Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 358

doc 2 trang thaodu 4320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 358", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_ma_de_358.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 358

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HK II- ANCOL-PHENOL (18 câu trắc nghiệm) (Khoanh tròn đáp án được chọn) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 18 CÂU = 6Đ): Câu 1: Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H 2 (đkc). Công thức phân tử của X là: A. C4H9OH B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 2: Cần bao nhiêu mililit dung dịch brom 0,2M để phản ứng vừa đủ với 1,88 gam phenol ? A. 100. B. 300. C. 400 D. 200. o Câu 3: Oxi hóa ancol X bằng CuO, t thu được andehit đơn chức. X là: A. Ancol đơn chức bậc 2 B. Ancol đơn chức bậc 3 C. Ancol no, đơn chức bậc 1 D. Ancol no, đơn chức Câu 4: Một ancol khi cháy cho tỉ lệ nH2O:nCO2 = 1,25 .Công thức phân tử của ancol là: A. C4H9OH B. C3H7OH C. C2H5OH D. CH3OH Câu 5: Kết luận nào sau đây là đúng? A. Ancol và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH. B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và với dd natri cacbonat. C. Chỉ có ancol tác dụng được với natri. D. Chỉ có phenol tác dụng được với dung dịch NaOH. Câu 6: Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là: A. Cu(OH)2. B. Dung dịch brom. C. Dung dịch KMnO4 D. Quỳ tím. Câu 7: Điều kiện của phản ứng tách nước : CH3-CH2-OH  CH2 = CH2 + H2O là : o o o o A. H2SO4 đặc, 120 C B. H2SO4 loãng, 140 C C. H2SO4 đặc, 170 C D. H2SO4 đặc, 140 C Câu 8: Hãy chọn câu phát biểu sai: A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt B. Phenol có tính axit yếu nhưng làm quỳ tím hóa hồng C. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic D. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng. Câu 9: Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ? A. Phenol. B. Toluen C. Etanol. D. Etilenglicol. Câu 10: Cho các chất có công thức cấu tạo : CH3 OH OH CH2 OH (1) (2) (3) Chất nào không thuộc loại phenol? A. (1) và (3). B. (2). C. (1) . D. (3) Câu 11: Tên gọi của ancol: (CH3)2CH—CH2—CH2OH theo danh pháp thay thế là: A. 2-metyl butan-4-ol B. 3,3-đimetyl propan-1-ol. C. 3-metylbutan-1-ol. D. 1,1-đimetyl propan-2-ol. Câu 12: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete? A. 6 . B. 8. C. 4. D. 3. Câu 13: Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đtkc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là: A. 32,85% và 67,15%. B. 39% và 61%. C. 60,24% và 39,76% D. 40,53% và 59,47%. Trang 1/2 - Mã đề thi 358
  2. Câu 14: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. C2H5OH +CH3COOH B. C2H5OH + HBr C. C2H5OH+O2 D. C2H5OH +NaOH Câu 15: Từ 10(lít) rượu nguyên chất có thể pha chế thành bao nhiêu lit rượu 200 A. 50 B. 100 C. 25 D. 250 Câu 16: Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là andehit? A. CH3-CH2-CH2-OH B. CH3-CHOH- CH3. C. C6H4(OH)CH3. D. (CH3)3COH Câu 17: Số đồng phân ancol X có công thức phân tử C4H10O là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 18: Cho 1,84 gam glixerol hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu(OH)2 ? A. 0,49. B. 1,96. C. 0,98. D. 4,8 II. PHẦN TỰ LUẬN (4Đ): Cho m (g) hỗn hợp gồm etanol và phenol chia làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1 cho tác dụng hết với natri dư thu được 2,24 lít khí hidro (đktc). - Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. a. Viết các phương trình hóa học xảy ra. (1,0đ) b. Tính khối lượng của từng chất trong hỗn hơp ban đầu và giá trị m (g). (1,5đ) c. Khi cho m(g) hỗn hợp trên tác dụng hết với HNO 3 đặc nóng dư trong dung dịch H 2SO4 đặc thu được chất kết tủa màu vàng. Tính khối lượng chất rắn đó. (1,5đ) H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Cu = 64; Br = 80 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 358