Các bài luyện tập hình học môn Toán Lớp 5

doc 6 trang hangtran11 12/03/2022 3244
Bạn đang xem tài liệu "Các bài luyện tập hình học môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccac_bai_luyen_tap_hinh_hoc_mon_toan_lop_5.doc

Nội dung text: Các bài luyện tập hình học môn Toán Lớp 5

  1. CÁC BÀI LUYỆN TẬP HÌNH HỌC 5 CÂU 1: Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 144 m. Chiều dài bằng chiều 3 rộng. Tìm chiều dài vườn hoa đó? A. 90m B. 27m C. 45m D. 54m CÂU 2: Cho hình thoi ABCD. Biết đường B chéo AC = 24cm và độ dài đường chéo BD bằng 2 độ dài đường chéo AC (như hình 3 A C vẽ). Tính diện tích hình thoi ABCD. D A. 192cm2 B. 384cm2 C. 196cm2 D. 392cm2 1 CÂU 3: Một hình thang có đáy lớn 48cm đáy nhỏ 27cm, chiều cao bằng tổng hai 3 đáy. Tính diện tích hình thang. A. 1875cm2 B. 937,5cm2 C. 1406,25cm2 D. 1604,25cm2 CÂU 4: Một hình vuông có chu vi là 48cm. Tính diện tích hình vuông đó. A. 3204cm2 B. 2304cm2 C. 72cm2 D. 144cm2 5 CÂU 5 : Một hình bình hành có độ dài hai cạnh liền kề nhau là m và 2m. Tính 6 chu vi hình bình hành đó. 17 34 A. 5,6m B. 6,4m C. m D. m 3 3 CÂU 6 : Một hình chữ nhật có chu vi gấp 3,6 lần chiều dài. Hỏi chu vi đó gấp mấy lần chiều rộng? A. 2,25 lần B. 2,5 lần C. 3,5 lần D. 4,5 lần A CÂU 7: Cho tam giác ABC có diện tích 75 cm 2. 2 Trên BC lấy M sao cho BM = BC. Tính diện 3 B C tích tam giác AMC. H M A. 15cm2 B. 20cm2 C. 25cm2 D. 30cm2
  2. CÂU 8: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 16m và có chu vi bằng chu vi một hình vuông cạnh 24m. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó. A. 32m B. 28m C. 30m D. 34cm CÂU 9: Một hình vuông lớn được ghép bởi hai hình vuông và hai hình chữ nhật (như hình vẽ). Tính diện tích hình vuông lớn nhất. B. 77cm2 B. 81cm2 C. 64cm2 D. 100cm2 CÂU 10: Một hình vuông có cạnh bằng 12cm, người ta chia hình vuông thành hai hình chữ nhật và thấy hiệu hai chu vi của hai hình chữ nhật bằng 8cm. Tính diện tích của hình chữ nhật nhỏ hơn. A. 108cm2 B. 96cm2 C. 48cm2 D. 36cm2 CÂU 11: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 3cm thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 93cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu. A. 678cm2 B. 768cm2 C. 786cm2 D. 867cm2 3 CÂU 12: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 28cm, chiều rộng bằng chiều 4 dài. Bạn Nam cắt đi bốn mảnh hình vuông cạnh 2cm ở bốn góc của mảnh bìa. Tính chu vi của mảnh bìa còn lại. A. 98cm B. 92cm C. 90cm D. 82cm CÂU 13: Thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 46 m. Nếu mở rộng đáy lớn thêm 12 m và giữ nguyên đáy bé thì thì được thửa ruộng mới có diện tích lớn hơn diện tích thửa ruộng ban đầu là 114 m2. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu. A. 1748m2 B. 1784m2 C. 874m2 D. 847m2 CÂU 14: Cho hình thang ABCD có AB= A B 3 DC, AC cắt BD tại O (như hình vẽ). Biết 5 O diện tích tam giác AOD là 10cm2. Tính diện tích tam giác AOB D C
  3. A. 16cm2 B. 6cm2 C. 12cm2 D. 8cm2 CÂU 15: Cho một hình thang vuông có đáy lớn 18m, chiều cao 6m. Nếu kéo dài đáy bé 5m về phía góc không vuông thì thành hình chữ nhật. Tìm diện tích của hình thang. A. 108m2 B. 93cm2 C. 93m2 D. 108cm2 A CÂU 16: Cho tam giác ABC có BC = 10cm. Gọi M là trung điểm AB, M N N là trung điểm AC. Tính MN = ? B C A. 8cm B. 7cm C. 6cm D. 5cm CÂU 17: Cho tam giác ABC (như hình A vẽ), biết BM = MC, CN = 1 AC. Diện 3 tích tam giác BNC bằng 60cm2.Tính N diện tích tam giác ABM. B C M A. 75cm2 B. 60cm2 C. 90cm2 D. 105cm2 CÂU CÂU 18: Cho ABC là tam giác vuông ở B A, cạnh AB = 30cm, cạnh AC = 40cm, D cạnh BC = 50cm. Biết tam giác BDC có chiều cao tương ứng đáy BC bằng 6cm. Tính diện tích tam giác ADC. A C A. 120cm2 B. 450cm2 C. 150cm2 D. 300cm2 8cm CÂU 19: Một sân vận động được vẽ 3cm trên giấy gồm một hình chữ nhật và hai nửa hình tròn với kích thước (như hình bên) với tỉ lệ là 1: 1500. Tính chu vi của H
  4. sân vận động ngoài thưc tế. A. 702,6m B. 612,6cm C. 612,6m D. 522,6m CÂU 20: Cho hình vuông có cạnh 4dm. Tính diện tích phần tô đậm (xem hình vẽ bên). A. 3,44dm2 B. 6,88cm2 C. 6,88dm2 D. 10,32dm2 CÂU 21: Người ta ngăn thửa đất hình chữ nhật thành 2 mảnh, một mảnh hình vuông, một mảnh hình chữ nhật. Biết chu vi ban đầu hơn chu vi mảnh đất hình vuông là 28 m. Diện tích của thửa đất ban đầu hơn diện tích hình vuông là 224 m2. Tính diện tích thửa đất ban đầu. A. 420m2 B. 450m2 C. 480m2 D. 520m2 CÂU 22: Có hai tấm bìa hình vuông mà số đo các cạnh là số tự nhiên chia hết cho 3. Đặt tấm bìa hình vuông nhỏ lên tấm bìa hình vuông lớn thì diện tích phần tấm bìa không bị chồng lên (phần không tô đậm) là 63 cm2. Tìm cạnh của mỗi tấm bìa đó. A. 15cm B. 18 cm C. 21cm D. 21cm và 6cm và 6cm và 3cm và 6cm CÂU 23: Ở chính giữa một hồ nước hình vuông, người ta xây một hòn đảo cũng hình vuông. Diện tích mặt nước còn lại là 2000m2 (như hình vẽ). Tổng chu vi hồ nước và chu vi đảo là 200m. Tính diện tích của đảo. A. 160 m2 B. 140m2 C. 120m2 D. 100m2 CÂU 24: Một tờ giấy hình vuông có diện tích là 72 cm2. Em hãy tính xem đường chéo của tờ giấy đó dài bao nhiêu ?
  5. A. 8cm B. 10cm C. 12cm D. 14cm CÂU 25: Cho tam giác MNQ vuông ở M, Q có cạnh MN bằng 21cm, MQ bằng 20cm. E Điểm K nằm trên cạnh MN sao cho KM bằng 5,25cm. Từ K kẻ đường thẳng song song với MQ cắt cạnh NQ ở E. Tính độ dài M N đoạn KE. K A. 12,25cm B. 15,25cm C. 12cm D. 15cm CÂU 26: Cho hình vẽ bên, biết diện tích hình tròn là 251,2cm2. Tính diện tích hình vuông. A. 280cm2 B. 300cm2 C. 320cm2 D. 340cm2 CÂU 27: Cho hình tam giác ABC. Trên A cạnh AB ta lấy điểm E sao cho BE gấp đôi AE; trên cạnh AC ta lấy điểm D sao cho E D CD gấp đôi AD. Nối E với D ta được hình tam giác AED có diện tích 5 cm2. Hãy tính diện tích hình tứ giác BCDE. B C A. 45cm2 B. 40cm2 C. 35cm2 D. 30cm2 CÂU 28: Có một miếng đất hình thang. Hùng ước lượng đáy lớn bằng 32m, Dũng ước lượng đáy lớn bằng 37m và cả hai đều ước lượng sai. Nếu ước lượng như Hùng thì diện tích miếng đất giảm 36m 2, còn nếu ước lượng như Dũng thì tăng 24m2. Hỏi đáy lớn của miếng đất dài bao nhiêu mét ? A. 33m B. 34m C. 35m D. 36m CÂU 29: Cho hình tam giác ABC có A diện tích là 216m2. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho MB bằng 2/3 AB ,trên M N B C I
  6. AC lấy điểm N sao cho NC bằng 2/3 AC và trên BC lấy điểm I sao cho BI bằng 2/3 BC. Nối M với N với I được hình thang MNIB. Tính diện tích hình thang MNIB A. 144 m2 B. 140m2 C. 156m2 D. 172m2 CÂU 30: Cho hình chữ nhật ABCD và M B C các điểm M, O, I sao cho MI=ID; AO=OI (như hình bên). Biết diện tích I tam giác MOI = 25 cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. O A D A. 150 cm2 B. 175 cm2 C. 200 cm2 D. 225 cm2