Bộ đề kiểm tra 15 phút học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Trường THPT Lê Lợi

doc 2 trang thaodu 10330
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 15 phút học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_15_phut_hoc_ky_ii_mon_sinh_lop_10_ban_nang_ca.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 15 phút học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: Sinh 10 NC – Kì II Trường THPT Lê Lợi Thời gian làm bài: 15 phút Họ, tên học sinh: Lớp: Mã đề thi: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở: A. Pha tiềm phát. B. Pha cân bằng. C. Pha luỹ thừa. D. Pha suy vong. Câu 2: Cho sơ đồ tóm tắt sau đây: (A) → axit lactic. (A) là: A. Xenlulôzơ. B. Tinh bột. C. Glucôzơ. D. Prôtêin. Câu 3: Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men A. Làm dấm B. Tạo rượu. C. Muối dưa, cà. D. Làm sữa chua. Câu 4: Trong hô hấp kị khí, chất nhận điện tử cuối cùng là: A. Một chất vô cơ như NO2, CO2 B. Một chất hữu cơ. C. Ôxi phân tử. D. Một phân tử cacbonhidrat Câu 5: Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là: A. bào tử tiếp hợp. B. Phân đôi. C. bào tử vô tính. D. Nẩy chồi. Câu 6: Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác là: A. Chất kháng sinh. B. Alđêhit. C. Các hợp chất cacbonhidrat. D. Axit amin. Câu 7: Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật? A. Prôtêin. B. Pôlisaccarit. C. Mônôsaccarit. D. Phênol. Câu 8: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách: A. Nẩy chồi. B. Hữu tính. C. Tiếp hợp. D. Phân đôi. Câu 9: Thời gian tính từ lúc vi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi là: A. Pha cân bằng động. B. Pha tiềm phát. C. Pha suy vong. D. Pha luỹ thừa. Câu 10: Giống nhau giữa hô hấp, và lên men là: A. Đều xảy ra trong môi trường có ít ôxi B. Đều là sự phân giải chất hữu cơ C. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi D. Đều xảy ra trong môi trường không có ôxi SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: Sinh 10 NC – Kì II Trường THPT Lê Lợi Thời gian làm bài: 15 phút Họ, tên học sinh: Lớp: Mã đề thi: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Trong hô hấp kị khí, chất nhận điện tử cuối cùng là: A. Một chất vô cơ như NO2, CO2 B. Ôxi phân tử. C. Một chất hữu cơ. D. Một phân tử cacbonhidrat Câu 2: Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là: A. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy. B. Vi sinh vật trưởng yếu. C. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng. D. Vi sinh vật trưởng mạnh. Câu 3: Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp của hai quá trình hô hấp và lên men là: A. axit béo. B. Cacbonhidrat. C. Photpholipit. D. Prôtêin Câu 4: Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở: A. Pha suy vong. B. Pha luỹ thừa. C. Pha cân bằng. D. Pha tiềm phát. Câu 5: Giống nhau giữa hô hấp, và lên men là: A. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi B. Đều xảy ra trong môi trường không có ôxi C. Đều là sự phân giải chất hữu cơ D. Đều xảy ra trong môi trường có ít ôxi Câu 6: Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy tính g? A. 2 giờ B. 20 phút C. 60 phút D. 40 phút Câu 7: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách: A. Nẩy chồi. B. bào tử hữu tính. C. bào tử tiếp hợp. D. Phân đôi. Câu 8: Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là: A. Phân đôi. B. bào tử vô tính. C. bào tử tiếp hợp. D. Nẩy chồi. Câu 9: Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính? A. Vi khuẩn hình sợi. B. Vi khuẩn hình cầu. C. Nấm mốc. D. Vi khuẩn hình que.
  2. Câu 11: Có một tế bào vi sinh vật có g =30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu? A. 16. B. 8. C. 64. D. 32. Câu 12: Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy tính g ? A. 20 phút B. 40 phút C. 60 phút D. 2 giờ Câu 13: Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là: A. Hô hấp kị khí B. Hô hấp hiếu khí. C. Lên men D. Đồng hoá Câu 14: Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp của hai quá trình hô hấp và lên men là: A. Prôtêin B. Cacbonhidrat. C. axit béo. D. Photpholipit. Câu 15: Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là: A. Có sự hình thành thoi phân bào. B. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân. C. Phổ biến theo lối nguyên phân. D. Không có sự hình thành thoi phân bào. Câu 16: Hiện tượng có ở lên men mà không có ở hô hấp là: A. Không giải phóng ra năng lượng B. Có chất nhận điện tử là ôxi phân tử C. Có chất nhận điện tử là chất vô cơ D. Không có chất nhận điện tử từ bên ngoài. Câu 17: Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính? A. Vi khuẩn hình que. B. Vi khuẩn hình cầu. C. Nấm mốc. D. Vi khuẩn hình sợi. Câu 18: Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic? A. rượu gạo. B. Đisaccarit. C. Sữa chua. D. Axit glutamic. Câu 19: Quá trình oxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử, được gọi là: A. Hô hấp hiếu khí. B. Hô hấp C. Hô hấp kị khí D. Lên men Câu 20: Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây ? A. Chuyển hóa rượu thành axit axêtic. B. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ. C. Chuyển hóa glucôzơ thành axit axêtic. D. Chuyển hóa glucôzơ thành rượu. Câu 10: Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là: A. Phổ biến theo lối nguyên phân. B. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân. C. Có sự hình thành thoi phân bào. D. Không có sự hình thành thoi phân bào. Câu 11: Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật? A. Pôlisaccarit. B. Prôtêin. C. Mônôsaccarit. D. Phênol. Câu 12: Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là: A. Hô hấp kị khí B. Lên men C. Hô hấp hiếu khí. D. Đồng hoá Câu 13: Quá trình oxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử, được gọi là: A. Hô hấp hiếu khí. B. Hô hấp C. Hô hấp kị khí D. Lên men Câu 14: Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men A. Tạo rượu. B. Làm sữa chua. C. Muối dưa, cà. D. Làm dấm Câu 15: Hiện tượng có ở lên men mà không có ở hô hấp là: A. Không giải phóng ra năng lượng B. Có chất nhận điện tử là ôxi phân tử C. Có chất nhận điện tử là chất vô cơ D. Không có chất nhận điện tử từ bên ngoài. Câu 16: Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác là: A. Chất kháng sinh. B. Các hợp chất cacbonhidrat. C. Axit amin. D. Alđêhit. Câu 17: Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic? A. rượu gạo. B. Đisaccarit. C. Sữa chua. D. Axit glutamic. Câu 18: Thời gian tính từ lúc vi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi là: A. Pha luỹ thừa. B. Pha tiềm phát. C. Pha suy vong. D. Pha cân bằng động. Câu 19: Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây ? A. Chuyển hóa rượu thành axit axêtic. B. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ. C. Chuyển hóa glucôzơ thành axit axêtic. D. Chuyển hóa glucôzơ thành rượu. Câu 20: Có một tế bào vi sinh vật có g = 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu? A. 16. B. 8. C. 64. D. 32.