Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 11

doc 4 trang thaodu 4220
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_15_phut_mon_sinh_hoc_lop_11.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 11

  1. KIỂM TRA BÀI 3-4 LỚP 11 A. Dạng không tan B. Dạng hòa tan C. Dạng ion D. Cả B và C Họ và tên: Lớp: Câu 13: Khoảng bao nhiêu % lượng nước cây hấp thụ bị mất đi qua con đường thoát 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 hơi nước? A. 88% B. 98% C. 68% D. 78% 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 Câu 14: Các muối khoáng trong đất tồn tại ở dạng: A A. Keo B. Không tan và hòa tan C. Không tan D. Hòa tan B C Câu 15: Trong hoạt động của cây, lượng nước nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất? A. tham gia tạo chất hữu cơ ở cây B. thoát ra qua lá D C. tham gia vào thành phần của chất nguyên sinh Câu 1: Độ mở của khí khổng phụ thuộc chủ yếu vào : D. tham gia vận chuyển chất hữu cơ do quang hợp ở lá tạo ra A. Khả năng hút nước của rễ B. Hàm lượng nước trong cây Câu 16: Hiện tượng thiếu các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu thường được C. Nhu cầu nước của cây D. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng biểu hiện ra thành dấu hiệu ở: A. Hình dạng của thân B. Màu sắc của lá Câu 2: Vai trò chủ yếu của các nguyên tố đại lượng trong cơ thể thực vật: C. Hình dạng của lá D. Khả năng phát triển của cây A. hoạt hóa enzim B. cấu tạo nên tế bào và cơ thể C. chuyển hóa vật chất trong tế bào D. cả 3 đều đúng Câu 17: Sự mở của khí khổng ngoài vai trò thoát hơi nước cho cây còn có ý nghĩa: A. Để khí O khuyếch tán từ khí quyển vào lá Câu 3: Cây thoát hơi nước chủ yếu ở 2 B. Giúp lá dễ hấp thụ ion khoáng từ rễ đưa lên A. mặt trên của lá B. lớp cutin C. toàn bộ bề mặt lá D. mặt dưới của lá C. Giúp lá nhận CO2 để quang hợp Câu 4: Cây thoát hơi nước qua con đường nào? D. Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác A. Qua lớp tế bào biểu bì B. Qua cutin Câu 18: Khi nào khí khổng mở ra? C. Qua khí khổng D. Qua khí khổng và qua cutin A. Khi thiếu nước B. Khi được cung cấp nước đầy đủ Câu 5: Mg là nguyên tố cần thiết cho: C. Khi no nước D. Khi được chiếu sáng A. Đồng hóa nitơ B. Tổng hợp diệp lục Câu 19: Nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng chủ yếu cho cây là? C. Mở khí khổng D. Hoạt động của mô phân sinh A. Phân bón vô cơ B. Phân bón hữu cơ C. Đất D. Nước Câu 6: Rễ cây hấp thụ được Nitơ ở dạng nào: Câu 20: Trong các con đường thoát hơi nước ở lá, con đường nào là chủ yếu? A. NO -, NH B. NH +, NO - C. NO -, NH D. NO -, NO - 2 3 4 3 3 3 2 3 A. Qua khí khổng B. Qua mép lá C. Qua cutin D. Qua lớp tế bào biểu bì Câu 7: Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu là: Câu 21: Trạng thái cân bằng nước trong cây được chi phối bởi : A. Khi thiếu nó, có thể thay thế băng nguyên tố khác A. Quá trình thoát hơi nước ra ngoài qua khí khổng B. Chiếm tỉ lệ lớn trong cây B. Quá trình hấp thụ nước ở rễ, vận chuyển nước ở thân và thoát hơi nước ở lá C. Không tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cây C. Quá trình hấp thụ nước ở rễ và thoát hơi nước ở lá D. Là nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu kì sống D. Quá trình lấy nước chủ động từ bên ngoài vào cây Câu 8: Có bao nhiêu ng/tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu? A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 22: Khi trên lá cây biểu hiện những dấu hiệu màu sắc đặc trưng là do cây thiếu: Câu 9: Khi lượng nước rễ hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra, cây sẽ: A. Nước B. Nguyên tố vi lượng A. Kém sinh trưởng vì thiếu nước B. Chết do các tế bào quá thừa nước nên bị vỡ ra C. Nguyên tố đại lượng D. Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu C. Cây phát triển bình thường D. Mất cân bằng nước, cây có thể chết Câu 23: Tác nhân trực tiếp điều khiển sự mở của khí khổng là : Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Nồng độ CO2 trong không khí B. Cường độ quang hợp A. Mặt trên của lá có số lượng khí khổng nhiều hơn mặt dưới C. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng D. Nhiệt độ môi trường B. Những cây sống ở sa mạc có lớp cutin dày Câu 24: Dạng hòa tan của muối khoáng còn được gọi là dạng: C. Lớp cutin phủ toàn bộ bề mặt của lá trừ khí khổng A. Ion B. Mang điện C. Khuếch tán D. Hạt keo đất D. Các tế bào biểu bì của lá tiết ra lớp cutin Câu 25: Thoát hơi nước qua mặt dưới của lá mạnh hơn qua mặt trên của lá là do: Câu 11: Các nhân tố môi trường như hàm lượng nước, độ thoáng, pH, nhiệt độ, vi sinh A. Khí khổng phân bố chủ yếu ở mặt dưới của lá vật đất chịu ảnh hưởng của: A. Cấu trúc của đất B. Hàm lượng các chất trong đất B. Mặt dưới có lớp cutin mỏng hơn C. Tỉ lệ, thành phần các nguyên tố trong đất D. Cơ cấu của đất C. Các khí khổng ở mặt trên của lá giúp giữ nước tốt hơn Câu 12: Các dạng muối khoáng có trong đất, cây không hấp thụ được dạng nào? D. Các khí khổng ở mặt dưới lá mở ra thường xuyên hơn
  2. KIỂM TRA BÀI 3-4 LỚP 11 A. Để khí O2 khuyếch tán từ khí quyển vào lá Họ và tên: Lớp: B. Giúp lá dễ hấp thụ ion khoáng từ rễ đưa lên C. Giúp lá nhận CO2 để quang hợp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 D. Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 Câu 12: Các muối khoáng trong đất tồn tại ở dạng: A A. Keo B. Không tan và hòa tan C. Không tan D. Hòa tan B Câu 13: Các nhân tố môi trường như hàm lượng nước, độ thoáng, pH, nhiệt độ, vi sinh C vật đất chịu ảnh hưởng của: A. Tỉ lệ, thành phần các nguyên tố trong đất D B. Hàm lượng các chất trong đất C. Cấu trúc của đất D. Cơ cấu của đất Câu 1: Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu là: Câu 14: Trong các dạng muối khoáng có trong đất, cây không hấp thụ được dạng nào? A. Không tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cây A. Dạng hòa tan B. Dạng không tan C. Dạng ion D. Cả B và C B. Chiếm tỉ lệ lớn trong cây C. Khi thiếu nó, có thể thay thế băng nguyên tố khác D. Là nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu kì sống Câu 15: Hiện tượng thiếu các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu thường được biểu hiện ra thành dấu hiệu ở: A. Hình dạng của thân B. Màu sắc của lá Câu 2: Trong hoạt động của cây, lượng nước nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất? C. Hình dạng của lá D. Khả năng phát triển của cây A. tham gia vận chuyển chất hữu cơ do quang hợp ở lá tạo ra B. tham gia vào thành phần của chất nguyên sinh Câu 16: Vai trò chủ yếu của các nguyên tố đại lượng trong cơ thể thực vật: C. tham gia tạo chất hữu cơ ở cây D. thoát ra qua lá A. chuyển hóa vật chất trong tế bào B. cấu tạo nên tế bào và cơ thể C. hoạt hóa enzim D. cả 3 đều đúng Câu 3: Mg là nguyên tố cần thiết cho: A. Đồng hóa nitơ B. Tổng hợp diệp lục Câu 17: Khi nào khí khổng mở ra? A. Khi no nước B. Khi thiếu nước C. Hoạt động của mô phân sinh D. Mở khí khổng C. Khi được cung cấp nước đầy đủ D. Khi được chiếu sáng Câu 4: Khoảng bao nhiêu % lượng nước cây hấp thụ bị mất đi qua con đường thoát Câu 18: Trong các con đường thoát hơi nước ở lá, con đường nào là chủ yếu? hơi nước? A. 88% B. 78% C. 98% D. 68% A. Qua khí khổng B. Qua cutin C. Qua lớp tế bào biểu bì D. Qua mép lá Câu 5: Khi trên lá cây biểu hiện những dấu hiệu màu sắc đặc trưng là do cây thiếu: Câu 19: Rễ cây hấp thụ được Nitơ ở dạng nào: A. Nước B. Nguyên tố đại lượng C. Nguyên tố vi lượng A. NO -, NO - B. NO -, NH C. NO -, NH D. NH +, NO - D. Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu 2 3 2 3 3 3 4 3 Câu 20: Trạng thái cân bằng nước trong cây được chi phối bởi : Câu 6: Đâu không phải là vai trò của quá trình thoát hơi nước ở lá? A. Quá trình thoát hơi nước ra ngoài qua khí khổng A. Điều hòa nhiệt độ bề mặt thoát hơi nước B. Quá trình hấp thụ nước ở rễ, vận chuyển nước ở thân và thoát hơi nước ở lá B. Giúp khí CO khuếch tán vào lá thực hiện chức năng quang hợp 2 C. Quá trình hấp thụ nước ở rễ và thoát hơi nước ở lá C. Cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu cho cây D. Quá trình lấy nước chủ động từ bên ngoài vào cây D. Tạo động lực của dòng mạch gỗ Câu 21: Cây thoát hơi nước chủ yếu ở: Câu 7: Tác nhân trực tiếp điều khiển sự mở của khí khổng là : A. Nhiệt độ môi trường B. Cường độ quang hợp A. mặt dưới của lá B. mặt trên của lá C. lớp cutin D. toàn bộ bề mặt lá C. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng D. Nồng độ CO2 trong không khí Câu 22: Nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng chủ yếu cho cây là? Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Phân bón vô cơ B. Nước C. Đất D. Phân bón hữu cơ A. Những cây sống ở sa mạc có lớp cutin dày Câu 23: Dạng hòa tan của muối khoáng còn được gọi là dạng: B. Mặt trên của lá có số lượng khí khổng nhiều hơn mặt dưới A. Ion B. Mang điện C. Khuếch tán D. Hạt keo đất C. Lớp cutin phủ toàn bộ bề mặt của lá trừ khí khổng Câu 24: Thoát hơi nước qua mặt dưới của lá mạnh hơn qua mặt trên của lá là do: D. Các tế bào biểu bì của lá tiết ra lớp cutin A. Khí khổng phân bố chủ yếu ở mặt dưới của lá Câu 9: Cây thoát hơi nước qua con đường nào? A. Qua khí khổng và qua cutin B. Mặt dưới có lớp cutin mỏng hơn B. Qua cutin C. Qua khí khổng D. Qua lớp tế bào biểu bì C. Các khí khổng ở mặt trên của lá giúp giữ nước tốt hơn D. Các khí khổng ở mặt dưới lá mở ra thường xuyên hơn Câu 10: Độ mở của khí khổng phụ thuộc chủ yếu vào : A. Khả năng hút nước của rễ B. Nhu cầu nước của cây Câu 25: Căn cứ và yếu tố nào người ta chia thành nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi C. Hàm lượng nước trong cây D. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng lượng? A. Vào chức năng của chúng B. Hàm lượng của chúng trong mô thực vật C. Vào hàm lượng của chúng ở trong đất D. Vào tầm quan trọng của chúng Câu 11: Sự mở của khí khổng ngoài vai trò thoát hơi nước cho cây còn có ý nghĩa:
  3. KIỂM TRA BÀI 3-4 LỚP 11 Câu 12: Tác nhân trực tiếp điều khiển sự mở của khí khổng là : Họ và tên: Lớp: A. Cường độ quang hợp B. Nhiệt độ môi trường 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 C. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng D. Nồng độ CO2 trong không khí 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 Câu 13: Trong các dạng muối khoáng có trong đất, cây không hấp thụ được dạng nào? A A. Dạng hòa tan B. Dạng không tan C. Dạng ion D. Cả B và C B Câu 14: Dạng hòa tan của muối khoáng còn được gọi là dạng: C A. Ion B. Mang điện C. Khuếch tán D. Hạt keo đất D Câu 15: Các muối khoáng trong đất tồn tại ở dạng: Câu 1: Căn cứ và yếu tố nào người ta chia thành nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi A. Không tan B. Hòa tan C. Không tan và hòa tan D. Keo lượng? A. Vào chức năng của chúng B. Hàm lượng của chúng trong mô thực vật Câu 16: Khi nào khí khổng mở ra? C. Vào hàm lượng của chúng ở trong đất D. Vào tầm quan trọng của chúng A. Khi no nước B. Khi được cung cấp nước đầy đủ Câu 2: Cây thoát hơi nước chủ yếu ở C. Khi thiếu nước D. Khi được chiếu sáng A. mặt dưới của lá B. mặt trên của lá C. lớp cutin D. toàn bộ bề mặt lá Câu 17: Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu là: Câu 3: Trạng thái cân bằng nước trong cây được chi phối bởi : A. Chiếm tỉ lệ lớn trong cây A. Quá trình thoát hơi nước ra ngoài qua khí khổng B. Không tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cây B. Quá trình hấp thụ nước ở rễ, vận chuyển nước ở thân và thoát hơi nước ở lá C. Khi thiếu nó, có thể thay thế băng nguyên tố khác C. Quá trình hấp thụ nước ở rễ và thoát hơi nước ở lá D. Là nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu kì sống D. Quá trình lấy nước chủ động từ bên ngoài vào cây Câu 18: Cây thoát hơi nước qua con đường nào? Câu 4: Thoát hơi nước qua mặt dưới của lá mạnh hơn qua mặt trên của lá là do: A. Qua khí khổng và qua cutin B. Qua khí khổng A. Khí khổng phân bố chủ yếu ở mặt dưới của lá C. Qua lớp tế bào biểu bì D. Qua cutin B. Mặt dưới có lớp cutin mỏng hơn Câu 19: Phần lớn nước vào cây đi đâu? A. Thoát hơi nước B. Dự trữ C. Các khí khổng ở mặt trên của lá giúp giữ nước tốt hơn C. Tham gia tạo vật chất hữu cơ D. Tham gia hô hấp D. Các khí khổng ở mặt dưới lá mở ra thường xuyên hơn Câu 20: Trong hoạt động của cây, lượng nước nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất? Câu 5: Các nhân tố môi trường như hàm lượng nước, độ thoáng, pH, nhiệt độ, vi sinh A. tham gia tạo chất hữu cơ ở cây vật đất chịu ảnh hưởng của: A. Cơ cấu của đất B. Hàm lượng các chất trong đất B. tham gia vào thành phần của chất nguyên sinh C. thoát ra qua lá C. Tỉ lệ, thành phần các nguyên tố trong đất D. Cấu trúc của đất D. tham gia vận chuyển chất hữu cơ do quang hợp ở lá tạo ra Câu 6: Khi lượng nước rễ hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra, cây sẽ: Câu 21: Nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng chủ yếu cho cây là? A. Chết do các tế bào quá thừa nước nên bị vỡ ra B. Cây phát triển bình thường A. Phân bón vô cơ B. Nước C. Đất D. Phân bón hữu cơ C. Mất cân bằng nước, cây có thể chết D. Kém sinh trưởng vì thiếu nước Câu 22: Mg là nguyên tố cần thiết cho: Câu 7: Hiện tượng thiếu các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu thường được biểu A. Hoạt động của mô phân sinh B. Đồng hóa nitơ hiện ra thành dấu hiệu ở: A. Hình dạng của thân B. Khả năng phát triển của cây C. Mở khí khổng D. Tổng hợp diệp lục C. Màu sắc của lá D. Hình dạng của lá Câu 23: Tác nhân nào không ảnh hưởng đến hoạt động thoát hơi nước của cây Câu 8: Trong các con đường thoát hơi nước ở lá, con đường nào là chủ yếu? A. hàm lượng nước trong cây B. lượng khí khổng trên lá A. Qua khí khổng B. Qua cutin C. Qua mép lá D. Qua lớp tế bào biểu bì C. gió và nhiệt độ môi trường D. cường độ quang hợp của cây Câu 9: Độ mở của khí khổng phụ thuộc chủ yếu vào: Câu 24: Vai trò chủ yếu của các nguyên tố đại lượng trong cơ thể thực vật: A. Khả năng hút nước của rễ B. Nhu cầu nước của cây A. hoạt hóa enzim B. chuyển hóa vật chất trong tế bào C. Hàm lượng nước trong cây D. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng C. cấu tạo nên tế bào và cơ thể D. cả 3 đều đúng Câu 10: Khi trên lá cây biểu hiện những dấu hiệu màu sắc đặc trưng là do cây thiếu: Câu 25: Đâu không phải là vai trò của quá trình thoát hơi nước ở lá? A. Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu B. Nguyên tố vi lượng A. Giúp khí CO khuếch tán vào lá thực hiện chức năng quang hợp C. Nước D. Nguyên tố đại lượng 2 B. Tạo động lực của dòng mạch gỗ C. Điều hòa nhiệt độ bề mặt thoát hơi nước Câu 11: Khoảng bao nhiêu % lượng nước cây hấp thụ bị mất đi qua con đường thoát D. Cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu cho cây hơi nước? A. 78% B. 88% C. 98% D. 68%
  4. KIỂM TRA BÀI 3-4 LỚP 11 A. Nhu cầu nước của cây B. Hàm lượng nước trong cây Họ và tên: Lớp: C. Khả năng hút nước của rễ D. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 Câu 14: Các muối khoáng trong đất tồn tại ở dạng: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 A. Không tan B. Không tan và hòa tan C. Hòa tan D. Keo A Câu 15: Sự mở của khí khổng ngoài vai trò thoát hơi nước cho cây còn có ý nghĩa: B A. Giúp lá nhận CO2 để quang hợp B. Để khí O2 khuyếch tán từ khí quyển vào lá C C. Giúp lá dễ hấp thụ ion khoáng từ rễ đưa lên D D. Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác Câu 1: Khoảng bao nhiêu % lượng nước cây hấp thụ bị mất đi qua con đường thoát Câu 16: Thoát hơi nước qua mặt dưới của lá mạnh hơn qua mặt trên của lá là do: hơi nước? A. 78% B. 98% C. 88% D. 68% A. Mặt dưới có lớp cutin mỏng hơn Câu 2: Tác nhân trực tiếp điều khiển sự mở của khí khổng là : B. Các khí khổng ở mặt trên của lá giúp giữ nước tốt hơn A. Cường độ quang hợp B. Nhiệt độ môi trường C. Khí khổng phân bố chủ yếu ở mặt dưới của lá C. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng D. Nồng độ CO2 trong không khí D. Các khí khổng ở mặt dưới lá mở ra thường xuyên hơn Câu 3: Các nhân tố môi trường như hàm lượng nước, độ thoáng, pH, nhiệt độ, vi sinh Câu 17: Cây thoát hơi nước qua con đường nào? vật đất chịu ảnh hưởng của: A. Qua khí khổng và qua cutin B. Qua khí khổng A. Cơ cấu của đất B. Hàm lượng các chất trong đất C. Qua lớp tế bào biểu bì D. Qua cutin C. Tỉ lệ, thành phần các nguyên tố trong đất D. Cấu trúc của đất Câu 18: Vai trò chủ yếu của các nguyên tố đại lượng trong cơ thể thực vật: Câu 4: Cây thoát hơi nước chủ yếu ở A. hoạt hóa enzim B. cấu tạo nên tế bào và cơ thể A. lớp cutin B. mặt trên của lá C. toàn bộ bề mặt lá D. mặt dưới của lá C. chuyển hóa vật chất trong tế bào D. cả 3 đều đúng Câu 5: Trong các con đường thoát hơi nước ở lá, con đường nào là chủ yếu? Câu 19: Khi trên lá cây biểu hiện những dấu hiệu màu sắc đặc trưng là do cây thiếu: A. Qua khí khổng B. Qua cutin C. Qua mép lá D. Qua lớp tế bào biểu bì A. Nguyên tố vi lượng B. Nước Câu 6: Rễ cây hấp thụ được Nitơ ở dạng nào: C. Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu D. Nguyên tố đại lượng A. NO2-, NO3- B. NO2-, NH3 C. NO3-, NH3 D. NH4+, NO3- Câu 20: Nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng chủ yếu cho cây là? Câu 7: Căn cứ và yếu tố nào người ta chia thành ng/tố đại lượng và ng/tố vi lượng? A. Phân bón vô cơ B. Nước C. Đất D. Phân bón hữu cơ A. Vào tầm quan trọng của chúng B. Hàm lượng của chúng trong mô thực vật Câu 21: Phần lớn nước vào cây đi đâu? A. Tham gia hô hấp B. Thoát hơi nước C. Vào chức năng của chúng D. Vào hàm lượng của chúng ở trong đất C. Tham gia tạo vật chất hữu cơ D. Dự trữ Câu 8: Trong các dạng muối khoáng có trong đất, cây không hấp thụ được dạng nào? Câu 22: Trạng thái cân bằng nước trong cây được chi phối bởi : A. Dạng hòa tan B. Dạng không tan C. Dạng ion D. Cả B và C A. Quá trình thoát hơi nước ra ngoài qua khí khổng Câu 9: Khi nào khí khổng mở ra? B. Quá trình lấy nước chủ động từ bên ngoài vào cây A. Khi no nước B. Khi được cung cấp nước đầy đủ C. Quá trình hấp thụ nước ở rễ, vận chuyển nước ở thân và thoát hơi nước ở lá C. Khi thiếu nước D. Khi được chiếu sáng D. Quá trình hấp thụ nước ở rễ và thoát hơi nước ở lá Câu 10: Đâu không phải là vai trò của quá trình thoát hơi nước ở lá? Câu 23: Hiện tượng thiếu các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu thường được biểu hiện ra thành dấu hiệu ở: A. Giúp khí CO2 khuếch tán vào lá thực hiện chức năng quang hợp B. Điều hòa nhiệt độ bề mặt thoát hơi nước C. Tạo động lực của dòng mạch gỗ A. Hình dạng của thân B. Khả năng phát triển của cây D. Cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu cho cây C. Hình dạng của lá D. Màu sắc của lá Câu 11: Mg là nguyên tố cần thiết cho: A. Đồng hóa nitơ B. Mở khí khổng Câu 24: Dạng hòa tan của muối khoáng còn được gọi là dạng: C. Hoạt động của mô phân sinh D. Tổng hợp diệp lục A. Ion B. Mang điện C. Hạt keo đất D. Khuếch tán Câu 12: Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu là: A. Chiếm tỉ lệ lớn trong cây Câu 25: Có bao nhiêu nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu? B. Không tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cây A. 16 B. 17 C. 15 D. 18 C. Khi thiếu nó, có thể thay thế băng nguyên tố khác D. Là nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu kì sống Câu 13: Độ mở của khí khổng phụ thuộc chủ yếu vào :