Bộ đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh học Lớp 10

doc 5 trang thaodu 8300
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_10.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh học Lớp 10

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN SINH 10 Thời gian 45 phút Đề 1 Họ tên .Lớp Câu 1 (1,5đ) Nội dung chính của giai đoạn đường phân và Crep. Nội dung Đường phân Chu trình Crep Vị trí Nguyên liệu Sản phẩm Câu 2 (1,5đ) Đặc điểm mỗi pha của chu kì tế bào? Điều gì xảy ra nếu chu kì tế bào bị trục trặc. . Câu 3 (2đ)Diễn biễn quá trình phân chia nhân qua kì của nguyên phân Các kỳ Diễn biến các kỳ Kỳ đầu Kỳ giữa Kỳ sau Kỳ cuối Câu 4 (1đ). Một cơ thể có kiểu gen AaBb, hãy viết cách sắp xếp qua các kì của giảm phân
  2. Câu 5 (2đ). Cho các thông tin sau, hãy chỉ ra nội dung sai và sửa lại a.Chu trình Crep tạo ra nhiều ATP nhất b. Năng lượng được tích lũy chủ yếu là trong NADH và FADH2 c. Nấm thuộc kiểu dinh dưỡng quang dị dưỡng d. Sản phẩm của pha sáng gồm ATP, O2, ánh sáng, NADPH, ADP. . e. Pha G1 được gọi là pha sinh trưởng của tế bào g. Bệnh ung thư nguyên nhân do vi khuẩn gây ra f.Kì giữa 1 và kì giữa 2 các NST ở trạng thái kép và xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo i.Môi trường nuôi cấy vi sinh vật bán tổng hợp gồm các chất tự nhiên và chất nhân tạo Câu 6 (2đ) Có 3 tế bào thuộc cùng một loài A,B, C nguyên phân với số lần không bằng nhau. Tế bào A được môi trường cung cấp 280 NST, Tế bào B chứa 640 NST trong các tế bào con, tế bào C chứa 1200 NST mới hoàn toàn. Tổng số tế bào con tạo ra từ 3 tế bào trên là 56. Xác định: a.Bộ NST lưỡng bội của loài b.Số tế bào con của mỗi hợp tử c.Chỉ có 25% số tế bào con của B tham gia giảm phân tạo giao tử, quá trình thụ tinh tạo 3 hợp tử. Tính hiêu suất thụ tinh của trứng và tinh trùng. .
  3. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN SINH 10 Thời gian 45 phút Đề 2 Họ tên .Lớp Câu 1 (1,5đ). Viết PTTQ của hô hấp tế bào.Tại sao tế bào không trực tiếp sử dụng glucozo mà phải thông qua hoạt động của ti thể? . Câu 2 (2,0đ). Nội dung chính của pha tối của quang hợp. Pha tối không phụ thuộc vào pha sáng có đúng không, vì sao?Tại sao lá cây có màu xanh? . . Câu 3 (1,0đ). Mô tả sự thay đổi hình thái NST qua các kì của Nguyên phân bằng hình vẽ Câu 4.(1,5đ) Phân biệt hô hô hấp và lên men Nội dung Hô hấp Lên men Khái niệm Chất nhận electron Điều kiện
  4. Câu 5 (2đ) Cho các thông tin sau, nếu thông tin sai hãy sửa lại cho đúng a.Kỳ trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào b.Vi khuẩn lam thuộc kiểu dinh dưỡng hóa tự dưỡng c.Nguồn nguyên liệu cung cấp chủ yếu của hô hấp tế bào là ATP . d.Phân bào giảm phân 1 cơ bản giống nguyên phân e.Thoi vô sắc hình thành ở kì cuối và biến mất ở kì đầu . g. Lên men rượu và lên men là quá trình chuyển hóa kị khí cần nhiều ôxi h. ATP được tạo ra chủ yếu ở màng ngoài của ti thể i.Trao đổi chéo xảy ra ở kì giữa 1 tạo nên sự đa dạng di truyền Câu 6 (2đ) Có 10 tế bào của cùng một loài nguyên phân một số đợt bằng nhau, được môi trường cung cấp 2480 NST. Trong các tế bào con tạo ra có số NST đơn mới hoàn toàn là 2400 NST. Xác định a.Bộ NST của loài b.Số lần nguyên phân của mỗi tế bào Lớp 10A1,2,3 làm thêm phần sau: c. Các tế bào tạo ra chỉ có 50% tham gia giảm phân , thụ tinh tạo được 8 hợp tử. Xác đinh hiệu suất thụ tinh của trứng và tinh trùng . .