Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 485 - Trường THPT Lê Lợi

doc 1 trang thaodu 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 485 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_10_ban_nang_cao_ma_de.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 485 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC 10 nc Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi : 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Loại virut nào được đặc biệt sử dụng nhiều trong việc chuyển ghép gen A. virut kí sinh ở động vật. B. virut kí sinh ở vi sinh vật. C. virut kí sinh ở người. D. virut kí sinh ở thực vật. Câu 2: Hợp chất nào diệt khẩn có tính chọn lọc A. cồn. B. các kim loại nặng. C. kháng sinh. D. iot. Câu 3: Vật chất di truyền có cả ở virut, sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực là axit nucleic dạng A. sợi đơn, vòng. B. sợi kép, thẳng. C. sợi đơn, thẳng. D. sợi kép, vòng. Câu 4: Capsome là A. vỏ bọc ngoài của vi rút. B. đơn phân của axit nucleic cấu tạo nên lõi vi rut C. lõi của virut. D. đơn phân cấu tạo nên vỏ capsit. Câu 5: Vi sinh vật kí sinh ở động vật thuộc nhóm vi sinh vật A. ưa lạnh. B. ưa nhiệt. C. ưa ấm. D. ưa siêu nhiệt Câu 6: Quá trình tiềm tan là A. ADN gắn vào NST của tế bào chủ, tế bào sinh trưởng bình thường. B. virut nhân lên và phá vỡ tế bào. C. lắp giáp vỏ vào phần lõi. D. sinh tổng hợp các thành phần của virut. Câu 7: Phagơ là virút kí sinh ở A. vi sinh vật B. động vật. C. thực vật. D. người. Câu 8: Virut độc là loại virut A. không làm tan tế bào vật chủ. B. làm tan tế bào vật chủ. C. kết hợp với tế bào chủ và nhân lên D. tiết ra enzim tiêu diệt tế bào vật chủ Câu 9: Trong các loại virut sau, loại virut nào có chứa ADN hai mạch A. HIV. B. virút cúm. C. virut khảm thuốc lá. D. phagơ T2. Câu 10: Miễn dịch thể dịch là loại miễn dịch A. mang tính bẩm sinh. B. có sự tham gia của tế bào Limpho T độc. C. sản xuất ra kháng nguyên D. sản xuất ra kháng thể. Câu 11: Hiện tượng co nguyên sinh chất sẽ xảy ra khi cho vi sinh vật vào môi trường nào A. nước tinh khiết. B. nhược trương. C. ưu trương. D. đẳng trương. Câu 12: Cấu tạo của virut gồm A. ADN và vỏ prôtêin. B. ARN và vỏ prôtêin. C. nhiễm sắc thể và prôtêin. D. một loại axit nucleic và vỏ prôtêin. Câu 13: Vi rut có thể tổng hợp axit nucleic và protein là nhờ A. có kích thước nhỏ. B. có vỏ ngoài. C. sử dụng enzim và nguyên liệu tế bào D. có vỏ capsit. Câu 14: Vi khuẩn lac tic dinh dưỡng theo kiểu A. hóa dị dưỡng. B. quang tự dưỡng. C. quang dị dưỡng. D. hóa tự dưỡng. Câu 15: Bộ gen của virut là A. ADN hoặc ARN tùy loại. B. ADN và ARN. C. ARN. D. ADN. Câu 16: Virut sau khi nhân lên trong tế bòa thực vật sẽ lan sang các tế bào khác thông qua A. các khoảng gian bào. B. lưới nội chất. C. cầu sinh chất. D. hệ mạch dẫn. Câu 17: Mỗi loại vi rut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì A. vi rut và tế bào có cấu tạo khác nhau. B. vi rut có tính đặc hiệu. C. vi rut không có cấu tạo tế bào. D. tế bào có tính đặc hiệu. Câu 18: Lõi của virut HIV là A. ADN mạch đơn. B. ADN và ARN. C. ARN. D. ADN. Câu 19: Khi bị nhiễm virút, cây thường có những biểu hiện nào sau đây A. thân bị lùn hay còi cọc. B. tùy từng loại virut mà có một hay các biểu hiện bệnh trên. C. lá bi xoăn hay héo, bị vàng và rụng D. lá bị đốm vàng, đốm nâu, sọc Câu 20: Sự hình thành cầu nối liên kết hóa học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut và tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn A. hấp phụ. B. xâm nhập. C. tổng hợp. D. lắp ráp