Chuyên đề Hóa học Lớp 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch - Trương Thế Thảo

pdf 12 trang thaodu 76703
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Hóa học Lớp 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch - Trương Thế Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_hoa_hoc_lop_8_dung_dich_va_nong_do_dung_dich_truon.pdf

Nội dung text: Chuyên đề Hóa học Lớp 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch - Trương Thế Thảo

  1. Giáo viên : Trương Thế Thảo Trường THCS Nhơn Mỹ DUNG DỊCH VÀ NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH A. LÝ THUYẾT : I. Dung mơi, chất tan, dung dich. - Dung mơi là chất cĩ khả năng hịa tan chất khác để tạo thành dung dịch. - Chất tan là chất bị hịa tan trong dung mơi. - Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung mơi và chất tan. Ví dụ: Hịa tan đường vào nước thu được nước đường. Trong đĩ: Đường tan trong nước nên đường là chất tan, nước hịa tan được đường nên nước là dung mơi của đường, cịn nước đường là dung dịch. II. Dung dịch bão hồ, dung dịch chưa bão hồ. Ở một nhiệt độ xác định: - Dung dịch chưa bão hịa là dung dịch cĩ thể hịa tan thêm chất tan. - Dung dịch bão hịa là dung dịch khơng thể hịa tan thêm chất tan. Ví dụ: (1) Ở 250C, hịa tan vừa đủ 36 gam muối ăn vào 100 gam nước ta thu được 136 gam dung dịch muối bão hịa. (2) Ở 250C, hịa tan 34 gam muối ăn vào 100 gam nước ta thu được 134 gam dung dịch muối chưa bão hịa. III. Độ tan(S). - Định nghĩa: Độ tan(S) của một chất trong nước là số gam chất đĩ hịa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hịa ở một nhiệt độ xác định. 0 - Ví dụ: Ở 25 C độ tan của đường là 204 gam, của NaCl là 36 gam, của AgNO3 là 222 gam. IV. Tinh thể hiđrat hố hay tinh thể ngậm nước. - Tinh thể ngậm nước (tinh thể hiđrat) là những tinh thể cĩ chứa nước kết tinh. VD: CuSO4 . 5H2O; Na2CO3 . 10H2O; MgSO4.7H2O; FeSO4. 7H2O; ZnSO4 .7H2O; CaCl2.6H2O; MnSO4 .7H2O; FeCl3.6H2O; MgCl2.6H2O. - Thành phần tinh thể ngậm nước (tinh thể hiđrat) gồm: + Phần khan là phần khơng chứa nước kết tinh như: CuSO4; Na2CO3; MgSO4 + Phần nước kết tinh là phần nước cĩ trong tinh thể hiđrat như: VD: Cĩ 5 phân tử H2O trong 1 phân tử CuSO4 . 5H2O; Cĩ 10 phân tử H2O trong 1 phân tử Na2CO3.10H2O - Khi hịa tan tinh thể hiđrat vào nước thì nồng độ dung dịch là nồng độ của phần khan trong dung dịch. VD: Hịa tan 25g CuSO4 .5H2O vào 275g nước thì thu được 300 gam dung dịch CuSO4 4%. V. Các loại nồng độ: 1. Nồng độ phần trăm (C%): là lượng chất tan cĩ trong 100g dung dịch. mct Cơng Thức: C% � 100% ; mct : Khối lượng chất tan (g) ; mdd : Khối lượng dung dịch (g)). mdd 3 Với: mdd = V. D ; V: Thể tích dung dịch (ml) ; D: Khối lượng riêng (g/ml hoặc g/cm )). m m Vậy: C% ct � 100% = ct �100% mdd V.d *Chú ý : 1 dung dịch cĩ nồng độ % là a => Hệ quả : mct = a/100 so với mdd => mct/mdd = a /100 mdd = 100/a so với mct => mdd /mct = 100/a VI. Nồng độ mol (CM): Cho biết số mol chất tan cĩ trong 1 lít dung dịch. n Cơng thức: C ct (mol/l) hoặc kí hiệu ( M ); Cơng thức liên quan: M V *Chú ý : Nếu CM = 1 = > trong 1ít dung dịch cĩ a mol chất tan VII. Quan hệ giữa nồng độ phần trăm và độ tan S S C% C% � 100% ; ;Cơng thức tính S liên quan C% : S ( )*100 S+100 100% C % VIII. Quan hệ giữa nồng độ phần trăm và nồng độ mol. 10*DC * % M * C � C ()M hay C% M (%) M M 10* D Tài liệu Hĩa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch
  2. Giáo viên : Trương Thế Thảo Trường THCS Nhơn Mỹ IX. Khi pha trộn dung dịch : -Sử dụng quy tắc đường chéo:.Được áp dụng khi :Các chất đem pha trộn khơng phản ứng được với nhau. 1.Liên quan đến C%: =>. Trộn m1 gam dung dịch cĩ nồng độ C1% với m2 gam dung dịch cĩ nồng độ C2%, dung dịch thu được cĩ nồng độ C% là: m1 gam dung dịch C1 CC2 m CC2 C � 1 m2 CC1 m2 gam dung dịch C2 CC1 *Chú ý : -Khi tách hoặc thêm H2O cũng sử dụng được PP này, khi đĩ xem C% của H2O là 0%. -Khi thêm chất tan nguyên chất vào m g dd cĩ nồng độ C% cũng sử dụng được PP này, khi đĩ xem C% của lượng chất tan nguyên chất là 100%. -Khi thêm lượng tinh thể hidrat hĩa ( muối ngậm nước ) cũng sử dụng được PP này. 2.Liên quan đến thể tích: 1. Trộn V1 ml dung dịch cĩ nồng độ C1 mol/l với V2 ml dung dịch cĩ nồng độ C2 mol/l thì thu được dung dịch cĩ nồng độ C (mol/l), với Vdd = V1 + V2. V1 ml dung dịch C1 CC2 V CC2 C � 1 V2 CC1 V2 ml dung dịch C2 CC1 *Chú ý: Khi thêm hoặc tách H2O ra khỏi dd cũng cĩ thể dùng pp này. 2. Trộn V1 ml dung dịch cĩ khối lượng riêng D1 với V2 ml dung dịch cĩ khối lượng riêng D2, thu được dung dịch cĩ khối lượng riêng D. V1 ml dung dịch D1 DD2 V DD2 D � 1 V DD V2 ml dung dịch D2 DD1 2 1 2) Cĩ thể sử dụng phương trình pha trộn: mC11 m 2 C 2 m 1 +m 2 C (1) m1 , m2 là khối lượng của dung dịch 1 và dung dịch 2. C1 , C2 là nồng độ % của dung dịch 1 và dung dịch 2. C là nồng độ % của dung dịch mới. Hoặc (1) � mC11 m 2 C 2 mC+m 1 2 C � m1 C1 -C m 2 C-C 2 m C -C � 1 2 m2 C1 -C 3) Để tính nồng độ các chất cĩ phản ứng với nhau : -Nếu sản phẩm khơng cĩ chất bay hơi hay kết tủa. mddsauphảnứng �khốilượngcácchấtthamgia -Nếu sản phẩm tạo thành cĩ chất bay hơi hay kết tủa. mddsauphảnứng �khốilượngcácchấtthamgia m khiù mddsauphảnứng �khốilượngcácchấtthamgia m kếttủa -Nếu sản phẩm vừa cĩ kết tủa và bay hơi (khí). mddsauphảnứng �khốilượngcácchấtthamgia m khiù m kếttủa B. BÀI TẬP ÁP DỤNG 1. Bài tập vận dụng cơng thức: Bài 1. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi: a. Hồ tan 8 gam CuSO4 vào 192 gam H2O. Tài liệu Hĩa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch
  3. Giáo viên : Trương Thế Thảo Trường THCS Nhơn Mỹ b. Hồ tan 32 gam Fe2(SO4)3 vào 368 gam H2O. c. Hồ tan 4 gam NaOH vào nước được 200 gam dung dịch NaOH. d. Hồ tan 11,4 gam KOH vào nước được 300 gam dung dịch NaOH. Bài 2. Tính khối lượng dung dịch thu được khi: a. Cho 5,6 gam KOH vào nước được dd KOH 10%. b. Hồ 34,2 gam Al2(SO4)3 vào nước được dd Al2(SO4)3 20%. Bài 3. a. Tính khối lượng, số mol của Zn(NO3)2 cĩ trong 200 gam dd Zn(NO3)2 18,9%. b. Tính khối lượng, số mol của MgCl2 cĩ trong 300 gam dd MgCl29,5%. Bài 4. Cho nhơm phản ứng với 300 gam dung dịch HCl 7,3%. a. Tính khối lượng Al phản ứng. b. Tính khối lượng AlCl3 sinh ra. c. Tính thể tích hiđro thu được(đktc). Bài 5: Tính nồng độ % của các dung dịch sau: a. Hịa tan 8g H2SO4 vào nước được 92g dung dịch. b. Hịa tan 8g H2SO4 vào 92g nước. c. Hịa tan 15g BaCl2 vào 45g nước. Bài 5: Tính khối lượng chất tan cĩ trong các dung dịch sau: a. 120g dung dịch NaCl 15% b. 40g dung dịch HCl 30%. c. 75g dung dịch Fe(NO3)3. d. 25g dung dịch Na3PO4 12% Bài 7: Tính khối lượng dung dịch của: a. Dung dịch CuSO4 15% cĩ chứa 24g CuSO4 b. Dung dịch MgCl2 20% cĩ chứa 5g MgCl2 c. Dung dịch H3PO4 12% cĩ chứa 0,2 mol H3PO4. d. Dung dịch Al(NO3)3 4% cĩ chứa 1,5 mol Al(NO3)3. e. Dung dịch Al2(SO4)3 8% cĩ chứa 0,05 mol Al2(SO4)3. Bài 8: Tính nồng độ mol của các dung dịch sau: a. Hịa tan 0,5mol HNO3 vào nước được 200ml dung dịch? b. Hịa tan 0,25mol NaOH vào nước được 250ml dung dịch? c. Hịa tan 5,6g KOH vào nước được 40ml dung dịch? d. Hịa tan 14,7g H2SO4 vào nước được 180ml dung dịch? e. Hịa tan 38,25g NaNO3 vào nước được 270ml dung dịch? Bài 9: Tính khối lượng các chất cĩ trong: a. 250ml dung dịch Ba(OH)2 2M. b. 80ml dun dịch FeCl3 0,15M. c. 4,5 lít dung dịch MgSO4 0,8M. d. 15ml dung dịch Zn(NO3)2 0,4M Bài 10: 196g dung dịch H2SO4 16% tương ứng với nồng độ mol là bao nhiêu, biết D = 1,112g/ml? Bài 11. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH 20% với D = 1,225 g/ml. Bài 12. Tính nồng độ % của dung dịch HCl 4,73M cĩ D = 1,079 g/ml. 2.Bài tập cơ bản dạng pha trộn dung dịch khơng cĩ phản ứng hĩa học: a.Dạng 1 : Pha lỗng hoặc thêm chất tan vào dung dịch cho trước Pha lỗng Thêm chất tan - Khối lượng chất tan khơng đổi: ta cĩ - Lượng chất tan thay đổi : + nct ( trước) = nct(sau) + mct(sau) = mct(bđ) + mct (thay đổi) + mct(sau) = mct (ban đầu) + mdd(sau) = mdd(bđ) + mct ( thêm ) -Lượng dung dịch thay đổi : Vdd (sau) = Vdd(bđ) + mdd (sau) = mdd ( ban đầu) + mnước + Vdd (sau) = Vdd (bđ) + Vnước Cơng thức pha lỗng : 1) . CM1 *V1 = CM2 * V2 Tài liệu Hĩa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch
  4. Giáo viên : Trương Thế Thảo Trường THCS Nhơn Mỹ 2) . C1%*mdd1 = C2% . mdd2 b.Dạng 2 : Trộn 2 dung dịch cùng chất tan, cùng loại nồng độ TQ : C % ( C ) C % ( C ) C % ( C ) Dung dịch 1 1 M1 + dung dịch 2 2 M2 > Dung dịch 3 3 M3 m1 (V1 ) m2 (V2 ) m3 (V3 ) Bản chất : m3 = m1 + m2 ; v3 = v1 + v2 nct(3) = nct(1) + nct (2) ; mct(3) = mct(1) + mct (2) Nồng độ mới ( C3% ; CM (3) ) mct(1) m ct (2) �nct CC3% ( )*100%; M (3) mdd(1) m dd(2)� V dd c.Dạng 3 : Hịa tan một tinh thể Hiđrat hĩa ( muối ngậm nước ) CTTQ : A.nH2O ( A là cơng thức muối , n là số phân tử H2O ) Bản chất Hịa tan vào H2O Hịa tan vào 1 dung dịch cho trước - Khối lượng chất tan = khối lượng muối (mA ) cĩ - mct ( sau ) = mct (bđ) + mct (trong Hiđrat) trong tinh thể hiđrat hĩa - nct(sau) = nct (bđ) + nct ( trong hiđrat) -mnước thu được = mnước (bđ) + mnước ( kết tinh) - mdd(sau) = mdd (bđ) + mhiđrat - mdd (thu được) = m(hiđrat) + m(bđ) d. Bài tập vận dụng Bài 1: a) Hịa tan 4 gam NaCl trong 80 gam H2O. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch. b) Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế được 3 lít dung dịch NaOH 10%. Biết khối lượng riêng của dung dịch 1,115 g/ml. Bài 2: Dung dịch H2SO4 cĩ nồng độ 0,2 M (dung dịch A). Dung dịch H2SO4 cĩ nồng độ 0,5M (dung dịch B). a) Nếu trộn A và B theo tỷ lệ thể tích VA: VB = 2 : 3 được dung dịch C. Hãy xác định nồng độ mol của dung dịch C. b) Phải trộn A và B theo tỷ lệ nào về thể tích để được dung dịch H2SO4 cĩ nồng độ 0,3 M. Bài 3.Cho 5,72 gam Na2CO3.10 H2O (Sơ đa tinh thể) vào 200g dd Na2CO310%. Tính C% dd Na2CO3 thu được ? Bài 4.Hịa tan 25 gam CaCl2.6H2O trong 300ml H2O. Dung dịch cĩ D là 1,08 g/ml a) Nồng độ phần trăm của dung dịch CaCl2 ? b) Nồng độ mol của dung dịch CaCl2 là: Bài 5: Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 96%(D =1,84 g/ml) để trong đĩ cĩ 2,45 gam H2SO4? Bài 6: Hịa tan m gam SO3 vào 500 ml dung dịch H2SO4 24,5% (D = 1,2 g/ml) thu được dung dịch H2SO4 49%. Tính m? Hướng dẫn : SO3 + H2O > H2SO4 Bài 7: Làm bay hơi 300 gam nước ra khỏi 700g dd NaCl 12%, nhận thấy cĩ 5 gam muối tách ra khỏi dung dịch bão hịa. Hãy xác định nồng độ phần trăm của dung dịch muối bão hịa trong điều kiện thí nghiệm trên. (Đáp số: 20%) Bài 8: Cĩ 250 gam dung dịch NaOH 6% (dung dịch A). a) Cần phải trộn thêm vào dung dịch A bao nhiêu gam dung dịch NaOH 10% để được dung dịch NaOH 8%? b) Cần hịa tan bao nhiêu gam NaOH vào dung dịch A để cĩ dung dịch NaOH 8%? c) Làm bay hơi nước dung dịch A, người ta cũng thu được dung dịch NaOH 8%. Tính khối lượng nước bay hơi? Bài 9. Trộn lẫn 150 gam dung dịch K2CO3 10% với 45g K2CO3.xH2O . thu được dd K2CO3 15%. Tính x ? Bài10: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4. 5 H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế 500 gam dung dịch CuSO4 8%? Bài 11. Hồ tan NaOH rắn vào nước để tạo thành hai dung dịch A và dung dịch B với nồng độ phần trăm của dung dịch A gấp 3 lần nồng độ phần trăm của dung dịch B. Nếu đem pha trộn hai dung dịch A và dung dịch B theo tỷ lệ khối lượng mA: mB = 5 : 2 thì thu được dung dịch C cĩ nồng độ phần trăm là 20%.Tính C%(A) , C%(B) Cĩ hai dung dịch HNO3 40% (D = 1,25) và 10% (D = 1,06). Cần lấy mỗi dung dịch bao nhiêu mililít để pha thành 2l dung dịch HNO3 15% (D = 1,08). Bài 12. Tính khối lượng dung dịch HCl 38% (D = 1,194g/ml) và dung dịch HCl 8% (D = 1,039g/ml) dùng để pha trộn thành 4l dung dịch HCl 20% (D = 1,19g/ml). Bài 13. Trộn 10ml dung dịch H2SO4 với 10ml dung dịch HCl rồi chia dung dịch thu được thành hai phần bằng nhau. • Phần thứ nhất cho tác dụng với dung dịch BaCl2 được 6,99g kết tủa. • Phần thứ hai cho tác dụng với Na2CO3 dư tạo ra 896ml khí ở đktc. Xác định nồng độ của mỗi axit trước khi trộn. Bài 14. Cần lấy bao nhiêu mililít dung dịch HCl cĩ nồng độ 36% (D = 1,19) để pha thành 5l dung dịch axit HCl cĩ nồng độ 0,5M. Tài liệu Hĩa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch
  5. Giáo viên : Trương Thế Thảo Trường THCS Nhơn Mỹ Bài 15. Phải hịa tan thêm bao nhiêu gam KOH nguyên chất vào 1200g dung dịch KOH 12% để cĩ dung dịch KOH 20%. Bài 16. Cần dùng bao nhiêu lít H2SO4 cĩ tỉ khối D = 1,04 vào bao nhiêu lít nước cất để pha thành 10l dung dịch H2SO4 cĩ D = 1,28 ? Bài 17. Cần bao nhiêu mol NaOH rắn và bao nhiêu lít NaOH 0,5M để pha được 12l dung dịch NaOH nồng độ 2M. Biết D của dung dịch 2M là 1,05. Bài 18. Để pha được 500ml dung dịch nước muối sinh lí (CM = 0,9M) cần lấy V mililít dung dịch NaCl 3M pha với nước cất. Xác định giá trị của V. Bài 19. Hịa tan 200g SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Xác định giá trị của m. Bài 20. Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Tính nồng độ mol của dung dịch mới. Bài 21. Trộn 150g dung dịch NaOH 10% vào 460g dung dịch NaOH x% để tạo thành dung dịch 6%. Tính x. Bài 22. Cĩ ba dung dịch H2SO4. Dung dịch A cĩ nồng độ 14,3M (D = 1,43g/ml). Dung dịch B cĩ nồng độ 2,18M (D = 1,09g/ml). Dung dịch C cĩ nồng độ 6,1M (D = 1,22 g/ml). Trộn A và B theo tỉ lệ mA : mB bằng bao nhiêu để thu được dung dịch C ? Bài 23. Cĩ hai dung dịch, H2SO4 80% và HNO3 chưa rõ nồng độ. Hỏi phải trộn hai dung dịch này theo tỉ lệ khối lượng là bao nhiêu để được một dung dịch mới trong đĩ H2SO4 cĩ nồng độ là 60% và HNO3 cĩ nồng độ là 20%. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HNO3 ban đầu. Bài 24. Cĩ V1 lít dung dịch HCl chứa 9,125g chất tan (dung dịch A). Cĩ V2 lít dung dịch HCl chứa 5,475g chất tan (dung dịch B). Trộn V1 lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được dung dịch C cĩ V3 = 2 lít. a) Tính CM của dung dịch C. b) Tính CM của dung dịch A và B biết C C 0,4 . MMAB Bài 25. Cĩ sẵn 60 gam dung dịch NaOH 20%. Tính nồng độ % của dung dịch thu được khi: a. Pha thêm 40 gam nước. b. Cơ cạn bớt 10 gam nước. Bài 26. Cĩ sẵn 60 gam dung dịch HNO3 20%. Tính nồng độ % của dung dịch thu được khi: a. Pha thêm 200 gam nước. b. Cơ cạn bớt 400 gam nước. Bài 27. Cĩ sẵn 400 gam dung dịch H2SO4 19,6%. Tính nồng độ % của dung dịch thu được khi: a. Pha thêm 200 gam nước. b. Cơ cạn bớt 100 gam nước. Bài 28. Phải pha thêm bao nhiêu gam nước vào 200 gam dung dịch NaCl 10% để được dung dịch NaCl 5%. Bài 29. Phải cơ cạn bao nhiêu gam nước từ 400 gam d/dịch H2SO4 8% để thu được dung dịch H2SO4 12%. Bài 30. Cĩ sẵn 300 gam dung dịch HCl 6%. Phải cơ cạn bao nhiêu gam nước để thu được dung dịch HCl 10%. Bài 31. Hịa thêm 300 ml nước vào 200 ml dung dịch NaOH 0,25M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được. Bài 32. Phải pha thêm bao nhiêu lít nước vào 2 lít dung dịch NaOH 1M để thu được dung dịch NaOH 0,1M. Bài 33. Phải cơ cạn bao nhiêu lít nước cĩ trong 300 ml dung dịch BaCl2 0,1M để được dung dịch BaCl2 0,5M. Bài 34. Trộn 50 gam dung dịch KOH 20% với 30 gam dung dịch KOH 15%. Ta được một dung dịch mới cĩ nồng độ % là bao nhiêu. Bài 35. Trộn 200 gam dung dịch NaCl 20% với 300 gam dung dịch NaCl 5%. Ta được một dung dịch mới cĩ nồng độ % là bao nhiêu. Bài 36. Tính tỉ lệ về khối lượng dung dịch H2SO4 20% và khối lượng dung dịch H2SO4 10% cần dùng để pha chế thành dung dịch cĩ nồng độ 16% Bài 37. Trộn 300 ml dung dịch H2SO4 1,5M với 200 ml dung dịch H2SO4 2M. Ta được một dung dịch mới cĩ nồng độ mol là bao nhiêu. Bài 38. Tính tỉ lệ về thể tích của dung dịch HCl 0,3M với thể tích dung dịch HCl 0,6M cần dùng để pha chế thành dung dịch cĩ nồng độ 0,4M. Bài 39. Hịa tan 5,6 lít khí HCl (đktc) vào 0,1 lít nước để tạo thành dung dịch axit clohđric HCl cĩ nồng độ mol và nồng độ % là bao nhiêu?(thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể) Bài 40. Xác định nồng độ mol và nồng độ % của dung dịch thu được khi cho 3,36 lít (đktc) khí SO2 vào 740,4 gam nước (thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể). Tài liệu Hĩa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch
  6. Giáo viên : Trương Thế Thảo Trường THCS Nhơn Mỹ Bài 41. Hịa tan V lít khí HCl (đktc) vào 192,7 ml nước thì thu được dung dịch axit clohđric HCl 3,65%. a. Tính V. b. Tính nồng độ mol và khối lượng riêng của dung dịch axit clohđric HCl 3,65%. (Thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể) Bài 42. Ở 200C, hịa tan 14,36 gam muối ăn vào 40 gam nước thì thu được dung dịch bão hịa. Tính độ tan và nồng độ % của dung dịch NaCl thu đươc. Giải. Ở 200C. 0 Bài 43. Ở 20 C, hịa tan 53,75 gam muối Na2CO3 vào 250 gam nước thì thu được dung dịch bão hịa. Tính độ tan và nồng độ % của dung dịch Na2CO3 thu đươc. Bài 44. Ở 200C, hịa tan 5 gam muối ăn vào 120 gam nước thì thu được dung dịch bão hịa. Tính độ tan và nồng độ % của dung dịch NaCl thu đươc. 0 Bài 45. Ở 20 C, độ tan của K2SO4 là 11,1 gam. Tính nồng độ % của dd K2SO4. 1.Phải dùng bao nhiêu g tinh thể CaCl2.6H2O và bao nhiêu g H2O để pha chế thành 200 ml dd CaCl2 30% (D = 1.29 g/ml) 2.Xác định khối lượng FeSO4.7H2O cần để khi hịa tan vào 372.2g H2O thì thu được dd FeSO4 3.8% ? 3.Hịa tan 100g tinh thể CuSO4.5H2O vào 464 ml dd CuSO4 1.25M. Tính CM của dd mới ? Bài 46: Hịa tan hồn tồn 4g MgO bằng dd H2SO4 19.6% (vừa đủ). Tính nồng độ % dd muối tạo thành sau phản ứng ? Bài 47: A, B là các dd HCl cĩ CM khác nhau. Lấy V lit ddA cho tác dụng với AgNO3 dư được 35.875g kết tủa. Để trung hịa V’ lit ddB cần 500ml dd NaOH 0.3M. ’ ’ a.Tính số mol HCl cĩ trong V lit ddA và V lit ddB ? ; b.Trộn V lit ddA với V lit ddB được 2 lit ddC. Tính CM của ddC ? Bài 48: Cĩ hai dung dịch: Dung dịch A chứa H2SO4 85%, dung dịch B chứa HNO3 chưa biết nồng độ. Hỏi phải trộn hai dung dịch này theo tỉ lệ khối lượng là bao nhiêu để được một dung dịch mới, trong đĩ H2SO4 cĩ nồng độ là 60%, HNO3 cĩ nồng độ là 20%. Tính nồng độ của HNO3 ban đầu. Bài 49: Cĩ hai dung dịch HNO3 40% (D = 1,25) và 10% (D = 1,06). Cần lấy bao nhiêu ml mỗi dung dịch để pha thành 2 lít dung dịch HNO3 15%(D = 1,08). Bài 50: Cần lấy bao nhiêu gam dung dịch Fe(NO3)2 C% vào bao nhiêu gam nước cất để pha thành 500g dung dịch Fe(NO3)2 20%.Làm bay hơi 75g nước từ dung dịch cĩ nồng độ 20% được dung dịch cĩ nồng độ 25%. Hãy xác định khối lượng của dung dịch ban đầu và C% . Biết Dnước = 1g/ml. Bài 51: Cĩ hai lọ đựng dung dịch HCl. Lọ thứ nhất cĩ nồng độ 1M, lọ thứ 2 cĩ nồng độ 3M. Hãy pha thành 50ml dung dịch HCl cĩ nồng độ 2M từ hai dung dịch trên. Bài 52: Cần dùng bao nhiêu lít H2SO4 cĩ D = 1,84g/ml vào bao nhiêu lít nước cất để pha thành 10 lít dung dịch H2SO4 cĩ D = 1,28g/ml Bài 53: Trong phịng thí nghiệm, một bạn học sinh đổ một lọ đựng 150ml dung dịch HCl 10% cĩ D = 1,047g/ml vào một lọ khác đựng 250ml dung dịch HCl 2M. Lắc nhẹ đều tay. Theo em, dung dịch mới thu được cĩ nồng độ mol là bao nhiêu. Bài 54: Trộn 0,5 lít dung dịch NaCl 1M với D = 1,01g/ml vào 100g dung dịch NaCl 10% với D = 1,1. Tính nồng độ % và nồng độ mol của dung dịch thu được. Bài 55: Trộn hai dung dịch A và B theo tỉ lệ thể tích là 3 : 5. Nồng độ mol của dung dịch sau khi trộn là 3M. Tính nồng độ mol của hai dung dịch A và B biết rằng nồng độ mol của dung dịch A gấp hai lần nồng độ của dung dịch B. Bài 56: Hồ tan một lượng oxit kim loại hố trị II vào một lượng dung dịch H2SO4 20% vừa đủ để tạo thành dung dịch muối sunfat 22,64%. Tìm cơng thức của oxit kim loại đĩ. Bài 57: Hồ tan hồn tồn 10,2g một oxit kim loại hố trị III cần 331,8g dung dịch H2SO4 vừa đủ. Dung dịch sau phản ứng cĩ nồng độ 10%. a. Xác định oxit kim loại. b. Tính C% của dung dịch axit. Tài liệu Hĩa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch
  7. Giáo viên : Trương Thế Thảo Trường THCS Nhơn Mỹ Bài 58: Cĩ V1 lít dung dịch HCl chứa 9,125g chất tan (dung dịch A). Cĩ V2 lít dung dịch HCl chứa 5,475g chất tan (dung dịch B). Trộn V1 lít dung dịch A với V2 lít dung dịch B thu được dung dịch C cĩ V = 2 lít. a. Tính CM của dung dịch C. b. Tính CM của dung dịch A và dung dịch B biết CM (A) - CM (B) = 0,4. Bài 59: Cần dùng bao nhiêu ml dd KOH 4% (D = 1.05 g/ml) và bao nhiêu ml dd KOH 10% (D = 1.12 g/ml) để thu được 1.5 lit dd KOH 8% (D = 1.1 g/ml) Bài 60: Trong phịng TN cĩ một lọ đựng 150 ml dd HCl 10% , cĩ d = 1.047 g/ml và lọ khác đựng 250 ml dd HCl 2M. Trộn 2 dd a xit này với nhau ta được dd HCl (dd A). Tính CM của ddA? Bài 61: a. Cần thêm bao nhiêu gam SO3 vào dd H2SO4 10% để được 100 gam dd H2SO4 20% b. Xác định lượng SO3 và lượng dd H2SO4 49% để được 450 gam dd H2SO4 73.5% Bài 62. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được khi: a. Cho 4 gam NaOH vào nước được 200 ml dung dịch NaOH. b. Cho 5,6 gam KOH vào nước được 250 ml dung dịch KOH. Bài 63. Tính x, y khi: a. Hồ 7,45 gam KCl vào nước thu được x lít dung dịch KCl 1M. b. Hồ 19,6 gam H2SO4 vào nước thu được y lít dung dịch H2SO4 0,2M. Bài 64. Tính số mol, khối lượng của: a. CuSO4 cĩ trong 200 ml dung dịch CuSO4 0,2M. b. H2SO4 cĩ trong 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Bài 65: Tính khối lượng nước cần thêm vào dung dịch KOH 10% để được 54g dung dịch KOH 5%? Bài 66: Tính khối lượng BaCl2 cần thêm vào 27g dung dịch BaCl2 10% để được dung dịch BaCl2 25%? Bài 67: Cho m gam KOH vào dung dịch KOH 2M thu được 250ml dung dịch KOH 2,5M. Tính số mol KOH trong cả hai dung dịch trên? Tính m? Bài 68: Pha trộn 49g dung dịch H2SO4 15% vào 60g dung dịch H2SO4 90%. Tính nồng độ % dung dịch H2SO4 sau khi pha trộn? Bài 69: Cho 200ml dung dịch HCl 0,5M trộn với 600ml dung dịch HCl 0,5M. Tính nồng độ mol dung dịch HCl sau khi pha trộn? Bài 70: Từ dung dịch H2SO4 98% (khối lượng riêng 1,84 g/ml), dung dịch HCl 5M, nước cất và các dụng cụ cần thiết khác, hãy trình bày cách pha chế 300 ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 1M và HCl 1M. Số mol H2SO4 0,3 mol Số mol HCl 0,3 mol �mH2SO4 = 0,3 . 98 = 29,4 (g) 29,4.100 mdd H2SO4 = 30(g ) 98 30 V H SO = 16,3(ml ) dd 2 4 1,84 0,3 Vdd HCl 5M = 0,06(l ) 60( ml ) 5 Trình bày cách pha chế: - Lấy 200 ml nước cho vào cốc dung tích 500 ml - Lấy 16,3 ml dung dịch H2SO4 98% cho từ từ vào cốc trên, khuấy đều, để nguội. - Lấy 60 ml dung dịch HCl 5M, cho từ từ vào, khuấy đều - Thêm nước đến vạch 300 ml thì dừng lại khuấy đều, ta thu được 300 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 1M và HCl 1M. 3. Bài tập cơ bản dạng pha trộn dung dịch cĩ xảy ra phản ứng hĩa học: Bài 1. Cho Mg phản ứng với 300 gam dung dịch HCl 7,3% a. Tính khối lượng Mg phản ứng. b. Tính nồng độ % của dung dịch MgCl2 thu được sau phản ứng. Bài 2. Cho 150 gam dd FeCl3 32,5% tác dụng với 100 gam dd Ca(OH)2. a. Tính nồng độ % của dung dịch Ca(OH)2 phản ứng. b. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng. Bài 3. Hồ 5,6 gam Fe vào 300 gam dung dịch HCl 3,65%. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng. Tài liệu Hĩa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch
  8. Giáo viên : Trương Thế Thảo Trường THCS Nhơn Mỹ Bài 4. Cho 200 gam dung dịch CuCl2 13,5% vào 300 gam dung dịch KOH 11,2%. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng. Bài 5. Hồ 150 gam dung dịch Al(NO3)3 21,3% vào 150 gam dung dịch Na3PO4 32,4%. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng. Bài 6. Cho 208 gam dung dịch BaCl2 20% vào 98 gam dung dịch H2SO4 30%. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng. Bài 7. Hồ 250 ml dung dịch BaCl2 2M vào 150 ml dung dịch H2SO4 2M. Tính CM của dung dịch thu được. Bài 8. Cho 400 gam dung dịch BaCl2 5,2% (D = 1,04 g/ml) vào 100 ml dung dịch H2SO4 20% (D=1,14 g/ml). Tính nồng độ %, nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng (coi thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể). Bài 9. Cho 20 ml dung dịch AgNO3 1M (D= 1,1 g/ml) vào 150,15 gam dung dịch HCl 0,5M (D=1,05 g/ml). Tính nồng độ %, nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi khơng đáng kể). Bài 10. Cho 500 ml dung dịch AgNO3 1M (D= 1,2 g/ml) vào 300 ml dung dịch HCl 2M (D=1,5 g/ml). Tính nồng độ %, nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng (coi thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể). Bài 11. Phải pha thêm bao nhiêu gam nước vào 200 gam dung dịch KOH 20% để được dung dịch KOH 16%. Bài 12. Hịa thêm 800 ml nước vào 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được. Bài 13. Hịa thêm 300 ml nước vào 200 ml dung dịch NaOH 0,25M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được. Bài 14 . Phải cơ cạn bao nhiêu lít nước cĩ trong 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M để được dung dịch CuSO4 0,6M. Bài 15. Trộn 100 gam dung dịch H2SO4 10% với 150 gam dung dịch H2SO4 25%. Ta được một dung dịch mới cĩ nồng độ % là bao nhiêu. Bài 16. Hịa 100 ml dung dịch HNO3 với 200 ml dung dịch HNO3 0,1M. Ta được một dung dịch mới cĩ nồng độ mol là bao nhiêu. Bài 17. Tính nồng độ % của dung dịch AgNO3 1M cĩ D = 1,2 g/ml Bài 18: Lấy 8,4 (g) MgCO3 hồ tan vào 146 (g) dung dịch HCl thì vừa đủ. a.Viết phương trình phản ứng. b.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đầu? c.Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng? Bài 19 Hồ tan 10 (g) CaCO3 vào 114,1 (g) dung dịch HCl 8%. a.Viết phương trình phản ứng. b.Tính nồng độ phần trăm các chất thu được sau phản ứng? Bài 20: Hồ tan hồ tồn 16,25g một kim loại hố trị (II) bằng dung dịch HCl 18,25% (D = 1,2g/ml), thu được dung dịch muối và 5,6l khí hiđro (đktc). a.Xác định kim loại? b.Xác định khối lượng ddHCl 18,25% đã dùng? c.Tính CM của dung dịch HCl trên? d.Tìm nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng? Bài 21: Cho a (g) Fe tác dụng vừa đủ 150ml dung dịch HCl (D = 1,2 g/ml) thu được dung dịch và 6,72 lít khí (đktc). Cho tồn bộ lượng dung dịch trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được b (g) kết tủa. Viết các phương trình phản ứng. a.Tìm giá trị a, b? b.Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l dung dịch HCl? Bài 22: Trộn 300 gam dung dịch HCl 7,3% với 200 gam dung dịch NaOH 4% . Tính C% các chất tan cĩ trong dung dịch ? Bài 20: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 20% (D= 1,137 g/ml) Với 400 gam dd BaCl2 5,2% thu được kết tủa A và dd B . Tính khối lượng kết tủa A và C% các chất cĩ trong dd B ? Bài 23: Cho 10,2 g Al2O3 tác dụng hồn tồn với 200g dd H2SO4 lỗng 20% . a.Tính khối lượng chất dư spu ?; b.Tính khối lượng muối sau phản ứng ? ; c.Tính C% các chất cĩ trong dd sau phản ứng ? Bài 24: Cho 11,2 g Fe tác dụng hồn tồn với 350 ml dd HCl 1,2M. a.Tính khối lượng chất dư ? b.Tính thể tích khí sinh ra đktc ? c.Tính nồng độ mol các chất cĩ trong dd sau phản ứng ? biết Vdd sau phản ứng khơng đổi ? Bài 25: Cho 23,2 g Fe3O4 tác dụng hồn tồn với 200g dd HCl 3,65% a. Tính khối lượng chất dư ? b.Tính khối lượng muối sau phản ứng ? c.Tính nồng độ % các chất cĩ trong dd sau phản ứng ? Bài 26: Cho 8,1g Al tác dụng hồn tồn với 0,3 mol H2SO4 10%. a.Tính khối lượng dd H2SO4 ban đầu ?; b.Tính khối lượng dd sau phản ứng ? ; c.Tính C% chất cĩ trong dd sau phản ứng ? Bài 27. Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 200 gam dung dịch H2SO4. a. Tính khối lượng và nồng độ % của dd H2SO4 phản ứng. b. Tính khối lượng FeSO4 sinh ra. c. Tính thể tích hiđro thốt ra (đktc). Bài 28. Hồ tan hồn tồn 10,2 gam Al2O3 trong dung dịch HNO3 15%. a. Tính khối lượng dung dịch HNO3 phản ứng. b. Tính số phân tử nước tạo thành. Bài 29. Cho 100 gam dung dịch NaOH 8% vào 200 gam dung dịch HCl. Tài liệu Hĩa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch
  9. Giáo viên : Trương Thế Thảo Trường THCS Nhơn Mỹ a. Tính nồng độ % của dung dịch HCl phản ứng. b. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng. Bài 30. Cho dung dịch KOH 5,6% vào 100 gam dung dịch H2SO4 19,6% a. Tính khối lượng dung dịch KOH 5,6% phản ứng. b. Tính nồng độ % của dung dịch K2SO4 thu được sau phản ứng. Bài 31. Cho 10 gam CaCO3 phản ứng với 200 gam dung dịch HNO3. a. Tính nồng độ % của dung dịch HNO3 phản ứng. b. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng. Bài 32. Hồ 200 gam dd CuSO4 16% vào dd NaOH 8%. a. Tính khối lượng dung dịch NaOH 8% phản ứng. b. Tính nồng độ % của dung dịch Na2SO4 thu được sau phản ứng. Bài 33. Cho Zn tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M. a. Tính khối lượng Zn phản ứng. b. Tính thể tích H2 thu được(ở đktc). Bài 34. Cho 5,4 gam Al phản với 300 ml dung dịch H2SO4. a. Tính nồng độ mol của dd dd H2SO4. b. Tính thể tích H2 thu được sau phản ứng. c. Tính CM của dd Al2(SO4)3 thu được sau phản ứng. Bài 35. Cho 100 ml dung dịch HCl 2M tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 0,2M a. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,2M phản ứng. b. Tính CM của dd BaCl2 thu được sau phản ứng. Bài 36. Cho 200 ml dung dịch H2SO4 1M vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2. a. Tính CM của dung dịch Ca(OH)2 . b. Tính CM của dung dịch CaSO4 thu được sau phản ứng. Bài 37. Hồ 150 ml dung dịch NaCl 2M vào 150 ml dung dịch AgNO3 3M. Tính CM của dung dịch thu được. Bài 38: Hịa tan hết 19,5g K vào 261g nước. a. Viết PTHH cho phản ứng? b. Tính khối lượng KOH tạo thành? c. Tính nồng độ % của dung dịch thu được? Bài 39: Cho 5,4g nhơm tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4. a. Viết PTHH của phản ứng? b. Tính thể tích H2 thu được ở đktc? c. Tính nồng độ mol của axit đã dùng? d. Tính nồng độ mol dung dịch sau phản ứng? (coi thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể) Bài 40:. Trung hịa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch KOH 5,6%. a. Tìm khối lượng dung dịch KOH cần dùng. b. Tìm thể tích dung dịch KOH trên biết khối lượng riêng dung dịch KOH là 1,045 g/ml. H2SO4 + 2 KOH → K2SO4 + 2 H2O nH2SO4 = 0,2 (mol) → nKOH = 0,4 (mol) mKOH = 0,4 . 56 = 22,4 (g) 22,4.100 m = 400(g ) dd KOH 5,6 Vdd KOH = 400 : 1,045 = 382,78 (ml) 4. Độ tan và tinh thể Hidrat hĩa: 0 Bài 1: ở 40 C, độ tan của K2SO4 là 15. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch K2SO4 bão hồ ở nhiệt độ này? (Đáp số: C% = 13,04%) 0 Bài 2: Tính độ tan của Na2SO4 ở 10 C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hồ Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biết 0 rằng ở 10 C khi hồ tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hồ Na2SO4. Đáp số: S = 9g và C% = 8,257% Bài 3: Tính lượng tinh thể CuSO4.5H2O cần dùng để điều chế 500 ml dung dịch CuSO4 8%( d = 1,1g/ml). Đáp số: Khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O cần lấy là: 68,75g Bài 4: Để điều chế 560g dung dịch CuSO4 16% cần phải lấy bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% trộn với bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O. Tài liệu Hĩa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch
  10. Giáo viên : Trương Thế Thảo Trường THCS Nhơn Mỹ Bài 5: Làm lạnh 600g ddbh NaCl từ 900C 100C thì cĩ bao nhiêu gam tinh thể NaCl tách ra. Biết độ tan của NaCl ở 900C v 100C lần lượt là : 50gam ; 35 gam. Hướng dẫn : 0 * Ở 90 C cĩ T = 50 gam nn ta cĩ : 100gam H2O + 50g NaCl 150g ddbh ? ? 600g 600� 50 m (tan) 200g mHO (dung môi ) 600 200 400g ( khơng đổi) NaCl 150 2 0 * Ở 10 C cĩ T = 35 g nn ta cĩ : 100 gam H2O hồ tan được 35 g NaCl 400g ? 400� 35 m (tan) 140g NaCl 100 Khối lượng NaCl kết tinh : 200 – 140 = 60 gam 0 0 Bài 6: ở 12 C cĩ 1335g dung dịch CuSO4 bão hồ. Đun nĩng dung dịch lên đến 90 C. Hỏi phải thêm vào dung dịch 0 0 bao nhiêu gam CuSO4 để được dung dịch bão hồ ở nhiệt độ này.Biết ở 12 C, độ tan của CuSO4 là 33,5 và ở 90 C là 80. Đáp số: Khối lượng CuSO4 cần thêm vào dung dịch là 465g. 0 0 Bài 7: Cĩ 540 g ddbh AgNO3 ở 10 C, đun nĩng dd đến 60 C thì phải them bao nhieu gam AgNO3 để đạt bảo hồ. 0 0 Biết độ tan AgNO3 ở 10 C v 60 C lần lượt là 170g và 525gam. 0 0 Bài 8: Độ tan của CuSO4 ở 85 C v 12 C lần lượt là 87,7g và 35,5g . Khi làm lạnh 1877 gam dung dịch bão hịa 0 0 CuSO4 từ 80 C 12 C thì cĩ bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch. Hướng dẫn : Lưu ý vì chất kết tinh ngậm nước nên lượng nước trong dung dịch thay đổi 0 T Ở 85 C , CuSO4 87,7 gam 187,7 gam ddbh cĩ 87,7 gam CuSO4 + 100g H2O 1877g 877gam CuSO4 + 1000g H2O Gọi x l số mol CuSO4.5H2O tch ra khối lượng H2O tách ra : 90x (g) Khối lượng CuSO4 tách ra : 160x( gam) 0 887 160x 35,5 Ở 12 C, TCuSO 35,5 nên ta cĩ phương trình : giải ra x = 4,08 mol 4 1000 90x 100 Khối lượng CuSO4 .5H2O kết tinh : 250 4,08 =1020 gam 0 0 Bài 9:: ở 85 C cĩ 1877g dung dịch bão hồ CuSO4. Làm lạnh dung dịch xuống cịn 25 C. Hỏi cĩ bao nhiêu gam 0 0 CuSO4.5H2O tách khỏi dung dịch. Biết độ tan của CuSO4 ở 85 C là 87,7 và ở 25 C là 40. 0 Bài 10: Cho 0,2 mol CuO tan hồn tồn H2SO4 20% đun nĩng, sau đĩ làm nguội dung dịch đến 10 C. Tính khối 0 lượng tinh thể CuSO4. 5H2O đ tch ra khỏi dung dịch, biết rằng độ tan của CuSO4 ở 10 C l 14,4 gam/100g H2O. (ĐS: 30,7 gam ) Hướng dẫn : CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O 0,2 0,2 0,2 0,2 ( mol) 0,2� 98 � 100% Khối lượng ddH2SO4 : = 98g 20 Khối lượng CuSO4 tạo ra : 0,2 160 = 32 gam Gọi x là số mol CuSO4.5H2O tách ra mdd (sau pư ) = (0,2 80) + 98 – 250x ( gam) 0 Vì độ tan của CuSO4 ở 10 C l T = 14,4 gam , nn ta cĩ : 32 160x 14,4 giải ra x = 0,1228 mol mCuSO .5H O (KT) 30,7 gam 112 250x 114,4 4 2 0 Bài 11: Cĩ 600 gam dung dịch KClO3 bão hịa ( 20 C) nồng độ 6,5% cho bay bớt hơi nước sau đĩ lại giữ hỗn hợp ở 200C ta được một hỗn hợp cĩ khối lượng chung là 413gam. a) Tính khối lượng chất rắn kết tinh b) Tính khối lượng nước và khối lượng KClO3 trong dung dịch cịn lại. Hướng dẫn: làm bay hơi bớt nước một dung dịch bo hồ v đưa về nhiệt độ ban đầu thì luơn cĩ xuất hiện chất rắn kết tinh Tài liệu Hĩa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch
  11. Giáo viên : Trương Thế Thảo Trường THCS Nhơn Mỹ Đặt khối lượng rắn KT là : x(g) , gọi lượng dung dịch sau khi bay hơi là : y(g) �x y 413 � hệ pt : � 6,5y giải hệ phương trình tìm được x= 13 và y =400 x 39 � 100 Đáp số: Lượng CuSO4.5H2O tách khỏi dung dịch là: 961,75g 0 Bài 12: Cho 0,2 mol CuO tan trong H2SO4 20% đun nĩng, sau đĩ làm nguội dung dịch đến 10 C. Tính khối lượng 0 tinh thể CuSO4.5H2O đã tách khỏi dung dịch, biết rằng độ tan của CuSO4 ở 10 C là 17,4g/100g H2O. Đáp số: Lượng CuSO4.5H2O tách khỏi dung dịch là: 30,7g 0 0 Bài 13: Ở 100 C độ tan của NaNO3 là 180 gam và ở 20 C là 88 gam. Hỏi cĩ bao nhiêu gam NaNO3 kết tinh trở lại khi 0 0 làm nguội 672 gam dung dịch NaNO3 bão hịa từ 100 C xuống 20 C? * Ở 1000C: 180 gam NaNO3 tan trong 100 gam H2O tạo 280 gam dung dịch x gam NaNO3 tan trong y gam H2O tạo 672 gam dung dịch 180.672 x = 432(g ) 280 y = 672- 432 = 240(g) * Ở 200C: 100 gam H2O hịa tan 88 gam NaNO3 240 gam H2O hịa tan z gam NaNO3 240.88 z = 211,2(g ) 100 Khối lượng NaNO3 kết tinh là: 432 – 211,2 = 220,8 (g) Bài 14: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 5 % để thu được 400 gam dung dịch CuSO4 10 %. 10 Khối lượng CuSO trong 400 gam dung dịch CuSO 10%: m= 400. =40 gam 4 4 100 Gọi x là khối lượng CuSO4.5H2O cần lấy Khối lượng dung dịch CuSO4 5% cần lấy là 400-x gam 160x Khối lượng CuSO trong CuSO .5H O là: m = (g) 4 4 2 1 250 Khối lượng CuSO4 trong dung dịch CuSO4 5%: 5(400 x) m = (g) 2 100 Từ đĩ ta cĩ m1 + m2 = m 5(400 x) 160x + = 40 x 33,9 gam. 250 100 mddCuSO45% = 400-33,9 = 366,1 gam. 0 0 Bài 15: Cho biết độ tan của CuSO4 ở 90 C là 50g, ở 10 C là 15g. Hỏi khi làm lạnh 600g dung dịch bão hịa CuSO4 0 0 từ 90 C xuống 10 C thì cĩ bao nhiêu gam CuSO4.5H2O kết tinh thốt ra. * Ở 900C: Cứ 100g H2O hịa tan được 50g CuSO4 tạo thành 150g dd bão hịa Vậy x g H2O hịa tan được y g CuSO4 tạo thành 600g dd bão hịa 100.600 => x = =400 (g) 150 50.600 y = =200 (g) (hoặc y = 600 - 400 = 200 (g)) 150 Gọi số mol của CuSO4.5H2O kết tinh là a mol. Vậy: - Số gam CuSO4 kết tinh là 160a gam - Số gam H2O kết tinh là 90a gam - Số gam nước cịn lại trong dd là: 400 - 90a gam - Số gam CuSO4 cịn lại trong dd là: 200 - 160a gam * Ở100C: Tài liệu Hĩa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch
  12. Giáo viên : Trương Thế Thảo Trường THCS Nhơn Mỹ Cứ 100g H2O hịa tan được 15g CuSO4 tạo thành dd bão hịa 400-90a(g) H2O hịa tan được 200-160a(g) CuSO4 tạo thành dd bão hịa Ta cĩ: 15.(400 - 90a) = 100.(200 - 160a) 280 => a (mol) 293 280 m 250. 238,9 g CuSO4 .5H 2O 293 0 0 Vậy khi hạ nhiệt độ từ 90 c xuống 10 c thì cĩ 238,9 gam CuSO4.5H2O kết tinh thốt ra. Bài 16. Khối lượng riêng của một dung dịch CuSO4 là 1,6g/ml . Đem cơ cạn 312,5ml dung dịch này thu được 140,625g tinh thể CuSO4 .5H2O. Tính nồng độ C% và CM của dung dịch nĩi trên 160 Khối lượng của CuSO4 ( chất tan ) là : m .140,625 90 g CuSO4 250 m 90 Số mol CuSO4 là : n 0,5625 mol CuSO4 M 160 Khối lượng dung dịch : mdd = dV = 312,5. 1,6 = 500 (g) Nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch là : m 90.100 C%CuSO4 .100 18% CuSO4 mdd 500 n 0,5625 CM = = 1,8 M V 0,3125 C%.10d 18.10.1,6 Hoặc : CM = = = 1,8 M M 160 Bài 17. Một muối ngậm nước cĩ cơng thức là CaSO4.nH2O. Biết 19,11 gam mẫu chất cĩ chứa 4 gam nước. Hãy xác định cơng thức phân tử của muối ngậm nước trên. MMCaSO. nH O H O 136 18n 18 n Theo đầu bài ta cĩ tỷ lệ: 4 2 2 m m 19,11 4 CaSO4. nH 2 O H 2 O Giải ra ta được n = 2 Vậy cơng thức hĩa học của muối là CaSO4.2H2O 0 Bài 18. Hịa 99,8 g CuSO4 vào 164 g H2O. Làm lạnh dung dịch tới 10 C thu được 30 g tinh thể CuSO4. 5H2O. Biết 0 độ tan của CuSO4 khan ở 10 C là 17,4 g. Xác định xem CuSO4. 5H2O ban đầu cĩ lẫn tạp chất hay tinh khiết? Tính khối lượng tạp chất nếu cĩ. Lưu ý: Tải tài liệu dạng .pdf tại Web: Tài liệu Hĩa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch