Chuyên đề Hóa học 11: Phân bón hóa học

doc 6 trang thaodu 6510
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Hóa học 11: Phân bón hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_hoa_hoc_11_phan_bon_hoa_hoc.doc

Nội dung text: Chuyên đề Hóa học 11: Phân bón hóa học

  1. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BÀI TOÁN VỀ PHÂN BểN HểA HỌC Con đường tư duy : Độ dinh dưỡng của phõn đạm đỏnh giỏ qua hàm lượng %N Độ dinh dưỡng của phõn lõn đỏnh giỏ qua hàm lượng %P2O5 Độ dinh dưỡng của phõn Kali đỏnh giỏ qua hàm lượng % K2O HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Cõu 1: Một loại phõn lõn cú thành phần chớnh Ca(H 2PO4)2.2CaSO4 và 10,00% tạp chất khụng chứa photpho. Hàm lượng dinh dưỡng trong loại phõn lõn đú là: A. 36,42%. B. 28,40%. C. 25,26%. D. 31,00%. Độ dinh dưỡng của phõn lõn được đỏnh giỏ qua hàm lượng P2O5. Giả sử cú 100 gam phõn lõn. Ta cú ngay: Ca H2PO4 .2CaSO4 : 90gam n 0,1779 nP 0,3558mol 100gam 2 taùpchaỏt :10 gam n 0,1779mol %P O 25,26% C P2O5 2 5 Cõu 2: Cho m gam một loại quặng photphorit (chứa 7% là tạp chất trơ khụng chứa photpho) tỏc dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat đơn thu được khi làm khan hỗn hợp sau phản ứng là: A. 53,62%. B. 34,20%. C. 42,60%. D. 26,83%. Cho m = 100 g. Ca (PO ) : 93g Ta cú ngay: 3 4 2 n 0,3 mol n 0,3mol Ca PO P2O5 chaỏttrụ :7g 3 4 2 Ca3(PO4)2 + 2H2PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2 CaSO4 m → Độ dinh dưỡng = P2O5 26,33% → Chọn D 100 0,6.98 Cõu 3: Một loại phõn amophot chỉ chứa hai muối cú số mol bằng nhau. Từ 1,96 tấn axit photphoric sản xuất được tối đa bao nhiờu tấn phõn bún loại này? A. 2,81 tấn. B. 2,64 tấn. C. 2,30 tấn. D. 2,47 tấn. NH H PO : a 4 2 4 BTNT.phot pho Amophot :  n 2a NH HPO : a P 4 2 4 n 0,02 mol 2a 0,02 a 0,01mol H3PO4 m 0,01(115 132) 24,7g Cõu 4: Một loại phõn đạm ure cú độ dinh dưỡng là 46,00%. Giả sử tạp chất trong phõn chủ yếu là (NH4)2CO3. Phần trăm về khối lượng của ure trong phõn đạm này là: SƯU TẦM Page 1
  2. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 92,29%. B. 96,19%. C. 98,57%. D. 97,58%. Giả sử cú 100 gam Ure (NH2)2CO NH CO : a mol 2 2 60a 96b 100 a 1,61538mol 100 ; m 46 NH CO : b mol N 14.2(a b) 46 b 0,032 mol 4 2 3 %Ure 96,19% Cõu 5: Phõn supephotphat kộp thực tế sản xuất được thường chỉ cú 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phõn bún đú là: A. 78,56%. B. 56,94%. C. 65,92%. D. 75,83%. Giả sử cú 100 gam phõn: 40 m 40 n 0,2817mol BTNT.P n 0,2817mol P2O5 P2O5 Ca H PO 142 2 4 2 m 65,92 (gam) Cõu 6: Một loại phõn supephotphat kộp cú chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, cũn lại gồm cỏc chất khụng chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phõn lõn này là: A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%. Giả sử cú 100 gam phõn : m 42,25g P2O5 Cõu 7. Quỏ trỡnh tổng hợp supephotphat kộp diễn ra theo sơ đồ sau: Ca PO Ca PO  H2SO4 H PO 34 2 Ca H PO 3 4 2 3 4 2 4 2 Tớnh khối lượng dung dịch H SO 70% đó dựng để điều chế được 351 kg Ca H PO theo sơ đồ 2 4 2 4 2 biến húa trờn . Biết hiệu suất của quỏ trỡnh là 70%. A. 800 kgB. 600 kgC. 500 kgD. 420 kg í tưởng bảo toàn nguyờn tố Hiđro trong axit: BTNT BTNT nCa(H2 PO4 )3 1,5   H 6  nH2SO4 3 3.98 1 mH2SO4 . 600 dd 0,7 0.7 Cõu 8: Một loại phõn kali cú thành phần chớnh là KCl (cũn lại là cỏc tạp chất khụng chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit cú độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phõn kali đú là A. 95,51%.B. 87,18%.C. 65,75%.D. 88,52%. m 55 BTNT.K n n 1,1702 m 87,18 K2O K KCl KCl SƯU TẦM Page 2
  3. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Cõu 9. Một loại phõn ure chứa 95% (NH 2)2CO, cũn lại là (NH4)2CO3. Độ dinh dưỡng của loại phõn này là A. 46,00%. B. 43,56%. C. 44,33%. D. 45,79%. Giả sử cú 100 gam phõn ure NH CO : 95 gam n NH CO 1,5833mol 2 2 2 2 NH4 CO3 : 5 gam n NH CO 0,0521mol 2 4 2 3 (1,5833 0,0521).2.14 %N 45,79% 100 Cõu 10: Một loại phõn urờ cú 10% tạp chất trơ khụng chứa N. Độ dinh dưỡng của phõn này là: A. 46,67% B. 42% C. 21% D. 23,335% Ta cú cụng thức của ure là : 0,9.28 NH CONH 90% %N 42% 2 2 60 Cõu 11: Cho m gam một loại quặng photphorit (chứa 7% là tạp chất trơ khụng chứa phot pho) tỏc dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat đơn thu được khi làm khan hỗn hợp sau phản ứng là: A. 53,63%B. 34,2% C. 42,6%D. 26,83% Cho m = 100. Ca (PO ) : 93g Ta cú: 3 4 2 n 0,3 mol n 0,3mol Ca PO P2O5 chõt tro :7g 3 4 2 Ca3(PO4)2 + 2H2PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2 CaSO4 m → Độ dinh dưỡng = P2O5 26,83% 100 0,6.98 CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 14 BÀI TOÁN VỀ H3PO4 Với bài toỏn này nhiều sỏch giải hay lập tỷ lệ nhưng mỡnh sẽ giải theo kiểu “nụng dõn” thụi.Chỳng ta sẽ làm như sau: H PO Đầu tiờn tớnh số mol 3 4 Nếu cho P O vào H O thỡ dựng BTNT.P 2 5 2 OH Sau đú xem OH cướp được mấy H trong H3PO4 HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Cõu 1: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 500 ml dung dịch KOH 1M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng khi kết thỳc cỏc phản ứng (bỏ qua sự thủy phõn của cỏc muối) là: SƯU TẦM Page 3
  4. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. K2HPO4 17,4 gam; K3PO4 21,2 gam. B. KH2PO4 13,6 gam; K2HPO4 17,4 gam. C. KH2PO4 20,4 gam; K2HPO4 8,7 gam. D. KH2PO4 26,1 gam; K3PO4 10,6 gam. n 0,5mol n 0,5mol KOH OH Ta cú: Max n 0,2mol n 0,6mol H3PO4 H du BTNT.photpho n 0,1mol n 2  n 3 0,1mol H HPO4 PO4 → Chọn A Cõu 2:Cho x gam P2O5 tỏc dụng hết với 338ml dung dịch NaOH 4M.Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3x gam chất rắn.Giỏ trị của x là: A. 11,36B. 12,78C. 22,72D. 14,2 x 2x Ta cú: n mol BTNT.P n mol P2O5 142 H 3PO4 142 BTKL  x mNaOH 3x mH2O x 3 → x + 1,352.40 = 3x + → x. =. 22,7218 71 2 Cõu 3: Lấy V ml dung dịch H 3PO4 35%(d=1,25 g/ml)đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2 M thu được dung dich X cú chứa 14,95 gam hỗn hợp hai muối K3PO4 và K2HPO4. Giỏ trị của V là: A. 26,25 mlB. 21mlC. 7,35mlD. 16,8ml K PO : a mol 212a 174b 14,95 a 0,05mol 14,95 3 4 BTNT.Kali K2HPO4 : b mol  3a 2b 0,2 b 0,025mol m BTNT.phot.pho n n 0,075 V dd 16,8(ml) P axit D Cõu 4: Cho m gam P2O5 vào 1 lớt dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cụ cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn hợp muối khan. Giỏ trị của m là: A. 21,3 gam. B. 28,4 gam. C. 7,1 gam. D. 14,2 gam. n 0,2 0,3 0,5 n 0,5mol  OH H2O BTKL m 0,2.40 0,3.56 35,4 0,5.18 H3PO4 m .2.98 24,8 44,4 m 14,2g 142 Cõu 5: Cho 7,1 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cụ cạn dung dịch X được hỗn hợp gồm cỏc chất là: SƯU TẦM Page 4
  5. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. KH2PO4 và K2HPO4. B. KH2PO4 và H3PO4. C. KH2PO4 và K3PO4. D. K3PO4 và K2HPO4. BTNT.P 2 nP O 0,05mol  nH PO 0,1mol HPO4 : 0,05mol 2 5 3 4 Tư duy nOH 0,15mol H2PO4 : 0,05mol → Chọn A Cõu 6: Cho m gam P2O5 vào 200ml dung dịch NaOH 10% (d = 1,2 g/ml) thu được dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan Y cú nồng độ 16,303%. Tỡm m và cụng thức của chất tan Y: A. 22,13 và NaH2PO4 B. 21,3 và Na3PO4 C. 23,1 và NaH2PO4 D. 21,3 và Na2HPO4 Cõu này cú thể làm mẫu mực.Tuy nhiờn với thi trắc nghiệm ta nờn “tận dụng đỏp ỏn”. Nhỡn thấy cú 3 giỏ trị m = 21,3 thử đỏp ỏn với m = 21,3 ngay: 21,3 Ta cú: n 0,15mol BTNT n 0,3mol P2O5 142 P 200.1,2.0,1 n 0,6 mol Na HPO : 0,3mol NaOH 40 2 4 0,3.142 %Y 16,3% 21,3 200.1,2 Cõu 7.Hũa tan hết 0,15 mol P2O5vào 200 gam dung dịch H3PO4 9,8%, thu được dung dịch X. Cho X tỏc dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Khối lượng muối trong Y là : A. 14,2 gam Na2HPO4; 41,0 gam Na3PO4. B. 30,0 gam NaH2PO4; 35,5 gam Na2HPO4. C. 45,0 gam NaH2PO4; 17,5 gam Na2HPO4. D. 30,0 gam Na2HPO4; 35,5 gam Na3PO4. BTNT.P n n 0,15.2 0,2 0,5 P H3PO4 2 HPO4 : 0,25mol BTDT NaH2PO4 : 0,25 m 30g n 0,75 mol  OH Na HPO : 0,25 m 35,5g H2PO4 : 0,25mol 2 4 Cõu 8: Cho 14,2 gam P2O5 vào 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa cỏc chất tan là: A. K2HPO4 và K3PO4. B. K3PO4 và KOH. C. KH2PO4 và H3PO4. D. K2HPO4 và KH2PO4. BTNT max nP O 0,1mol  nH PO 0,2 mol n 0,6 mol 2 5 3 4 H ndu 0,15mol → Chọn A Ta cú: H nKOH 0,45mol SƯU TẦM Page 5
  6. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com SƯU TẦM Page 6