Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 210 - Trường THPT Lê Lợi
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 210 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_mon_sinh_lop_10_ban_co_ban_ma_de_210_truong_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 210 - Trường THPT Lê Lợi
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi : 210 Câu 1: Vật chất di truyền của vi khuẩn là Câu 13: Peroxixom có nhiều nhất ở loại tế bào nào A. đoạn ADN. B. ADN kết hợp với protein. A. tế bào xương. B. tế bào thần kinh. C. ARN và ADND d . ADN vòng. C. cơ tim. D. tế bào thận. Câu 2: Protein thực hiện chức năng của nó chủ yếu ở Câu 14: Nếu aa1 được mã hóa bằng bộ ba ATG thì tARN những bậc cấu trúc nào mang aa1 có đầu đối mã là A. bậc 1 và 2. B. bậc 2 và 3. A. UAG. B. AUG. C. bậc 3 và 4. D. bậc 2 và 4. C. UAX. D. AUX. Câu 3: Chất hữu cơ nào trên màng sinh chất đóng vai trò là Câu 15: Bậc cấu trúc nào được quyết định bởi liên kết kênh vận chuyển các chất peptit A. cacbohydrat. B. photpholipit. A. bậc 4. B. bậc 1. C. colesteron. D. protein. C. bậc 2. D. bậc 3. Câu 4: Điều nào là đúng nhất khi nói về giới Động vật Câu 16: Nếu các loại protein được hình thành từ một chuỗi A. sống dị dưỡng. B. xuất hiện sớm nhất. C. polipeptit thì chúng sẽ không có cấu trúc bậc: cơ thể đa bào. D. sống tự dưỡng. A. bậc 1. B. bậc 3. Câu 5: Loại liên kết giữa axit béo và glyxerol là liên kết C. bậc 2. D. bậc 4. A. hóa trị. B. este. Câu 17: Photpholipit ưa nước là do đầu nào quyết định C. peptit. D. hiđrô. A. photphat. B. glyxerol. Câu 6: Riboxom có thể tìm thấy ở đâu trong tế bào C. axit béo không no. D. axit béo no. A. đính trên màng sinh chất. Câu 18: Giữa các nuc nối tiếp nhau trong cùng một mạch B. liên kết trên lưới nội chất. ADN xuất hiện liên kết hóa học nối giữa: C. tự do trong tế bào. A. axit và đường. B. bazơ và đường. D. tự do trong tế bào chất hoặc liên kết trên lưới nội chất. C. đường và đường. D. axit và bazơ. Câu 7: Điểm chung của các giới sinh vật thuộc giới Câu 19: Sắc tố diệp lục có nhiều nhất trong cấu trúc nào Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật là sau đây A. nhân thực. B. cơ thể đơn bào. A. màng trong. B. chất nền. C. cơ thể đa bào. D. nhân sơ. C. màng ngoài. D. túi tilacoit. Câu 8: Vi khuẩn, nấm nhày, nấm men có điểm chung là Câu 20: Bậc cấu trúc nào của protein ít bị ảnh hưởng nhất A. cơ thể đơn bào. B. cơ thể đa bào. khi liên kết hiđro bị phá C. cơ thể hợp bào. D. nhân chuẩn. A. bậc 2. B. bậc 1. Câu 9: Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hóa học cần thiết C. bậc 3. D. bậc 4. để cấu thành nên sự sống Câu 21: Nếu ADN có 3000 nucleotit thì chiều dài của A. 45. B. 35. C. 25. D. 26. ADN là Câu 10: Giới động vật phát sinh từ nhóm sinh vật nào A. 5100A0. B. 4000A0. A. tảo đa bào. B. trùng roi nguyên thủy. C. 4800A0. D. 5000A0. C. vi khuẩn. D. nấm. Câu 22: Điểm đặc trưng để phân biệt tảo và thực vật là Câu 11: Thành phần nào bắt buộc phải có trong cấu trúc A. có thành xenlullơ. B. nhân sơ. của tế bào vi khuẩn C. chưa có các mô. D. nhân chuẩn. A. roi. B. màng sinh chất. Câu 23: Cung cấp năng lượng để nước biến thành hơi để C. màng nhày. D. hạt dự trữ. A. thấp hơn nhiệt dung riêng của nước. Câu 12: Một ADN có 3000 nu và tỉ lệ A/G là 2/3 thì số nu B. bẻ gãy các liên kết cộng hóa trị giữa các phân tử. loại A là C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử. A. 600. B. 400. D. cao hơn nhiệt dung riêng của nước. C. 500. D. 700. Câu 24: Trong ty thể có thể tìm thấy bào quan nào A. mạng lưới nội chất. B. lizoxôm. C. riboxom. D. bộ máy gongi. Câu 25. Nêu điểm khác trong cấu trúc của tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ. Nêu cấu tạo và chức năng của không bào và lizoxom BÀI LÀM Điền đáp án đúng vào ô trống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24