Chinh phục từ vựng Tiếng Anh - Tạ Thị Thanh Hiền

pdf 477 trang thaodu 8302
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chinh phục từ vựng Tiếng Anh - Tạ Thị Thanh Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchinh_phuc_tu_vung_tieng_anh_ta_thi_thanh_hien.pdf

Nội dung text: Chinh phục từ vựng Tiếng Anh - Tạ Thị Thanh Hiền

  1. Sachmoi24h.com
  2. Sachmoi24h.com
  3. Sachmoi24h.com
  4. PHẦN 1: MỘT SỐ CÁCH HỌC TỪ VỰNG HIỆU QUẢ  1. Các yếu tố để nhớ từ vựng  2. Làm thế nào khi gặp từ vựng khĩ  3. Cách học từ vựng qua ví dụ  4. Cách ghi chép. Sachmoi24h.com Trang 1
  5. UNIT 1: CÁC YẾU TỐ ĐỂ NHỚ TỪ VỰNG Học từ vựng tốt chưa bao giờ là dễ bởi: từ vựng cần trí nhớ. Để cĩ trí nhớ tốt, các em cần kết hợp một số yếu tố sau:  Tính chủ động Khi các em chủ động, các em sẽ nhớ tốt hơn. Thay vì lấy cái cĩ sẵn, các em nên tự tra cứu từ điển và tạo thĩi quen thấy từ mới là ngay lập tức tự tra cứu. Nếu các em cĩ tài liệu cho sẵn thì cũng cần ghi chép lại một cách cẩn thận và khoa học. Khi đã tra cứu bằng từ điển Anh-Việt tốt, các em hãy nâng trình độ lên một bậc là tra cứu từ điển Anh-Anh. Cuốn từ điển Anh-Anh các em nên dùng là cuốn từ điển giải thích nghĩa kèm các từ đồng nghĩa/ trái nghĩa. Lưu ý: Các em khơng nên dùng Google dịch - nhiều khi khơng chính xác mà lại làm cho các em mất dần đi cách tư duy về từ. Các em cĩ thể tham khảo một số cuốn từ điển Anh - Việt Online uy tín như: tratu.vn, vdict. com hay các từ điển Anh - Anh như: macmillandictionary.com, dictionary.cambridge.org. Ngồi ra, khi dùng offline, các em cĩ thể tải phần mềm Lạc Việt cho máy tính hay laptop và Tflat cho điện thoại di động.  Tính liên kết Các em hẳn đều cĩ kinh nghiệm học thuộc các từ tiếng Anh một cách đơn lẻ, nhưng hiệu quả của phương pháp này chưa cao. Các em cĩ biết vì sao khơng? Bởi các từ đĩ thiếu tính liên kết. Khi các từ liên kết với nhau trong một ngữ cảnh, nĩ sẽ cung cấp cho các em nhiều thơng tin hơn, giúp em cĩ được bức tranh tồn cảnh và cĩ chiều sâu. Nhờ sự liên kết này các em cĩ thể nhớ từ nhanh hơn và nhớ lâu hơn. Ví dụ: Enlated: phấn chấn, tự hào, hãnh diện Khi các em đọc câu: She was elated at the resuilt of last term Cơ ấy rất tự hào về kết quả học tập của kỳ học trước. Trong câu này, giả sử từ elated là từ mới, các em chưa biết. Vì vậy, khi các em học từ elated các em sẽ nhớ đến cả câu, cơ ấy là ai, cơ ấy tự hào về cái gì, cứ như vậy bằng các thơng tin bổ sung này các em đặt từ vào ngữ cảnh đĩ và nhớ từ, nghĩa của từ cũng như những từ vựng liên quan được tốt hơn.  Tính khoa học Thể hiện trong việc các em ghi chép. Những nghiên cứu mới đây đã kết luận việc ghi chép khoa học giúp các em nhớ tốt hơn. Các em cĩ thể tham khảo phương pháp ghi chép khoa học ở bài tiếp theo trong cuốn sách này. UNIT 2: LÀM THẾ NÀO KHI GẶP TỪ VỰNG KHĨ? Các em nhìn lại bảng tĩm tắt mơ tả khi các em gặp những từ vựng khĩ và mới trong quá trình học tiếng Anh dưới đây nhé! Sachmoi24h.com Trang 2
  6. Ví dụ Các em hãy đọc các câu hỏi sau đây: Although the company’s income from sales was higher than expected, its high costs in the form of salaries and other overheads put it in a disadvantageous position. Nhiệm vụ của các em là đốn nghĩa của từ: “disadvantageous”. • Các em hãy dựa vào ngữ cảnh sau để đốn: + Cĩ hai mệnh đề: Mệnh đề phụ, Mệnh đề chính + Là một tính từ, vì nĩ đứng trước danh từ “position” + Mang nghĩa phủ định vì cĩ tiền tố “dis”, + Từ gốc là “advantage” là lợi ích, vậy cĩ tiền tố dis, ta đốn từ này cĩ thể là khơng tốt + Câu hỏi này cĩ mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ, đối lập “Although”, vậy ý của mệnh đề trái ngược với mệnh đề thứ nhất - mệnh đề phụ. • Mệnh đề phụ: Mặc dù doanh thu bán hàng cao hơn mong đợi • Mệnh đề chính: Chi trả lương và các chi phí khác đã đưa cơng ty vào một vị thế “disadvantageous” Như vậy ta cĩ thể đốn từ disadvantageous cĩ thể là “bad” = “Khơng tốt, bất lợi” vì nĩ trái ngược với ý đầu là “doanh thu cao thì tốt”. Sachmoi24h.com Trang 3
  7. UNIT 3: CÁCH HỌC TỪ VỰNG QUA VÍ DỤ Các em cĩ trong tay những bí quyết cĩ thể giúp các em nhớ từ vựng một cách dễ dàng hơn, việc cịn lại là lấy ví dụ với các từ vựng đĩ. Việc này giúp các em nhớ từ sâu hơn và hiệu quả hơn rất nhiều. Các em cùng thử nhé! Ví dụ 1: Earn one’s living: kiếm sống * Các em cĩ thể tự lấy ví dụ đơn giản như sau: He earns his living by driving a taxi. Ơng ấy kiếm sống bằng nghề lái taxi. She earned her living by selling flowers. Cơ ấy kiếm sống bằng việc bán hoa. Ví dụ 2: Have (no) intention of doing sth: cĩ (khơng cĩ) ý định làm gì. He has intention of buying a new car. Ơng ta cĩ ý định mua một chiếc xe mới. They had no intention of giving up. Họ khơng cĩ ý định bỏ cuộc. Lưu ý: Ngoại trừ những từ hay cấu trúc phức tạp, khĩ nhớ, cịn lại các em cĩ thể khơng cần ghi phần dịch cho mỗi ví dụ. Các em thân mến, để lấy ví dụ cho các từ hay cụm từ mới khơng khĩ như các em nghĩ. Điều quan trọng là các em chủ động thay đổi phương pháp học để đạt hiệu quả tốt nhất. Trên đây là những chia sẻ về kinh nghiệm đối với phương pháp học từ vựng của các Thầy, Cơ. Hy vọng các em sẽ tìm được phương pháp học tốt nhất cho mình để tăng thêm vốn từ và khả năng ghi nhớ từ vựng. Đây cũng là mong muốn của các Thầy, Cơ và là mục đích khi biên soạn cuốn sách này. Sachmoi24h.com Trang 4
  8. UNIT 4: CÁCH GHI CHÉP TỪ VỰNG Việc học tiếng Anh sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ khi các em đã sở hữu một kho từ vựng khổng lồ. Các em sẽ chuẩn bị cho mình một cuốn sổ để ghi chép lại nhé! I. Các em nên ghi chép từ vựng theo từng chủ đề khác nhau, ví dụ: Sports, Health, Education, Music, Mỗi chủ đề các em cĩ các từ vựng, cấu trúc và các ví dụ liên quan. Nếu cĩ thể, các em cho thêm một số hình vẽ minh họa tạo sự hứng thú cho mỗi chủ đề. II. Một cách ghi chép khác cũng rất khoa học mà dễ nhớ đĩ là các em sử dụng các loại biểu đồ như: biểu đồ hình cá, biểu đồ hình con nhện, hay biểu đồ hình cây để mơ phỏng lại chuỗi từ vựng hoặc cấu trúc của mỗi chủ đề. III. Một cách nữa là các em cĩ thể liệt kê từ vựng theo từ loại danh từ, tính từ, động từ, Cách này khơng chỉ giúp các em nắm được các từ loại mà cịn giúp các em mở rộng vốn từ một cách nhanh chĩng. Sachmoi24h.com Trang 5
  9. UNIT 1: CHỦ ĐỀ CƠNG VIỆC WORD 001 Application /ỉpli'keiʃn/ n. sự ứng tuyển, ứng dụng Please send in your applications early as places are limited. Hãy nộp đơn ứng tuyển sớm bởi vì các vị trí chỉ cĩ giới hạn. collocations: - formal, written |successful| unsuccessful| job, membership, patent, planning, etc. - file, lodge, make, send in, submit | withdraw | consider, examine, process, screen | invite | refuse | reject, turn down other word forms: n. applicantv. apply WORD 002 Construct /kən'strʌkt/ v. xây dựng When was the bridge constructed? Cây cầu được xây dựng lúc nào? collocations: - construct something - construct something from/out of/of something other word forms: n. construction adj. constructive WORD 003 Enthusiasm /in'θju:ziỉzm/ n. sự nhiệt tình He had a real enthusiasm for the work. Anh ấy rất tâm huyết với cơng việc. collocations: - enthusiasm (for doing something) - be full of, feel, have | convey, express, show | conceal, hide | share | maintain | lose - a lack of enthusiasm other word forms: adj. enthusiastic WORD 004 Imaginary /i'mỉdʤinəri/ adj. tưởng tượng, khơng cĩ thực, ảo The equator is an imaginary line around the middle of the Earth. Đường xích đạo là đường kẻ tưởng tượng xung quanh vùng trung tâm trái đất. collocations: - completely, purely, wholly other word forms: n. imagination adj. imaginative v. imagine WORD 005 Impression /im'preʃn/ n. sự ấn tượng She gives the impression of being very busy. Cơ ấy gây ấn tượng là đang cực kì bận rộn. collocations: - considerable, deep, powerful, profound, strong, tremendous | superficial | abiding, indelible, lasting | excellent, favourable, good, great | bad, poor, unfavourable | false, misleading, wrong | right | first, immediate Sachmoi24h.com -create, leave, make
  10. -on/upon other word forms: v. impress WORD 006 Interview /'intəvju:/ n. cuộc phỏng vấn Yesterday, in an interview on German television, the minister denied the reports. Hơm qua, trong một cuộc phỏng vấn trên kênh truyền hình Đức, ngài bộ trưởng đã phủ nhận những bài báo đĩ. collocations: - face-to-face | telephone | group | in-depth | police | newspaper, press, radio, television | job - carry out, conduct, do, hold | do, give (sb), grant (sb) | attend, be called for, have - in an/the ~ | ~ about | ~ between | ~ for | ~ with other word forms: n. interviewerv. interview interviewee WORD 007 Irrigation /,iri'geiʃn/ n. sự tưới tiêu Irrigation has increased the area of cultivable land. Việc tưới tiêu đã làm tăng diện tích đất trồng trọt được. collocations: - large-scale, small-scale - project, scheme, system | canal, channel, ditch | pump other word forms: v. irrigate adj. irritable WORD 008 Pressure /'preʃə/ n. áp lực The nurse applied pressure to his arm to stop the bleeding. Y tá tạo áp lực lên cánh tay của anh ấy để ngăn máu chảy. collocations: - gentle, light | firm | downward - apply, put | reduce other word forms: v. pressure WORD 009 Qualification /kwɔlifi'keiʃn/ n. bằng cấp, học vị In this job, experience counts for more than paper qualifications. Với cơng việc này thì kinh nghiệm cịn quan trọng hơn nhiều so với bằng cấp. collocations: - formal, paper, recognized | basic, minimum | entry | further | appropriate, necessary | special, specialist, etc. - acquire, gain, obtain | have, hold - ~ for | ~ in other word forms: v. qualify adj. qualified WORD 010 Recommendation /,rekəmen'deiʃn/ n. sự giới thiệu, cải tiến The committee made recommendations to the board on teachers' pay and conditions. Ủy ban đưa ra các đề xuất với liên đồn về việc trả lương và các điều kiện khácSachmoi24h.com dành cho giáo viên.
  11. collocations: - firm, strong | clear | unanimous | detailed | specific | broad, general, wide-ranging - come up with, make, produce | give, offer, put forward, submit | publish | consider, discuss, review | agree with | disagree with | accept, adopt, approve, endorse | reject | act on, carry out, follow, implement | enforce | support | oppose | ignore | be in accordance with, be in line with - on/upon sb/sth’s - | ~ about/as to/conceming/on | - by/from | ~ for other word forms: v. recommend WORD 011 Reference /'refrəns/ n. sự nĩi đến, nhắc đến, đề cập đến She made no reference to her illness but only to her future plans. Cơ ấy khơng đề cập gì đến việc cơ ấy ốm mà chỉ nĩi đến những kế hoạch trong tương lai của cơ ấy. collocations: - extensive | brief, casual, passing | occasional | frequent, repeated | constant | further - general | particular, special, specific - ~to other word forms: n. referent v. refer WORD 012 Responsibility /ris,pɔnsə'biliti/ n. trách nhiệm We are recruiting a sales manager with responsibility for the European market. Chúng tơi đang tuyển quản lí bán hàng phụ trách thị trường châu Âu. collocations: - full, total | awesome, great, heavy, weighty | direct | overall | primary | ultimate - have | accept, assume, bear, shoulder, take (on/over) | share | lay, place | delegate, devolve, hand over - ~ for | ~ towards other word forms: adj. responsible WORD 013 Suitable /'sju:təbl/ adj. phù hợp This programme is not suitable for children. Chương trình này khơng phù hợp cho trẻ em. collocations: - suitable for something/somebody - suitable to do something other word forms: n. suitability WORD 014 Vacancy /'veikənsi/ n. vị trí trống, chỗ khuyết There's 3 vacancy in the accounts department. Sachmoi24h.com Cĩ một vị trí chưa cĩ người làm ở phịng kế tốn. collocations: - unfilled | suitable | casual, temporary | job, presidential,
  12. senate, staff - have | create, leave | fill - arise, exist, occur - ~ for | ~ in other word forms: adj. vacant CÁC TỪ VỤNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC 1. Application Form: mẫu đơn xin việc 2. Blue-collar worker: người lao động chân tay 3. Candidate /'kỉndidit/ ứng cử viên, thí sinh 4. Challenging /'tʃỉlindʤ/ đầy thách thức 5. Effort /'efət/ sự nỗ lực 6. Experience /iks'piəriəns/ kinh nghiệm, trải nghiệm 7. Fascinating /'fỉsineitiɳ/ cực kì thú vị, hấp dẫn 8. Fulfill /ful'fil/ hồn thành, đạt được 9. Manual work /'mỉnjuəl wə:k/ cơng việc chân tay 10. Mental work /'mentl wə:k/ cơng việc trí ĩc 11. Résumé /ri'zju:m/ sơ yểu lí lịch 12. Rewarding /ri'wɔ:diɳ/ đáng làm 13. Wholesale /'houlseil/ bán sỉ 14 Workforce /'wə:k'fɔ:s/ lực lượng lao động 15 White-collar worker nhân viên văn phịng, người làm cơng việc nhẹ nhàng 16 Have a part-time job cĩ một cơng việc bán thời gian 17 Have a nine-to-five job = To work nine- làm hành chính (từ 9h sáng đến 5h chiều) 18 Have a full-time job cĩ một cơng việc tồn thời gian 19 Make an effort nỗ lực 20 Work extra hours = Work overtime làm thêm giờ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG 1. She never ___ her ambition of becoming a doctor. A. reached B. completed C. obtained D. achieved 2. Although we’ve been interviewing all day, we haven’t managed to find a suitable ___ for the position of sales consultan Sachmoi24h.com A. applying B. application C. applicant D. applicator
  13. 3. Our Human Resource Department will let you know if we have any suitable ___ A. redundancies B. vacancies C. abilities D. capabilities 4. I did not take that job offer because I was not ___ to work at weekends. A. available B. capable C. acceptable D. accessible 5. Hundreds of young people may face ___ because the number of graduates is increasing. A. unemployment B. employment C. unemployed D. employed 6. He put on smart clothes because he really wanted to create a good ___ at the interview. A. B. C. D. 7. During the interview, you should show your interest in work and your sense of___. A. responsible B. responsibility C. responsive D. respond 8. Despite her___as an accountant, she was still the best employee we could ever hope for. A. advantages B. shortcomings C. qualifications D. experiences 9. Her job is___ of the mentally retarded children in the area. A. cooking B. taking care C. taking part D. watching 10. She used to___her living by selling seafood at the beach. A. earn B. gain C. get D. win 11. The government should have special policies to help the sick, the elderly and the___. A. disable B. disabled C. disability D. disablement 12. She is a___biologist. She spends all her life studying sea plants and animals. A. ocean B. marine C. botany D. sea 13. The staff should be able to work ___. A. dependency B. independence C. independent D. independently 14. He does not know much about IT but he is very___. A. enthusiastic B. enthusiast C. enthusiasm D. enthusiastically 15. The company must reduce costs to compete___. A. effect B. affect C. effective D. effectively 16. Wage rates should depend on levels of___. A. produce B. productivity C. product D. producer 17. The singer was___on the piano by her boyfriend. A. played B. performed C. accompanied D. helped 18. Choose the word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence: My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play. A. skilful B. famous C. perfect D. modest 19. You need a ___who has special training to sort out your financial issues. A. professional B. profession C. professionalism D. professor 20. The central purpose of management is to make every action or decision to___a carefully chosen goal. A. get B. achieve C. gain D. meet Sachmoi24h.com 21. We’ve run into ___ with our new project. A. matters B. trouble C. inconvenience D. issues
  14. 22. Our immediate ___ is extra staff during this peak season. A. requirement B. require C. required D. requisite 23. This price reduction is due to high ___ among suppliers. A. competitiveness B. competition C. competitor D. compete 24. To encourage the staff to work more efficiently, the company should pay them ___. A. appropriate B. appropriately C. appropriation D. appropriating 25. My qualifications and previous ___ helped me to get a job in that well-known company. A. politeness B. experience C. attention D. impression Sachmoi24h.com
  15. ĐÁP ÁN Câu Đáp Giải thích án 1. D achieve one’s ambition: Đạt được ước mơ, hồi bão, nếu dùng reach thì đi với a goal; obtain thì đi với danh từ chỉ bằng cấp, chứng chỉ, complete đi với một khĩa học. 2. C applicant: Người nộp đơn xin (việc hay học bổng ); apply (v): nộp đơn xin , application (n): dự nộp đơn xin , applicator (n): vật dùng để bơi cái gì đĩ. 3. B Cụm have vacancies: chỗ trống, khuyết, trong cơng việc thì vị trí chưa tuyển được nhân viên, vẫn đang tìm kiếm ứng viên. (“Phịng nhân sự của chúng tơi sẽ cho anh biết nếu chúng tơi cịn vị trí cần tuyển.”) 4. A to be available to do sth: Rảnh để làm gì. “Tơi khơng nhận lời mời làm việc đĩ vì tơi khơng rảnh để làm việc vào ngày cuối tuần”. 5. A unemployment (n): Nạn thất nghiệp, employment (n): cĩ việc làm, unemployed (a): thất nghiệp, employed (a): được thuê làm tức cĩ việc làm. Face + N: Đối mặt với cái gì. 6. B Cấu trúc to create impression:Tạo/Gây ấn tượng 7. B Ta cần một Danh từ sau giới từ hoặc V_ing. Cụm từ “Sense of responsibility”: Tinh thần trách nhiệm 8. B shortcomings (n): Những hạn chế. “Mặc dù cịn những hạn chế khi là một kế tốn, cơ ấy vẫn là nhân viên tốt nhất mà chúng tơi cĩ thể hy vọng”. 9. B Cụm từ: take care of sth/sbd: Chăm sĩc, trơng nom. “Cơng việc của cơ ấy là chăm sĩc những trẻ em bị chậm triển trí tuệ ở trong vùng”. 10. A Cụm từ “Earn one’s living”: Kiếm sống 11. B The + Tính từ: Mang nghĩa danh từ, cả một nhĩm người. The elderly: Những người già, The disabled: Những người bị khuyết tật. 12. C A botany biologist: Một nhà sinh vật học nghiên cứu về động thực vật 13. D Work independently: làm việc một cách độc lập, tự lập 14. A Ta cần một tính từ sau động từ To be: enthusiastic: Nhiệt tình 15. D Ta cần một trạng từ sau động từ thường. Effectively: Một cách hiệu quả. 16. B Sau Giới từ ta cần một Danh từ hoặc V-ing. Productivity: năng suất, hiệu suất. Product: Hàng hĩa, Producer: Nhà sản xuất. “Tỷ lệ lương nên phụ thuộc vào hiệu suất cơng việc. 17. C To be accompanied on sth: được đệm đàn bởi ai. Ngồi ra, accompany cịn mang nghĩa, đồng hành, đi theo. 18. A Accomplished (a): Cĩ đầy đủ tài năng = Skilful: khéo léo, tài tình, cĩ kỹ năng 19. A Ta cần một danh từ sau mạo từ a/an. Cả 4 lựa chọn đều là danh từ, nhưngSachmoi24h.com xét về nghĩa ta chọn professional: Chuyên gia (người được đào tạo đặc biệt, cĩ trình độ giáo dục/ học vấn cao.), Protesssional cịn là một tính từ mang nghĩa:
  16. Chuyên nghiệp, Profession: Nghề, Professionalism: Sự chuyên nghiệp, Professor: Giáo sư 20. B Cụm từ: Achieve/Reach a goal: Đạt mục tiêu. 21. B Cụm từ: run into trouble: Gặp khĩ khăn. 22. A Ta cần một danh từ sau tính từ « Immediate » Requirement 23. B Sau due to ta cần một cụm danh từ. Competitiveness (n): Tính cạnh tranh; Competition (n): Sự cạnh tranh, Competitor (n): Người cạnh tranh, đối thủ; compete (v): Cạnh tranh. “Việc giảm giá này là do sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp.” 24. B Ta cần một trạng từ sau động từ thường: Appropriately (adv): Một cách hợp lý. 25. B Ta cần một danh từ sau tính từ. Experience: Kinh nghiệm: “Bằng cấp và kinh nghiệm trước đây của tơi đã giúp tơi cĩ được một cơng việc trong cơng ty danh tiếng đĩ.” Sachmoi24h.com
  17. UNIT 2: CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH WORD 001 Gathering /'gỉðəriɳ/ n. sự tụ họp, cuộc hội họp He had an impressive speech in front of a large gathering of world leaders. Anh ta cĩ một bài phát biểu hết sức ấn tượng trước một cuộc họp lớn của các nhà lãnh đạo trên tồn thế giới. collocations: - big, large | small | informal, private, public | illegal | family gathering - gathering of other word forms: v. gather WORD 002 Obedience /ə'bi:djəns/ n. sự vâng lời, sự nghe lời, sự tuân lệnh, sự phục tùng They, of course, are not figures of blind obedience. Tất nhiên, họ khơng phải là những con người phục tùng mù quáng. collocations: - absolute, complete, total obedience - blind, passive, unquestioning obedience - in obedience to somebody/ obedience to something other word forms: adv. obediently adj. obedient WORD 003 Permit /'pə:mit/ v. cho phép, cho cơ hội, thừa nhận She will not permit them to go out. Cơ ta khơng cho phép bọn chúng ra ngồi. collocations: - refuse to | be designed to permit - legally | generally, normally permit - permit somebody to do something | permit doing something | ask permission other word forms: v. permission adj. permissive WORD 004 Resemblance /ri'zembləns/ n. sự giống nhau, sự tương đồng There is no resemblance between his and his older brother. Khơng cĩ điểm nào giống nhau giữa anh ấy và anh trai collocations: - close, physical | family resemblance - resemblance between/ to other word forms: v. resemble WORD 005 Responsibility /ris,pɔnsə'biliti/ n. trách nhiệm, bổn phận, nghĩa vụ I did it on my own responsibility. Tơi làm nĩ là vì trách nhiệm của tơi. collocations: - have | accept, assume, take (on/over) responsibilitySachmoi24h.com to somebody for something/ doing something
  18. - responsibility for/ towards - a sense of responsibility, the burden of responsibility other word forms: v. respond adj. responsible adv. responsibly WORD 006 Sacrifice /'sỉkrifais/ v. hi sinh She always sacrifices everything for her children. Cơ ấy luơn hy sinh mọi thứ cho những đứa con của mình. collocations: - be obliged to, have to | be prepared to, be willing to sacrifice - sacrifice something (for somebody/something) - sacrifice something for the sake of something other word forms: n. sacrifice adj. sacrificial adv. sacrificially WORD 007 Rivalry /'raivəlri/ n. sự cạnh tranh, sự ganh đua, sự tranh tài David and Venus insist they do not have a sibling rivalry. David và Venus nhấn mạnh rằng họ khơng cĩ cuộc ganh đua giữa các anh chị em. collocations: - friendly | international | ethnic, personal, political, professional, sibling rivalry - rivalry between/ for/ with other word forms: n. rival (a person) adj. rivalrous v. rival WORD 008 Secure adj. an tồn, vững chắc One of the most important things is to keep his documents secure. Một trong những điều quan trọng nhất là giữ an tồn cho tài liệu của anh ta. collocations: - be, feel | become | make sth | keep sth | give somebody upbringing/ have upbringing - extremely, very | absolutely, completely, entirely, perfectly, quite, totally, utterly | fairly, pretty, reasonably, relatively | enough, sufficiently - | apparently | economically, financially | socially other word forms: n. security adv. securely v. secure WORD 009 Stable /si'kjuə/ adj. vững vàng, ổn định, kiên định, bền bỉ At this point, he is quite stable. Về điểm này, anh ấy hồn tồn kiên định. Sachmoi24h.com collocations: - be, feel, look, seem | make sth | keep sth
  19. - extremely, very | perfectly, quite | fairly, pretty | enough, sufficiently - be, look, seem | become | remain | keep sth - extremely, highly, remarkably, very | completely, perfectly - broadly, comparatively, fairly, more or less, quite, reasonably, relatively, roughly | enough, sufficiently | apparently | emotionally, financially, politically other word forms: n. stability adv. stably v. stabilize WORD 010 Support /sə'pɔ:t/ n. sự ủng hộ, nơi nương tựa The pipeline is to be built with international support. Đường ống này được xây dựng với sự hỗ trợ của Quốc tế collocations: - complete, full, total | active, considerable, enthusiastic, firm, generous, good, great, loyal, solid, strong, unqualified | growing, increased, increasing | continued, continuing | broad, community, general, majority, mass, popular, public, wide/ widespread | main | limited, qualified | adequate, sufficient | direct, indirect | long-term - | personal | mutual - enjoy, have | derive, draw, get, receive | count on, rely on - in ~ of | with/without ~ | ~ against | ~ among | ~ between | ~ for ~ from - a base of support | a cut/decline in support, an expression of support | a lack of support, a source of support other word forms: v. support adj. supportive WORD 011 Upbringing /'ʌpbriηiη/ n. sự giáo dục, sự dạy dỗ She is a product of a strict upbringing. Cơ ta là sản phẩm của một nền giáo dục nghiêm khắc. collocations: - | sheltered, strict | cultural | middle-class upbringing - give somebody upbringing/ have upbringing - upbringing give somebody something, prepare somebody (for something) - part of your upbringing WORD 012 Willing /'wiliη/ adj. bằng lịng, quyết tâm, sẵn sàng, cĩ thiện ý, tự nguyện Sachmoi24h.com That is the reason why we are not willing to give up.
  20. Đĩ chính là lý do vì sao chúng tơi khơng sẵn sàng từ bỏ. collocations: - appear, be, prove, seem willing - increasingly | perfectly, quite | apparently | always | no longer willing - to be willing to do something other word forms: n. willingness adv. willingly v. will CÁC TỪ VỤNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC 1. All over the world | ɔ:l ˈəʊvə ðə wɜːld/ khắp mọi nơi 2. Be crowded with /bi ˈkraʊdɪd wɪð/ đơng đúc 3. Close-nit /close-nit/ quan hệ khăng khít, đồn kết 4. Family rule /ˈfỉməli ruːl/ quy tắc trong gia đình 5. Frankly /ˈfrỉŋkli/ thẳng thắn, trung thực 6. Give someone a hand = help some giúp ai một tay one 7. Great grandfather /ˌgreɪt ˈɡrỉnfɑːðə/ ơng cố 8. Harmonious /hɑːˈməʊnɪəs/ khơng cĩ sự bất đồng hoặc ác cảm 9. Household chores /ˈhaʊshəʊld tʃɔːz/ việc nhà, việc vặt trong nhà 10. Mischief /ˈmɪstʃɪf/ trị tinh nghịch, tinh quái 11. Night shift /naɪt ʃɪft/ ca đêm 12. Join hands = work together /dʒɔɪn hỉndz = ˈwɜ:k cùng làm việc, chung sức təˈɡeðə/ 13. Project /prəˈdʒekt/ dự án, đề án 14 Run the household /ˈrʌn ðə ˈhaʊshəʊld/ trơng nom việc nhà 15 To be allowed to do sth / əˈlaʊd du: sth/ được phép làm gì 16 To be under pressure / ˈʌndə ˈpreʃə/ dưới sức ép, áp lực 17 To be willing to sb / ˈwɪlɪŋ sb/ sẵn lịng làm việc gì 18 To get on well with /ˈget ˈɒn ˌwel wɪð/ sống hịa thuận 19 To get together /ˈget təgeðə/ tụ họp lại 20 To leave home to school /ˈli:v həʊm skuːl/ đến trường 21 To let sb to do sth để cho ai làm việc gì 22 To make a decision = to decide /ˈmeɪk ə dɪˈsɪʒn̩/ quyết định Sachmoi24h.com 23 To permit sb to do sth / pəˈmɪt/ cho phép ai làm gì 24 To permit doing sth cho phép làm gì
  21. 25 To play trick (on sb) / pleɪ trɪk/ chơi xỏ ai 26 To rush to / rʌʃ ː/ xơng tới, lao tới 27 To share one’s feeling / ˈʃeər wʌnz ˈfiːlɪŋ/ chia sẻ tình cảm 28 To take the responsibility for doing / rɪˌspɒnsəˈbɪlɪti / chịu trách nhiệm làm gì 29 Take out= remove / rɪˈmuːv/ xố sạch, tẩy sạch, làm mất đi 30 Well behaved /ˌwel bɪˈheɪvd/ cư xử phải phép BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG 1. It was quite another to trick her ___ betraying her father A. in B. to C. into D. for 2. She didn’t want the ___ of a baby. A. responsible B. responsibility C. respond D. responsibly 3. He strongly ___ his mom in appearance and in temperament. A. resemble B. is resembled C. resembles D. resembled 4. Mom always had a good ___ with her sisters and brothers in her family. A. relationship B. link C. tie-in D. connection 5. They often ___ more time on playing with the first child. A. exhaust B. run C. use D. spend 6. She has two older ___ to learn from, but she may also depend on them too much. A. friend B. siblings C. elder D. people 7. Working as a doctor would be fascinating job because I would have a chance to ___ people's health. A. look after B. pay attention to C. focus on D. heal 8. Don’t make noise, children! Parents are ___ . A. sleep B. sleeping C. being slept D. slept 9. Children are ___ in gardening, they can work in the garden for hours. A. excited B. interesting C. exciting D. interested 10. You won’t be allowed ___ the church unless you wear a suit and tie. A. into B. in C. to D. on 11. She couldn’t imagine an ___ with no parents, a clan of brothers who hated him, and no ability to change his nature. A. upbringing B. training C. nurture D. instruction 12. Parents help their children ___ more social and emotional skills than friends do. A. developed B. develop C. developing D. development 13. She was on her way to meet her parents at a ___ gathering. A. family B. meeting C. assembly D. group 14. If parents play with their children more then they will learn how to be more ___ . Sachmoi24h.com A. sociably B. social C. sociable D. unsociable 15. They become extremely self-conscious and may be overly ___ about their appearance.
  22. A. nervous B. sensitive C. unstable D. emotional 16. Within a year, boys and girls can gain an average of 4.1 inches and 3.5 inches in ___ respectively. A. height B. tall C. short D. high 17. Watching too much ___ on TV and in video games is the main reason which increases in violence among young people. A. violences B. violent C. violence D. violently 18. She is very close ___ her mother-in-law and I am happy about that. A. to B. in C. down D. up 19. Does your son really enjoy ___ with his mom on every single weekend? A. hanging up B. hanging out C. hanging off D. hanging around 20. The study found a strong between a lack of friends and sibling ___ . A. rival B. rivalled C. rivaling D. rivalry 21. I have a lot more in ___ with my friends than with my family. A. ordinary B. exceptional C. common D. familiar 22. He has established a close ___ with an older member of his family. A. stranger B. gap C. friend D. connection 23. To raise a child to ___ requires your heart, energy, time and wealth. A. adulthood B. old C. girlhood D. childhood 24. Who are you most ___ to in your family? A. like B. same C. similar D. resemble 25. The final stage before adulthood is ___. A. adolescence B. baby C. middle-age D. old Sachmoi24h.com
  23. ĐÁP ÁN TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH (FAMILY) Câu Đáp Giải thích án 1. C Into: trong cấu trúc: Trick sb into st/doing st = Lừa ai làm gì 2. B Responsibility: trách nhiệm. Câu cần một danh từ sau mạo từ the. 3. C Resemble: giống ai. Câu cần một động từ chia ở thì hiện tại đơn giản với chủ ngữ he diễn ra một sự thật. Lưu ý: động từ resemble khơng dùng ở dạng bị động. 4. A Have a good relationship with somebody: cĩ mối quan hệ tốt với ai 5. D Spend: trong cấu trúc: spend something on something/on doing something = dành cái gì để làm gì 6. B Sibling: anh chị em ruột, phù hợp với nghĩa của câu: Cơ ta cĩ hai người chị để học hỏi nhưng cơ ấy lại dựa dẫm vào họ quá nhiều. 7. A Look after: chăm sĩc, phù hợp với nghĩa của câu: Bác sĩ là một cơng việc tuyệt vời, nĩ cho ta cơ hội được chăm sĩc sức khỏe cho mọi người. 8. B Sleeping: đang ngủ. Câu cần một động từ chia ở thì tiếp diễn để miêu tả một hành động đang diễn ra. Dấu hiệu nhận biết thì là câu mệnh lệnh “Don’t make noise, children!” Cơng thức thì HTTD: S + be + V-ing 9. D Interested: trong cấu trúc: Be interested in st/doing st = hứng thú làm việc gì 10. A Into: giới từ chỉ về sự chuyển động đi vào trong, phù hợp với ngữ cảnh câu: Bạn khơng được phép vào trong nhà thờ nếu khơng mặc vest và đeo cà vạt In: giới từ chỉ trạng thái đang ở bên trong; To: giới từ chỉ hướng, phía nào đĩ; On: giới từ chỉ vị trí bên trên 11. A Upbringing: sự dạy dỗ/ giáo dục, phù hợp với ngữ cảnh và nghĩa của câu. Nurture: cũng là sự dạy dỗ nhưng khơng phù hợp vì nurture khơng đứng sau mạo từ an 12. B Develop: phát triển. Phù hợp với cấu trúc: help somebody (to) do something: giúp đỡ ai làm gì 13. A Family: trong cụm từ cố định family gathering: hội tụ gia đình 14. C Sociable: hịa đồng. Phù hợp với nghĩa của câu cần một tính từ mang nghĩa tích cực. Unsociable: cũng là tính từ nhưng mang nghĩa trái ngược và khơng phù hợp với nghĩa của câu. 15. B Sensitive: nhạy cảm. Phù hợp với nghĩa của câu: Họ trở nên tự ái và quá nhạy cảm về vẻ bề ngồi của mình. 16. A Height: trong cấu trúc (number) in height: cao bao nhiêu. Ví dụ: 2 metres Sachmoi24h.com in height: cao 2 mét Cách diễn đạt khác: (number) tall/short/hight. Ví dụ: 2 metres tall, 2 metres short, 2 metres high.
  24. 17. C Violence: sự/ cảnh bạo lực. Câu cần một danh từ đứng sau động từ watch: watch st. Đáp án A: Violences là sai do violence là danh từ khơng đếm được, nên khơng cĩ “s” 18. A To: trong cấu trúc: be close to sb: gần gũi, thân thiết với ai 19. B Hanging out: đi chơi. Phù hợp với nghĩa của câu. Hanging up: tắt máy (điện thoại), kết thúc cuộc trị chuyện; Hang around with sb: dành thời gian cùng ai; Hang off: khơng cĩ cụm động từ này. 20. D Rivalry: trong cụm từ cố định sibling rivalry: sự ganh đua với các anh chị em ruột. 21. C Common: trong cấu trúc: have st in common with sb = cĩ nét giống nhau, cĩ điểm tương đồng. 22. D Connection: mối liên hệ/ quan hệ. Phù hợp với nghĩa của câu: Anh ta cĩ quan hệ gần gũi với một thành viên lớn tuổi hơn trong gia đình. 23. A Adulthood: tuổi trưởng thành. Phù hợp nghĩa của câu: Nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng áp lực ở tuổi trưởng thành cĩ thể là do tuổi thơ khơng mấy hạnh phúc. Girlhood (n): thời con gái; Boyhood (n): thời niên thiếu (của con trai) 24. C Similar: trong cấu trúc: be similar to sb/st = giống ai, giống cái gì 25. A Adolescence: thời niên thiếu, tuổi thiếu niên. Phù hợp với nghĩa của câu: Giai đoạn cuối cùng trước khi bước vào tuổi trưởng thành gọi là tuổi niên thiếu Sachmoi24h.com
  25. UNIT 3: CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC WORD 001 Academic [‚ỉkə'demɪk] adj. cĩ tính học thuật, hàn lâm The students return in October for the start of the new academic year. Sinh viên quay lại vào tháng Mười để bắt đầu một năm học mới. collocations: - be | become - merely, purely, strictly | largely, rather, somewhat other word forms: n. academic, academy WORD 002 Assessment /ə'sesmənt/ n. sự đánh giá Objective assessment of the severity of the problem was difficult. Thật khĩ đánh giá khách quan về tính nghiêm trọng của vấn đề. collocations: - quick, rapid | external, internal | initial | final | accurate, balanced, fair, good, proper, realistic | careful, comprehensive, detailed, formal, systematic, thorough | independent, objective | personal, subjective | adequate | critical | optimistic, pessimistic | environmental, financial, medical, psychiatric, scientific - carry out, do, give, make, undertake - a form/method of assessment other word forms: n. assessor WORD 003 Attend [ə'tend] v. tham gia We’d like as many people as possible to attend. Chúng tơi muốn cĩ càng nhiều người tham gia càng tốt. collocations: - regularly - well attended: cĩ nhiều người tham gia - be able/unable to | be asked to, be invited to other word forms: n. attendee WORD 004 Compulsory /kəm'pʌlsəri/ adj. bắt buộc English is a compulsory subject at this level. Tiếng Anh là mơn học bắt buộc ở trình độ này. collocations: NA WORD 005 Chemistry /'kemistri/ n. mơn hĩa học Jane is studying Chemistry at school at the moment. Giờ Jane đang học hĩa ở trường. collocations: - study, teach - analytical, applied, theoretical | environmental, physical | industrial | inorganic, organic Sachmoi24h.com other word forms: n. chemist, chemical
  26. WORD 006 Demonstration /deməns'treiʃn/ n. sự minh họa, giải thích We were given a brief demonstration of the computer's functions. Chúng tơi được giới thiệu qua về các chức năng của máy tính. collocations: - do, give sb | watch other word forms: v. demonstrate n. demonstrator WORD 007 Disabled /dis'eibl/ adj. khuyết tật He was born disabled. Anh ấy sinh ra đã bị khuyết tật. collocations: - be | be born | become | leave sb - badly, profoundly, seriously, severely, very | partially, slightly | chronically, permanently | mentally, physically other word forms: n. disability WORD 008 Disruptive /dis'rʌptiv/ adj. phá vỡ She had a disruptive influence on the rest of the class. Cơ ấy đã cĩ một ảnh hưởng gây rối đối với phần cịn lại của lớp. collocations: - extremely, highly, very | slightly | potentially | socially - be disruptive to something other word forms: n. disruption WORD 009 Education /edju:'keiʃn/ n. giáo dục She completed her formal education in 1995. Cơ ấy hồn thành việc học chính khĩa của mình vào năm 1995. collocations: - good | poor | compulsory | fornial | adult, further, higher, pre-school, primary, secondary | university | professional, vocational | all-round | health, religious, sex | full-time, part- time | public, state | private - have, receive | give sb, provide (sb with) | enter | continue, extend | leave | complete, finish other word forms: v. educate adj educational n. educator WORD 010 Effective [i'fektiv] adj. hiệu quả I admire the effective use of colour in her paintings. Tơi ngưỡng mộ việc sử dụng màu sắc hiệu quả của cơ ấy trong các bức vẽ. collocations: - brilliantly, especially, extremely, highly, particularly, really, remarkably, very | completely, fully, perfectly | increasingly | fairly, moderately, partially, pretty, quite, rather, reasonably | enough Sachmoi24h.com - be effective in/at other word forms: n. effectv. affect
  27. WORD 011 Eliminate /i'limineit/ v. loại bỏ The police have eliminated two suspects from their investigation. Cảnh sát vừa loại 2 người khỏi diện tình nghi. collocations: - altogether, completely, entirely, totally | virtually | largely | effectively - from other word forms: n. elimination WORD 012 Eradicate /i'rỉdikeit/ v. loại bỏ, trừ tiệt We are determined to eradicate racism from our sport. Chúng tơi quyết tâm loại bỏ nạn phân biệt chủng tộc ra ngồi thể thao. collocations: - completely, entirely, totally | successfully - from - an attempt/effort to eradicate sth other word forms: n. eradication WORD 013 Examination /ig,zỉmi'neiʃn/ n. sự kiểm tra, nghiên cứu, xem xét Your proposals are still under examination. Những đề xuất của bạn vẫn đang được xem xét. collocations: - carry out, conduct, do, make, perform | come under, have, be subject/subjected to, undergo | stand up to - careful, close, detailed, full, lengthy, rigorous, thorough other word forms: v. examine n. examiner, examinee WORD 014 Geography /dʤi'ɔgrəfi/ n. địa lý Some people think the future will be determined not by geography but by culture. Nhiều người nghĩ rằng tương lai sẽ khơng cịn được xác định bởi địa lý mà được xác định bởi văn hĩa. collocations: - economic, historical, human, physical, political, social other word forms: adj. geographical WORD 015 History /'histəri/ n. lịch sử Many people throughout history have dreamt of a world without war. Nhiều người xuyên suốt các giai đoạn lịch sử đều mơ ước về một thế giới khơng chiến tranh. collocations: - cultural, economic, human, literary, military, political, social, etc. - apiece of history other word forms: n. historian adj. historic, historical adv. historically Sachmoi24h.com WORD 016 Humanitarian /hju:,mỉni'teəriən/ n./ adj. nhân đạo
  28. Two of the hostages were released on humanitarian grounds. Hai trong số các con tin được thả trên tinh thần nhân đạo. collocations: - purely | essentially other word forms: n. human, humanitarianism WORD 017 Illiteracy /i'litərəsi/ n. sự mù chữ, nạn mù chữ The illiteracy rate on the island is still unacceptably high. Tỉ lệ mù chữ trên đảo vẫn ở mức cao. collocations: - illiteracy rate other word forms: adj. illiterate WORD 018 Independent /,indi'pendənt/ adj. độc lập The police force should be independent of direct government control. Lực lượng cảnh sát nên độc lập khỏi sự kiểm sốt của chính phủ. collocations: - become | remain | make sth | declare sth - completely, entirely, fully, genuinely, quite, totally, truly, wholly | almost, fairly, largely, virtually | increasingly | effectively, essentially - from | of other word forms: n. independence WORD 019 International /,intə'nỉʃənl/ adj. quốc tế Tiếng Pháp đã trở thành ngơn ngữ dùng trong các vấn đề liên quan đến ngoại giao và quốc tế. collocations: NA WORD 020 Language /'lỉɳgwidʤ/ n. ngơn ngữ It takes a long time to learn to speak a language well. Mất nhiều thời gian để nĩi tốt một ngơn ngữ. collocations: - first, native | foreign, second | original | source, target | national | international | minority | spoken, written | body, non-verbal - speak | understand | use | learn, study | master | be couched in, be expressed in | enrich - command/knowledge/mastery of (a) language | use of language other word forms: n. linguist, linguistics WORD 021 Methodical /mi'θɔdikəl/ adj. cĩ phương pháp, ngăn nắp, cẩn thận She is very slow but methodical in her work. Sachmoi24h.com Cơ ấy chậm nhưng làm việc cẩn thận.
  29. collocations: NA WORD 022 National /'neiʃənl/ adj. thuộc về quốc gia These buildings are a part of our national heritage. Những tịa nhà này là một phần di sản quốc gia. collocations: NA other word forms: n. nationality, nation WORD 023 Opposition /,ɔpə'ziʃn/ n. sự chống lại, chống đối Delegates expressed strong opposition to the plans. Các đại biểu kịch liệt phản đối kế hoạch đĩ. collocations: N/A other word forms: n. oppose adj. opposite, oppositional WORD 024 Optional /'ɔpʃənl/ adj. cĩ thể lựa chọn, khơng bắt buộc Certain courses are compulsory; others are optional. Một số khĩa học thì bắt buộc, số khác thì tùy chọn. collocations: - entirely, purely other word forms: n. optionv. opt WORD 025 Passion /'pỉʃn/ n. niềm đam mê The English have a passion for gardens. Người Anh cĩ đam mê với vườn tược. collocations: - considerable, great, high, real other word forms: adj. passionate WORD 026 Professional [prə'fe∫ənl] n. tay nhà nghề, người chuyên nghiệp You need a professional to sort out your finances. Bạn cần một chuyên gia để giúp anh giải quyết vấn đề tài chính. collocations: - committed, dedicated, experienced other word forms: adj. professional n. profession WORD 027 Proficiency [prə'fi∫nsi] n. sự tài giỏi, sự thành thạo Candidates must be able to demonstrate a high level of proficiency in both languages. Các thí sinh phải cĩ khả năng thể hiện khả năng ngơn ngữ thành thạo. collocations: - proficiency in something/in doing something - considerable, great | technical | language, oral, reading, written | cycling, skiing, etc. - acquire, develop, increase | demonstrate, show other word forms: adj. proficient adv. proficiently Sachmoi24h.com WORD 028 Physics /'fiziks/ n. mơn vật lí He is my Physics teacher.
  30. Thầy ấy là thầy giáo dạy mơn Vật Lý của tớ. collocations: - study, teach other word forms: adj. physical adv. physically WORD 029 Regulation [,regju'lei∫n] n. luật định, quy định Under the new regulations, spending on office equipment will be strictly controlled. Theo quy định mới, việc chi tiêu dành cho các thiết bị văn phịng sẽ bị kiểm sốt nghiêm ngặt. collocations: - strict, tight, tough | increased | government, international, official, professional, public, state || economic, environmental, financial | price, temperature - call for, demand | introduce | be subject to other word forms: v. regulate n. regulator WORD 030 Require /ri'kwaiə/ v. yêu cầu These pets require a lot of care and attention. Những con vật này cần nhiều sự quan tâm và chăm sĩc. collocations: - require something - require somebody/something to do something - require doing something other word forms: n. requirement, requisite WORD 031 Retard /ri'tɑ:d/ v. làm cho, chậm lại The progression of the disease can be retarded by early surgery. Phẫu thuật sớm cĩ thể làm chậm sự phát triển thêm của căn bệnh. collocations: NA other word forms: n. retardation WORD 032 Stimulate /'stimjuleit/ v. kích thích The article can be used to stimulate discussions among students. Cĩ thể sử dụng bài báo để khơi dậy các cuộc thảo luận giữa học sinh với nhau. collocations: - stimulate somebody to do something - greatly, significantly, strongly | further | effectively | directly | intellectually other word forms: n. stimulation CÁC TỪ VỤNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC 1. Algebra /'ỉldʤibrə/ đại số Sachmoi24h.com 2. Boarding school /'bɔ:diɳ sku:l/ trường nội trú 3. Campaign /kỉm'pein/ chiến dịch, cuộc vận động
  31. 4. Certificate /sə'tifikit/ chứng chỉ 5. Computing [kəm'pju:tiη] tin học 6. Curriculum /kə'rikjuləm/ chương trình giảng dạy 7. Degree /di'gri:/ bằng cấp 8. Diploma /di'ploumə/ bằng cấp, văn bằng 9. Dumb /dʌm/ câm 10. Fee /fi:/ chi phí 11. Further education học cao hơn 12. General education chương trình học chung 13. High school trường cấp 3 14 Kindergarten /'kində,gɑ:tn/ mẫu giáo 15 Lower secondary trường cấp 2 16 Memorize ['meməraiz] ghi nhớ, học thuộc 17 Nursery /'nə:sri/ nhà trẻ 18 Preschool /'pri:'sku:l/ trường mẫu giáo 19 Primary Education giáo dục tiểu học 20 Public school trường cơng 21 Separate /'seprit/ tách biệt 22 Standard /'stỉndəd/ tiêu chuẩn 23 State school trường cơng 24 Statistics /stə'tistiks/ số liệu thống kê 25 Undergraduate course khĩa học dành cho sinh viên chưa tốt nghiệp 26 Upper secondary (10-12): cấp 3 27 Well-behaved /'wel bi'heivd/ cư xử lịch sự, đúng đắn 28 To do/take a course: học khĩa học gì BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG Choose the best answer to complete the following sentences. 1. A: “What was your favourite___at high school?” B: “I was keen on Computer Science.” A. subject B. topic C. lesson D. theme 2. In Vietnam it is___for children to start their primary school at the age of six. A. enforced B. compulsory C. obliged D. made Sachmoi24h.com 3. The new library was built in the centre of the___. A. application B. campus C. creativity D. accommodation
  32. 4. English students usually___their GCSEs at the age of sixteen. A. pass B. make C. take D. follow 5. The___year in England runs from September to July and is divided into three terms. A. academic B. academy C. academically D. academia 6. A(n)___school is a school that is not financed by local or national government. A. state B. independent C. secondary D. primary 7. Primary children in Vietnam don’t have to pay fees if they go to___schools. A. public B. independent C. state D. private 8. She was such a___candidate that all of the members in the Board of Management A. well-qualified B. well-behaved C. well-known D. well-mannered 9. Several students failed to reach the___standard. A. require B. required C. requisite D. requirement 10. A university degree has become a___for entry into most professions. A. registration B. requisite C. receipt D. reference 11. She failed to gain___to the university of her choice. A. admission B. acceptance C. decision D. attendant 12. She completed her formal___in 1982. A. educational B. education C. educated D. educator 13. ___is the scientific study of the life and structure of plants and animals. A. Physics B. History C. Geography D. Biology 14. ___films should be made for school. A. Educational B. Educating C. Educated D. Educate 15. Parents realized that young teachers were making great___to help their poor kids. A. efforts B. sorrow C. exhibition D. opposition 16. This semester in geography we have studied rock___. A. information B. formations C. formal D. formality 17. Despite the poverty, they___to send their children to college. A succeeded B. obtained C. completed D. managed 18. ___is the state of not knowing how to read or write. A. Literacy B. Illiteracy C. campaign D. struggle 19. Nam was___the first prize in the speaking competition. A. disappointed B. completed C. excited D. awarded 20. The___rate was unacceptably high in the mountainous areas of Vietnam fifty years ago. A. illiteracy B. literate C. illiterate D. literacy 21. No one from these educationally___groups has a chance of getting to university. A. handicapped B. unfortunate C. underprivileged D. illiterate 22. Vietnam has taken moves to make its illiteracy___efforts productive. A. removal B. eradication C. deletion D. fight Sachmoi24h.com 23. In state schools, students have to follow a national___specified by the Ministry of Education and Training.
  33. A. curriculum B. program C. subject D. compulsory 24. She lives on___, so it is very convenient to commute to school. A. campus B. hostel C. guest house D. dormitory 25. We must start a___for illiteracy eradication immediately A. contest B. company C. champion D. campaign Sachmoi24h.com
  34. ĐÁP ÁN TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC (EDUCATION) Câu Đáp Giải thích án 1. A Subject: Mơn học. Câu trả lời “Tơi thích mơn Khoa học Máy tính.” thì câu hỏi là bạn thích mơn học gì. 2. B Compulsory: bắt buộc. Ở Việt Nam, học sinh bắt buộc phải đi học Tiểu học khi 6 tuổi. 3. B In the centre of the campus: Ta cần tìm danh từ chỉ nơi chốn. “Thư viện mới được xây ở trung tâm trường học”. Các đáp án cịn lại khơng hợp lý về nghĩa. 4. C Take + tên một chương trình học/ khĩa học. “Học sinh Anh thường học Chương trình THCS vào độ tuổi 16”. 5. A Cụm từ “Academic year” là niên học 6. B An independent school: Trường tư lập, độc lập về tài chính, khơng được nhà nước bao cấp về tài chính 7. A Puclic schools: Trường cơng. “Học sinh Tiểu học ở Việt Nam khơng phải nộp học phí nếu học ở trường cơng”. 8. A Well-qualified: Cĩ năng lực. “Cơ ấy là một ứng viên cĩ năng lực tốt nên Ban Quản Lý đồng ý tuyển cơ ấy vào làm việc”. 9. B Reach the required Standard: Đạt yêu cầu (theo các tiêu chí, tiêu chuẩn, yêu cầu đã đề ra.) 10. B Requisite for sth: điều kiện cần thiết cho cơng việc gì đĩ. “Bằng Đại học đã trở thành một điều kiện khơng thể thiếu trong bất cứ ngành nghề nào”. 11. A Gain admission to: Sự nhận vào một tổ chức nào đĩ. “Cơ ấy khơng được nhận vào trường mà cơ ấy thích”. 12. B Formal education: Đào tạo chính quy. “Cơ ấy hồn thành chương trình đào tạo chính quy vào năm 1982”. 13. D Biology: Mơn sinh học. “Mơn sinh là mơn học nghiên cứu về cuộc sống và cấu trúc của động thực vật”. 14. A Educational films: các bộ phim mang tính giáo dục. 15. A Cụm từ Make efforts: Nỗ lực. “Cha mẹ đã nhận ra rằng, các giáo viên trẻ đang nỗ lực giúp các trẻ em nghèo”. 16. B Rock formation: Sự hình thành của đá, formality: sự trang trọng 17. D Cấu trúc Manage to do sth: Xoay sở làm được việc gì (thường là trong tình huống khĩ khăn). “Mặc dù nghèo, họ đã cố gắng cho con học đại học.” 18. B Illiteracy: Sự mù chữ (Khơng biết đọc, biết viết) 19. D To be awarded: Được trao giải Sachmoi24h.com 20. A Illiteracy rate: “Tỷ lệ mù chữ ở các vùng núi Việt Nam cao một cách khĩ
  35. cĩ thể chấp nhận được”. 21. C Educationally underprivileged groups: Các nhĩm đối tượng bị thiệt thịi về mặt giáo dục. 22. B Cụm từ Make sth + ADJ. Illiteracy eradication: Việc xĩa bỏ nạn mù chữ. “Việt Nam đã cĩ những chuyển dịch nhằm xĩa nạn mù chữ một cách hiệu quả”. 23. A National curriculum: Chương trình học Quốc gia (được Bộ GD & ĐT thơng qua) 24. A Cụm từ On campus: Khu trường sở (trong khuơn viên của trường học). “Cơ ấy sống trong trường nên rất tiện lợi cho việc đi học”. 25. D Start a campaign: Bắt đầu một chiến dịch. “Chúng ta nên bắt đầu chiến dịch xĩa nạn mù chữ ngay”. Sachmoi24h.com
  36. UNIT 4: CHỦ ĐỀ MƠI TRƯỜNG WORD 001 Abundant /ə'bʌndənt/ adj. dồi dào, phong phú Fish are abundant in the lake. Hồ cĩ nhiều cá. collocations: NA other word forms: n. abundance adv. abundantly WORD 002 Agriculture /'ỉgrikʌltʃə/ n. nơng nghiệp 50% of the country's population depends on agriculture. Một nửa dân số đất nước phụ thuộc vào nơng nghiệp. collocations: - modem | efficient | intensive | organic | sustainable | traditional | peasant | subsistence - be employed in, be engaged in, work in | depend other word forms: adj. agricultural WORD 003 Alternative /ɔ:l'tə:nətiv/ adj. cĩ thể thay thế Do you have an alternative solution? Bạn cĩ giải pháp thay thế khơng? collocations: - attractive, constructive, effective, good, radical, useful | acceptable, available, credible, possible, practical, real, realistic, reasonable, satisfactory, serious, suitable | clear, obvious | cheap, healthy, interesting, safe - have | offer, provide | seek | find - for | to other word forms: n. alternative adv. alternatively v. after WORD 004 Available /ə'veiləbl/ adj. sẵn cĩ, rảnh rỗi We'll send you a copy as soon as it becomes available. Chúng tơi sẽ gửi bạn một bản sao ngay khi cĩ. Will she be available this afternoon? Cơ ấy cĩ rảnh để gặp vào chiều nay khơng? collocations: - be | become | make - easily, freely, readily | widely - for, from, to other word forms: n. availability WORD 005 Biodiversity n. hệ sinh thái The mining project threatens one of the world's richest areas of biodiversity. Dự án đào mỏ đe dọa một trong những khu vực hệ sinh thái phong phú nhất củaSachmoi24h.com thế giới. collocations: NA
  37. WORD 006 Conserve /kən'sə:v/ v. bảo tồn Renewable energy resources can help conserve fossil fuels and reduce carbon emissions. Những nguồn năng lượng tái sinh cĩ thể giúp bảo tồn nguồn năng lượng hĩa thạch và giảm thiểu phát thải khí CO2 collocations: NA other word forms: n. conservation WORD 007 Consumption [kən'sʌmp∫n] n. sự tiêu thụ Gas and oil consumption always increases in cold weather. Lượng tiêu thụ ga và dầu luơn tăng vào mùa lạnh. collocations: - heavy, high | low | average | overall, total | excessive | annual, daily - boost, encourage, increase, stimulate | cut down, reduce - go up, increase, rise | decline, decrease, fall, go down other word forms: v. consume WORD 008 Contaminate /kən'tỉmineit/ v. làm bẩn, làm ơ nhiễm The drinking water has become contaminated with lead. Nước uống đã bị ơ nhiễm bởi chì. collocations: - be | become | remain - badly, heavily, highly | potentially - with other word forms: n. contamination, contaminant WORD 009 Chemical /'kemikəl/ n. hĩa chất Farmers are being urged to reduce their use of chemicals. Nơng dân đang bị hối thúc phải giảm sử dụng hĩa chất. collocations: - pure | organic | inorganic, synthetic | dangerous, harmful, hazardous, poisonous, toxic | agricultural, household, industrial - manufacture, produce | discharge, dump - factory, plant, works | business, company | industry, manufacturing other word forms: n. chemistry, chemist adj. chemical WORD 010 Damage /'dỉmidʤ/ v. làm hỏng, gây thiệt hại Smoking seriously damages your health. Hút thuốc lá phá hủy nghiêm trọng sức khỏe của bạn. collocations: badly, seriously, severely Sachmoi24h.com other word forms: n. damage
  38. WORD 011 Deforestation /di,fɔris'teiʃn/ n. sự chặt phá rừng Land erosion is caused by widespread deforestation. Xĩi mịn đất xảy ra do chặt phá rừng ngày càng gia tăng. collocations: N/A other word forms: v. deforest WORD 012 Desert /di'zə:t/ n. sa mạc He became the first person to cross the desert on foot. Ơng ấy là người đầu tiên đi bộ qua sa mạc. collocations: - arid, barren, dry | vast | inhospitable | Arctic, polar | cultural - become, turn into/to | cross - stretch - across/through the ~ other word forms: v. desert adj. deserted WORD 013 Destruction /dis'trʌkʃn/ n. sự phá hủy Many people are very concerned about the destruction of the rainforests. Nhiều người lo ngại về việc những cánh rừng bị phá hủy. collocations: - complete, total, wholesale | large-scale, mass, massive, widespread | environmental, forest, habitat - bring (about), cause, lead to, result in | prevent other word forms: v. destroy adj. destroyable, destructive WORD 014 Disappearance /,disə'piərəns/ n. sự biến mất Modern farming practice has led to the virtual disappearance of this bird. Các hoạt động trồng trọt của hiện đại đã dẫn đến sự biến mất hồn tồn của lồi chim này. collocations: - rapid | gradual | complete, total | virtual | apparent | mysterious - lead to | investigate | explain other word forms: v. disappear WORD 015 Discharge /dis'tʃɑ:dʤ/ v. xuất, thải The factory was fined for discharging chemicals into the river. Nhà máy bị phạt vì thải hĩa chất ra sơng. collocations: - directly - from, into other word forms: n. discharge Sachmoi24h.com WORD 016 Ecologist /i'kɔlədʤist/ n. nhà sinh thái học Ecologists argue that the benefits of treating sewage with disinfectants are doubtful.
  39. Các nhà sinh thái học tranh cãi rằng những lợi ích mà việc xử lý nước thải bằng nước tẩy uế mang lại khơng chắc chắn. collocations: N/A other word forms: n. ecology adj. ecological WORD 017 Electricity /ilek'trisiti/ n. điện The electricity is cut off. Điện bị cắt. collocations: - generate, produce | provide, supply | conduct | be powered by, use | cut off, disconnect | save - bill | charges, costs, prices | consumption, demand | generator | cable, line, wire other word forms: n. electrician adj. electrical, electric WORD 018 Eliminate /i'limineit/ v. loại bỏ The police have eliminated two suspects from their investigation. Cảnh sát vừa loại 2 người khỏi diện tình nghi. collocations: - altogether, completely, entirely, totally | virtually | largely | effectively - from other word forms: n. elimination WORD 019 Employment /im'plɔimənt/ n. tình trạng được thuê làm cơng, cơng việc Graduates are finding it more and more difficult to find employment. Nhiều sinh viên tốt nghiệp ngày càng thấy khĩ tìm việc. collocations: N/A - paid, salaried | full-time, part-time | lifelong, lifetime - look for, seek | find, gain, get, obtain, secure | take up | give up, lose | give sb, offer sb | create, generate, provide | boost, increase, raise, stimulate - in ~ | out of ~ other word forms: n. employer, employee adj. employed v. employ WORD 020 Endangered [in'deindʒə(r)] adj. gặp nguy hiểm 14% of primate species are highly endangered. 14% các lồi linh trưởng đang gặp nguy hiểm. collocations: N/A other word forms: n. danger adj. dangerous WORD 021 Energy /'enədʤi/ n. năng lượng Sachmoi24h.com It is important to conserve energy.
  40. Bảo tồn nguồn năng lượng là quan trọng. collocations: - renewable | atomic, nuclear, solar, wave, wind - generate, produce | harness | provide, supply | consume, use | store | conserve, save | waste | need, require - a demand for energy | energy-saving | a form of energy, a source of energy other word forms: adj. energetic WORD 022 Environment /in'vaiərənmənt/ n. mơi trường An unhappy home environment can affect a child’s behaviour. Một mơi trường gia đình khơng hạnh phúc cĩ thể ảnh hưởng tới cách cư xử của trẻ. collocations: - create, provide | adapt to | improve | explore - conservation/protection of the environment, damage to the environment | harmful to the environment | pollution of the environment up, improve | have an impact on | damage, harm, pollute other word forms: n. environmentalist adj. environmental WORD 023 Exhaust /ig'zɔ:st/ n. khí thải, khĩi thải Car exhaust is the main reason for the city's pollution. Khí thải từ ơ tơ là nguyên nhân chính gây ra ơ nhiễm trong thành phố. collocations: - emission, fumes, gas, pollution, smoke | pipe, system WORD 024 Exploit /'eksplɔit/ v. khai thác No minerals have yet been exploited in Antarctica. Chưa chất khống nào được khai thác ở Nam Cực. collocations: - be determined to, be keen to, hope to, seek to | be quick to other word forms: n. exploitation WORD 025 Extinction /iks'tiɳkʃn/ n. tuyệt chủng The mountain gorilla is on the verge of extinction. Khỉ đột núi đang trên bờ vực tuyệt chủng. collocations: - cause, lead to | be doomed to, be in danger of, be on the brink/ edge/verge of, be threatened with, face | be saved from other word forms: adj. extinct WORD 026 Fertilizer /'fə:tilaizə/ n. phân bĩn He spread fertilizer on the field with a rake. Anh ấy dùng cào để trải phân bĩn trên ruộng. collocations: - natural | artificial, chemical | liquid - spray, spread, use Sachmoi24h.com other word forms: adj. fertile n. fertility
  41. WORD 027 Geographical /dʤiə'grỉfik/ adj. thuộc về địa lý The importance of the town is due to its geographical location. Thị trấn quan trọng vì vị trí địa lý của nĩ. collocations: N/A other word forms: n. geography WORD 028 Geothermal [,dʒi:ou'θə:məl] adj. thuộc về địa nhiệt Geothermal energy is thermal energy generated and stored in the Earth. Năng lượng địa nhiệt là năng lượng được tách ra từ nhiệt trong lịng đất. collocations: N/A other word forms: WORD 029 Harmful /'hɑ:mful/ adj. gây hại Many household products are potentially harmful. Nhiều sản phẩm gia dụng cĩ nguy cơ gây hại tiềm tàng. collocations: - extremely, particularly, positively, very other word forms: n./v. harm WORD 030 Habitat /'hỉbitỉt/ n. mơi trường sống The panda's natural habitat is the bamboo forest. Mơi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng cây tre. collocations: - native, natural - important | endangered, fragile, threatened - provide, conserve, protect, damage other word forms: n. inhabitant adj. inhabited v. inhabit WORD 031 Interference /,intə'fiərəns/ n. sự can thiệp They resent foreign interference in the internal affairs of their country Họ phẫn nộ vì sự can thiệp của nước ngồi vào các vấn đề trong nước của nước họ. collocations: - bureaucratic, government, political, state | external, outside other word forms: v. interfere WORD 032 Limited /'limitid/ adj. cĩ giới hạn, hạn chế We are doing our best with the limited resources available. Chúng tơi đang làm hết sức với nguồn năng lượng hạn chế. collocations: - in | to other word forms: v. limit n. limitation WORD 033 Nature /'neitʃə/ n. tự nhiên, thiên nhiên Sachmoi24h.com Enjoy the beauties of nature. Tận hưởng vẻ đẹp của tự nhiên.
  42. collocations: - commune with | be/get back to | be found - endow (sb with) sth | produce sth - conservation | reserve | trail other word forms: adj. natural WORD 034 Pesticide /'pestisaid/ n. thuốc diệt, cơn trùng Many farmers are using dangerous pesticides, which is not good for people's health. Nhiều nơng dân đang sử dụng thuốc diệt cơn trùng, và khơng tốt cho sức khỏe con người. collocations: - chemical | dangerous, hazardous | approved | banned, unapproved WORD 035 Pollution /pə'lu:ʃn/ n. sự ơ nhiễm The level of pollution in the river was falling. Mức độ ơ nhiễm của sơng đang giảm xuống. collocations: - air, atmospheric, environmental, marine, river, water | chemical, industrial, nuclear | lead, nitrate, noise, oil, ozone, sewage, vehicle, etc. | airborne other word forms: v. pollute n. pollutant adj. polluted WORD 036 Protect [prə'tekt] v. bảo vệ Each company is fighting to protect its own commercial interests. Mỗi cơng ty đang đấu tranh để bảo vệ lợi ích thương mại của cơng ty đĩ. collocations: - protect somebody/something/youiself (against/from something) other word forms: n. protection adj. protective WORD 037 Renewable /ri'nju:əbl/ adj. tái sinh Renewable resources are natural ones such as wind, water, and sunlight which are always available. Những nguồn tái sinh là những nguồn luơn sẵn cĩ như giĩ, nước, ánh sáng mặt trời. collocations: N/A other word forms: v. renew WORD 038 Reserve /ri'zə:v/ v. đặt trước, đăng ký trước I'd like to reserve a table for three for eight o'clock. Tơi muốn đặt bàn cho 3 người vào 8 giờ collocations: -for - great, huge, large, substantial, vast | sufficient | low, small | existing | additional | last other word forms: n. reservation Sachmoi24h.com WORD 039 Survival /sə'vaivəl/ n. sự tồn tại
  43. Survivals skills are so necessary that everyone should know. Kỹ năng sinh tồn rất cần thiết mà ai cũng nên biết. collocations: - long-term, short-term | continued | day-to-day | sheer | improved | chance, miraculous | business, economic, human, national, physical, political - fight for | ensure | improve, prolong | threaten | be crucial for/to, be essential to, be necessary for, be vital for/to other word forms: v. survive WORD 040 Temperate /'tempərit/ adj. cĩ nhiệt độ ơn hịa, điều độ Dalat has temperate climate without extremes of heat or cold. Đà Lạt cĩ khí hậu ơn hịa, khơng quá nĩng hay quá lạnh. collocations: N/A other word forms: n. temperature WORD 041 Territory /'teritəri/ n. lãnh thổ They have refused to allow UN troops to be stationed in their territory. Họ khơng cho phép quân đội Liên Hợp Quốc đĩng quân ở lãnh thổ của họ. collocations: - neighbouring, surrounding | home, national | alien, foreign, overseas | enemy, hostile | neutral | colonial, dependent | sovereign | unoccupied | disputed | familiar | uncharted, unexplored, unknown, virgin | dangerous - hold | control, govern, rule other word forms: adj. territorial WORD 042 Toxic /'tɔksik/ adj. độc hại Many pesticides are highly toxic. Nhiều thuốc diệt cỏ cực kì độc. collocations: - extremely, highly, very | quite | potentially - be toxic to something other word forms: n. toxin WORD 043 Threaten /'θretn/ v. đe dọa They broke my windows and threatened me. Họ đập vỡ cửa sổ nhà tơi và đe dọa tơi. collocations: - threaten somebody - threaten somebody with something - threaten something - threaten to do something other word forms: n. threat Sachmoi24h.com WORD 044 Tropical /'trɔpikəl/ adj. (thuộc) nhiệt đới
  44. We lose millions of acres of tropical forests a year. Một năm chúng ta mất đi hàng triệu hecta rừng nhiệt đới. collocations: N/A other word forms: n. the tropics WORD 045 Vulnerable /'vʌlnərəbl/ adj. dễ bị ảnh hưởng, dễ bị tổn thương Many polar bear populations will be vulnerable to extinction within the next century if warming trends in the Arctic continue at the current pace. Nhiều quần thế gấu Bắc cực sẽ dễ bị tuyệt chủng trong thế kỷ tiếp theo nếu xu hướng nĩng lên ở Bắc Cực tiếp tục như tốc độ hiện nay. collocations: - appear, be, feel, look, seem ~ - become | remain | leave sb/sth, make sb/sth ~ - acutely, especially, extremely, highly, intensely, particularly, very | completely, totally, utterly | increasingly | quite, rather ~ - potentially | peculiarly, uniquely ~ - oddly, sTrangely ~ - somehow | economically, militarily, politically ~ -~to other word forms: n. vulnerability adv. vulnerably WORD 046 Wilderness /'wild nis/ n. vùng hoang vu, hoang dã The garden was a wilderness of weeds and overgrown bushes. Khu vườn đĩ là vùng hoang vu đầy cỏ dại và bụi rậm mọc um tùm. collocations: - last | great | barren, desert, desolate | frozen | uncharted | unspoilt | political - transform | explore - in the ~ CÁC TỪ VỤNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC 1. Abandon /ə'bỉndən/ bỏ rơi ai, bỏ lại cái gì 2. Capture /'kỉptʃə(r)/ bắt giữ, đoạt được, chiếm được 3. Carnivorous /kɑ:'nivərəs/ ăn thịt 4. Co-exist /kouig'zist/ cùng tồn tại 5. Commercial /kə'mə:ʃl/ thuộc về thương mại 6. Decline /di'klain/ giảm 7. Develop /di'veləp/ phát triển 8. Discourage /dis'kʌridʤ/ làm nản lịng, khơng khuyến khích Sachmoi24h.com 9. Elevation /,eli'veiʃn/ sự nâng lên 10. Enforce /in'fɔ:s/ làm cho cĩ hiệu lực
  45. 11. Entertainment /,entə'teinmənt/ sự giải trí 12. Establish /is'tỉbliʃ/ thiết lập 13. Expedition /,ekspi'diʃn/ chuyến thám hiểm 14. Explore /iks'plɔ:/ khảm phá 15. Growth /grouθ/ sự tăng trưởng 16. Heat /hi:t/ nhiệt 17. Illegal /i'li:gəl/ bất hợp pháp 18. Injure /'indʤə/ làm bị thương ai đĩ 19. Lose /lu:z/ làm mất 20. Marine /mə'ri:n/ thuộc về biển, liên quan đến biển 21. Measure /'meʤə/ đo lường, đánh giá, biện pháp 22. Moisture /'mɔistʃə/ độ ẩm 23. Offspring /'ɔ:fspriɳ/ con cháu 24. Peace /pi:s/ hịa bình 25. Plentiful /'plentifl/ nhiều, đa dạng 26. Poach /poutʃ/ săn bắn 27. Potential /pə'tenʃəl/ tiềm năng 28. Prevent /pri'vent/ ngăn cản 29. Prohibit /prohibit/ cấm 30. Recreation /,rekri'eiʃn/ sự giải trí 31. Reduce /ri'dju:s/ giảm 32. Release /ri'li:s/ thải ra 33. Scene /si:n/ khung cảnh, sự kiện 34. Scientists /'saiəntist/ nhà khoa học 35. Solar /'soulə/ thuộc về mặt trời 36. Species /'spi:ʃi:z/ các lồi động thực vật 37. Urbanization [,ə:bənai'zei∫n] đơ thị hĩa 38. Variety /və'raiəti/ sự đa dạng 39. Be on the verge of sắp sửa làm gì, trên bờ 40. Be on the edge of sắp sửa làm gì 41. Be under threat đang bị đe dọa 42. Be in danger đang gặp nguy hiểm 43. Be at risk cĩ nguy cơ rủi ro Sachmoi24h.com 44. Be at stake đang bị đe dọa, gặp lâm nguy
  46. 45. Enact a law thi hành một đạo luật 46. Pass a law thơng qua một đạo luật 47. Prevent sb from doing sth cản trở ai làm gì 48. Protect sb from doing sth/ bảo vệ ai bị làm sao, khỏi cái gì against sth 49. Take measures thực hiện các biện pháp để giải quyết vấn đề gì đĩ 50. Take actions: cần hành động đê giải quyết vấn đề gì đĩ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG 1. ___is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment. A. Biology B. Biologist C. Biological D. Biologically 2. An endangered species is a population of an organism which is at risk of becoming___. A. extinction B. extinct C. extinctive D. extensively. 3. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence. It is found that endangered species are often concentrated in poor and densely populated areas such as Asia and Africa. A. threatened B. reduced C. dangerous D. disappeared 4. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentences. Life on Earth is disappearing fast and will continue to do so unless urgent action is taken. A. vanishing B. damaging C. polluting D. destroying 5. Energy___should be promoted; otherwise we will run out of natural resources. A. survival B. reserve C. conservation D. supply 6. Hunting for meat and burning forests for soil cause destruction to wildlife. A. organization B. contamination C. protection D. damage 7. Measures have been taken to deal with___issues. A. environment B. environmental C. environmentally D. environmentalist 8. The act of cutting down or burning the trees in an area is called___. A. deforest B. deforestation C. forest D. forestry 9. The___of natural resources is the use of natural resources for economic growth. A. exploitation B. exploit C. exploitative D. exploiter 10. ___wastes from factories are pollutants that cause serious damage to species habitats. A. Chemists B. Chemistry C. Chemical D. Chemist’s 11. Many species of animals are in___of extinction. A. danger B. dangerous C. endanger D. endangered Sachmoi24h.com 12. Our health is being threatened by air___. A. pollute B. pollution C. pollutant D. polluted
  47. 13. ___is the existence of a large number of different kinds of animals and plants which make a balanced environment. A. Biodiversity B. Biology C. Nature D. Creature 14. The panda’s natural___is the bamboo forest. A. inhabit B. habitat C. inhabitant D. living 15. The primary causes of species extinction are habitat___, commercial exploitation and pollution. A. destroy B. destructive C. destruction D. destroyer 16. Pesticides can___rivers and land. A. contaminate B. contaminated C. contaminant D. contaminator 17. Increased water temperatures have driven many species to the___of extinction. A. verge B. edge C. bank D. side 18. This species has nearly died out because its habitat is being destroyed. A. appeared B. disappeared C. existed D. destroyed 19. Laws have been introduced to prohibit the killing of endangered animals. A. advised B. decreased C. ban D. encouraged 20. We are having less fresh air/ water by adding___to it. A. polluted B. pollutions C. polluters D. pollutants 21. That part of the city is a___of run-down houses and derelict factories. A. wilderness B. wildlife C. wild D. wildness 22. It is estimated that by 2040, the world's___consumption will have increased by almost 50%. A.energy B. energetic C. reenergize D. energetically 23. Scientists may have more___to the mars to find life. A. expedition B. travel C. voyage D. excursion 24. We were proud to be the world’s first school to be___energy from wind. A. powered C. supplied C. given D. provided 25. A___is a large area of land that has very little water and very few plants growing on it. A. pond B. soil C. desert D. sea Sachmoi24h.com
  48. ĐÁP ÁN TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MƠI TRƯỜNG (ENVIRONMENT) Câu Đáp Giải thích án 1. A Ta cần một danh từ hoặc V-ing đứng trước động từ Tobe. Biology (n): Sinh học; Biologist (n); Nhà sinh học; Biological (a): Thuộc về sinh học; Biologically (adv). “Sinh học là một nhánh của Khoa học tự nhiên và là sự nghiên cứu về các sinh vật sống và cách chúng tương tác với mơi trường”. 2. B Cụm từ To become extinct: Bị tuyệt chủng 3. A Cụm từ Endangered species: Bị đe dọa, bị nguy hiểm = To be threatened 4. A Động từ Disappear = Vanish: Biến mất. 5. C Ta cần một danh từ sau một danh từ. Cả 4 lựa chọn đều là danh từ, ta cần đọc câu để chọn từ cĩ nghĩa phù hợp. Conservation: Sự bảo tồn/bảo tồn; Survival: Sự sống sĩt; Reserve: sự dự trữ; Supply: Sự cung cấp. “Sự bảo tồn năng lượng nên được thúc đẩy; nếu khơng chúng ta sẽ cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.” 6. D Destruction = damage: Sự phá hoại, sự phá hủy 7. B Cụm từ hay đi với nhau Environmental issues: Các vấn đề về mơi trường 8. B Ta cần một danh từ sau cụm to be called: Được gọi là Deforestation = The act of cutting down or buring the trees/ forest (n): Sự chặt phá rừng 9. A Ta cần một danh từ sau mạo từ a/an/the. Exploitation: Sự khai thác; Exploit (v): Khai thác; Exploitative (adj): Cĩ xu hướng khai thác; Exploiter (n): Người khai thác. Trong câu đang mơ tả hành động khai thác, chứ khơng phải người nên chọn A 10. C Ta cần một tính từ trước Danh từ. Chemical waste: Chất thải hĩa học. “Các chất thải hĩa học là các chất gây ra sự hủy hoại nghiêm trọng với mơi trường sống của các lồi” 11. A Cụm từ: To be in danger of + N: Cĩ nguy cơ. “Nhiều loại động vật cĩ nguy cơ tuyệt chủng” 12. B Cụm từ Air pollution: Sự ơ nhiễm mơi trường 13. A Biodiversity (n): Sự đa dạng sinh học 14. B Habitat (n): Mơi trường sống; inhabit (v): Sống ở một nơi nào đĩ; inhabitant (n): Người sinh sống ở một nơi nào đĩ; living (n): việc sinh sống. 15. C Cần một danh từ cho phù hợp cấu trúc song song Danh từ 1, Danh từ 2 và Danh từ 3. “Nguyên nhân cơ bản của sự tuyệt chủng ở các lồi là do sự hủy hoại mơi trường sống, khai thác với mục đích thương mại và sự ơ nhiễm mơi trường” 16. A Cần một động từ thường khơng chia sau động từ khuyết thiếu “Can”; Sachmoi24h.com Contaminate (v): gây ơ nhiễm, làm bẩn. “Thuốc trừ sâu cĩ thể gây ơ nhiễm các dịng sơng và đất”
  49. 17. A Cấu trúc to the verge of extinction: Trên bờ tuyệt chủng (sắp tuyệt chủng) 18. B Động từ Die out = Disappear = Stop existing: Biến mất 19. C To prohibit = to ban: cấm 20. D Pollutant (n): chất gây ơ nhiễm, đặc biệt ơ nhiễm khơng khí và nước 21. A A wilderness of + Danh từ: Vùng hoang vu chỉ cĩ : “Khu phố đĩ là một vùng hoang vu chỉ cĩ nhà đổ nát và các nhà máy bỏ hoang” 22. A Ta cần một danh từ sau tính từ sở hữu hay sở hữu cách, trước danh từ cĩ thể là tính từ hoặc danh từ: Cụm từ Energy consumption: Sự tiêu thụ năng lượng 23. A Expedition (n): Chuyến thám hiểm (Một chuyến đi với một mục đích cụ thể, tới nơi khĩ tới, ít người đi đến đĩ) Travel (v/n): Việc đi lại nĩi chung; Voyage (n): chuyến đi dài bằng đường biển hoặc trên vũ trụ; Excursion (n): Chuyến đi ngắn (đi dã ngoại) 24. A To be powered by: được cung cấp năng lượng ; To be supplied with; to be provided with, Khơng dùng give energy 25. C Desert (n): Sa mạc, pond (n): ao nước, soil (n): đất; sea (n): biển Sachmoi24h.com
  50. UNIT 5: CHỦ ĐỀ VĂN HĨA WORD 001 Apologize /ə'pɔlədʤaiz/ v. xin lỗi, tạ lỗi We apologize for the late departure of this flight. Chúng tơi xin lỗi vì sự chậm trễ của chuyến bay. collocations: - sincerely | profusely | humbly | publicly apologize - ought to, should | want to, wish to, would like to apologize - apologize (to somebody) (for something) other word forms: n. apology WORD 002 Approve /ə'pru:v/ v. tán thành, đồng ý, chấp thuận His boss did not approve of that plan. Sếp của anh ta khơng chấp nhận bản kế hoạch đĩ. collocations: - heartily, thoroughly, very much, wholeheartedly - approve of - formally, officially - | overwhelmingly, unanimously other word forms: n. approval adv. approvingly WORD 003 Believe /bi'li:v/ v. tin, tin rằng I coundn't believe a word of what he said. Tơi khơng thể tin nổi một lời nào của hắn ta. collocations: - firmly, really, seriously sincerely | mistakenly - can’t/cannot, could not | be hard to | give sb to | have reason to | be inclined to | lead sb to - can/could hardly/scarcely believe sth, not believe a word of sth other word forms: n. belief adj. believable adv. believably WORD 004 Compliment /'kɔmplimənt/ n. lời khen, lời tán dương, lời chúc mừng My old friend sent me many flowers with his compliments on opening ceremony of my shop. Một người bạn cũ đã gửi cho tơi rất nhiều hoa kèm với những lời chúc mừng nhân dịp khai trương cửa hàng. collocations: - great, tremendous | pretty | unexpected compliment - give somebody, present (somebody with), send somebody compliment - compliment on something/to somebody other word forms: v. compliment adj. complimentary Sachmoi24h.com WORD 005 Concern /kən'sə:n/ n. sự liên quan, dính líu I was really surprised by his lack of concern.
  51. Tơi thực sự bất ngờ trước sự thiếu quan tâm của hắn ta. collocations: - considerable, deep, grave, great, major, serious | growing, mounting | common, widespread | national, public - feel | express, show, voice | cause - in sb’s ~ | out of ~ | ~ about/over | ~ for - be of (no) concern to sb | (a) cause for concern | a lack of concern | a matter of concern - be none of sb’s concern other word forms: v. concern WORD 006 Confide /kən'faid/ v. thổ lộ, giãi bày tâm sự, kể She confided all her secrets to her best friend. Cơ ấy thổ lộ mọi bí mật với người bạn thân của cơ ấy. collocations: - confide something (to somebody) - confide (to somebody) that - confide in somebody other word forms: n. confidence adj. confiding adv. confidingly WORD 007 Dependent /di'pendənt/ adj. phụ thuộc, lệ thuộc, dựa vào The economy of this country is heavily dependent on oil and gas exports. Nền kinh tế của nước này phụ thuộc rất nhiều vào việc xuất khẩu dầu khí. collocations: - be, feel | become | remain dependent - closely, deeply, greatly, heavily, highly, very | critically, crucially | absolutely, completely, entirely, solely, totally, utterly, wholly | increasingly | essentially, largely, mainly | partially, partly | directly | mutually | economically, financially | emotionally - ~ on/upon other word forms: n. dependence v. depend adv. dependently WORD 008 Determine /di'tə:min/ v. xác định, định rõ, quyết định An inquiry was set up to determine the cause of the accident. Một cuộc điều tra đã được thực hiện để xác định nguyên nhân vụ tai nạn. collocations: - exactly, precisely determine - try to | be used to, help to | be easy to, be possible to | be difficult to, be impossible to | be necessary to | be able to determine - determine something | determine to do somethingSachmoi24h.com | determine on something other word forms: n. determination adj. determined
  52. adv. determinedly WORD 009 Diversity /dai'və:siti/ v. sự đa dạng, loại khác nhau The producer was under pressure to maintain a diversity in his output. Nhà sản xuất chịu sức ép để duy trì sự đa dạng trong sản phẩm. collocations: - considerable, enormous, extraordinary, great, immense, rich, wide | growing, increased, increasing | biological, genetic | cultural, ethnic, linguistic, political, regional - create | encourage, promote | maintain, preserve, protect | decrease, increase | allow (for) - ~ in | ~ of other word forms: v. diversify adj. diverse adv. diversely WORD 010 Influence /'influəns/ n. sự ảnh hưởng, uy thế, uy quyền He has a huge amount of influence over the city council. Anh ta cĩ tầm ảnh hưởng lớn đối với hội đồng thành phố. collocations: - big, considerable, enormous, great | beneficial, positive influence - influence (on/upon somebody/something) - influence (over somebody/something) other word forms: v. influence adj. influential WORD 011 Maintain /men'tein/ v. giữ, duy trì, chu cấp, cưu mang, bảo vệ The two countries have always maintained close relations. Hai quốc gia vẫn luơn duy trì mối quan hệ thân thiết. collocations: - have to, need to | strive to, try to | help (to) | be able to | be difficult to maintain - properly, well | poorly maintain - maintain somebody/something other word forms: n. maintenance WORD 012 Pray /prei/ v. cầu nguyện We will pray for you to recover soon. Chúng tơi sẽ cầu nguyện cho bạn sớm bình phục. collocations: - earnestly, fervently, hard | quietly, silently | regularly | together pray - pray for somebody/something - pray to somebody (for somebody/something) - pray to do something Sachmoi24h.com other word forms: n. prayer WORD 013 Protect [prə'tekt] v. bảo vệ, che chở, bảo hộ
  53. They believed that it was their duty to protect the children. Họ tin rằng trách nhiệm của họ là bảo vệ những đứa trẻ. collocations: - fully | adequately, properly, suitably | inadequately | carefully | effectively, successfully | jealously, rigorously - need to | seek to, strive to, try to | act to, fight to | take steps to - | help (to) | serve to | be designed to - against | from | with - be aimed at protecting sth, a desire/duty/need to protect sb/ sth | heavily/highly protected | legally/officially/specially protected | measures to protect sb/sth, poorly/well protected other word forms: n. protection adj. protective WORD 014 Reject /'ri:dʤekt/ v. bác bỏ, loại bỏ, khơng chấp nhận, loại ra He rejected any her apologies. Anh ta khơng chấp nhận bất kỳ lời xin lỗi nào của cơ ấy. collocations: - firmly, roundly, strongly | immediately, instantly | quickly | consistently | eventually, finally | deliberately | formally | publicly reject - vote to | be free to, have the right to | urge somebody to reject - reject something/somebody other word forms: n. rejection WORD 015 Represent /,repri'zent/ n. thể hiện, biểu hiện, miêu tả, thay mặt, đại diện The competition attracted over 500 contestants representing 8 different countries. Cuộc thi đã thu hút được hơn 500 thí sinh đại diện cho 8 quốc gia khác nhau. collocations: - accurately | fairly | falsely | diagrammatically, graphically represent - be intended to represent - choose somebody to, elect somebody to, select somebody to represent - represent somebody/something | represent somebody/ something doing something other word forms: n. representation, representative adj. representative CÁC TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC 1. Agrarian /ə'greəriən/ thuộc nghề nơng 2. Altar /'ɔ:ltə/ bàn thờ Sachmoi24h.com 3. Ancestor /'ỉnsistə/ tổ tiên
  54. 4. Apoplectic /,ỉpə'plektik/ hối lỗi 5. Apricot blossom /'eiprikɔt 'blɔsəm/ hoa mai 6. Banquet /'bỉɳkwit/ buổi yến tiệc 7. Blessing /'blesiɳ/ lời cầu chúc 8. Ceremony /'seriməni/ nghi lễ 9. Cauliflower /'kɔliflauə/ súp lơ, bơng cải 10. Decent /'di:snt/ đứng đắn 11. Do a clean up /kli:n/ dọn dẹp sạch sẽ 12. Evil spirit /'i:vl 'spirit/ ma quỷ 13. Fatty pork /'fỉti pɔ:k/ mỡ lợn 14. French fries /frentʃ fraiz/ khoai tây chiên 15. Good spirit /gud 'spirit/ thần thánh 16. Groceries /'grousəri/ cửa hàng tạp hĩa 17. In return /in ri'tə:n/ đền đáp lại 18. Kumquat tree ['kʌmkwɔt] cây quất vàng 19. Master of ceremonies /'mɑ:stə 'seriməni/ mc, chủ lễ 20. Longevity /lɔn'dʤeviti/ trường thọ 21. Lucky money /'lʌki 'mʌni/ tiền lì xì 22. Lunar calendar /'lu:nə 'kỉlində/ âm lịch 23. National Independence Day /'neiʃənl ngày quốc khánh indi'pendəns dei/ 24. Oblige to do sth /ə'blaidʤ/ bắt buộc, cưỡng bách 25. Overthrow /'ouvəθrou/ lật đổ 26. Parade /pə'reid/ diễu hành 27. Peach blossom /pi:tʃ 'blɔsəm/ hoa đào 28. Pine tree /pain tri:/ cây thơng 29. Shrine /ʃrain/ đền thờ 30. Solar calendar /'soulə 'kỉlində/ dương lịch 31. Sticky rice /'stiki rais/ nếp 32. Startling /'stɑ:tliɳ/ rất ngạc nhiên, làm sửng sốt 33. Thanksgiving /'θỉɳks,giviɳ/ lễ tạ ơn 34. The newly wedded couples /'nju:li 'wedid những cặp vợ chồng mới cưới 'kʌpl/ Sachmoi24h.com 35. The shank of the evening /ʃỉɳk/ lúc sẩm tối 36. To argue with with sb about /'ɑ:gju:/ tranh luận với ai về cái gì
  55. sth 37. To ask their ancestors /'ỉnsistə/ xin phép ơng bà 38. To be wrapped /rỉp/ được bọc, gĩi 39. To confide in sb /kən'faid/ giao phĩ, tin tưởng ai 40. To talk sth over /tɔ:k/ thảo luận cái gì BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG 1. Your behavior and comments in the party last night were inappropriate and fell below the ___standards. A. accept B. acceptable C. acceptance D. acceptably 2. Many scientists have___all their life for their scientific research. A. spent B. had C. sacrificed D. devoted 3. The meeting was attended by the Prime Minister and the___ from Asian countries. A. representatives B. representation C. represents D. representable 4. Some species of rare animals are in ___of extinction. A. danger B. threat C. risk D. hazard 5. We stopped at the homestay___have a rest. A. so as B. in order that C. in order to D. in order 6. The___of a modem water system will take several days. A. install B. installing C. instalment D. installation 7. Asia has a big population and it is a region of___cultures. A. authentic B. diverse C. popular D. identical 8. She apologized___me___interrupting my work. A. to/for B. to/by C. x/for D. to/to 9. “Please don’t misunderstand me. I just want to pay you a (n)___” A. insult B. admiration C. compliment D. praise 10. The manager has decided to try a different___to the customers in this marketing campaign. A. access B. approach C. method D. decision 11. The companies nationwide are obliged___decent wages for their employees. A. to pay B. paying C. pay D. to paying 12. Her teacher advised her to___her research with a brief introduction. A. preceding B. precedence C. precede D. preceded 13. There are small ___between British and American English. A. differences B. changes C. contrasts D. disparities 14. Newcomers will certainly get into trouble if they do not___to the norms of social behaviors in the host country. A. follow B. avoid C. understand D. conform Sachmoi24h.com 15. I found it difficult to___into the university life when I was a freshman. A. go B. blend C. get D. come
  56. 16. The essay is aimed at discussing the similarities and the differences between English pronouns and the Vietnamese___. A. counterparts B. partners C. fellows D. twins 17. Fulfilling a dream, besides good luck, requires a strong___. A. determine B. determined C. determining D. determination 18. It is important to have someone that you can___whenever you have a problem. A. rely on B. give in C. live on D. confide in 19. Mike is a___boy. He usually plays tricks on the others. A. caring B. helpful C. generous D. mischievous 20. They had absolutely no___when picking their teeth and placing their elbows on the table. A. charm B. table manners C. kindness D. openness 21. The big gap between their two families seems to be the considerable___on their love. A. power B. influence C. authority D. control 22. She prayed___God___her son’s recovery. A. to/for B. with/for C. on/to D. with/to 23. Vietnam asked for___to ASEAN in 1995. A. admit B. admission C. admissive D. admissibility 24. Japan,___the land of the rising sun, attracts many tourists every year. A. is B. known as C. is known as D. that is 25. Our professors would like us___more time in the laboratory to prepare for the competition. A. spending B. spend C. to spending D. to spend Sachmoi24h.com
  57. ĐÁP ÁN TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ VĂN HĨA (CULTURE) Câu Đáp Giải thích án 1. B Acceptable: cĩ thể chấp nhận. Câu cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ standards 2. C Sacrifice: hy sinh, cấu trúc: sacrifice st for st = hi sinh cái gì cho cái gì. Câu chia ở thì hiện tại hồn thành: Have + Pn nên sẽ là have sacrificed. Các đáp án khác khơng phù hợp; spend st on st = dành cái gì cho cái gì, devote st to st = dành hết cho cái gì, hiến dâng cái gì cho cái gì 3. A Representative: Người đại diện. Câu cần một danh từ chỉ người theo sau mạo từ the. Các đáp án khác khơng phù hợp. 4. A Danger: nguy hiểm, cấu trúc: be in danger of st = đứng trước nguy cơ 5. C In order to: Cốt để. Cụm in order to do st: để làm gì. Các đáp án khác khơng đúng vì: In order that + clause, so as + to 6. D Installation: sự cài/ lắp đặt. Câu cần một danh từ đi sau mạo từ the làm chủ ngữ trong câu. instalment (n): kỳ (báo), tiền trả gĩp, đúng về từ loại nhưng khơng phù hợp về nghĩa. 7. B Diverse: đa dạng, phong phú. Câu cần một tính từ đứng trước danh từ cultures để hồn thiện nghĩa của câu: Châu Á là khu vực cĩ lượng dân số lớn và đa văn hĩa 8. A To/for: trong cấu trúc: apologize to sb for st/doing st = xin lỗi ai về việc gì 9. C Compliment: lời khen ngợi. Câu cần một danh từ theo sau mạo từ a để hồn thiện nghĩa. Các đáp án khác là danh từ nhưng khơng phù hợp về nghĩa 10. B Approach: trong cụm approach to st = tiếp cận với cái gì. Các đáp án khác khơng phù hợp, Access là danh từ khơng đếm được, khơng đi sau mạo từ a, method for st/doing st: phương pháp cho cái gì, Decision on st: sự quyết định làm gì 11. A To pay: trong cấu trúc bị động: be obliged to do st = bị bắt buộc phải làm gì Chủ động: oblige sb to do st = buộc ai phải làm gì 12. C Precede: đi trước, đến trước. Câu cần một động từ đi theo cấu trúc: advise sb to do st = khuyên ai làm gì 13. A Differences: sự khác nhau, phù hợp với nghĩa của câu: Cĩ những sự khác biệt nhỏ giữa Anh Anh và Anh Mỹ. 14. D Conform: hợp/ thuận theo trong cụm: conform to st = hợp với, thuận theo cái gì follow st/sb: theo cái gì, understand st: hiểu cái gì 15. B Blend: hịa nhập trong cụm blend into: hịa nhập/ hịa mình và phù hợp về Sachmoi24h.com nghĩa Go into: gia nhập, Get into: tham gia, Come into: thừa kế
  58. 16. A Counterparts: vật ngang hàng (giống với vật khác)/ người đồng cấp, và phù hợp với nghĩa của câu: Bài viết nhằm mục đích đưa ra những điểm giống và khác nhau giữa các đại từ trong tiếng Anh và các từ tương đương trong tiếng Việt 17. D Determination: sự quả quyết, sự kiên định. Câu cần một danh từ theo sau tính từ strong và mạo từ a. 18. D Confide: trong cụm confide in sb = tin tưởng vào ai, và phù hợp với nghĩa của câu Rely on: dựa dẫm, dựa vào; Live on: sống dựa vào; Give in: nhượng bộ, khuất phục 19. D Mischievous: tinh nghịch, lém lỉnh. Phù hợp với nghĩa của câu 20. B Table manners: phong thái ngồi ăn, phép lịch sự khi ăn. Phù hợp với nghĩa của câu 21. B Influence: sự ảnh hưởng trong cụm influence (n) on st: sự ảnh hưởng lên cái gì. Các đáp án khác khơng phù hợp. Power over st = sức mạnh/ ảnh hưởng lên điều gì; Authority over st = (cĩ) quyền hạn với cái gì; Control over st = sự kiểm sốt với cái gì 22. A To/ for: trong cấu trúc: pray to sb for st = cầu xin ai cái gì 23. B Admission: sự nhận vào/ gia nhập. Phù hợp về nghĩa và cấu trúc ask for st cần một danh từ theo sau. 24. B Known as: được biết đến như là Đây là câu rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng bị động. Câu chưa rút gọn: Japan, which is known as the land of the rising sun, attracts many tourists every year 25. D To spend: sử dụng. Phù hợp với cấu trúc Would like sb to do st = muốn ai đĩ làm gì Sachmoi24h.com
  59. UNIT 6: CHỦ ĐỀ XÃ HỘI WORD 001 Accelerate /ỉk'seləreit/ v. thúc đẩy, đẩy nhanh The Aids epidemic is accelerating dramatically. Dịch Aids đang gia tăng đáng kể. collocations: - hard, quickly | smoothly - | suddenly | away - dramatically, greatly, rapidly, sharply other word forms: n. acceleration adj. accelerative WORD 002 Advise /əd'vaiz/ v. khuyên bảo, bảo, thơng báo The doctor advised me to take a rest. Bác sĩ khuyên tơi nên nghỉ ngơi. collocations: - strenuously, strongly | badly, wrongly | properly | legally advise - advise somebody to do something - advise (somebody) on/against/about something/ doing something - be pleased to | regret to other word forms: n. advice, advisor adj. advisable, advisory v. advise adv. advisedly WORD 003 Ambitious /ỉm'biʃəs/ adj. khát vọng, tham vọng He is a highly ambitious politician. Ơng ta là một chính trị gia đầy tham vọng. collocations: - be, seem - extremely, highly, very | socially ambitious - hugely, very | rather | overly - ambitious for - promote something as something other word forms: n. ambition adv. ambitiously WORD 004 Appoint /ə'pɔint/ v. bổ nhiệm, tín nhiệm, chỉ định, ấn định A date for the meeting has been appointed. Ngày diễn ra cuộc họp đã được ấn định. collocations: - appoint somebody - appoint somebody to something - appoint somebody as something - appoint ambassador, chairman, governor, leader, manager, representative, etc. Sachmoi24h.com other word forms: n. appointment, appointee
  60. WORD 005 Argue /'ɑ:gju:/ v. tranh luận, bàn cãi, tranh cãi We're always arguing with each other about money. Chúng tơi lúc nào cũng cãi nhau vì tiền. collocations: - fiercely, furiously, heatedly | endlessly argue - be disposed to, wish to | attempt to, try to | go on to argue - argue against, for, about, over something argue with somebody other word forms: n. argument adj. arguable adv. arguably WORD 006 Attract /ə'trỉkt/ v. thu hút, hấp dẫn, lơi cuốn The exhibition has attracted thousands of visitors. Cuộc triển lãm đã thu hút được hàng nghìn người tham quan. collocations: - attract applicant, attention, audience, capital, sponsorship, etc. - attract somebody/something (to something) other word forms: n. attraction adj. attractive adv. attractively WORD 007 Challenge /'tʃỉlindʤ/ n. v. thách, thách thức, thử thách Mike challenged me to a game of chess. Mike thách thức tơi đánh cờ. collocations: Challenge (v) - Directly | seriously | effectively | successfully challenge - challenge somebody (to something)/to do something - challenge assumption, decision, competence, wisdom, etc. Challenge (n) - considerable, huge, significant, strong | difficult, economic, environmental, intellectual, political challenge - be, pose, present | face, meet, respond to, rise to, take on/up challenge other word forms: adj. challenging WORD 008 Contribute /kən'tribju:t/ v. gĩp, đĩng gĩp, gĩp phần We hope everyone will contribute to the discussion. Chúng tơi hy vọng mọi người cùng đĩng gĩp cho cuộc thảo luận. collocations: - generously, greatly | fully (effectively | further | actively, directly contribute - be asked to, be encouraged to contribute Sachmoi24h.com - have little/a lot/much to contribute (to something) - contribute something (to/towards something)
  61. other word forms: n. contributor, adj. contributive contribution adv. contributively WORD 009 Co-operate /kau-'ɔpəreit/ v. hợp tác, chung sức The two groups agreed to co-operate with each other. Hai nhĩm đồng ý hợp tác cùng nhau. collocations: - fully | closely co-operate - will/would | agree to, be prepared to, be willing to | refuse to co-operate - cooperate (with somebody) (in/on something) other word forms: n. co-operation adj. co-operative adv. co-operatively WORD 010 Donation /dou'neiʃn/ n. khoản cho/ tặng, vật tặng They often make a generous donation to the charity. Họ thường xuyên thực hiện một khoản đĩng gĩp hào phĩng cho tổ chức từ thiện. collocations: - generous, handsome, large, substantial | small | company, corporate | personal, private | public | voluntary | charitable, political | cash, financial | blood, organ donation - give, make, send | get, receive | appeal for, ask for | depend on, need, rely on donation - in ~s | - to | ~ towards other word forms: n. donor n. donate WORD 011 Efficient /i'fiʃənt/ adj. hiệu quả, cĩ năng suất, cĩ khả năng, cĩ năng lực We offer a fast, friendly and efficient service. Chúng tơi cung cấp một dịch vụ nhanh, thân thiện và hiệu quả. collocations: - appear, be, look, seem, sound | become | make something efficient - extremely, highly, really, remarkably, very, reasonably, relatively efficient - efficient at/in something - efficient administration, delivery, method, operation, management, etc. other word forms: n. efficiency adv. efficiently WORD 012 Formal /'fɔ:məl/ adj. theo nghi thức, hình thức, chính thức He has no formal teaching qualifications. Anh ta khơng cĩ một chứng chỉ sư phạm chính thức nào. collocations: - be, seem, sound, become formal Sachmoi24h.com - extremely, fairly, very, rather, relatively | oddly formal - formal acceptance, agreement, introduction, reception,
  62. language, evaluation, etc. other word forms: n. formality adv. formally v. formalize WORD 013 Frighten /'fraitn/ v. làm hoảng sợ, làm sợ Sorry, I didn't mean to frighten you. Xin lỗi, tơi khơng cố ý làm cơ hoảng sợ. collocations: - really | quite | almost | easily frighten - frighten (somebody) | frighten somebody to do something - frighten somebody into doing something/ out of doing something - frighten/scare the life out of somebody/ somebody to death other word forms: n. fright adj. frightening adv. frighteningly WORD 014 Gratitude /'grỉtitju:d/ n. lịng biết ơn, sự biết ơn I would like to express my gratitude to all teachers. Tơi muốn thể hiện lịng biết ơn của mình tới tất cả các thầy cơ giáo. collocations: - deep, profound | heartfelt, real, sincere | eternal, undying gratitude - express, show | earn (somebody) gratitude - a debt of gratitude to somebody | a feeling/sense of gratitude - gratitude (to somebody) (for something) WORD 015 Integration /,inti'grei∫n/ n. sự hợp nhất, sự hội nhập The government's aim is to promote economic integration. Mục đích của chính phủ là thúc đẩy hội nhập kinh tế. collocations: - true | greater, improved, increased | rapid | economic, political integration - a move towards integration | a need for integration, a process of integration - Integration between/with/ within other word forms: v. integrate adj. integrated WORD 016 Intervention /,intə'venʃn/ n. sự can thiệp, sự xen ngang People resented his interventions in the debate. Mọi người khĩ chịu vì sự xen ngang của anh ta trong buổi tranh luận. collocations: - direct | active, decisive, forceful | early, immediate, timely intervention Sachmoi24h.com - make | call for, demand | resist intervention - intervention against/ in/ on behalf of something
  63. other word forms: v. intervene adj. interventional WORD 017 Interrupt /,intə'rʌpt/ v. gián đoạn The morning's work was constantly interrupted by phone calls. Cơng việc buổi sáng hơm nay liên tục bị gián đoạn bởi những cuộc điện thoại. collocations: - impatiently | rudely | harshly, sharply - abruptly, suddenly | temporarily | constantly, repeatedly - occasionally, periodically - be sorry to | (not) dare (to) interrupt other word forms: n. interruption adv. interruptively adj. interruptive/ interruptible WORD 018 Promote /prə'mout] v. quảng bá, đẩy mạnh, thăng tiến She worked hard and was soon promoted. Cơ ta làm việc chăm chỉ và nhanh chĩng được thăng tiến. collocations: - strongly | actively, directly | indirectly | deliberately, intentionally promote - aim to, seek to, try to | help (to) | be designed to | be likely to | serve to, tend to promote - promote something as something - promote somebody (from something) (to something) other word forms: n. promotion adj. promotional adv. promotionatly WORD 019 Society /sə'saiəti/ n. xã hội, sự giao thiệp, đồn thể He felt isolated from the rest of society. Anh ta cảm thấy bị cơ lập với phần cịn lại của xã hội. collocations: - wider | contemporary, modem | traditional | advanced | primitive | egalitarian, free, just, open | closed | civilized, humane | affluent | consumer, consumerist | throwaway | permissive | multicultural, multiracial, pluralistic | divided, stratified | civil - | secular | human | class | classless | tribal | matriarchal, patriarchal | bourgeois | capitalist, democratic, feudal, socialist, etc. | industrial, post-industrial, pre-industrial | agricultural, technological | Western | rural, urban, village | polite. - build, create, shape | permeate, pervade | fit into | polarize -| a member of society | the rest of society | the structure of a society | society as a whole Sachmoi24h.com other word forms: v. socialize adj. social adv. socially
  64. WORD 020 Volunteer /,vɔlən'tiə/ n. quân/ người tình nguyện/ xung phong He has been working as a volunteer for international organizations for many years. Ơng ta đã làm việc như một tình nguyện viên cho các tổ chức Quốc tế nhiều năm nay. collocations: - unpaid | full-time, part-time | committed, dedicated, enthusiastic, willing | qualified, trained potential, prospective, would-be | conservation, Red Cross - appeal for, ask for, call for, look for | find, get, recruit | provide | encourage | need, want | work as - come forward | man sth, staff sth | carry sth out | provide support, support sb - staff, worker | career, driver, helper - ~ for other word forms: v. volunteer adv. voluntarily adj. voluntary CÁC TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC 1. A.D (Anno Domini) /'ỉnou'dɔminai/ sau cơng nguyên 2. Affection /ə'fekʃn/ yêu mến 3. Agency /'eidʤənsi/ cơ quan, tác dụng 4. Ambiguous /ỉm'bigjuəs/ mơ hồ 5. Appal /ə'pɔ:l/ kinh hoảng 6. Applaud /ə'plɔ:d/ vỗ tay, ca ngợi 7. Attract somebody’s /ə'trỉkt 'sʌmbədi gây sự chú ý của ai attention ə'tenʃn/ 8. B. C. (Before Christ) trước cơng nguyên 9. Biography /bai'ɔgrəfi/ tiểu sử 10. Birth control method /bə:θ kən'troul phương pháp hạn chế sinh con 'meθəd/ 11. Burial /'beriəl/ sự mai táng 12. Catch one’s eye /kỉtʃ/ thu hút sự chú ý của ai 13. Catholicism /kə'θɔlisizm/ đạo thiên chúa 14. Centenarian /,senti'neəriən/ người sống trăm tuổi 15. Charity (n) /'tʃỉriti/ tổ chức từ thiện 16. Christianity /,kristi'ỉniti/ đạo cơ đốc 17. Come true /kʌm tru:/ thành sự thật Sachmoi24h.com 18. Commitment /kə'mitmənt/ lời hứa, cam kết 19. Convention (n) /kən'venʃn/ hiệp định