Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp Huyện năm học 2024-2025 (53 Đề + Đáp án)

Câu hỏi 9. Từ "tài" trong trưởng hợp nào đưới đây đông âm với từ "tài" trong thành ngữ “Tài tử giai nhân"?
A. tài tình B. phát tài C. tài nghệ D. nhân tài

Câu hỏi 10. Từ "thiên" trong trường hợp nào dưới đây đồng âm với từ "thiên" trong thành ngữ "Thiên la địa võng"?
A. thiên vị B. thiên tai C. thiên đình D. thiên lôi

Câu hỏi 11. Quan hệ từ trong câu nào dưới đây dùng để nối các vế câu ghép?
A. Cả lớp cùng nhau tìm hiểu về những phong tục trong ngày Tết.
B. Nhung chưa ôn tập kĩ nên bạn ấy không làm được bài kiểm tra.
C. Buổi chiều, Lan chơi với em rồi đi nấu cơm giúp mẹ.
D. Tôi phân vân không biết nên ở lại hay về.

Câu hỏi 12. Câu nào dưới đây có chứa cặp từ nhiều nghĩa?
A. Người phụ nữ mặc bộ trang phục sang trọng đang bước sang đường.
B. Trời rét, mẹ nhắc bé mặc thêm chiếc áo len cổ lọ để giữ ấm cổ.
C. Lũ trẻ nhặt những quả thông rụng trên con đường thông sang nhà bà ngoại.
D. Bà than rằng mùa này ẩm ướt, đốt mãi mà than chẳng bén.

pdf 517 trang Thái Huy 28/02/2025 431
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp Huyện năm học 2024-2025 (53 Đề + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_5_cap_huyen_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp Huyện năm học 2024-2025 (53 Đề + Đáp án)

  1. ”? A. Quốc sắc thiên hương B. Thiên la địa võng C. Thiên binh vạn mã D. Thiên thanh địa bạch Câu hỏi 14: Đáp án nào dưới đây có từ viết sai chính tả? A. đôi giày, cánh diều B. giao lưu, duyên dáng C. rung rinh, réo rắt D. day dứt, dảng dải Câu hỏi 15: Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại? A. thân thiết B. thân cận C. thân mật D. thân hình Câu hỏi 16: Thành ngữ nào dưới đây không chứa cặp từ trái nghĩa? DeThi.edu.vn A. Lên thác xuống ghềnh B. Gần nhà xa ngõ C. Non xanh nước biếc D. Ba chìm bảy nổi Câu hỏi 17: Giải câu đố sau: Để nguyên hạt nhỏ mà cay Thêm huyền đốn củi đi ngay vào rừng. Từ để nguyên là từ .tiêu. Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng "hợp" có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)? A. phù hợp B. thích hợp C. hợp pháp D. hợp lực Câu hỏi 19: Loài cây cổ thụ nào xuất hiện trong bài đọc "Nghìn năm văn hiến"? A. cây si B. cây thông C. cây đa D. cây muỗm Câu hỏi 20: Ba-la-lai-ca là tên gọi của: A. Một thành phố ở Nga B. Một loại đàn 3 dây của người Nga C. Một cô gái Nga D. Một chàng trai Nga Câu hỏi 21: Sự vật nào được nhân hoá trong các câu văn sau? "Mới ngày nào nó chỉ là cây chuối con mang tàu lá nhỏ xanh lơ, dài như lưỡi mác, đâm thẳng lên trời. Hôm nay, nó đã là cây chuối to, đĩnh đạc, thân bằng cột hiên." (Phạm Đình Ân) A. hoa chuối B. lưỡi mác C. bầu trời D. cây chuối Câu hỏi 22: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1. ì ầm 2. lăn tăn 3. cuồn cuộn Từ ở vị trí số ...1... dùng để miêu tả tiếng sóng. Câu hỏi 23: Từ nào có thể thay thế từ "lấp lánh" trong câu sau? Dưới ánh trăng, dòng sông lấp lánh như dát vàng. A. lạnh lẽo B. lóng lánh C. rung rinh D. đung đưa Câu hỏi 24: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành thành ngữ sau: Trung quân ái ...quốc... DeThi.edu.vn Câu hỏi 25: Từ nào dưới đây có nghĩa là "rất vội vã, muốn làm việc gì đócho thật nhanh vì sợ không kịp"? A. hối hận B. nhanh nhẹn C. hối hả D. lo lắng Câu hỏi 26: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ sau? "Thân gầy guộc, lá mong manh Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi?" (Nguyễn Duy) A. nhân hoá B. so sánh Câu hỏi 27: Từ "hồ" trong "hồ nước" và "đồng hồ" có quan hệ với nhau như thế nào? A. Đồng nghĩa B. Trái nghĩa C. Đồng âm D. Nhiều nghĩa Câu hỏi 28: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau? Nhân dân Việt Nam [...], quyết tâm đánh đuổi quân xâm lược. A. Đồng tâm hiệp lực B. Đi ngược về xuôi C. Ăn ngay nói thẳng D. Tôn sư trọng đạo Câu hỏi 29: Điền "tr" hoặc "ch" vào chỗ trống: chen ...chúc kiến ...trúc Câu hỏi 30: Trong bài tập đọc "Đất Cà Mau", thời tiết nơi đây như thế nào? A. Vô cùng lạnh giá B. Khắc nghiệt, thay đổi thất thường C. Nóng nực, hạn hán quanh năm D. Rất mát mẻ, dễ chịu DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 Câu hỏi 1: Câu thơ nào dưới đây không sử dụng biện pháp nhân hoá? A. Cả công trường say ngủ cạnh dòng sông. B. Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ. C. Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên. D. Tôi đã nghe tiếng ba-la-lai-ca. Câu hỏi 2: Thành ngữ, tục ngữ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau? Chúng em tự hào giới thiệu với những người bạn nước ngoài về [...] của đất nước ta. A. Danh lam thắng cảnh B. Lá rụng về cội C. Đất lành chim đậu D. Mưa thuận gió hoà Câu hỏi 3: Từ "mẹ" trong câu nào dưới đây là đại từ? A. Mẹ ơi, hôm nay mấy giờ mẹ về ạ? B. Mẹ em là một người phụ nữ tần tảo. C. Cháu gọi điện xin mẹ hôm nay ở lại ăn cơm với bà nhé! D. Bố mẹ là những người em yêu thương nhất. Câu hỏi 4: Cặp từ nào dưới đây đồng nghĩa với nhau? A. chăn màn - chăn nuôi B. sạch sẽ - bẩn thỉu C. phong phú - hấp dẫn D. lộn xộn - bừa bộn Câu hỏi 5: Đây là từ gì? A. tinh thông B. thông minh C. thông thạo D. anh minh Câu hỏi 6: Chọn từ đồng âm thích hợp để điền vào chỗ trống: Họ thường đi câu cá vào mùa . A. hạ - hạ B. đông – đông C. thu – thu D. xuân - xuân Câu hỏi 7: Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: (gốc, chuyển) Từ "mũi" trong câu "Phía xa xa, trước mắt chúng tôi là Mũi Cà Mau." mang nghĩa ......... DeThi.edu.vn Câu hỏi 8: Từ nào dưới đây có nghĩa là "thói quen hình thành từ lâu và đã trở thành nếp trong đời sống xã hội của một cộng đồng"? A. tập huấn B. tập thể C. tập đoàn D. tập quán Câu hỏi 9: Giải câu đố sau: Để nguyên ở liền mắt tôi Thêm huyền đói bụng nước sôi úp liền. Từ để nguyên là từ ...... Câu hỏi 10: Đoạn thơ dưới đây gợi nhắc đến loại bánh nào? Mặt thì vuông vức chữ điền Bụng no đậu đỗ lại nghiền thịt heo Hùng Vương xưa chấm Lang Liêu Cũng vì tấm bánh quý yêu muôn phần. A. bánh chưng B. bánh giầy C. bánh bao D. bánh gai Câu hỏi 11: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về phẩm chất siêng năng, chăm chỉ của nhân dân ta? A. Muôn người như một B. Chịu thương chịu khó C. Uống nước nhớ nguồn D. Dám nghĩ dám làm Câu hỏi 12: Đáp án nào dưới đây có từ viết sai chính tả? A. gọn gàng, ngó nghiêng B. ngốc nghếch, nghi ngờ C. ghế gỗ, nghêu ngao D. gồ ghề, ngoằn nghoèo Câu hỏi 13: Điền "ch" hoặc "tr" vào chỗ trống: "Tìm nơi thăm thẳm rừng sâu Bập bùng hoa ....uối, ........ắng màu hoa ban. Tìm nơi bờ biển sóng .........àn Hàng cây ..........ắn bão dịu dàng mùa hoa." (Theo Nguyễn Đức Mậu) Câu hỏi 14: Giải câu đố sau: Để nguyên dùng bắc qua sông Bỏ huyền thêm nặng em của mẹ ta. DeThi.edu.vn Từ để nguyên là từ ...... Câu hỏi 15: Từ nào có thể thay thế từ "gồ ghề" trong câu sau? Con đường gồ ghề bởi đất đá và sỏi vụn rất khó đi. A. mấp mô B. phẳng lặng C. bằng phẳng D. mềm mại Câu hỏi 16: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành đoạn thơ sau: "Em yêu màu ........: Đồng bằng, rừng núi, Biển đầy cá tôm, Bầu trời cao vợi." (Theo Phạm Đình Ân) Câu hỏi 17: Điền vào chỗ trống từ chứa "ươ" hoặc "ưa", để chỉ loại dụng cụ dùng để xẻ, cắt gỗ, kim loại và vật liệu cứng khác, có lưỡi bằng thép mỏng với nhiều răng sắc nhọn. Đáp án: cái ........ Câu hỏi 18: Từ ngữ nào dưới đây chứa tiếng "lá" được dùng với nghĩa gốc? A. lá bưởi B. lá gan C. lá phổi D. lá thư Câu hỏi 19: Trong bài tập đọc "Những người bạn tốt", A-ri-ôn được cứu bởi: A. Một ngư dân B. Một đàn cá heo C. Một thuỷ thủ D. Một chiếc áo phao Câu hỏi 20: Đây là gì? A. thông tin B. thông báo C. báo cáo D. sách báo Câu hỏi 21: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? A. sáng dạ B. sáng suốt C. sáng ý D. sáng choang Câu hỏi 22: Từ nào dưới đây viết sai chính tả? DeThi.edu.vn A. chín chắn B. chua chát C. chăn chở D. chi chít Câu hỏi 23: Bài thơ nào dưới đây ca ngợi vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của thiên nhiên vùng núi cao? A. Ê-mi-li, con B. Sắc màu em yêu C. Trước cổng trời D. Bài ca về trái đất Câu hỏi 24: Từ ngữ nào dưới đây chứa tiếng "hữu" có nghĩa là "bạn bè"? A. hữu hiệu B. hữu dụng C. bằng hữu D. hữu hạn Câu hỏi 25: Câu nào dưới đây có từ "mũi" mang nghĩa gốc? A. Mũi thuyền rẽ sóng. B. Chiếc mũi của chú mèo lúc nào cũng ươn ướt. C. Mũi Cà Mau là nơi tận cùng của Tổ quốc. D. Mũi dao nhọn hoắt. Câu hỏi 26: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu ca dao sau? Đường vô xứ Nghệ quanh quanh Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ. A. So sánh B. Nhân hoá Câu hỏi 27: Đây là gì? A. hành lang B. khoai tây C. hành động D. khoai lang Câu hỏi 28: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về vẻ đẹp thiên nhiên của đất nước? A. Mưa to gió lớn B. Non xanh nước biếc C. Đền ơn đáp nghĩa D. Dám làm dám chịu Câu hỏi 29: "Hổ", "cọp", "hùm" là các từ: A. Nhiều nghĩa B. Đồng âm C. Đồng nghĩa D. Trái nghĩa Câu hỏi 30: Điền "s" hoặc "x" vào chỗ trống: chim .....ẻ ......ung phong DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu hỏi 1: Câu thơ nào dưới đây không sử dụng biện pháp nhân hoá? A. Cả công trường say ngủ cạnh dòng sông. B. Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ. C. Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên. D. Tôi đã nghe tiếng ba-la-lai-ca. Câu hỏi 2: Thành ngữ, tục ngữ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau? Chúng em tự hào giới thiệu với những người bạn nước ngoài về [...] của đất nước ta. A. Danh lam thắng cảnh B. Lá rụng về cội C. Đất lành chim đậu D. Mưa thuận gió hoà Câu hỏi 3: Từ "mẹ" trong câu nào dưới đây là đại từ? A. Mẹ ơi, hôm nay mấy giờ mẹ về ạ? B. Mẹ em là một người phụ nữ tần tảo. C. Cháu gọi điện xin mẹ hôm nay ở lại ăn cơm với bà nhé! D. Bố mẹ là những người em yêu thương nhất. Câu hỏi 4: Cặp từ nào dưới đây đồng nghĩa với nhau? A. chăn màn - chăn nuôi B. sạch sẽ - bẩn thỉu C. phong phú - hấp dẫn D. lộn xộn - bừa bộn Câu hỏi 5: Đây là từ gì? A. tinh thông B. thông minh C. thông thạo D. anh minh Câu hỏi 6: Chọn từ đồng âm thích hợp để điền vào chỗ trống: Họ thường đi câu cá vào mùa . A. hạ - hạ B. đông – đông C. thu – thu D. xuân - xuân Câu hỏi 7: Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: (gốc, chuyển) Từ "mũi" trong câu "Phía xa xa, trước mắt chúng tôi là Mũi Cà Mau." mang nghĩa ...chuyển... DeThi.edu.vn Câu hỏi 8: Từ nào dưới đây có nghĩa là "thói quen hình thành từ lâu và đã trở thành nếp trong đời sống xã hội của một cộng đồng"? A. tập huấn B. tập thể C. tập đoàn D. tập quán Câu hỏi 9: Giải câu đố sau: Để nguyên ở liền mắt tôi Thêm huyền đói bụng nước sôi úp liền. Từ để nguyên là từ ...mi... Câu hỏi 10: Đoạn thơ dưới đây gợi nhắc đến loại bánh nào? Mặt thì vuông vức chữ điền Bụng no đậu đỗ lại nghiền thịt heo Hùng Vương xưa chấm Lang Liêu Cũng vì tấm bánh quý yêu muôn phần. A. bánh chưng B. bánh giầy C. bánh bao D. bánh gai Câu hỏi 11: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về phẩm chất siêng năng, chăm chỉ của nhân dân ta? A. Muôn người như một B. Chịu thương chịu khó C. Uống nước nhớ nguồn D. Dám nghĩ dám làm Câu hỏi 12: Đáp án nào dưới đây có từ viết sai chính tả? A. gọn gàng, ngó nghiêng B. ngốc nghếch, nghi ngờ C. ghế gỗ, nghêu ngao D. gồ ghề, ngoằn nghoèo Câu hỏi 13: Điền "ch" hoặc "tr" vào chỗ trống: "Tìm nơi thăm thẳm rừng sâu Bập bùng hoa ...chuối, ...trắng màu hoa ban. Tìm nơi bờ biển sóng ...tràn Hàng cây ...chắn bão dịu dàng mùa hoa." (Theo Nguyễn Đức Mậu) Câu hỏi 14: Giải câu đố sau: Để nguyên dùng bắc qua sông Bỏ huyền thêm nặng em của mẹ ta. DeThi.edu.vn Từ để nguyên là từ ...cầu... Câu hỏi 15: Từ nào có thể thay thế từ "gồ ghề" trong câu sau? Con đường gồ ghề bởi đất đá và sỏi vụn rất khó đi. A. mấp mô B. phẳng lặng C. bằng phẳng D. mềm mại Câu hỏi 16: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành đoạn thơ sau: "Em yêu màu ...xanh...: Đồng bằng, rừng núi, Biển đầy cá tôm, Bầu trời cao vợi." (Theo Phạm Đình Ân) Câu hỏi 17: Điền vào chỗ trống từ chứa "ươ" hoặc "ưa", để chỉ loại dụng cụ dùng để xẻ, cắt gỗ, kim loại và vật liệu cứng khác, có lưỡi bằng thép mỏng với nhiều răng sắc nhọn. Đáp án: cái ...cưa... Câu hỏi 18: Từ ngữ nào dưới đây chứa tiếng "lá" được dùng với nghĩa gốc? A. lá bưởi B. lá gan C. lá phổi D. lá thư Câu hỏi 19: Trong bài tập đọc "Những người bạn tốt", A-ri-ôn được cứu bởi: A. Một ngư dân B. Một đàn cá heo C. Một thuỷ thủ D. Một chiếc áo phao Câu hỏi 20: Đây là gì? A. thông tin B. thông báo C. báo cáo D. sách báo Câu hỏi 21: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? A. sáng dạ B. sáng suốt C. sáng ý D. sáng choang Câu hỏi 22: Từ nào dưới đây viết sai chính tả? DeThi.edu.vn A. chín chắn B. chua chát C. chăn chở D. chi chít Câu hỏi 23: Bài thơ nào dưới đây ca ngợi vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của thiên nhiên vùng núi cao? A. Ê-mi-li, con B. Sắc màu em yêu C. Trước cổng trời D. Bài ca về trái đất Câu hỏi 24: Từ ngữ nào dưới đây chứa tiếng "hữu" có nghĩa là "bạn bè"? A. hữu hiệu B. hữu dụng C. bằng hữu D. hữu hạn Câu hỏi 25: Câu nào dưới đây có từ "mũi" mang nghĩa gốc? A. Mũi thuyền rẽ sóng. B. Chiếc mũi của chú mèo lúc nào cũng ươn ướt. C. Mũi Cà Mau là nơi tận cùng của Tổ quốc. D. Mũi dao nhọn hoắt. Câu hỏi 26: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu ca dao sau? Đường vô xứ Nghệ quanh quanh Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ. A. So sánh B. Nhân hoá Câu hỏi 27: Đây là gì? A. hành lang B. khoai tây C. hành động D. khoai lang Câu hỏi 28: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về vẻ đẹp thiên nhiên của đất nước? A. Mưa to gió lớn B. Non xanh nước biếc C. Đền ơn đáp nghĩa D. Dám làm dám chịu Câu hỏi 29: "Hổ", "cọp", "hùm" là các từ: A. Nhiều nghĩa B. Đồng âm C. Đồng nghĩa D. Trái nghĩa Câu hỏi 30: Điền "s" hoặc "x" vào chỗ trống: chim ...sẻ ...xung phong DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Câu hỏi 1: Từ "chị" trong câu nào dưới đây là đại từ? A. Các anh chị tình nguyện viên đang hỗ trợ điều phối giao thông. B. Bố mẹ dạy anh chị em trong nhà phải biết yêu thương nhau. C. Chị Võ Thị Sáu là nữ anh hùng của dân tộc ta. D. Chị lấy giúp em cuốn sách trên kệ được không ạ? Câu hỏi 2: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hoá phù hợp với bức ảnh sau? A. Ven hồ, hàng cây xanh ngả đầu vào nhau trò chuyện. B. Giữa hồ, Tháp Rùa rêu phong, cổ kính nổi trên một mô đất nhỏ. C. Những cành liễu phất phơ rủ xuống mặt hồ phẳng lặng. D. Nước hồ trong xanh, mặt hồ gợn sóng lăn tăn. Câu hỏi 3: Từ nào dưới đây chỉ phẩm chất của con người? A. xúc động B. tươi tắn C. duyên dáng D. trung thực Câu hỏi 4: Đoạn văn dưới đây miêu tả khung cảnh gì? "Mưa ngớt hạt rồi tạnh hẳn. Màn mây xám đục trên cao đã rách mướp, trôi dạt cả về một phương, để lộ dần một mảng trời thấp thoáng xanh. Một vài tia nắng hiếm hoi bắt đầu mừng rỡ rọi xuống." (Sưu tầm) A. Bầu trời sau cơn mưa B. Khu vườn sau cơn mưa C. Bầu trời lúc sắp mưa D. Đường phố sau cơn mưa Câu hỏi 5: Từ "đội" trong trường hợp nào dưới đây đồng âm với từ "đội" trong câu sau? DeThi.edu.vn Tuấn được chọn vào đội bóng của trường để đi thi đấu. A. đội hình B. tiểu đội C. đội quân D. đội mũ Câu hỏi 6: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? A. tìm tòi B. mới lạ C. sáng chế D. nghiên cứu Câu hỏi 7: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ sau: Khoai đất lạ, mạ đất ....... Câu hỏi 8: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "khúc khuỷu"? A. náo nhiệt B. cuống quýt C. mấp mô D. quanh co Câu hỏi 9: Từ nào dưới đây chứa tiếng có âm đệm? A. sum họp B. chiêm ngưỡng C. truyền thống D. lực lưỡng Câu hỏi 10: Đọc đoạn văn dưới đây và cho biết hồ như khoác tấm áo đỏ tía vào thời điểm nào? "Mặt hồ phẳng lặng phản chiếu cảnh mây trời, rừng núi. Hồ xanh thẳm khi trời quang mây tạnh. Hồ như khoác tấm áo choàng đỏ tía lúc trời chiều ngả bóng. Hồ long lanh dưới ánh nắng chói chang của những buổi trưa hè." (Sưu tầm) A. bình minh B. hoàng hôn C. đêm khuya D. giữa trưa Câu hỏi 11: Tìm một tiếng bắt đầu bằng "s" hoặc "x" chỉ tên gọi chung các loài trai biển nhỏ và tròn, vỏ dày có khía xù xì, thịt ăn được. Đáp án:. Câu hỏi 12: Đây là gì? A. đá cuội B. đá cầu C. cầu mong D. cầu nguyện Câu hỏi 13: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành đoạn thơ sau: DeThi.edu.vn "Giữa ..... cây trái Dọc vùng rừng nguyên sơ Không biết thực hay mơ Ráng chiều như hơi khói..." (Theo Nguyễn Đình Ảnh) Câu hỏi 14: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành cặp từ đồng nghĩa. 1. lấp lánh a. ngăn nắp 2. gồ ghề b. mấp mô 3. nhộn nhịp c. thiếu sót 4. gọn gàng d. tấp nập 5. khuyết điểm e. óng ánh Câu hỏi 15: Bức tranh dưới đây gợi nhắc đến thành ngữ, tục ngữ nào? A. Đứng núi này trông núi nọ B. Lên thác xuống ghềnh C. Cây cao bóng cả D. Chim có tổ, người có tông Câu hỏi 16: Đáp án nào dưới đây là cặp từ nhiều nghĩa? A. bàn ghế - bàn luận B. ao hồ - ao ước C. bình hoa - bình chọn D. hươu cao cổ - cổ áo Câu hỏi 17: Tiếng "trung" ghép với những tiếng nào dưới đây để tạo thành từ? A. hậu, kết, cư B. thành, tâm, chuyển C. kiên, sức, cuộc D. bình, thuỷ, sống Câu hỏi 18: Câu nào dưới đây phù hợp để mô tả bức tranh sau? DeThi.edu.vn A. Mai và mẹ đang lúi húi trong bếp để chuẩn bị bữa tối cho gia đình. B. Hôm nay, mẹ chiêu đãi cả nhà món bánh thơm phức. C. Cả gia đình Mai vừa xem ti vi vừa chuyện trò vui vẻ. D. Bé Mai giúp mẹ rửa bát sau khi ăn tối xong. Câu hỏi 19: Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chứa tiếng "hữu" có nghĩa là "bạn bè"? A. thân hữu, bằng hữu B. chiến hữu, hữu hiệu C. hữu hảo, hữu dụng D. bạn hữu, hữu ích Câu hỏi 20: Điền dấu câu thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau: Sẻ non rất yêu bằng lăng và bé Thơ. Nó muốn giúp bông hoa. Nó chắp cánh [....] bay vù về phía cành bằng lăng mảnh mai. Cành hoa chao qua, chao lại [....] Sẻ non cố đứng vững. Thế là bông hoa chúc hẳn xuống, lọt vào khuôn cửa sổ. Lập tức, sẻ nghe thấy tiếng reo từ trong gian phòng tràn ngập ánh nắng [....] - Ôi, đẹp quá [....] Sao lại có bông bằng lăng nở muộn thế kia [...] (Theo Phạm Hổ) Câu hỏi 21: Giải câu đố sau: Để nguyên thành luỹ làng ta Thêm hỏi trái nghĩa với "già" bạn ơi. Từ để nguyên là từ ........ Câu hỏi 22: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành câu có hình ảnh so sánh phù hợp. 1. Cánh chú chuồn a. như dải lụa mềm mại uốn quanh xóm DeThi.edu.vn chuồn làng. 2. Những cánh buồm b. như chấm nhỏ di chuyển trên mặt biển 3. Dòng sông c. mỏng như giấy bóng. 4. Cây nấm d. như chiếc ô tí hon Câu hỏi 23: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành cặp từ trái nghĩa. 1. gần gũi a. tập thể 2. bắt đầu b. chậm chạp 3. nhanh nhẹn c. khiêm tốn 4. cá nhân d. kết thúc 5. kiêu căng e. xa lạ Câu hỏi 24: Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau: Hoàng hôn, mặt trời như quả cầu lửa (đỏ rực, vàng lịm, tím biếc) .... từ từ (nhô, mọc, lặn) .... xuống đáy biển. Vạt nắng cuối ngày còn sót lại hắt lên nhuộm hồng cả những áng mây. Gió thổi nhè nhẹ, sóng vỗ (vi vu, rì rào, lộp độp) .... . Hàng dừa xanh (đung đưa, cuồn cuộn, lấp ló) ..... trong gió chiều. (Theo Ngọc Mai) Câu hỏi 25: Từ nào có thể thay thế cho từ "vạm vỡ" trong câu dưới đây? Chú lực sĩ có thân hình cao lớn, vạm vỡ. A. lực lưỡng B. khổng lồ C. hùng vĩ D. nhanh nhẹn Câu hỏi 26: Điền "ng" hoặc "ngh" vào chỗ trống: mong ....óng đông .......ịt Câu hỏi 27: Từ các tiếng "thông, anh, tinh, minh" có thể ghép được tất cả bao nhiêu từ? A. 4 từ B. 5 từ C. 3 từ D. 6 từ Câu hỏi 28: Câu nào dưới đây có chứa các từ đồng âm? A. Cậu nhìn xem trái vải giống hình trái tim quá. B. Hà gửi tôi một lá thư có đính cỏ bốn lá xinh xắn. C. Hôm nay, đoàn chúng tôi nghỉ chân dưới chân núi. D. Anh em chúng tôi được tôi luyện trong quân ngũ nhiều năm. DeThi.edu.vn Câu hỏi 29: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về sự quan tâm, sẻ chia trong cuộc sống? A. Sông có khúc, người có lúc. B. Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn. D. Một miếng khi đói bằng một gói khi no. Câu hỏi 30: Đây là từ gì? A. dung dị B. dịu dàng C. giản dị D. nhẹ nhàng -----Hết----- DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu hỏi 1: Từ "chị" trong câu nào dưới đây là đại từ? A. Các anh chị tình nguyện viên đang hỗ trợ điều phối giao thông. B. Bố mẹ dạy anh chị em trong nhà phải biết yêu thương nhau. C. Chị Võ Thị Sáu là nữ anh hùng của dân tộc ta. D. Chị lấy giúp em cuốn sách trên kệ được không ạ? Câu hỏi 2: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hoá phù hợp với bức ảnh sau? A. Ven hồ, hàng cây xanh ngả đầu vào nhau trò chuyện. B. Giữa hồ, Tháp Rùa rêu phong, cổ kính nổi trên một mô đất nhỏ. C. Những cành liễu phất phơ rủ xuống mặt hồ phẳng lặng. D. Nước hồ trong xanh, mặt hồ gợn sóng lăn tăn. Câu hỏi 3: Từ nào dưới đây chỉ phẩm chất của con người? A. xúc động B. tươi tắn C. duyên dáng D. trung thực Câu hỏi 4: Đoạn văn dưới đây miêu tả khung cảnh gì? "Mưa ngớt hạt rồi tạnh hẳn. Màn mây xám đục trên cao đã rách mướp, trôi dạt cả về một phương, để lộ dần một mảng trời thấp thoáng xanh. Một vài tia nắng hiếm hoi bắt đầu mừng rỡ rọi xuống." (Sưu tầm) A. Bầu trời sau cơn mưa B. Khu vườn sau cơn mưa C. Bầu trời lúc sắp mưa D. Đường phố sau cơn mưa Câu hỏi 5: Từ "đội" trong trường hợp nào dưới đây đồng âm với từ "đội" trong câu sau? DeThi.edu.vn Tuấn được chọn vào đội bóng của trường để đi thi đấu. A. đội hình B.