Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Chu Văn An (Có đáp án)

doc 12 trang thaodu 3841
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Chu Văn An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2019_2020_tr.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Chu Văn An (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯƠNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tên: . MÔN TOÁN LỚP 6 Lớp Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm khách quan (5điểm). Mã đề thi 135 Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào không khẳng định được một phân số? 5 7 4 1,5 A. B. C. D. 4 8 11 7 3 Câu 2: Kết quả của phép tính 2 . 3 .5bằng: A. 180 B. -180 C. 120 D. -120 Câu 3: Tập hợp các ước của số nguyên 10 là: A. 1;2;5;10 B.  1; 2; 5; 10 ; 1 ; 2 ; 5 ; 10 C. D. 1 ; 2; 5; 10  a c Câu 4: Hai phân số a;b;c;d ,b 0;d 0 nếu: b d A. a.d b.c B. C.a.c D.b. d a b c d a c b d 3 Câu 5: Kết quả của phép tính 5 .3 bằng: 4 3 2 3 1 A. 15 B. C.5 D. 24 17 4 4 4 4 3 Câu 6: Cho x . Số đối của x là: 7 3 3 3 7 A. B. C. D. 7 7 7 3 Câu 7: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là: A. 250% B. C.25 % D. 2,5% 0,25% 3 Câu 8: Giá trị của 240 là 8 1 1 A. 90B. C. D. 640 640 90 4 Câu 9: Số nghịch đảo của là: 7 4 4 7 7 A. B. C. D. 7 7 4 4 x 9 Câu 10: Nếu thì giá trị của x là: 4 x A. 6 B. C. 6 hoặc D.6 Một 6kết quả khác. Câu 11: Ba phần tư của một giờ bằng: A. 30 phút B. 45 phút C. 75 phút D. 0,75 phút 2 Câu 12: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ? 5 A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
  2. 1 Câu 13: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4 6 7 8 9 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 14: Phân số nào sau đây là tối giản: 6 2 3 11 A) B) C) D) 8 10 5 22 1 3 Câu 15: Giá trị của biểu thức là: 2 4 5 1 1 2 A) B) C) D) 4 4 2 8 Câu 16: Phân số nào là phân số thập phân: 7 100 15 3 A. B. C. D. 100 7 1100 2 Câu 17: Số nào là bội của 6: A. 2 B. 3 C. -1 D. -12 2 3 Câu 18: Kết quả so sánh hai phân số và là: 3 4 2 3 2 3 2 3 2 3 A. B. C. D. 3 4 3 4 3 4 3 4 Câu 19: Cho AEB và C FD là hai góc phụ nhau. Biết AEB 500 . Số đo C FD là: A. 1300 B. 400 C. D. 1800 900 Câu 20: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định Ot là tia phân giác của góc xOy? A.x Ot yOt C.x Ot tOy x Oyvà x Ot yOt B.x Ot tOy x Oy D.x Ot yOt II. Tự luận (5điểm) Bài 1. (1 điểm): Tính nhanh: 4 3 2 5 1 4 18 6 21 6 a, A ; b, B 7 4 7 4 7 12 45 9 35 30 Bài 2: (1 điểm): Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê 1 được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số 6 1 học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại. 3 Bài 3. (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800. a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính góc yOt ? c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? 3x 3x 3x 3x 1 Bài 4. (1 điểm): Tìm x, biết: 2.5 5.8 8.11 11.14 21
  3. PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯƠNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tên: . MÔN TOÁN LỚP 6 Lớp Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I.Phần trắc nghiệm: (5 điểm).(khoanh tròn vào đáp án đúng). Câu 1: Phân số nào sau đây là tối giản: Mã đề thi 357 2 3 6 11 A. B. C. D. 10 5 8 22 3 Câu 2: Giá trị của 240 là 8 1 1 A. 640 B. C. 90 D. 640 90 1 Câu 3: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4 9 7 6 8 A. B. C. D. 4 4 4 4 4 Câu 4: Số nghịch đảo của là: 7 7 4 7 4 A. B. C. D. 4 7 4 7 3 Câu 5: Cho x . Số đối của x là: 7 3 3 7 3 A. B. C. D. 7 7 3 7 1 3 Câu 6: Giá trị của biểu thức là: 2 4 2 5 1 1 A. B. C. D. 8 4 2 4 3 Câu 7: Kết quả của phép tính 5 .3 bằng: 4 3 3 2 1 A. 15 B. 24 C. 5 D. 17 4 4 4 4 3 Câu 8: Kết quả của phép tính 2 . 3 .5bằng: A. 180 B. -1 C. -120 D. 120 Câu 9: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định Ot là tia phân giác của góc xOy? A.x Ot yOt C.x Ot tOy x Oy;và x Ot yOt B.x Ot tOy x Oy D.x Ot yOt Câu 10: Tập hợp các ước của số nguyên 10 là: A.  1; 2; 5; 10 ; 1 ; 2 ; 5 ; 10 B.  1; 2; 5; 10 C. 1;2;5;10 D. 
  4. Câu 11: Số nào là bội của 6 : A. -12 B. 3 C. 2 D. -1 a c Câu 12: Hai phân số a;b;c;d ,b 0;d 0 nếu: b d A. a b c d B. a c b d C. a.c b.d D. a.d b.c Câu 13: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là: A. 2,5% B. 250% C. 0,25% D. 25% 2 Câu 14: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ? 5 A. 12 B. 14 C. 10 D. 16 Câu 15: Ba phần tư của một giờ bằng: A. 0,75 phút B. 30 phút C. 75 phút D. 45 phút 2 3 Câu 16: Kết quả so sánh hai phân số và là: 3 4 2 3 2 3 2 3 2 3 A. B. C. D. 3 4 3 4 3 4 3 4 Câu 17: Cho AEB và C FD là hai góc phụ nhau. Biết AEB 500 . Số đo C FD là: A. 400 B. 1800 C. 900 D. 1300 x 9 Câu 18: Nếu thì giá trị của x là: 4 x A. 6 B. 6hoặc C. Một6 kết quả khác. D. 6 Câu 19: Phân số nào là phân số thập phân: 7 100 15 3 A. B. C. D. 100 7 1100 2 Câu 20: Trong các cách viết sau cách viết nào không khẳng định được một phân số? 5 1,5 4 7 A. B. C. D. 4 7 11 8 II. Tự luận (5điểm) Bài 1. (1 điểm): Tính nhanh: 4 3 2 5 1 4 18 6 21 6 a, A ; b, B 7 4 7 4 7 12 45 9 35 30 Bài 2: (1 điểm): Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê 1 được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số 6 1 học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại. 3 Bài 3. (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800. a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính góc yOt ? c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? 3x 3x 3x 3x 1 Bài 4. (1 điểm): Tìm x, biết: 2.5 5.8 8.11 11.14 21
  5. PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯƠNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tên: . MÔN TOÁN LỚP 6 Lớp Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I.Phần trắc nghiệm: (5 điểm).(khoanh tròn vào đáp án đúng). Câu 1: Phân số nào là phân số thập phân: Mã đề thi 209 15 7 100 3 A. B. C. D. 1100 100 7 2 a c Câu 2: Hai phân số a;b;c;d ,b 0;d 0 nếu: b d A. a c b d B. a.d b.c C. a.c b.d D. a b c d 4 Câu 3: Số nghịch đảo của là: 7 4 4 4 7 A. B. C. D. 7 7 7 4 2 Câu 4: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ? 5 A. 12 B. 16 C. 10 D. 14 3 Câu 5: Kết quả của phép tính 2 . 3 .5bằng: A. -120 B. -180 C. 180 D. 120 1 Câu 6: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4 6 7 8 9 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 7: Trong các cách viết sau cách viết nào không khẳng định được một phân số? 5 1,5 4 7 A. B. C. D. 4 7 11 8 3 Câu 8: Kết quả của phép tính 5 .3 bằng: 4 3 3 2 1 A. 15 B. 24 C. 5 D. 17 4 4 4 4 3 Câu 9: Giá trị của 240 là 8 1 1 A. B. 640 C. D. 90 640 90 Câu 10: Phân số nào sau đây là tối giản: 3 11 2 6 A. B. C. D. 5 22 10 8 3 3 3 7 3 Câu 11: Cho x . Số đối của x là: A. B. C. D. 7 7 7 3 7 Câu 12: Tập hợp các ước của số nguyên 10 là:
  6. A.  1; 2; 5; 10 ; 1 ; 2 ; 5 ; 10 B.  1; 2; 5; 10 C. 1;2;5;10 D.  1 3 Câu 13: Giá trị của biểu thức là: 2 4 1 5 1 2 A. B. C. D. 4 4 2 8 Câu 14: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là: A. 2,5% B. 0,25% C. 250% D. 25% Câu 15: Số nào là bội của 6: A. -1 B. 3 C. 2 D. -12 Câu 16: Ba phần tư của một giờ bằng: A. 0,75 phút B. 45 phút C. 75 phút D. 30 phút 2 3 Câu 17: Kết quả so sánh hai phân số và là: 3 4 2 3 2 3 2 3 2 3 A. B. C. D. 3 4 3 4 3 4 3 4 Câu 18: Cho AEB và C FD là hai góc phụ nhau. Biết AEB 500 . Số đo C FD là: A. 1800 B. 400 C. 900 D. 1300 x 9 Câu 19: Nếu thì giá trị của x là: 4 x A. 6 B. 6hoặc 6 C. Một kết quả khác. D. 6 Câu 20: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định Ot là tia phân giác của góc xOy? A.x Ot yOt C.x Ot tOy x Oy;và x Ot yOt B.x Ot tOy x Oy D.x Ot yOt II. Tự luận (5điểm) Bài 1. (1 điểm): Tính nhanh: 4 3 2 5 1 4 18 6 21 6 a, A ; b, B 7 4 7 4 7 12 45 9 35 30 Bài 2: (1 điểm): Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê 1 được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số 6 1 học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại. 3 Bài 3. (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800. a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính góc yOt ? c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? 3x 3x 3x 3x 1 Bài 4. (1 điểm): Tìm x, biết: 2.5 5.8 8.11 11.14 21
  7. PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯƠNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tên: . MÔN TOÁN LỚP 6 Lớp Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I.Phần trắc nghiệm: (5 điểm).(khoanh tròn vào đáp án đúng). Câu 1: Số nào là bội của 6: A. -1 B. 3 C. 2 D. -12 Mã đề thi 485 3 Câu 2: Kết quả của phép tính 5 .3 bằng: 4 3 3 2 1 A. 15 B. 24 C. 5 D. 17 4 4 4 4 Câu 3: Trong các cách viết sau cách viết nào không khẳng định được một phân số? 5 1,5 4 7 A. B. C. D. 4 7 11 8 3 Câu 4: Kết quả của phép tính 2 . 3 .5bằng: A. 120 B. -120 C. 180 D. -180 1 3 Câu 5: Giá trị của biểu thức là: 2 4 2 5 1 1 A. B. C. D. 8 4 2 4 x 9 Câu 6: Nếu thì giá trị của x là: 4 x A. 6hoặc 6 B. Một kết quả khác. C. 6 D. 6 Câu 7: Tập hợp các ước của số nguyên 10 là: A.  1; 2; 5; 10 ; 1 ; 2 ; 5 ; 10 B.  1; 2; 5; 10 C. 1;2;5;10 D.  Câu 8: Phân số nào sau đây là tối giản: 2 3 6 11 A. B. C. D. 10 5 8 22 Câu 9: Phân số nào là phân số thập phân: 7 100 15 3 A. B. C. D. 100 7 1100 2 2 3 Câu 10: Kết quả so sánh hai phân số và là: 3 4 2 3 2 3 2 3 2 3 A. B. C. D. 3 4 3 4 3 4 3 4 a c Câu 11: Hai phân số a;b;c;d ,b 0;d 0 nếu: b d A. a b c d B. a c b d C. a.c b.d D. a.d b.c 3 Câu 12: Cho x . Số đối của x là: 7
  8. 7 3 3 3 A. B. C. D. 3 7 7 7 Câu 13: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là: A. 2,5% B. 25% C. 0,25% D. 250% Câu 14: Ba phần tư của một giờ bằng: A. 75 phút B. 45 phút C. 0,75 phút D. 30 phút 1 Câu 15: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4 9 7 8 6 A. B. C. D. 4 4 4 4 2 Câu 16: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ? 5 A. 16 B. 10 C. 14 D. 12 4 Câu 17: Số nghịch đảo của là: 7 7 4 7 4 A. B. C. D. 4 7 4 7 Câu 18: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định Ot là tia phân giác của góc xOy? A.x Ot yOt C.x Ot tOy x Oy;và x Ot yOt B.x Ot tOy x Oy D.x Ot yOt 3 Câu 19: Giá trị của 240 là 8 1 1 A. B. 90 C. D. 640 640 90 Câu 20: Cho AEB và C FD là hai góc phụ nhau. Biết AEB 500 . Số đo C FD là: 0 0 0 0 A. 130 B. 90 C. 1D.80 40 II. Tự luận (5điểm) Bài 1. (1 điểm): Tính nhanh: 4 3 2 5 1 4 18 6 21 6 a, A ; b, B 7 4 7 4 7 12 45 9 35 30 Bài 2: (1 điểm): Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê 1 được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số 6 1 học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại. 3 Bài 3. (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800. a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính góc yOt ? c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? 3x 3x 3x 3x 1 Bài 4. (1 điểm): Tìm x, biết: 2.5 5.8 8.11 11.14 21
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2019 - 2020 I. TRẮC NGHIỆM.(5điểm). Mỗi câu đúng: 0,25 điểm Mã đề thi 135 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.A D C B A D C B A D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A B A D C B A D C B C Mã đề thi 357 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.A B C A C B D D D C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A A D D C D A A B A B Mã đề thi 209 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.A B B B C D D B D D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A D A A D D B A B B C Mã đề thi 485 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.A D D B A D A A B A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A D A B B A B A C B D
  10. II. TỰ LUẬN(5điểm) Bài Nội dung Điểm 4 3 2 5 1 4 2 1 3 5 a, A 0,25 7 4 7 4 7 7 7 7 4 4 1 2 3 0,25 1 4 18 6 21 6 1 2 2 3 1 b, B 12 45 9 35 30 3 5 3 5 5 0,25 1 2 2 3 1 1 0 1 0,25 3 3 5 5 5 - Số học sinh giỏi của trường là: 2 1 90 15 (học sinh) 6 0,25 - Số học sinh khá của trường là: 40 9040% 90 36 (học sinh) 0,25 100 - Số học sinh trung bình của trường là: 1 90 30 (học sinh) 0,25 3 - Số học sinh yếu của trường là: 90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh) 0,25 y t 0,25 O x 3 a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xÔt yÔt = xÔy – xÔt => yÔt = 800 – 400 => yÔt = 400 c. Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì: 0,5 - Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy 0,25 - xÔt = yÔt = 400
  11. 3x 3x 3x 3x 1 2.5 5.8 8.11 11.14 21 3 3 3 3 1 x.( ) 2.5 5.8 8.11 11.14 21 0,25 1 1 1 4 x.( ) 0,25 2 14 21 3 1 x. 7 21 0,25 1 x 0,25 9 BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2019 – 2020: CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ Số nguyên, 9 Nhận biết được số nghịch đảo Phân số. 6 Nhận biết được số đối. Tính chất cơ 1 Nhận biết được phân số. bản của 4 Hiểu hai phân số bằng nhau. phân số Các 14 Nhận biết phân số tối giản. phép toán 2 Nhận biết số nguyên. cộng, trừ, 10 Vận dụng đn hai phân số bằng nhau để tìm ẩn. nhân, chia 15 Trừ được hai phân số. phân số. 5 Nhân được hai phân số. Góc. 6 Số đối phân số. 7 Tìm được tỉ số phần trăm. 8 Tìm được giá trị phân số của 1 số cho trước 11 Tìm được giá trị phân số 12 Tìm 1 số biết giá trị phân số của số đó 13 Biết đổi hỗn số ra phân số 3 Tìm ước của số nguyên 16 Phân số thập phân 17 Bội của số nguyên 18 So sánh phân số 19 Hai góc phụ nhau 20 Điều kiện tia phân giác của góc B1a,b Vận dụng tc cơ bản của phép cộng ,nhân phân số để tính nhanh giá trị biểu thức. B2 Giải được bài toán có lời giải. B3 Tìm được tia nằm giãu hai tia, tính góc, tia phân giác của góc. B4 Tìm được ẩn trong biểu thức nhiều phép toán.
  12. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số 3 3 nguyên 0,75 0,75 Phân số 7 5 2 3 1 18 1,75 1,25 2 0,75 1.0 6,75 Góc 2 1 2 5 0,5 0,75 1,25 2,5 Tổng 10 10 6 26 2,5 4,5 3,0 10