Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 246 - Trường THPT Lê Lợi

doc 1 trang thaodu 3340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 246 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_lop_10_ban_nang_cao_ma_de_246_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 246 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: SINH HỌC 10 NC Trường THPT Lê Lợi Thời gian làm bài:45 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi : 246 Phần câu hỏi Câu 1: Nếu aa1 được mã hóa bằng bộ ba XTG thì tARN Câu 14: Thành phần nào bắt buộc phải có trong cấu trúc của mang aa1 có đầu đối mã là tế bào vi khuẩn A. GUX. B. XUG. A. roi. B. hạt dự trữ. C. GAX. D. XAG. C. màng sinh chất. D. màng nhày. Câu 2: Trong ty thể có thể tìm thấy bào quan nào Câu 15: Một gen có 3000 nuclêôtit, có chiều dài là A. mạng lưới nội chất. B. bộ máy gongi. A. 2550A0. B. 5100A0. C. lizoxôm. D. riboxom. C. 10200A0. D. 5000A0. Câu 3: Loại liên kết giữa axit béo và glyxerol là liên kết Câu 16: Cung cấp năng lượng để nước biến thành hơi để A. peptit. B. hiđrô. C. hóa trị. D. este. A. bẻ gãy các liên kết cộng hóa trị giữa các phân tử. Câu 4: Điểm chung của các giới sinh vật thuộc giới Nguyên B. thấp hơn nhiệt dung riêng của nước. sinh, giới Thực vật, giới Động vật là C. cao hơn nhiệt dung riêng của nước. A. cơ thể đa bào. B. cơ thể đơn bào. D. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử. C. nhân thực. D. nhân sơ. Câu 17: Chất hữu cơ nào trên màng sinh chất đóng vai trò là Câu 5: Bậc cấu trúc nào của protein ít bị ảnh hưởng nhất khi kênh vận chuyển các chất liên kết hiđro bị phá A. protein. B. colesteron. A. bậc 1. B. bậc 3. C. photpholipit. D. cacbohydrat. C. bậc 4. D. bậc 2. Câu 18: Đơn vị quang hợp gồm Câu 6: Giữa các nucleotit nối tiếp nhau trong cùng một mạch A. túi tilacoit. B. sắc tố quang hợp. ADN xuất hiện liên kết hóa học nối giữa: C. enzim và sắc tố quang hợp. D. hạt grana. A. axit và bazơ. B. axit và đường. Câu 19: Protein thực hiện chức năng của nó chủ yếu ở C. bazơ và đường. D. đường và đường. những bậc cấu trúc nào Câu 7: Hợp chất nào dưới đây có đơn vị cấu trúc là glucozơ A. bậc 3 và 4. B. bậc 1 và 2. A. saccarozo và glycogen. B. glucozo và fructozo. C. bậc 2 và 3. D. bậc 2 và 4. C. manto và tinh bột. D. galactozo và fructozo. Câu 20: Loại ARN nào trong cấu trúc không tồn tại liên kết Câu 8: Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, nấm men có điểm bổ sung chung là A. mARN, tARN và rARN. B. rARN. A. cơ thể đơn bào. B. nhân chuẩn. C. tARN. D. mARN. C. cơ thể hợp bào. D. cơ thể đa bào. Câu 21: Vật chất di truyền của vi khuẩn là Câu 9: Peroxixom có nhiều nhất ở loại tế bào nào A. đoạn ADN. B. ARN và ADN. A. tế bào thần kinh. B. tế bào xương. C. ADN kết hợp với protein. D. ADN vòng. C. tế bào thận. D. cơ tim. Câu 22: Trên mạch 1 của ADN có tỉ lệ A 1+G1/T1+X1 là ½ , Câu 10: Riboxom có thể tìm thấy ở đâu trong tế bào tỉ lệ các loại nu này trên mạch 2 là A. tự do trong tế bào. A. 4. B. 1/4. B. tự do trong tế bào chất hoặc liên kết trên lưới nội chất. C. 2. D. 1/2. C. đính trên màng sinh chất. Câu 23: Ở cấu trúc bậc ba, ngoài liên kết hiđrô nhóm nào D. liên kết trên lưới nội chất. sau đây quyết định cấu trúc không gian Câu 11: Sắc tố diệp lục có nhiều nhất trong cấu trúc nào sau A. amin. B. cacboxyl. đây C. amin và hidrocacbon. D. hiđrôcacbon. A. túi tilacoit. B. chất nền. Câu 24: Photpholipit ưa nước là do đầu nào quyết định C. màng ngoài. D. màng trong. A. axit béo no. B. photphat. Câu 12: Một ADN có tỷ lệ A/G = 2/3, hỏi tỷ lệ liên kết hiđrô C. glyxerol. D. axit béo không no. tạo ra từ cặp A-T và G-X là Câu 25. Một phân tử ADN có T = 600 nu, trên mạch một có A. 4/9. B. 1. C. 1/3. D. 2/3. A = 250 nu số nu loại A trên mạch 2 là Câu 13: Bậc cấu trúc nào được quyết định bởi liên kết peptit A. 350. B. 250. C. 600. D. không có đáp án đúng A. bậc 1. B. bậc 4. C. bậc 3. D. bậc 2. Câu 26. Nêu điểm khác trong cấu trúc của tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật. So sánh cấu trúc và chức năng của lưới nội chất và bộ máy gôngi. BÀI LÀM Điền đáp án đúng vào ô trống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25