 1285694 b. 649072 – 178526 c. 1334 x 376 d. 5867 : 17
  98. Bài 7: (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ chấm: 8 cm A 8 cm B M 10 cm DCN a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng b) Diện tích hình chữ nhật AMND Bài 8: (2 điểm) Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 60 km, 3 giờ sau chạy được 90 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km?
  99. ĐÁP ÁN ĐỀ 28 A.TRẮC NGHIỆM 1.A 2C 3B 4A B.TỰ LUẬN 5) a) 80 706 504 b) 14 600 340 6) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5d a) 9876402 + 1285694 = 11162096 b) 649072 – 178526 = 470 546 c ) 1334 x 376 = 501 584 d) 5867 : 17 = 345 (dư 22) Câu 7. a) Đoạn thăng AM vuôn góc với đoạn thẳng : AD; BC ; MN b) Diện tích hình AMND là: 16 x 10 =160 (cm2) Câu 8. Số kilomet ô tô chạy trong 2 giờ đầu là : 60 x 2 = 120 (km) Số kilomet ô tô chạy trong 3 giờ sau là: 90 x 3 = 270 (km) Số kilomet ô tô chạy tổng cộng là : 120 + 270 = 390 (km) Số kilomet trung bình mỗi giờ ô to chạy là: 390 : 5 = 78 (km) Đáp số: 78 km.
  100. ĐỀ 29 I, Trắc nghiệm : Chọn và ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1:(0.5 điểm) Số Năm mươi lăm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là : A. 55 070 060 B. 55 070 600 C. 55 700 600 D. 505 070 600 Câu 2: (0.5 điểm) Chữ số 5 trong số 5 387 964 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng triệu, lớp triệu. B. Hàng triệu, lớp nghìn. C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn. D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. Câu 3 : (0.5 điểm) Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: A. 450 B. 405 C. 504 D. 545 Câu 4: (0.5 điểm) Giá trị của biểu thức (m + n) x 2 , với m = E 15 ; n = 25 là : A. 50 B. 60 C. 70 D. 80 A C Câu 5: Hình vẽ bên có : a, (0.5 điểm) Cạnh AC song song với A. Cạnh AB. B. Cạnh BD. D C. Cạnh CD. D. Cạnh EC. B b, (0.5 điểm) Cạnh AC vuông góc với những cạnh nào? A. Cạnh AB và cạnh BD. B. Cạnh BD và cạnh CD. C. Cạnh AB và cạnh CD. D. Cạnh AE và cạnh CE. Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống: a,(0.5 điểm) 2 tấn 15kg = kg? b, (0.5 điểm) Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ Tính đến nay là . năm. II.TỰ LUẬN (6điểm) Câu 7: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 465 x 102 b) 5282 : 25 Câu 8: ( 1 điểm) Tìm số trung bình cộng của 45; 87 và 33.
  101. Câu 9: (2 điểm) Một trường tiểu học có 472 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 22 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? Câu 10: (1 điểm) Tính thuận tiện: a,12345 x 17 + 24 x 12345- 12345 . b, Tìm y : 40 x y - y = 1950 : 25
  102. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 29 I.Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Câu 5. a, B- 0,5 Câu 1. B -0,5 b, C- 0,5 Câu 6. a, 2015 - 0,5 Câu 2. A- 0,5 b, XIX, 127 – 0,5 Câu 3. A- 0,5 Câu 4. D- 0,5 II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 1 điểm. Đặt tính đúng 0,5đ Câu 8: 0,25đ Số trung bình cộng của 45; 87 và 33 là: 0,75đ (45 + 87 + 33) : 3 = 55 Câu 9: tóm tắt 0,25đ Bài giải: Hai lần số học sinh nữ là: (0.25 đ) (472 + 22) : 2= 247 (học sinh) (0. 5 đ) Số học sinh nam là: (0.25 đ) 472 - 277 = 225 (học sinh) (0.5đ) Đáp số: 247 học sinh nữ 225 học sinh nam (0.25 đ) ( HS có thể làm cách khác củng cho điểm tối đa) Câu 10: Tính nhanh: 12345 x 77 + 22 x 12345- 12345 = 12345 x 77 + 24 x 12345 - 12345 x 1 (0.1 đ) = 12345 x (77 + 24 - 1) (0.2 đ) = 12345 x 100 (0.1 đ) = 1234500 (0.1 đ) b, Tìm y : 40 x y - y = 1950 : 25 40 x y – 1 x y = 78 0,1 (40 – 1) x y = 78 0,1 đ 39 x y = 78 0,1 đ y = 78 : 39 0,1 đ y = 2 0,1 đ
  103. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Bài 1 (4 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi ý sau: a/ Số gồm năm mươi triệu, bảy mươi nghìn và năm mươi viết là A. 50 700 050 B. 505 030 C. 50 070 050 D. 50 070 030 b/ Giá trị của số 5 trong số 712 537 628 là: A. 50 000 B. 50 000 000 C. 5 000 000 D. 500 000 c/ Tổng hai số là 25, hiệu hai số là 3. Vậy số bé là: A. 14 B. 13 C. 12 D. 11 d/ Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5? A. 45 B. 54 C. 25 D. 50 Bài 2 (1 điểm): Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 5/7 là học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ? A. 11 B. 24 C. 10 D. 25 II. PHẦN TỰ LUẬN (15 điểm) Bài 1: (2điểm) Tính giá trị của biểu thức: (a + b) : 2 + 5782 , biết a = 104, b = 28 Bài 2 (2 điểm): Tính nhanh: (6 x 5 + 7 - 37) x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10). Bài 3 (3 điểm): Tìm Y: a) 1200 : 24 - (17 - Y) = 36 b) 9 x (Y + 5) = 729
  104. Bài 4 (4 điểm): Cả 3 lớp 4A, 4B, 4C trồng được 120 cây. Lớp 4 B trồng được nhiều hơn lớp 4A 5 cây nhưng lại kém lớp 4C 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài 5 ( 2 điểm): Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì được số dư là số dư lớn nhất. Bài 6 ( 2 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: a, 54 x 113 + 45 x 113 + 113 ; b, 265 x 236 + 265 x 265 – 265
  105. ĐÁP ÁN ĐỀ 30 I.TRẮC NGHIỆM Bài 1. a)C b)D c)D d)A Bài 2. C II.TỰ LUẬN Bài 1) Nếu a = 104; b = 28 thì (a + b) : 2 + 5782 = (104 + 28) : 2 + 5782 = 132 : 2 + 5782 = 66 + 5782 = 5848 Vậy giá trị của (a+b):2+5782 tại a=104, b=28 là 5848. Bài 2 (6× 5 + 7 − 37) × (1+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10) = (30 + 7 − 37) × (1+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10) = 0× (1+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10) = 0 Bài 3 a)1200 : 24 − (17 − y) = 36 9 × ( y + 5) = 729 50 − (17 − y) = 36 y + 5 = 729 : 9 17 − y = 50 − 36 y + 5 = 81 17 − y = 14 y = 81− 5 y = 17 −14 y = 76 y = 3 Bài 4.Giả sử lớp 4A thêm 5 cây, lớp 4C bớt 8 cây. Lúc đó 3 lớp sẽ trồng số cây bằng nhau và bằng lớp 4B Vậy số cây lớp 4B là: (120+5 – 8) :3 = 39 (cây) Số cây lớp 4A là: 39 – 5 = 34 (cây) Số cây lớp 4C là: 39+8=47 (cây) Đáp số: 4A: 34 cây; 4B: 39 cây ; 4C: 47 cây Bài 5. Chia cho 675 được số dư lớn nhất thì số dư là 674. Để có số nhỏ nhất có 4 chữ số thì thương phải bằng 1. Vậy số cần tìm là: 675 x 1 +674 = 1349 Bài 6
  106. ĐỀ 31 Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Số 90 090 090 đọc là: A. Chín mươi triệu chín mươi nghìn không trăm chín mươi. B. Chín mươi triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm chín mươi. C. Chín chục triệu chín vạn không trăn chín mươi. D. Chín mươi triệu không trăm chín mươi nghìn chín chục b. Số : Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm viết là: A. 12 122 000 B. 12 120 200 C. 12 012 200 D. 12 012 020 c. Số bé nhất trong các số: 234 789; 243 789; 234 879; 289 743 là: A. 234 789 B. 243 789 C. 234 879 D. 289 743 d. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2,3 và 5? A. 1300 B. 1425 C. 5130 D. 4206 Bài 2: (1 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 50 tấn 90 kg = . kg 7 thế kỉ rưỡi = năm 780000cm2 = .m2 7m2 3cm2 = cm2 Bài 3: ( 3 điểm) a. Đặt tính rồi tính 72356 + 9345 37821 - 19456 4369 x 208 10625 : 25
  107. b. Tính giá trị của biểu thức: 87652 – m x n với m = 1352 và n = 40 Bài 4:(1 điểm) a)Trong hình bên có: góc nhọn góc tù? b. Hãy vẽ một đường thẳng đi qua đỉnh B và vuông góc với CD tại điểm I. Bài 5: (2 điểm)Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 142 m, chiều dài hơn chiều rộng 52m. Người ta trồng khoai trên thửa ruộng đó, cứ 1m2 thì thu hoạch được 4 kg khoai. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu yến khoai? Bài 6:(1 điểm)Tính nhanh 243 x 2 + 5 x 243 + 486 x 2 – 473
  108. ĐÁP ÁN ĐÊ 31 Câu 1. .a.B b.C c.C d.C Câu 2. 50 tấn 90 kg = 50090 kg 7 thế kỷ rưỡi = 750 năm 780000 cm2 = 78 m2 7 m2 3 cm2= 70 003 cm2 Câu 3. .a) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ a) 72356 + 9345 = 81701 b)37821−19456 = 18365 c)4369 × 208 = 908752 d )10625 : 25 = 425 b)1đ Với m = 1352 và n = 40 thì 87652 – m x n = 87652 – 1352 x 40 = 87652 – 54080 = 33572 Vậy giá trị của 87652 – m x n tại m = 1352 và n = 40 là 33 572 Câu 4 a) 1 góc nhọn, 1 góc tù b) Học sinh tự vẽ Câu 5. Chiều dài thửa ruộng là: (142 + 52) : 2 = 97 (m) Chiều rộng thửa ruộng là : 142 – 97 = 45 (m) Diện tích thửa ruộng là : 97 x 45 = 4365 (m2) Số kilogam khoai thu hoạch là: 4365 x 4 = 17460 (kg) 17460 kg = 1746 yến Đáp số: 1746 yến Câu 6 243× 2 + 5× 243 + 486 × 2 − 473 = 243× 2 + 5× 243 + 243× 2 × 2 − 243 − 230 = 243× (2 + 5 + 2 × 2 −1) − 230 = 243×10 − 230 = 24300 − 230 = 2200
  109. ĐỀ 32 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng (0,5 điểm) 1. Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là: A. 5784 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748 2. 5 tấn 8 kg = kg? A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg 3. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là: A. 605 B. 1207 C. 3642 D. 2401 4. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù: 54×113 + 45×113 +113 b)265× 236 + 265× 265 − 265 = 113× (54 + 45 +1) = 265× (236 + 265 −1) = 113×100 = 11300 = 265× 500 = 132500 A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D Câu 2: Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (1 đ) A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 12m Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? (0,5 điểm) A. XIX B. XX C. XVIII D. XX Câu 4: Xếp các số sau: 2274; 1780; 2375; 1782 (0,5 điểm) Theo thứ tự từ bé đến lớn: II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 72356 + 9345 b. 3821 – 1805 c. 2163 x 203 d. 2688 : 24 . 2: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
  110. a) 2 x 134 x 5 b) 43 x 95 + 5 x 43
  111. Câu 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Câu 4: (1 điểm) Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19. ĐÁP ÁN ĐỀ 32 I.TRẮC NGHIỆM Câu 1. 1B 2C 3C 4B Câu 2. B Câu 3. 1780 < 1782 < 2274 < 2375 II. Tự luận Câu 1. Đặt tính đúng mỗi câu 0,5đ a) 72356+9345 = 81701 b) 3821 – 1805 = 2016 c) 2163 x 203 = 439089 d) 2688 : 24 = 112 Câu 2: a) 2 x 134 x 5 = 134 x (2x5) = 134 x 10 = 1340
  112. b)43 x 95 + 5 x 43 = 43 x (95 +5)=43 x 100 = 4300
  113. Câu 3: Hai lần tuổi mẹ là: 57 + 33 = 90 (tuổi) Tuổi mẹ là: 90 : 2 = 45 (tuổi) Tuổi con là : 45 – 33 = 12 (tuổi) Đáp số : Mẹ : 45 tuổi ; Con : 12 tuổi Câu 4. Số dư là 19 thì số chia nhỏ nhất là 20. Nên số bị chia cần tìm là: 12 x 20 + 19 = 259
  114. ĐỀ SỐ 33 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Em hãy chọn và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngcho mỗi câu hỏi sau: Câu 1) (M1) (1đ)Số 3 003 003 đọc là: A. Ba triệu ba trăm linh hai B. Ba triệu ba nghìn không trăm linh ba C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba D. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh hai Câu 2) (M3) (1đ) Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 5 phút đi được 35 km750m. Trung bình mỗi phút người đó đi được là : A. 550 m B750 m C. 350 m D.3575m Câu 3 : (M2) (1đ) 10 dm2 2cm2 = cm2 A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 Câu 4) (M1) (1đ) Hình tứ giác bên có: Câu 5(M1). (1 điểm) Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? A. 36572 B. 44835 C. 50110 D. 55552 Câu 6) (M2) (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ trống 1 giờ = .phút. 16000 kg = tấn 5 5m2 8 cm2 = cm2 1/4 thế kỷ = năm Bài 7. (M3) (1đ) Một cửa hàng có 6 tấm vải, mỗi tấm vải dài 36m, cửa hàng đã bán được 1 / 4 số vải. Cửa hàng đã bán được số mét vải là : A) 45 m B. 54 m C. 90 m D. 162 m II. Phần tự luận Bài 1: (M 2) (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 428 × 390 b. 62321 : 307
  115. Câu 2 (M3): Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 142 x 12 + 142 x 8 b) 25 x 45 x 4 Câu 3: (M4) (1điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 50 tuổi. Mẹ hơn con 22 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 33 I.Trắc nghiệm 1B 2A 3A 4A 5C 6) 1 giờ = 60 phút 16 000 kg = 16 tấn 5 5m2 8cm2 = 50008cm2 1 thế kỷ = 25 năm 4 7 B II. Tự luận Câu 1 . Đặt tính rồi tính , mỗi câu đúng 0,5đ a) 428 x 390 = 166 920 b) 62321 : 307 = 203 Câu 2 a) 142 x 12 + 142 x 8 = 142 x (12+8)=142 x 20 = 142 x 2 x 10 = 284 x 10 = 2840 b) 25 x 45 x 4 = (25 x 4 ) x 45 = 100 x 45 = 4500 Câu 3. Hai lần tuổi mẹ là: 50+22=72 (tuổi) Số tuổi của mẹ là : 72 : 2 = 36 (tuổi) Số tuổi của con là: 36 – 22 = 14 (tuổi) Đáp số : Mẹ : 36 tuổi, Con : 14 tuổi
  116. ĐỀ SỐ 34 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. (1 điểm) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000? A.74625 B. 37859 C. 12756 D. 90472 Câu 2. (1 điểm) Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? A. 36572 B. 44835 C. 50110 D. 55552 Câu 3. (1 điểm) Giá trị của biểu thức: 642 : 2 + 58 là: A. 321 B. 379 C. 381 D. 397 Câu 4. (1 điểm) 4 tấn 35 kg = kg A. 4035 B. 40035 C. 435 D. 4350 II. Tự luận: (6 điểm) Câu 5. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a.6427 + 7694 b. 864729 – 69653 c. 2456 × 24 d. 86475: 25 . . . . . A. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù B. Hai góc vuông và hai góc nhọn C. Hai góc vuông và hai góc tù D. Ba góc vuông và một góc nhọn Câu 6. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 154 × 35 + 154 × 65 Câu 7. (1 điểm) Cho tứ giác ABCD a. Viết tên các cặp cạnh song song với nhau: b. Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau: Câu 8. (2 điểm) Khối lớp 4 có 548 học sinh, trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi khối lớp 4 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
  117. . . . .
  118. . . . . ĐÁP ÁN ĐỀ 34 I.TRẮC NGHIỆM 1B 2C 3B 4A II.TỰ LUẬN Câu 5. Mỗi câu đúng được 0,5đ a) 6427+7694 =14121 b) 864729 – 69653 =795 076 c) 2456 x 24 = 58 994 d) 86 475 : 25=3459 Câu 6 154 x 35 + 154 x 65 = 154 x (35 + 65) = 154 x 100 = 15 400 Câu 7. .a) các cặp cạnh song song : AB và CD b) Các cặp cạnh vuông góc: AC và CD ; AC và AB Câu 8. Hai lần số học sinh nữ khối 4 là : 548 + 136 = 684 (em) Số học sinh nữ khối 4 là : 684 : 2 = 342 (em) Số học sinh nam khối 4 là : 342 – 136 = 206 (em) Đáp số: Nam : 206 em, Nữ : 342 em
  119. ĐỀ 35 1. Điền kết quả phép tính vào ô trống: Thừa số 48 57 911 6420 Thừa số 23 168 304 318 Tích 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 620 = 62 • 5 110 000 = 511 4200 = 100 • 9000 = 1000 85 300 = 10 • 75 000 000 = 10 3. Tính nhẩm: a) 34 1000 : 100 c) 59 000 × 100 : 1000 b) 9500 : 100 × 10 d) 27 000 000 × 10 : 10 000 4. Đặt tính rồi tính: a) 8696 : 205 c) 85 796 : 410 b) 6324 : 31 d) 3636 : 12 5. Em hãy viết tên tất cả các hình chữ nhật ở hình bên. 6. Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài 25m. Chiều rộng kém chiều dài 9m. Trong phòng họp có 400 người. Tính diện tích trung bình dành cho mỗi người. 7. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m2 3dm2 = dm2 là: A. 7003 B. 73 C. 7030 D. 703 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 125dm2 = m2 dm2 là: A. 10m2 25dm2 B. 1m2 25dm2 C. 12m2 5dm2 D. 12m2 5dm2 ——- HẾT ——-
  120. ĐÁP ÁN ĐỀ 35 Câu 1 Thừa số 48 57 911 6420 Thừa số 23 168 304 318 Tích 1104 9576 276944 2041560 Câu 2. 620 = 62 x 10 5 110 000 = 10000 x 541 4200 = 42 x 100 9 000 = 1000 x 9 85 300 = 8530 x 10 75 000 000 = 7 500 000 x 10 Câu 3 a) 341 000 : 100 = 3410 b) 9500 : 100 x 10 = 950 c) 59 000 x 100 : 1000= 5 900 d) 27 000 000 x 10 : 10 000 = 27 000 Câu 4 Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5 đ a) 8696 : 205 = 42 (dư 86) b) 6324 :31 = 204 c) 85 796 : 410 = 209 (dư 106) d) 3636 :12 = 303 Câu 5. Các hình chữ nhật có trong hình là BEGA ; EHKG ; HCDK ; BHKA ; ECDG ; ABCD. Câu 6. Chiều rộng căn phòng là : 25 – 9 = 16 (m) Diện tích căn phòng là : 25 x 16 = 400 (m2) Diện tích trung bình của mỗi người là : 400 : 400 = 1 (m2) Đáp số 1 m2 7 a) D b) B
  121. ĐỀ 36 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: (M1: 1 điểm) Đọc số sau: 8 601 235 A/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba lăm B/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba mươi lăm C/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm năm mươi ba D/ Tám triệu sáu trăm mười nghìn hai trăm ba lăm Câu 2: (M1: 1 điểm) Số: Bảy trăm nghìn tám trăm linh năm viết là: A/ 700805 B/ 7000805 C/ 708005 D/ 70085 Câu 3: (M1: 1 điểm) Chữ số 3 trong số 253 456 thuộc hàng: A/ Hàng trăm nghìn B/ Hàng nghìn C/ Hàng trăm D/ Hàng chục nghìn Câu 4: (M2: 1 điểm) 5 tấn 13 kg = .kg A. 513 kg B. 5130 kg C. 5013 kg D. 50013 kg Câu 5: (M3: 1 điểm) 20 thế kỉ 17 năm = năm A. 217 năm B. 20017 năm C. 2170 năm D. 2017năm Câu 6: (M2: 1 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm, diện tích của hình này là: A. 96cm2 B. 86cm2 C.190cm2 D.48cm2 Câu 7: (M3: 1 điểm) Trong các góc sau: Góc vuông, góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc nào lớn nhất ? A/ Góc vuông B/ Góc nhọn C/ Góc tù D/ Góc bẹt II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (M2: 1 điểm) Viết một số có ba chữ số chia hết cho 2 và 9. Câu 2: (M4: 1 điểm) Dùng ê-ke, hãy vẽ hình tứ giác có hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù. Câu 3: (M3: 1 điểm) Có hai thùng đựng dầu, trung bình mỗi thùng đựng 12 lít dầu, biết thùng thứ nhất đựng 9 lít, hỏi thùng thứ hai đựng mấy lít ?
  122. ĐÁP ÁN ĐỀ 36 I.TRẮC NGHIỆM 1B 2A 3B 4C 5D 6A 7D II.TỰ LUẬN 1) 108 2) Câu 3. Tổng số dầu hai thùng đựng là : 12 x 2 = 24 (l dầu) Số lít dầu thùng thứ hai đựng là: 24 – 9 = 15 (l dầu) Đáp số : 15 l dầu
  123. ĐỀ 37 1. Tính bằng 2 cách: a) (2935 + 1055) : 5 b) 2442 : 6 + 16 596 : 6 2. Tính giá trị của biểu thức 31x m với mỗi giá trị của m là: 48, 126 3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 52 169 – 28 372 264 418 457 820 + 537 458 357 1309 × 202 23 797 10962 : 42 261 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: • 10dm2 = cm2 • 500cm2 = dm2 • 3400cm2 = dm2 • 84600cm2 = dm2 • 280cm2= dm2 cm2 • 5dm2 3cm2 = cm2 5. Hai cửa hàng cùng nhận 7420kg gạo. Cửa hàng thứ nhất trung bình mỗi ngày bán được 371kg gạo, cửa hàng thứ hai trung bình mỗi ngày bán được 265kg gạo. Hỏi cửa hàng nào bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày? 6. Trên hình vẽ bên a) Đoạn thẳng BC là cạnh của những hình tam giác, hình tứ giác nào? b) Điểm E là đỉnh chung của những hình tam giác, hình tứ giác nào? 7. Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau: Có 27 học sinh giỏi: Mỗi em được thưởng 15 quyển vở Mỗi quyển vở giá 3200 đồng Tính số tiền mua vở?
  124. ĐÁP ÁN ĐỀ 37 Câu 1 a). (2935 + 1055) :5 Cách 1. (2935 +1055) : 5 = 3990 : 5 = 798 Cách 2 . (2935 +1055) : 5 = 2935 : 5 + 1055 : 5 = 587 + 211 = 798 b). 2442 : 6 + 16 596 : 6 Cách 1. 2442 : 6 + 16 596 :6 = 407 + 2766 = 3173 Cách 2. 2442 : 6 + 16 596 : 6 = (2442 +16 596 ) : 6 = 19 038 : 6 = 3173 Câu 2 Nếu m = 38 thì 31 x m = 31 x 38 = 1178 Nếu m = 126 thì 31 x m = 31 x 126 = 3906 Câu 3 52 169 – 28 372 = 23 797 457 820 + 537 = 458 357 1309 x 202 = 264 418 10692 : 42 = 261 Câu 4 10 dm2 = 1000 cm2 3400 cm2 = 34 dm2 280 cm2 = 2 dm2 80 cm2 500 cm2 = 5 dm2 84600 cm2 = 846 dm2 5 dm2 3cm2 = 503cm2 Câu 5 Số ngày cửa hàng thứ nhất bán hết là : 7420 : 371 = 20 (ngày) Số ngày cửa hàng thứ hai bán hết là : 7420 : 265 = 28 (ngày ) Vậy cửa hàng thứ nhất bán hết sớm hơn, và sớm hơn : 28 – 20 = 8 (ngày) Đáp số: Cửa hàng thứ nhất bán hết sớm hơn 8 ngày Câu 6 a) Tam giác BCE, BCH và tứ giác ABCD b) E là đỉnh chung của ABED, HBE, EBC Câu 7 Số quyển vở đã thưởng là: 15 x 27 = 405 (quyển vở) Số tiền mua vở là : 3 200 x 405 = 1 296 000 (đồng) Đáp số: 1 296 000 đồng
  125. ĐỀ SỐ 38 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. (1 điểm) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000? A. 74625 B. 37859 C. 12756 D. 90472 Câu 2. (1 điểm) Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? B. 36572 B. 44835 C. 50110 D. 55552 Câu 3. (1 điểm) Giá trị của biểu thức: 642 : 2 + 58 là: A. 321 B. 379 C. 381 D. 379 Câu 4. (1 điểm) 4 tấn 35 kg = kg A. 4035 B. 40035 C. 435 D. 4350 I. Tự luận: (6 điểm) Câu 5. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a. 6427 + 7694 b. 864729 – 69653 c. 2456 × 24 d. 86475: 25 Câu 6. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 154 × 35 + 154 × 65 Câu 7. (1 điểm) Cho tứ giác ABCD A B a. Viết tên các cặp cạnh song song với nhau: b. Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau: Câu 8. (2 điểm) C D Khối lớp 4 có 548 học sinh, trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi khối lớp 4 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
  126. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 38 I. Trắc nghiệm (mỗi câu đúng 1 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B C D A II. Tự luận: (6 điểm) Câu 5. (2 đ) a. 14121 (0,5 đ) b. 795076 (0,5 đ) c. 58944 (0,5 đ) d. 3459 (0,5 đ) Câu 6. (1 đ) 154 x 35 + 154 x 65 = 154 x (35 + 65) (0,5 đ) = 154 x 100 = 15400 (0,5 đ) Câu 7. (1 đ) a) AB song song với DC (0,5 đ) b) AB vuông góc với AD và AD vuông góc với DC (0,5 đ) Câu 8. (2đ) Bài giải Số học sinh nam là: (0,25) ( 548 – 136) : 2 = 206 (học sinh) (0,5) Số học sinh nữ là: (0,25) 206 + 136 = 342 ( học sinh) (0,5) Đáp số: Nam: 206 học sinh (0, 5) Nữ: 342 học sinh Lưu ý: Bài toán có nhiều cách giải, hs ghi lời giải đúng và kết quả đúng là hưởng trọn số điểm.
  127. ĐỀ SỐ 39 1. Số Số bị chia 3469 1983 7936 Số chia 241 14 26 Thương Số dư 2. Tìm x, biết: a. x : 305 = 642 + 318 b. x : 104 = 635 x 2 3. Tính: a) 27 356 + 423 101 c) 7281 : 3 11 b) 67 54 – 209 d) 6492 + 18 544 : 4 4. Viết thành số đo diện tích: a)Bảy đề-xi-mét vuông: b) Một nghìn tám trăm linh sáu xăng-ti-mét vuông: c) Ba mươi lăm nghìn mét vuông: d) Sáu trăm sáu mươi sáu đề-xi-mét vuông: 5. Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45km 360m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét? 6. Điền dấu > = < vào khoảng trống 2dm2 5cm2 □ 205cm2 6m2 48dm2 □ 7m2 300dm2 □ 2m2 99dm2 73m2 □ 7300dm2 7. Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau: 37kg gạo loại I, mỗi kilôgam giá 6400đ 56kg gạo loại II, mỗi kilôgam giá 5200đ Hỏi: Tổng giá gạo là bao nhiêu?
  128. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 39 Câu 1. Số bị chia 3469 1983 7936 Số chia 241 14 26 Thương 35 141 305 Số dư 34 9 6 Câu 2 a) x : 304 = 642 + 318 x :104 = 635× 2 x : 305 = 960 x :104 = 1270 x = 960× 305 x = 1270 ×104 x = 292800 x = 132080 Câu 3 a) 27356 + 423101 = 450457 b)6754 − 209 = 6545 c)7281: 311 = 23 (du 128) d )6492 +18544 : 4 = 6492 + 4636 = 11128 Câu 4 a) 7 dm2 b)6cm 2 c) 0 m2 d) 66 dm2 Câu 5 1 giờ 30 phút = 90 phút 45 km 360 m = 45 360 m Số mẹt mỗi phút xe máy đi là: 45360 : 90 = 504 (m) Đáp số: 504 m Câu 6 2dm2 5cm2 = 205cm2 6m2 48dm2 2m2 99dm2 73m2 = 7300dm2 Câu 7 Số tiền tổng giá gạo loại I là: 6400 x 37 = 236 800 (đồng) Số tiền tổng giá gạo loại II là: 5200 x 56 = 291 200 (đồng) Số tiền tổng giá gạo tất cả là : 236 800 + 291 200 = 528 000 (đồng) Đáp số: 528 000 đồng
  129. ĐỀ SỐ 40 Phần I. Trắc nghiệm (3 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là: A. 500702003 B. 550207303 C. 500720003 D. 570720003 Câu 2. Số lớn nhất trong các số sau: 987543; 987889; 899987; 987658 là: A. 987543 B. 987889 C. 987658 D. 899987 Câu 3. Cho 4 tấn 70kg = kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4070 B. 40070 C. 4700 D. 40070 Câu 4 :Số điền vào chỗ chấm để 6800dm2 = . m2 là: A. 680000 B. 68000 C. 680 D. 68 Câu 5. Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ? A. 3070 B. 3050 C. 4080 D. 2093 Câu 6: Hình bên có: A. 4 góc nhọn B. 5 góc nhọn C. 3 góc nhọn D. 2 góc nhọn II. TỰ LUẬN (7 điểm) : Bài 1:(2đ) Đặt tính rồi tính: a. 325164 + 68030 b. 479829 – 214589 C. 497 x 54 D. 10455 : 85 Bài 2:(1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a, 98 x 112 – 12 x 98 b, 159 x 540 + 159 x 460 Bài 3: (3đ) Một sân bóng hình chữ nhật có nửa chu vi 172m, chiều dài hơn chiều rộng 36m. Tính diện tích của sân bóng hình chữ nhật đó. Bài 4: (1đ) Tổng của hai số là 780. Biết số bé là số có hai chữ số và khi viết thêm chữ số 6 vào bên trái số bé thì ta được số lớn. Tìm hai số đó.
  130. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 40 I.TRẮC NGHIỆM 1C 2B 3A 4D 5C 6A II.TỰ LUẬN 1) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ a) 325164 + 68030 = 393194 b)479829 − 214589 = 265240 c)497× 54 = 26838 d )10455 : 85 = 123 Câu 2. a) 98×12 −112× 98 = 98× (112 −12) = 98×100 = 9800 b)159×540 +159× 460 = 159× (540 + 460) = 159×1000 = 159 000 Câu 3 Hai lần chiều dài sân bóng là: 172 + 36 = 208 (m) Chiều dài sân bóng là: 208 : 2 = 104 (m) Chiều rộng sân bóng là :172 – 104 = 68 (m) Diện tích của sân bóng là: 104 x 68 = 7072 ( m2 ) Đáp số: 7072 m2 Câu 4 Vì viêt số 6 vào bên trái số bé thì ta được số lớn nên số lớn hơn số bé 600 đơn vị Do đó, số lớn là: (780 + 600):2=690 Số bé là: 690 – 600= 90 Đáp số: Số lớn: 690, Số bé : 90
  131. ĐỀ SỐ 41 I. Trắc nghiệm (4điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: (1 điểm) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240 Câu 2: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 45 × m bằng bao nhiêu khi m = 11? A. 495 B. 459 C. 594 D. 549 Câu 3 : (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = cm2 là : A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000 Câu 4:(1 điểm) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là: A. 999 B. 333 C. 112 D. 111 II. Tự luận (6điểm) Câu 5:(1 điểm) Đặt tính rồi tính: 15548 + 5244 3168 x 24 Câu 6:(2 điểm) Tính giá trị biểu thức: a. 32147 + 423507 x 2 b. 609 x 9 - 4845 Câu 7 (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 112 cm, chiều rộng là 80 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Câu 8: (2 điểm): Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
  132. BIỂU ĐIỂM – TOÁN 4 I. Trắc nghiệm: 2 điểm. Mỗi đáp án đúng được 1 điểm Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: C II. Tự luận Câu 3: 1 điểm Mỗi phép tính đặt và thực hiện đúng được 0,5 điểm. Đặt tính sai, kết quả đúng không cho điểm. Nếu không viết kết quả theo hàng ngang, mỗi phép tính trừ 0,25 điểm. Câu 4: 2 điểm.Mỗi phần 1 điểm a) 32147 + 423507 x 2 = 32147 + 847014 0,5 điểm = 879161 0,5 điểm b) 609 x 9 - 4845 = 5481 - 4845 0,5 điểm = 636 0,5 điểm Câu 7: 1 điểm - Tính được diện tích ( 0,75 điểm) - Đáp số (0,25 điểm) Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính sai thì không được điểm. HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Câu 8: 2 điểm - Đổi đúng được 0,25 điểm - Tìm đúng hai lần số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2 ) được 0,25 điểm - Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2) được 0,5 điểm - Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 2 (hoặc thửa ruộng 1) được 0,5 điểm - Đáp số 0,5điểm Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính sai thì không được điểm. ( Học sinh làm sai từ đâu thì không chấm tiếp từ đó ) HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Không yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ.
  133. ĐỀ SÔ 42 I-PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,5 ĐIỂM) Câu 1: 1điểm (M1) Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là A. 560705 B. 560 705 000 C. 506 705 000 Câu 2: 1 điểm(M1) Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là A. 18453 B. 18456 C.19875 Câu 3:1 điểm ( M2) Thương của 4002 và 69 là Câu 4 : 1 điểm : M2 Điền số hoặc chữ thích hợp vào chô chấm a) 4500 kg = 45 b) 45m26dm2= dm2 Câu 5 : 1 điểm : M2 Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là A. 56 B. 12 C. 43 Câu 6 : 0,5 điểm : M3 Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là Câu 7 : 1 điểm : M3 Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? A. 30 học sinh và 32 học sinh B. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh C. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh II.PHẦN TỰ LUẬN : 3,5 điểm Câu 8 : 2 điểm M3
  134. Mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 65m . Bớt chiều dài 7 m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật. Câu 9 ( 0,5 điểm) M3 Tính bằng cách thuận tiện ( 56 x 49) : 7 Câu 10 ( 1 điểm) M4 Trung bình cộng của ba số là số bé nhất có 3 chữ số. Tổng của hai số đầu là 123. Tìm số thứ ba.
  135. ĐÁP ÁN ĐỀ 42 Câu 1( 1đ) Câu 2( 1đ) Câu 3( 1đ) Câu 4( 1đ) Câu 5( 1đ) Câu 6 Câu 7( 1đ) ( 0,5đ) B A 58 a) Tạ A 9998 B b)4506 Câu 8 Tóm tắt : 0,25 điểm Chiều dài mảnh vườn là : 0,25 đ (65+7) : 2 = 36 (m) : 0,25 đ Chiều rộng mảnh vườn : 0,25 đ 65 – 36 = 29 ( m) : 0,25 đ Diện tích mảnh vườn : 0,25 đ 36 x 29 = 1044 (m2) : 0,5 đ Đáp số : Không cho điểm, nếu sai trừ 0,25đ Câu 9 : 0, 5 đ . Tính đúng nhưng không thuận tiện không cho điểm Câu 10 : 1 điểm Số bé nhất có 3 chữ số là 100: 0,25 đ Tổng 3 số là : 100 x 3 = 300 : 0,5 đ Số thứ ba là 300 – 123 = 177 ; 0,25 Đáp số : Không cho điểm, nếu sai trừ 0,25đ
  136. ĐỀ SỐ 43 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: 3tấn72kg = .kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 372 b. 3720 c. 3027 d. 3072 Câu 2: a x = x a = a Số hoặc chữ điền vào chỗ chấm là: a. 1 b. 0 c. a d. không xác định Câu 3: 10dm22cm2 = .cm2 Số điền vào chỗ chấm là: a. 102 b. 1020 c. 1002 d. 120 Câu 4: Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601 Số chia hết cho 2 là: a. 605 b. 1207 d. 7362 d. 20601 II/PHÂN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm) 57696 + 814 5901 - 638 1357 x 3 6797 : 7 Câu 2: Tìm x (2điểm) x – 306 = 504 x + 254 = 680
  137. Câu 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích sân vận động đó .(2điểm) Câu 4: Hai thùng chứa tất cả 600 lít nước, thùng bé chứa ít hơn thúng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? (2điểm) ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 43 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Ý d a c d II/PHÂN TỰ LUẬN:(8 điểm) Câu 1: Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm 58510 5263 4071 971 Câu 2: Tìm x(2điểm) x – 306 = 504 x + 254 = 680 x = 504 + 306 (0.5điểm ) x = 680 – 254 (0.5điểm) x = 810 (0.5điểm) x = 426 (0.5điểm) Câu 3: (2điểm) Giải: Chi ều rộn g sân Câu 4: (2điểm) vận độn g đó: 180 : 2 = 90 (m) D iệ n tí c h sâ n v ậ n
  138. đ 3 ộ 6 n 0 g ( đ l ó: ) 1 T 8 h 0 ù x n 9 g 0 b = é 1 c 6 h 2 ứ 0 a 0( : m ( 2) 6 Đáp số: 16200m2 0 0 Giải - T 1 h 2 ù 0 n ) g : t 2 o = c 2 h 4 ứ 0 a ( : l ( ) 6 Đ 0 á 0 p + 1 số 2 : 0 3 ) : 6 2 0 = lít
  139. , 2 4 0 lít
  140. ĐỀ SỐ 44 Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 54 172 x 3 b) 276 x 412 c) 23 x 46 d) 385 x 200 e) 83 x 11 f) 960 x 70 Câu 2. Tính nhẩm a) 2005 x 10= b) 6700 x 10 : 100= c) 358 x 1000 = d) 80 000 : 10 000 x 10= Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 4x21x25 c ) 607x92+607x8 b) 63x178 – 53x178 d) 8x4x25x125 Câu 4. Đặt tính rồi tính a) 9090:88 b ) 48 675 : 234 c) 6726 : 177 d) 209 600 : 400 Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1300 cm2 = dm2 13dm2 5cm2 = cm2 500 cm2 = dm2 5308dm2 = m2 dm2 9 m2 = dm2 3m2 6dm2 = dm2 4dm2 = cm2 8791dm2 = m2 dm2 Câu 6. Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 108m và chiều rộng là 18m. Tính diện tích cái sân đó Câu 7. May mỗi bộ quần áo cần có 3m 50cm vải. Hỏi: a)May 82 bộ quần áo như thế cần có bao nhiêu mét vải ? b) Có 49m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 44 1)Đặt tính đúng được điểm tối đa a) 54 172 x 3 = 162 516 b) 276 x 412 = 113 712 c) 23 x 46 = 1058 d) 385 x 200 = 77 000 e) 83 x 11 = 913 f) 960 x 70 = 67 200 2)Tính nhẩm a) 2005 x 10 = 20 050 b) 6 700 x 10 : 100 = 670 c) 385 x 1000 = 385 000 d) 80 000 :10 000 x 10 = 80 3) a) 4 x 21 x 25 = (25 x 4 ) x 21 = 100 x 21 = 2 100 b) 607 x 92 + 607 x 8 = 607 x (92 + 8)= 607 x 100 = 60 700 c) 63 x 178 – 53 x 178 = 178 x (63 – 53)=178 x 10 = 1 780 d) 8 x 4 x 25 x 125 = (125 x 8) x(25 x 4) = 1000 x 100 = 100 000 4) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa a) 9090 : 88 = 103 (dư 26) b) 48 675 : 234 = 208 (dư 3)
  141. c) 6726 : 177 = 38 d) 209 600 : 400 = 38
  142. 5) Viết số thích hợp: 1300 cm2 = 13dm2 ; 13dm2 5cm2 = 1305cm2 500 cm2 = 5dm2 ; 5308dm2 = 53m2 8dm2 4 dm2 = 400 cm2 ; 8791dm2 = 87 m2 91dm2 6) Nửa chu vi cái sân hình chữ nhật là: 108 : 2 = 54 (m) Chiều dài cái sân hình chữ nhật là : 54 – 18 = 36 (m) Diện tích cái sân hình chữ nhật là : 54 x 36 = 1944 ( m2 ) Đáp số: 1944 m2 7) a) 3m50cm = 350 (cm vải) Số xăng ti mét vải cần để may 82 bộ quần áo là: 350 x 82 = 28 700 ( m vải) 28 00 cm = 287 m b) 49 m = 4 900 cm Có 49 m vải may được số bộ quần áo là: 4900: 350 = 14 (bộ) Đáp số: a) 287 m b) 14 bộ ĐỀ SỐ 45 1. Số Số bị chia Số chia Thương Dư 8469 241 1983 14 7936 26 2) Tìm x, biết a) x : 305 = 642 + 318 b) x :104 = 635 x 2 3)Tính a) 27 356 +423 101 c) 7281 : 311 b) 6754 – 209 d) 6492 +18 544 : 4 4)Viết thành số đo diện tích +)Bảy để xi mét vuông: +)Một nghìn tám trăm linh sáu xăng ti mét vuông: +)Ba mươi lăm nghìn mét vuông: +)Sáu trăm sáu mươi sáu đề- xi – mét vuông: 5) Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45 km 360 m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét ? 6)Điền dấu vào khoảng trống 2 dm2 5cm2 205cm2 6 m2 48dm2 7m2 300 dm2 2m2 99dm2 73m2 7300 dm2
  143. 7)Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau: 37 kg gạo loại I, mỗi kilogam giá 6400 đồng 56 kg gạo loại II, mỗi kilogam giá 5200 đồng Hỏi: Tổng số tiền mua gạo là bao nhiêu đồng
  144. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 45 1. Số Số bị chia Số chia Thương Dư 8469 241 35 34 1983 14 141 9 7936 26 305 6 2. Tìm x, biết x : 305 = 642 + 318 x :104 = 635x2 x : 305 = 960 x :104 = 1270 x = 960x305 x = 1270x104 x = 292800 x = 132 080 3)Tính a) 27356+423101=450457 b)6754 – 209 = 6545 c) 7281 : 311 = 13 (dư 128) d) 6492 + 18 544 : 4 = 6492 +4636 =11 128 4) +)Bảy để xi mét vuông: 7 dm2 +)Một nghìn tám trăm linh sáu xăng ti mét vuông:1806 cm2 +)Ba mươi lăm nghìn mét vuông: 35000 m2 +)Sáu trăm sáu mươi sáu đề- xi – mét vuông: 666 dm2 5) 1 giờ 30 phút = 90 phút 45 km 360 m = 45 360m Số mét mỗi phút xe máy đi là : 45 360 : 90 = 504 (m) Đáp số: 504 m Câu 6. 2 dm2 5cm = 205cm2 6m2 48dm2 2m2 99dm2 73m2 = 7300 dm2 Câu 7. Số tiền mua gạo loại I là : 6 400 x 37 = 236 800 (đồng) Số tiền mua gạo loại II là : 5 200 x 56 = 291 200 (đồng) Tổng số tiền mua gạo là : 236 800 + 291 200 = 528 000 (đồng) Đáp số: 528 000 đồng ĐỀ SỐ 46 1.Điền kết quả phép tính vào ô trống Thừa số 48 57 911 6420 Thừa số 23 168 304 318 Tích
  145. 2)Viết phép tính và số thích hợp vào chỗ chấm
  146. 620 = 62 5110000 = 511 4200 = 100 9000 = 1000 85300 = 10 75000000 = 10 3)Tính nhẩm a) 341 000 : 100= c) 59 000 x 100 : 1000= b)9 500 : 100 x 10= d) 27 000 000 x 10 : 10 000 4)Đặt tính rồi tính a) 8696 : 205 c) 85 796 :410 b) 6324 : 31 d) 3636 : 12 5)Em hãy viết tên tất cả các hình chữ nhật ở hình bên B EH C A GK D 6) Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng kém chiều dài 9m. Trong phòng họp có 400 người. Tính diện tích trung bình dành cho mỗi người 7)Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng a)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m2 3dm2 = dm2 là A. 7003 B. 73 C. 7030 D. 703 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 125dm2 = m2 dm2 là A. 0m2 25dm2 B. 1m2 25dm2 C.12 m2 5dm2 D.12m2 5dm2 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 46 1.Điền kết quả phép tính vào ô trống Thừa số 48 57 911 6420 Thừa số 23 168 304 318 Tích 1104 9576 276944 2 041 560 2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a)620 = 62 ×10 d) 5110000 = 10000 × 511 b) 4 200 = 42 ×100 e) 9000 = 1000× 9
  147. c)85300 = 8530×10 f) 75000000 = 7 500000×10 3)Tính nhẩm a)341000 :100 = 3410 c) 59000×100 :1000 = 5900 b) 9 500 :100×10 = 950 d) 27000000×10:10000 = 27000
  148. 4) Mçi c©u ®Æt tÝnh ®óng th× ®-îc ®iÓm tèi ®a a)8696:205= 42 (d- 86) b)6324:31=204 c)85796:410=209 (d- 106) d)3636:12 =303 5) Tªn c¸c h×nh ch÷ nhËt lµ:BEGA; EHKG;HCDK;BHKA; ECDG;BCDA 6) Gi ¶ i ChiÒu réng c¨n phßng h×nh ch÷ nhËt lµ:26-9=16 (m) DiÖn tÝch c¨n phßng lµ:25×16 =400 (m2 ) DiÖn tÝch trung b×nh dµnh cho mçi ng-êi lµ :400:400=1(m2 ) §¸p sè:1m2 Câu 7. A) D b) B ĐỀ SỐ 47 1)Tính bằng hai cách a) 173 x 26 c) (2935 + 1055) : 5 b) 682 x 49 d) 2442 : 6 + 16 596 : 6 2)Tính giá trị của biểu thức 31 x m với mỗi giá trị của m là : 48; 139; 126. 3)Nối phép tính với kết quả của phép tính đó 52 169 – 28 372 ∙ ●264 418 457 820 + 537 ∙ ●458 357 1309 x 202∙ ●23 797 10962 : 42∙ ●261 4)Viết số thích hợp vào chỗ chấm ● 10 dm2 = cm2 ● 500 cm2 = dm2 ● 3400 cm2 = dm2 ● 84600 cm2 = dm2 ● 280 cm2 = dm2 cm2 ● 5dm2 3cm2 = cm2 5)Hai cửa hàng cùng nhận 7420 kg gạo. Cửa hàng thứ nhất trung bình mỗi ngày bán được 371 kg gạo, cửa hàng thứ 2 trung bình mỗi ngày bán được 265 kg gạo. Hỏi cửa hàng nào bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày. 6) Trên hình vẽ bên AB D HE C
  149. a)Đoạn thẳng BC là cạnh của những hình tam giác, hình tứ giác nào ? b) Điểm E là đỉnh chung của những hình tam giác, hình tứ giác nào ? 7)Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau Có 27 học sinh giỏi Mỗi em được thưởng 15 quyển vở Mỗi quyển vở giá 3200 đồng Tính số tiền mua vở ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 47 1)TÝnh b»ng 2 c¸ch a)173× 26 c¸ch1 :173× 26 = 4498 c¸ch 2 :173× 26 = 173× (20 + 6) = 173× 20 + 173× 6 = 3460 + 1038 = 4498 b) 682 × 49 c¸ch1 :682× 49 = 33 418 c¸ch 2 :682 × 49 = 682 × (50 −1) = 682 × 50 − 682 ×1 = 34100 − 682 = 33 418 c)(2935 + 1055) : 5 c¸ch1 :(2935 + 1055) : 5 = 3990 : 5 = 798 c¸ch 2 :(2935 + 1055) : 5 = 2935 : 5 +1055 : 5 = 587 + 211 = 798 d) 2442 : 6 +16596 : 6 c¸ch1 :2442 : 6 +16596 : 6 = 407 + 2766 = 3173 c¸ch 2 :2442 : 6 +16596 : 6 = (2442 +16596) : 6 = 19038 : 6 = 3173 2)*) NÕu m = 48 th× 31× m = 31× 48 = 1488 VËy1488 lµ gi¸ trÞ cña 31× m khi m = 48 *) NÕu m = 126 th× 31× m = 31×126 = 3906 VËy 3906 lµ gi¸ trÞ cña 31× m khi m = 126 *) NÕu m = 139 th× 31× m = 31×139 = 4309 VËy 4309 lµ gi¸ trÞ cña 31× m khi m = 139 3)Nèi 52169 − 28372 = 23797 457820 + 537 = 458357 1309 × 202 = 264418 10962 : 42 = 261 4)ViÕt sè : 10 dm2 = 1000 cm2 500 cm2 = 5dm2 3400 cm2 = 34 dm2 84 600 cm2 = 846 dm2 280 cm2 = 2 dm2 80 cm2 5dm2 3cm2 = 503cm2
  150. 5)Sè ngµy cöa hµng thø nhÊt b¸n hÕt lµ :7420:371= 20 (ngµy ) Sè ngµy cöa hµng thø hai b¸n hÕt lµ :7420 : 265 = 28(ngµy) Sè ngµy cöa hµng thø nhÊt b¸n sím h¬n cöa hµng thø hai lµ :28 − 20 = 8(ngµy) §¸p sè :Cöa hµng thø nhÊt b¸n sí m h¬n vµ sím h¬n 8 ngµy 6)a) § o¹n th¼ng BC lµ cña c¸c tam gi¸c, tø gi¸c :BCE, BCH, BCDA b) § iÓm E lµ ®iÓm chung c¸c tam gi¸c, tø gi¸c:BEC, BEH, BEDA 7)Sè quyÓn vë c¸c em ®-îc th-ëng lµ :27×15=405(quyÓn vë) Sè tiÒn mua vë lµ :3200 × 405=1296 000(®ång) §¸p sè :1296 000 ®ång ĐỀ SỐ 48 Bài 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) Đọc số Viết số 10 356 217 Mười triệu ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm mười bảy a) . Hai mươi triệu bốn trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh sáu b) 967 246 . c) Chín trăm tám mươi nghìn hai trăm mười d) 73 504 . Bài 2. Điền vào chỗ chấm A M P Bài 3. Đặt tính rồi tính a)145386 + 236453 b) 749881 − 625639 c)347×34 d) 4840 : 22 Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S 2 giê 30 phót =150 phót b)2 tÊn5kg =2500 kg
  151. Bµi 5;Khoanh trßn vµo ch÷ tr-íc c©u tr¶ lêi ®óng a)1200 cm2 = dm2 .Sè cÇn ®iÒn lµ A.120 B.12 C.102 D.12000 b)Sè nµo d-íi ®©y võa chia hÕt cho 2, võa chia hÕt cho 5 A.1998 B.1999 C. 2000 D. 2001 Bµi 6. Líp 4A cã 23 häc sinh, líp 4B cã18 häc sinh, líp 4C cã 31häc sinh . Hái trung b×nh mçi líp cã bao nhiª u häc sinh ? Bµi 7. Tuæi chÞ vµ tuæi em c éng l¹i ®-îc 34 tuæi. ChÞ h¬n em 6 tuæi. Hái chÞ bao nhiªu tuæi, em bao nhiª u tuæi ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 48 1)ViÕt vµo chç chÊm : a) 20 463206 b) ChÝn tr¨m s¸u m-¬i b¶y ngh×n hai tr¨m bèn m-¬i s¸u c) 980 210 d) B¶y m-¬i ba ngh×n n¨m tr¨m linh t- 2) gãc CED lµ gãc bÑt gãc AOB lµ gãc vu«ng gãc MIN lµ gãc tï gãc PRQ lµ gãc nhän 3) §Æt tÝnh ®óng mçi c©u th× ®¹t ®iÓm tèi ®a a)145386+236 453=381839 b)749881- 625639=124 242 c) 347× 34 = 11798 d)4840 : 22 = 220 4)a) § b)S 5)a) B b)C 6)Sè häc sinhtrung b×nh mçi líp cã lµ :(23 +18 + 31) : 3 = 24 (em) §¸p sè :24 em 7)Hai lÇn tuæi chÞ lµ :34 + 6 = 40(tuæi) Tuæi chÞ lµ :40 : 2 = 20(tuæi) Tuæi em lµ :20 − 6 = 14 (tuæi) §¸p sè :ChÞ :20 tuæi; Em :14 tuæi
  152. ĐỀ SỐ 49 I.PHÂN TRẮC NGHIỆM Câu 1. a) Số 42 570 300 được đọc là: A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm C.Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm D.Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. b) Trong số 9 352 471 , chữ số 3 thuộc hàng nào ? Lớp nào ? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C.Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 2. a) Các số dưới đây, số nào chia hết cho 2 A. 659 403 750 B. 904 113 695 C. 709 638 553 D. 559 603 551 b) Năm 2005 thuộc thế kỷ nào ? A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI Câu 3. a)Trung bình cộng của: 12 cm, 13cm, 16 cm, 27 cm là: A. 17 B. 17 cm C. 68 cm D. 68 b) Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là A. 18 B. 180 C. 1800 D. 108 Câu 4. a) Tính giá trị của biểu thức sau: a – b . Với a là số lớn nhất có 5 chữ số và b là số bé nhất có 5 chữ số A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80 000 b) 4 ngày 7 giờ = giờ A. 47 B. 11 C. 103 D. 247 Câu 5. Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Đường thẳng IK vuông góc với I đường thẳng . và đường thẳng . b) Đường thẳng AB song song với đường thẳng A B O D C P K
  153. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a) 386 154 + 260 765 b) 726 485 – 52 936
  154. c) 308 x 563 d) 12288 : 351 Câu 2. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó Câu 3 (1đ) Diện tích hình bên là 2 2 A. 8 m B. 25m 15 cm C.848 m2 D.1073m2 1 5 c 3 8 m c m 16 cm ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 49 I.TRẮC NGHIỆM 1) a) D b) C 2) a) A b) D 3) a) B b) B 4) a) C b) C 5) a) AB, CD b) CD II. Tù LuËn a) §Æt tÝnh ®óng mçi c©u ®-îc ®iÓm tèi ®a a) 386154 + 260765= 646919 b) 726485-52936=673549 c)308× 563 = 173404 d)12288 : 351 = 35(d- 3) 2) Hai lÇn chiÒu dµi m¶nh ®Êt lµ: 160 + 52 = 212 (m) ChiÒu dµi m ¶ nh ®Êt ®ã lµ:212:2=106 (m) ChiÒu réng m¶nh ®Êt ®ã lµ :160 −106 = 54 (m) DiÖn tÝch m ¶ nh ®Êt ®ã lµ :106 × 54 = 5724 (m2 ) §¸p sè :5724 m2 3)D
  155. ĐỀ SỐ 50 PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là: A. 52708 B. 52807 C. 52087 D. 52078 b) Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 29 214 B. 35 305 C. 53 410 D. 60 958 c) Trong các số sau, số lớn nhất là A. 8631 B.8136 C.8361 D. 8316 Câu 2: Điền tên góc và từ thích hợp vào chỗ chấm: a) Điền tên góc thích hợp với mỗi hình vẽ: Góc: Góc: Góc: b) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: A B
  156. C D Hai đoạn thẳng AB và CD là hai đoạn thẳng: II – PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m 2 4dm 2 = dm 2 b. 3 yến = kg; Câu 2: Đặt tính rồi tính: 265 814 + 353 548 946 495 – 473859 428 × 125 72 450 : 23 Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 820dm và chiều dài hơn chiều rộng 66 dm . a.Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó? b. Tìm diện tích mảnh vườn đó? Tóm tắt Bài giải Câu 4 : Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng khó khăn. Lớp 4A ủng hộ được 86 000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 72 000 đồng, lớp 4C ủng hộ ít hơn lớp 4A 10 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu tiền?
  157. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 50 A. Tr¾c NghiÖm C©u1: a) B b) C c) A C©u 2:a) gãc AOB, gãc QOP, gãc MNP b) Hai ®o¹n th¼ng AB vµ CD song song II. Tù LuËn 1) a)8m2 4dm2 = 804 dm2 b) 3 yÕn = 30 kg 2) §Æt tÝnh ®óng mçi c©u ®­îc ®iÓm tèi ®a 265814+353548=619 362 946495-473859=472636 428×125 = 53500 72450 : 23 = 3150 3)Tãm t¾t Chu vi m ¶ nh v­ên :820 dm ChiÒu dµi h¬n réng : 66 dm a)TÝnh chiÒu dµi, chiÒu réng b)TÝnh diÖn tÝch Gi ¶ i a) Nöa chu vi m ¶nh v­ên lµ :820 : 2 = 410 (dm) Hai lÇn chiÒu dµi lµ :410 + 66 = 476 (dm) ChiÒu dµi m¶nh v­ên lµ :476: 2 = 238(dm) ChiÒu réng m¶nh v­ên lµ :410 − 238 =172 (dm) b) DiÖn tÝch m ¶ nh v­ên lµ :238 ×172 = 40 936 (dm2 ) §¸p sè :a) ChiÒu dµi :238 dm, ChiÒu réng :172 dm b) 40 936 dm2 4)Sè tiÒn ñng hé cña líp 4C lµ :86 000 −10 000 = 76 000 (®ång) Sè tiÒn trung b×nh mçi líp ñng hé lµ : (86 000 + 72 000 + 76 000) : 3 = 78000 (®ång)