Cách đánh trọng tâm trong Tiếng Anh

doc 3 trang thaodu 7781
Bạn đang xem tài liệu "Cách đánh trọng tâm trong Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccach_danh_trong_tam_trong_tieng_anh.doc

Nội dung text: Cách đánh trọng tâm trong Tiếng Anh

  1. CÁCH ĐÁNH TRỌNG ÂM I.Trọng õm rơi vào phần õm tiết -Trong tiếng Anh cú bao nhiờu nguyờn õm thỡ cú bấy nhiờu õm tiết -Khi nguyờn õm cú trọng õm mà trước là phụ õm thỡ trọng õm rơi vào phụ õm II.Nguyờn tắc đỏnh trọng õm 1. Phần lớn những danh từ (Noun) hoặc tớnh từ (Adjectives) cú hai õm tiết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu; động từ rơi vào õm tiết thứ hai E.g: “brother ; “father; husband, teacher => Noun; ready, willing,pleasant, pleasing .=> Adjectives E.g: improve (verb:động từ); advise 2. Những từ được phỏt triển cấu tạo bằng cỏch thờm tiền tố hoặc hậu tố mà nghĩa đó thay đổi thỡ trọng õm rơi vào õm tiết gốc. Cỏc tiền tố mang nghĩa phủ định như: un, im, in,ir, il, dis, non E.g : unknown, unable, disappear, disbelief, nonparty, irregular,impossible Một số tiền tố khỏc * Tiền tố “ re ‘’ : cú nghĩa là “ lại”: reorganize, rewrite, reread * “ex”: cú nghĩa là “ cũ: former” E.g: exminister, expresident * ‘under’ : underfeed, undergo, underdo, understand * ‘ anti’ cú nghĩa là trỏi lập, chống lại .E.g : antiwar, antisocial . * ‘sub’ mang nghĩa phụ trợ giỳp . E.g : subeditor, sublibrarian * ‘inter’ cú nghĩa là xung quanh,trong vũng. E.g : international ; interchange . * ‘mis’ cú nghĩa là sai.e.g : misbehave, misinterpret, misunderstand * ‘over’ mang nghĩa quỏ nhiều. E.g : overexcite, overanxious, overweight . * “pre” mang nghĩa trước. E.g: prewar, prepaid * ‘out’ cú nghĩa là vượt,hơn. E.g: outdo, outgo,outrun * ‘vice’cú nghĩa là cấp phú. E.g : vicepresident, * ‘super’ : superabundant; 3.Những động từ cú hai õm tiết mà tận cựng là cỏc chữ “ise”, “ate”, “ize”, “fy” thỡ trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, những động từ cú 3 õm tiết trở lờn mà tận cựng là cỏc chữ “ise”, “ate”, “ize”, “fy” thỡ trọng õm rơi vào õm số 3 từ cuổi lờn E.g: relate; locate; create;surprise; deny ( 2 õm tiết) E.g: demonstrate; recognize, industrialize ( 3 õm tiết) 4.Từ cú 3 õm tiết trở lờn trọng õm rơi vào õm tiết thứ 3 tớnh từ cuối trở lại E.g: identify; singular; envelope; environment; family; university; popularity 5. Từ cú tận cựng là cỏc hậu tố “logy; logist, graphy,cracy” mà cú 3 õm tiết trở lờn thỡ trọng õm rơi vào õm tiết thứ 3 từ cuối lờn E.g: psychology, biology, geography; democracy; psychologist 6. Những từ cú tận cựng là cỏc chữ “ee; eer; ier; ade; esque trọng õm rơi vào chớnh nú E.g: volunteer; engineer; interviewee ( người được phỏng vấn); lemonade ( nước chanh); picturesque ( đẹp như tranh vẽ, sinh động) 7. Những từ cú tận cựng là cỏc hậu tố “sion; son; tion, ic; ics; ian; ience; ient; cient; al; ial; uai; eous; ious; iar” thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đứng trước nú. E.g: physician; experience; efficient; parental; essential; delicious; beneficial; physics; electric; revolution . Một số trường hợp ngoại lệ: ‘cathonic, ‘lunatic, , ‘arabi, ‘politics, a’rithmetic 8.Số đếm từ 13 đến 19 cú đuụi “ teen” thỡ trọng õm rơi vào “teen”; cú đuụi “ty” rơi vào chinh nú E.g:sixteen; sixty 9. Từ bắt đầu bằng “pre” (khụng phải là tiền tố) mà đọc thành /pri/ trọng õm rơi vào õm tiết đứng sau nú. E.g: prefix ( tiền tố-n); precise (chớnh xỏc) -“pre” đọc thành /pre/ trọng õm rơi vào chớnh nú.E.g: president; precious; pregnant 10.Từ bắt đầu bằng “con” mà đọc thành /kon/ hoặc /kɔn/ trọng õm rơi vào chớnh nú E.g: contact /ˈkɒntổkt/;context /ˈkɒntekst/; continent -‘con” đọc thành /kən/ trọng õm rơi vào õm tiết đứng ngay sau nú. E.g: consider; connect; construct; consume 11.Những từ bắt đầu bằng “a” phỏt õm thành /a/ hoặc / ổ/ thỡ trọng õm rơi vào chớnh nú e.g:annual /ˈổnjuəl/; aspect /ˈổspekt/; agriculture /ˈổɡrɪkʌltʃə(r)/ ; architect /ˈɑːkɪtekt/ -bắt đầu bằng “a” mà phỏt õm thành /ə/ trọng õm rơi vào õm tiết đứng sau nú e.g: alive /əˈlaɪv/; agree; apply
  2. 12. Những từ bắt đầu bằng “be” đọc thành /bi/ trọng õm rơi vào õm tiết đứng sau nú E.g: begin; before; behave; between 13.Những từ bắt đầu bằng “de” mà phỏt õm thành /di/ trọng õm rơi vào õm sau nú e.g: depend; defeat; delay; define 14. Những từ bắt đầu bằng “dis” mà đọc thành /dis/ trọng õm rơi vào õm tiết sau nú. e.g: display; distract; dispose 15.Những từ bắt đầu bằng ‘re’ mà đọc thành /re/ trọng õm rơi vào chớnh nú e.g: regular; reference, recognise . -‘re’ đọc thành /ri/ trọng õm rơi vào õm tiết sau nú e.g: relax, regret, reduce . 16. Những từ bắt đầu bằng “ex” mà đọc thành /ig/ hoặc /ik/ trọng õm rơi vào õm tiết sau nú e.g: example; exclaim; exhaust . -“eg” mà đọc thành /ek/ trọng õm roi vào chớnh nú e.g:exercise;excellence; excuse *Chỳ ý :Một số từ cú hai õm tiết và cú cỏch viết giống nhau nhưng trọng õm lại khỏc nhau,lỳc này cần chỳ ý đến từ loại của nú.Nếu là danh từ (Noun) hoặc tớnh từ (Adjectives) thỡ trọng õm được nhấn vào õm tiết 1,cũn động từ thỡ trọng õm rơi vào õm tiết số 2 Increase (v) : tăng Increase (n) Decrease ( v) : giảm Decrease (n) Perfect (v) : làm cho hoàn hảo Perfect (adj) :hoàn hảo Present (v ) : tặng,trỡnh bày Present (n )mún quà;( adj) : cú mặt,hiện tại Import (v) : nhập khẩu Import(n) : sự nhập khẩu Export (v) : xuất khẩu Export(n) : sự xuất khẩu Protest(v) : phản đối Protest (n) : sự phản đối Object (v) : phản đối,chống đối Object (n) : vật thể, đồ vật Rebel (v) : nổi loạn Rebel (n) : người nổi loạn Contrast (v) : đối chiếu, làm tương phản Contrast (n) : sự tương phản 16.Từ ghộp a. Danh từ ghộp cú hai danh từ viết liền nhau hoặc cú gạch ngang thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. e.g : sunset, classroom, newspaper, passer-by, break-in . b.Danh từ ghộp gồm N+Ving thỡ trọng õm rơi vào danh từ e.g: fruit-picking; weight-lifting, air-conditioning c.Danh từ ghộp gồm Ving+N trọng õm rơi vào Ving e.g: swimming pool, dinning room, fishing rod d. Tớnh từ ghộp gồm hai tớnh từ ,trọng õm rơi vào õm tiết đầu e.g: hardworking, absent-minded; blue-eyed .
  3. PRACTICE Exercise 1: Choose the word that has the different stress with other word .A. engineer B. corporate C. difficult D. different A. popular B. position C. horrible D. positive A. permission B. computer C. million D. perfection A. ability B. acceptable C. education D. hilarious A. provide B. product C. promote D. profess A. different B. regular C. achieving D. property A. education B. community C. development D. unbreakable A. politics B. deposit C. conception D. occasion A. prepare B. repeat C. purpose D. police A. preface B. famous C. forget D. childish A. cartoon B. western C. teacher D. theater