Bộ đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Trường THPT Lê Lợi
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_mon_sinh_lop_10_ban_co_ban_truong_thpt_le_loi.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Trường THPT Lê Lợi
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: 10A Mã đề thi : 134 Câu 1: Điểm đặc trưng để phân biệt tảo và thực vật là Câu 14: Bậc cấu trúc nào được quyết định bởi liên kết A. chưa có các mô. B. có thành xenlullơ. peptit C. nhân sơ. D. nhân chuẩn. A. bậc 3. B. bậc 4. Câu 2: Một ADN có 3000 nu và tỉ lệ A/G là 2/3 thì số nu C. bậc 2. D. bậc 1. loại A là Câu 15: Vật chất di truyền của vi khuẩn là A. 500. B. 400. C. 700. D. 600. A. ADN vòng. B. ARN và ADN. Câu 3: Thành phần nào bắt buộc phải có trong cấu trúc của C. đoạn ADN. D. ADN kết hợp với protein. tế bào vi khuẩn Câu 16: Bậc cấu trúc nào của protein ít bị ảnh hưởng nhất A. hạt dự trữ. B. màng sinh chất. khi liên kết hiđro bị phá C. roi. D. màng nhày. A. bậc 3. B. bậc 2. Câu 4: Photpholipit ưa nước là do đầu nào quyết định C. bậc 4. D. bậc 1. A. glyxerol. B. axit béo không no. Câu 17: Điều nào là đúng nhất khi nói về giới Động vật C. axit béo no. D. photphat. A. cơ thể đa bào. B. sống tự dưỡng. Câu 5: Riboxom có thể tìm thấy ở đâu trong tế bào C. sống dị dưỡng. D. xuất hiện sớm nhất. A. đính trên màng sinh chất. Câu 18: Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hóa học cần thiết B. liên kết trên lưới nội chất. để cấu thành nên sự sống C. tự do trong tế bào chất hoặc liên kết trên lưới nội chất. A. 45. B. 35. D. tự do trong tế bào. C. 26. D. 25. Câu 6: Chất hữu cơ nào trên màng sinh chất đóng vai trò là Câu 19: Sắc tố diệp lục có nhiều nhất trong cấu trúc nào kênh vận chuyển các chất sau đây A. cacbohydrat. B. colesteron. A. màng ngoài. B. chất nền. C. photpholipit. D. protein. C. túi tilacoit. D. màng trong. Câu 7: Nếu các loại protein được hình thành từ một chuỗi Câu 20: Protein thực hiện chức năng của nó chủ yếu ở polipeptit thì chúng sẽ không có cấu trúc bậc: những bậc cấu trúc nào A. bậc 1. B. bậc 3. A. bậc 2 và 4. B. bậc 2 và 3. C. bậc 2. D. bậc 4. C. bậc 1 và 2. D. bậc 3 và 4. Câu 8: Nếu ADN có 3000 nucleotit thì chiều dài của ADN Câu 21: Giữa các nucleotit nối tiếp nhau trong cùng một là mạch ADN xuất hiện liên kết hóa học nối giữa: A. 5000A0. B. 5100A0. A. đường và đường. B. axit và đường. C. 4800A0. D. 4000A0. C. bazơ và đường. D. axit và bazơ. Câu 9: Ty thể có nhiều nhất ở loại tế bào nào Câu 22: Nếu aa1 được mã hóa bằng bộ ba ATG thì tARN A. tế bào thận. B. tế bào xương. mang aa1 có đầu đối mã là C. tế bào thần kinh. D. cơ tim. A. UAX. B. AUX. Câu 10: Loại liên kết giữa axit béo và glyxerol là liên kết C. AUG. D. UAG. A. este. B. hiđrô. Câu 23: Cung cấp năng lượng để nước biến thành hơi để C. hóa trị. D. peptit. A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử. Câu 11: Điểm chung của các sinh vật thuộc giới Nguyên B. thấp hơn nhiệt dung riêng của nước. sinh, giới Thực vật, giới Động vật là C. cao hơn nhiệt dung riêng của nước. A. cơ thể đa bào. B. cơ thể đơn bào. D. bẻ gãy các liên kết cộng hóa trị giữa các phân tử. C. nhân thực. D. nhân sơ. Câu 24: Vi khuẩn, nấm nhày, nấm men có điểm chung là Câu 12: Giới động vật phát sinh từ nhóm sinh vật nào A. cơ thể hợp bào. B. nhân chuẩn. A. tảo đa bào. B. trùng roi nguyên thủy. C. cơ thể đơn bào. D. cơ thể đa bào. C. vi khuẩn. D. nấm. Câu 13: Trong ty thể có thể tìm thấy bào quan nào A. riboxom. B. lizoxôm. C. bộ máy gongi. D. mạng lưới nội chất. Câu 25. Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân sơ ? Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ. BÀI LÀM Điền đáp án đúng vào ô trống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: 10A Mã đề thi : 210 Câu 1: Vật chất di truyền của vi khuẩn là Câu 13: Ty thể có nhiều nhất ở loại tế bào nào A. đoạn ADN. B. ADN kết hợp với protein. A. tế bào xương. B. tế bào thần kinh. C. ARN và ADND d . ADN vòng. C. cơ tim. D. tế bào thận. Câu 2: Protein thực hiện chức năng của nó chủ yếu ở Câu 14: Nếu aa1 được mã hóa bằng bộ ba ATG thì tARN những bậc cấu trúc nào mang aa1 có đầu đối mã là A. bậc 1 và 2. B. bậc 2 và 3. A. UAG. B. AUG. C. bậc 3 và 4. D. bậc 2 và 4. C. UAX. D. AUX. Câu 3: Chất hữu cơ nào trên màng sinh chất đóng vai trò là Câu 15: Bậc cấu trúc nào được quyết định bởi liên kết kênh vận chuyển các chất peptit A. cacbohydrat. B. photpholipit. A. bậc 4. B. bậc 1. C. colesteron. D. protein. C. bậc 2. D. bậc 3. Câu 4: Điều nào là đúng nhất khi nói về giới Động vật Câu 16: Ở cấu trúc bậc ba, ngoài liên kết hiđrô nhóm nào A. sống dị dưỡng. B. xuất hiện sớm nhất. C. sau đây quyết định cấu trúc không gian cơ thể đa bào. D. sống tự dưỡng. A. cacboxyl. B. amin. Câu 5: Loại liên kết giữa axit béo và glyxerol là liên kết C. hiđrôcacbon. D. amin và hidrocacbon. A. hóa trị. B. este. Câu 17: Photpholipit ưa nước là do đầu nào quyết định C. peptit. D. hiđrô. A. photphat. B. glyxerol. Câu 6: Riboxom có thể tìm thấy ở đâu trong tế bào C. axit béo không no. D. axit béo no. A. đính trên màng sinh chất. Câu 18: Giữa các nuc nối tiếp nhau trong cùng một mạch B. liên kết trên lưới nội chất. ADN xuất hiện liên kết hóa học nối giữa: C. tự do trong tế bào. A. axit và đường. B. bazơ và đường. D. tự do trong tế bào chất hoặc liên kết trên lưới nội chất. C. đường và đường. D. axit và bazơ. Câu 7: Điểm chung của các giới sinh vật thuộc giới Câu 19: Sắc tố diệp lục có nhiều nhất trong cấu trúc nào Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật là sau đây A. nhân thực. B. cơ thể đơn bào. A. màng trong. B. chất nền. C. cơ thể đa bào. D. nhân sơ. C. màng ngoài. D. túi tilacoit. Câu 8: Vi khuẩn, nấm nhày, nấm men có điểm chung là Câu 20: Bậc cấu trúc nào của protein ít bị ảnh hưởng nhất A. cơ thể đơn bào. B. cơ thể đa bào. khi liên kết hiđro bị phá C. cơ thể hợp bào. D. nhân chuẩn. A. bậc 2. B. bậc 1. Câu 9: Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hóa học cần thiết C. bậc 3. D. bậc 4. để cấu thành nên sự sống Câu 21: Nếu ADN có 3000 nucleotit thì chiều dài của A. 45. B. 35. C. 25. D. 26. ADN là Câu 10: Giới động vật phát sinh từ nhóm sinh vật nào A. 5100A0. B. 4000A0. A. tảo đa bào. B. trùng roi nguyên thủy. C. 4800A0. D. 5000A0. C. vi khuẩn. D. nấm. Câu 22: Điểm đặc trưng để phân biệt tảo và thực vật là Câu 11: Thành phần nào bắt buộc phải có trong cấu trúc A. có thành xenlullơ. B. nhân sơ. của tế bào vi khuẩn C. chưa có các mô. D. nhân chuẩn. A. roi. B. màng sinh chất. Câu 23: Cung cấp năng lượng để nước biến thành hơi để C. màng nhày. D. hạt dự trữ. A. thấp hơn nhiệt dung riêng của nước. Câu 12: Một ADN có 3000 nu và tỉ lệ A/G là 2/3 thì số nu B. bẻ gãy các liên kết cộng hóa trị giữa các phân tử. loại A là C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử. A. 600. B. 400. D. cao hơn nhiệt dung riêng của nước. C. 500. D. 700. Câu 24: Trong ty thể có thể tìm thấy bào quan nào A. mạng lưới nội chất. B. lizoxôm. C. riboxom. D. bộ máy gongi. Câu 25. Nêu điểm khác trong cấu trúc của tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ. Nêu cấu tạo và chức năng của không bào và lizoxom BÀI LÀM Điền đáp án đúng vào ô trống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: 10A Mã đề thi : 356 Câu 1: Photpholipit ưa nước là do đầu nào quyết định Câu 13: Điểm đặc trưng để phân biệt tảo và thực vật là A. axit béo không no. B. axit béo no. A. nhân chuẩn. B. chưa có các mô. C. glyxerol. D. photphat. C. có thành xenlullơ. D. nhân sơ. Câu 2: Giữa các nu nối tiếp nhau trong cùng một mạch Câu 14: Sắc tố diệp lục có nhiều nhất trong cấu trúc nào ADN xuất hiện liên kết hóa học nối giữa: sau đây A. axit và bazơ. B. axit và đường. A. chất nền. B. túi tilacoit. C. bazơ và đường. D. đường và đường. C. màng trong. D. màng ngoài. Câu 3: Nếu ADN có 3000 nucleotit thì chiều dài của ADN Câu 15: Ty thể có nhiều nhất ở loại tế bào nào là A. tế bào thần kinh. B. tế bào thận. A. 4800A0. B. 5000A0. C. cơ tim. D. tế bào xương. C. 5100A0. D. 4000A0. Câu 16: Bậc cấu trúc nào của protein ít bị ảnh hưởng nhất Câu 4: Cung cấp năng lượng để nước biến thành hơi để khi liên kết hiđro bị phá A. bẻ gãy các liên kết cộng hóa trị giữa các phân tử. A. bậc 2. B. bậc 3. B. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử. C. bậc 4. D. bậc 1. C. cao hơn nhiệt dung riêng của nước. Câu 17: Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hóa học cần thiết D. thấp hơn nhiệt dung riêng của nước. để cấu thành nên sự sống Câu 5: Vật chất di truyền của vi khuẩn là A. 35. B. 26. C. 45. D. 25. A. đoạn ADN. B. ADN kết hợp với protein. Câu 18: Chất hữu cơ nào trên màng sinh chất đóng vai trò C. ADN vòng. D. ARN và ADN. là kênh vận chuyển các chất Câu 6: Riboxom có thể tìm thấy ở đâu trong tế bào A. colesteron. B. protein. A. liên kết trên lưới nội chất. C. photpholipit. D. cacbohydrat. B. tự do trong tế bào. Câu 19: Loại liên kết giữa axit béo và glyxerol là liên kết C. đính trên màng sinh chất. A. este. B. hiđrô. D. tự do trong tế bào chất hoặc liên kết trên lưới nội chất. C. hóa trị. D. peptit. Câu 7: Protein thực hiện chức năng của nó chủ yếu ở Câu 20: Ở cấu trúc bậc ba, ngoài liên kết hiđrô nhóm nào những bậc cấu trúc nào sau đây quyết định cấu trúc không gian A. bậc 2 và 4. B. bậc 3 và 4. A. hiđrôcacbon. B. amin. C. bậc 1 và 2. D. bậc 2 và 3. C. cacboxyl. D. amin và hidrocacbon. Câu 8: Điểm chung của các giới sinh vật thuộc giới Câu 21: Nếu aa1 được mã hóa bằng bộ ba ATG thì tARN Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật là mang aa1 có đầu đối mã là A. cơ thể đơn bào. B. nhân sơ. A. UAX. B. AUX. C. nhân thực. D. cơ thể đa bào. C. UAG. D. AUG. Câu 9: Trong ty thể có thể tìm thấy bào quan nào Câu 22: Bậc cấu trúc nào được quyết định bởi liên kết A. riboxom. B. lizoxôm. peptit C. bộ máy gongi. D. mạng lưới nội chất. A. bậc 3. B. bậc 2. Câu 10: Vi khuẩn, nấm nhày, nấm men có điểm chung là C. bậc 1. D. bậc 4. A. nhân chuẩn. B. cơ thể đơn bào. Câu 23: Giới động vật phát sinh từ nhóm sinh vật nào C. cơ thể đa bào. D. cơ thể hợp bào. A. vi khuẩn. B. tảo đa bào. Câu 11: Một ADN có 3000 nu và tỉ lệ A/G là 2/3 thì số nu C. trùng roi nguyên thủy. D. nấm. loại A là Câu 24: Thành phần nào bắt buộc phải có trong cấu trúc A. 500. B. 400. C. 700. D. 600. của tế bào vi khuẩn Câu 12: Điều nào là đúng nhất khi nói về giới Động vật A. màng sinh chất. B. hạt dự trữ. A. cơ thể đa bào. B. xuất hiện sớm nhất. C. roi. D. màng nhày. C. sống tự dưỡng. D. sống dị dưỡng. Câu 25. Nêu điểm khác trong cấu trúc của tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ. Nêu cấu tạo và chức năng của không bào và lizoxom BÀI LÀM Điền đáp án đúng vào ô trống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài:45 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: 10A Mã đề thi : 483 Câu 1: Bậc cấu trúc nào được quyết định bởi liên kết peptit Câu 13: Giữa các nuc nối tiếp nhau trong cùng một mạch A. bậc 4. B. bậc 1. ADN xuất hiện liên kết hóa học nối giữa: C. bậc 2. D. bậc 3. A. bazơ và đường. B. axit và đường. Câu 2: Protein thực hiện chức năng của nó chủ yếu ở C. đường và đường. D. axit và bazơ. những bậc cấu trúc nào Câu 14: Photpholipit ưa nước là do đầu nào quyết định A. bậc 3 và 4. B. bậc 1 và 2. A. photphat. B. axit béo no. C. bậc 2 và 4. D. bậc 2 và 3. C. glyxerol. D. axit béo không no. Câu 3: Điểm đặc trưng để phân biệt tảo và thực vật là Câu 15: Loại liên kết giữa axit béo và glyxerol là liên kết A. có thành xenlullơ. B. nhân sơ. A. peptit. B. hiđrô. C. nhân chuẩn. D. chưa có các mô. C. hóa trị. D. este. Câu 4: Điều nào là đúng nhất khi nói về giới Động vật Câu 16: Thành phần nào bắt buộc phải có trong cấu trúc A. xuất hiện sớm nhất. B. sống dị dưỡng. của tế bào vi khuẩn C. cơ thể đa bào. D. sống tự dưỡng. A. roi. B. hạt dự trữ. Câu 5: Giới động vật phát sinh từ nhóm sinh vật nào C. màng nhày. D. màng sinh chất. A. nấm. B. vi khuẩn. Câu 17: Chất hữu cơ nào trên màng sinh chất đóng vai trò C. tảo đa bào. D. trùng roi nguyên thủy. là kênh vận chuyển các chất Câu 6: Nếu aa1 được mã hóa bằng bộ ba ATG thì tARN A. cacbohydrat. B. protein. mang aa1 có đầu đối mã là C. photpholipit. D. colesteron. A. AUX. B. UAG. Câu 18: Trong ty thể có thể tìm thấy bào quan nào C. UAX. D. AUG. A. mạng lưới nội chất. B. lizoxôm. Câu 7: Sắc tố diệp lục có nhiều nhất trong cấu trúc nào sau C. riboxom. D. bộ máy gongi. đây Câu 19: Cung cấp năng lượng để nước biến thành hơi để A. túi tilacoit. B. chất nền. A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử. C. màng trong. D. màng ngoài. B. cao hơn nhiệt dung riêng của nước. Câu 8: Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hóa học cần thiết C. bẻ gãy các liên kết cộng hóa trị giữa các phân tử. để cấu thành nên sự sống D. thấp hơn nhiệt dung riêng của nước. A. 45. B. 25. Câu 20: Một ADN có 3000 nu và tỉ lệ A/G là 2/3 thì số nu C. 26. D. 35. loại A là Câu 9: Điểm chung của các giới sinh vật thuộc giới A. 600. B. 400. Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật là C. 500. D. 700. A. cơ thể đơn bào. B. cơ thể đa bào. Câu 21: Riboxom có thể tìm thấy ở đâu trong tế bào C. nhân thực. D. nhân sơ. A. đính trên màng sinh chất. Câu 10: Bậc cấu trúc nào của protein ít bị ảnh hưởng nhất B. liên kết trên lưới nội chất. khi liên kết hiđro bị phá C. tự do trong tế bào chất hoặc liên kết trên lưới nội chất. A. bậc 2. B. bậc 4. D. tự do trong tế bào. C. bậc 1. D. bậc 3. Câu 22: Vật chất di truyền của vi khuẩn là Câu 11: Ty thể có nhiều nhất ở loại tế bào nào A. ADN vòng. B. đoạn ADN. A. cơ tim. B. tế bào thần kinh. C. ARN và ADN. D. ADN kết hợp với protein. C. tế bào xương. D. tế bào thận. Câu 23: Vi khuẩn, nấm nhày, nấm men có điểm chung là Câu 12: Nếu ADN có 3000 nucleotit thì chiều dài của A. cơ thể đa bào. B. cơ thể đơn bào. ADN là C. cơ thể hợp bào. D. nhân chuẩn. A. 5000A0. B. 4000A0. Câu 24: Ở cấu trúc bậc ba, ngoài liên kết hiđrô nhóm nào C. 5100A0. D. 4800A0. sau đây quyết định cấu trúc không gian A. amin và hidrocacbon. B. hiđrôcacbon. C. amin. D. cacboxyl. Câu 25. Nêu điểm khác trong cấu trúc của tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ. Nêu cấu tạo và chức năng của không bào và lizoxom BÀI LÀM Điền đáp án đúng vào ô trống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24