Chuyên đề: Ngữ âm (Phonetics) - Phạm Đức Cường

docx 59 trang thaodu 13393
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề: Ngữ âm (Phonetics) - Phạm Đức Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxchuyen_de_ngu_am_phonetics_pham_duc_cuong.docx

Nội dung text: Chuyên đề: Ngữ âm (Phonetics) - Phạm Đức Cường

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG HỘI THI GVDG CẤP TỈNH BẬC TRUNG HỌC, VỊNG 3 CHU KỲ 2016 – 2019 CHUYÊN ĐỀ NGỮ ÂM (PHONETICS) (DÙNG CHO ƠN THI THPT QUỐC GIA) Họ tên: Phạm Đức Cường Mơn: TIẾNG ANH Trường: THPT BỐ HẠ Huyện: YÊN THẾ Bắc Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2018
  2. CHUYÊN ĐỀ: NGỮ ÂM A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN I. KIẾN THỨC VỀ PHÁT ÂM (PRONUNCIATION) Trước khi dạy học sinh kiến thức về các âm trong tiếng Anh, Giáo viên cần giúp học sinh hiểu và phân biệt được 26 chữ cái (26 letters) trong bảng chữ cái (Alphabet) với 44 âm vị trong hệ thống các âm của tiếng Anh (44 English Sounds). Khi học sinh biết đọc bảng chữ cái, nghĩa là họ cĩ thể đánh vần (spell) các từ. Trong khi đĩ, khi học sinh biết cách phát âm chuẩn các âm vị, chúng cĩ thể đọc được phiên âm quốc tế của các từ cũng như luyện nghe và luyện nĩi dễ dàng hơn. Ví dụ: Xét từ ‘COUNTRY’ - Từ này học sinh nên biết: Cĩ 7 chữ cái C-O-U-N-T-R-Y - Từ này được phát âm là: /'kʌntri/ và cĩ chứa 6 âm vị (/k/, /ʌ/, /n/, /t/, /r/, /i/) Trong thời gian này, giáo viên cĩ thể tạo khơng khí học tập bằng cách đánh vần một số tên riêng tiếng Anh và tiếng Việt để học sinh ghi lại. 1. CÁC ÂM NGUYÊN ÂM 1.1. Về phương diện tiếp cận Ngơn ngữ - Đầu tiên, yêu cầu học sinh nhận dạng được mặt âm (ký hiệu âm quốc tế) của 20 âm nguyên âm theo bảng sau: /ɪ/ /ʌ/ /e/ /ə/ /ɒ/ /ʊ/ /i:/ /ɑ:/ /ỉ/ /ɜ:/ /ɔ:/ /u:/ /aɪ/ /eɪ/ /ɔɪ/ /eə/ /ɪə/ /ʊə/ /aʊ/ /əʊ/ - Dựa vào bảng này, giáo viên sẽ phân loại, phân tích các âm và lấy ví dụ các từ tiếng Anh cĩ chứa các âm đĩ. + Phân loại: Gồm cĩ nguyên âm đơn (pure sounds) và nguyên âm đơi (dipthongs) 12 đơn âm: 6 nguyên âm ngắn (short sounds) và 6 nguyên âm dài (long sounds) 8 nguyên âm đơi + Phân tích: Giáo viên nếu cĩ thời gian nên dạy học sinh cấu hình và cấu âm của mỗi âm khi phát âm trong sự so sánh với các âm tương đồng. Lượng hơi, vị trí lưỡi hay một bộ phận tham gia cấu âm nào đĩ cũng nên được giáo viên hướng dẫn cho học sinh (nên dùng hình ảnh và video để giúp học sinh dễ quan sát hơn). Cơng việc này sẽ giúp các em học sinh được trang bị khả năng tự luyện âm khi cĩ thời gian ngồi giờ học. Giáo viên cĩ thể nĩi thêm về âm yếu (weak sounds) và âm mạnh (strong sounds) để tiện cho việc học trọng âm sau này. + Lấy ví dụ và thực hành cùng học sinh: Sau khi cho học sinh luyện tập phát âm theo từng từ để nhận dạng âm, giáo viên cĩ thể lấy chọn một đoạn văn bản tiếng Anh nào đĩ cĩ file audio hoặc giáo viên đọc to và yêu cầu học sinh nhận dạng âm trong các từ. [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 1
  3. Đây là bảng giáo viên cĩ thể dùng để hướng dẫn học sinh phát âm chuẩn và nhận dạng âm xảy ra trong một số từ đơn giản. vowel sounds N0 Sounds Examples 1 /ʌ/ cup, luck 2 /ɑ:/ arm, father 3 /ỉ/ cat, black 4 /e/ met, bed 5 /ə/ away, cinema 6 /ɜ:/ turn, learn 7 /ɪ/ hit, sitting 8 /i:/ see, heat 9 /ɒ/ hot, rock 10 /ɔ:/ call, four 11 /ʊ/ put, could 12 /u:/ blue, food 13 /aɪ/ five, eye 14 /aʊ/ now, out 15 /eɪ/ say, eight 16 /əʊ/ go, home 17 /ɔɪ/ boy, join 18 /eə/ where, air 19 /ɪə/ near, here 20 /ʊə/ pure, tourist [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 2
  4. 1.2. Về phương diện tiếp cận theo quy tắc để ơn thi THPT Quốc gia Trong phần này giáo viên từng bước hướng dẫn học sinh biết được sự biến đổi thành các âm nguyên âm của các mẫu tự (a, e, o, u, i, y) trong các từ tiếng Anh. Mục đích của cơng việc này là xây dựng cho học sinh kiến thức chi tiết về ngữ âm. Từ đĩ giúp các em cĩ khả năng tự xác định cách phát âm của các từ tương đối chính xác. Đặc biệt khi học sinh biết kết hợp với chủ nghĩa kinh nghiệm trong suốt quá trình học của bản thân sẽ giúp các em hiệu quả hơn. Dưới đây là sự trình bày của một số chữ cái (mẫu tự) và tổ hợp chữ cái biến đổi thành các âm nguyên âm trong các từ: 1. a: Sounds Notes Examples Exceptions /ỉ/ often Hat, cat, Dad, crash, Many, any, /e/ /ɑ:/ Before -r Car, farmer, harm, art, Warn /ɔ:/ /ɔ:/ Before -l Talk, chalk, tall, call, Calm /ɑ:/ /ɪ/ In -age Village, damage, message, Massage, garage /ɑ:/ /eɪ/ -ate,-ake, -ay,-ade Date, make, day, decade, /ɒ/ stressed syllables Want, watch, quality, /ə/ Unstressed syllables About, again, pagoda, 2. e: Sounds Notes Examples Exceptions /i:/ often Me, we, she, even, /e/ often Pen, lend, bell, tell, /ɪ/ English, enlarge, enhance, /ə/ Unstressed syllables Problem, open, happen, 3. o: Sounds Notes Examples Exceptions /ɒ/ often Hot, dog, shop, job, /ɔ:/ Before -r Morning, sport, more, /əʊ/ Go, told, over, both, toe, /ʌ/ Nothing, done, come, /ɜ:/ Before -r Work, worse, world, /ʊ/ Woman, wolf /w/ One, once, /ə/ Unstressed syllables Today, police, polite, [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 3
  5. 4. i: Sounds Notes Examples Exceptions /ɪ/ often Ship, chick, kick, kiss, /aɪ/ often Kind, hi, drive, bike, /i:/ -ine Machine, rutine, gasoline, 5. u: Sounds Notes Examples Exceptions /ʌ/ often Bus, fun, cut, button, /ʊ/ Full, pull, put, push, /ɜ:/ Before -r Turn, burn, nurse, /ɪ/ Busy, business, /ju:/ Student, tutor, duty, /u:/ Rude, include, nuclear, Bury /e/ /ə/ Unstressed syllables Suggest, circus, picture, 6. ea: Sounds Notes Examples Exceptions /e/ often Bread, dead, breakfast, /ei/ Break, steak, great, /i:/ Sea, mean, beat, dream, Meant, dreamt /e/ /ɜ:/ Before -r Search, learn, /ɪə/ Near, dear, tear, clear, Pear, bear /eə/ 7. ou: Sounds Notes Examples Exceptions /ʌ/ often Country, enough, touch, couple, /aʊ/ Round, count, found, /əʊ/ Though, soul, although, /ʊ/ Could, would, should, /u:/ Group, route, soup, through, /ɔ:/ Thought, bought, ought, /ə/ Unstressed syllables Famous, thorough, dangerous, [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 4
  6. 8. ow: Sounds Notes Examples Exceptions /əʊ/ often Know, show, snow, throw, borrow, /aʊ/ often How, now, cow, allow, brown, owl, 9. oo: Sounds Notes Examples Exceptions /ʊ/ often Good, took, wood, foot, look, book, Blood, flood, /ʌ/ /u:/ often Noon, school, too, moon, choose, Door, floor, /ɔ:/ 10. ew: Sounds Notes Examples Exceptions /u:/ rare Chew, dew, Sew /əʊ/ /ju:/ often New, few, nephew, 11. Một số trường hợp khác oe /əʊ/ ví dụ: toe, uy /aɪ/ ví dụ: buy, guy, . ui /ɪ/ (trừ: suit, juice, ) ví dụ: building, guitar, guilty, . ee /i:/ ví dụ: see, knee, bee, ai /eɪ/, /eə/ ví dụ: hair, pair, paid, maid, . ay /eɪ/ (Trừ: says, quay) ví dụ: day, say, may, lay, . ie /i:/, /aɪ/, /ju:/ ví dụ: review, die, lie, ceiling, receive, oi/oy /ɔɪ/ ví dụ: boy, noisy, oa /əʊ/, /ɔ:/ ví dụ: road, boat, coat, soar, [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 5
  7. 2. CÁC ÂM PHỤ ÂM 2.1. Về phương diện tiếp cận Ngơn ngữ - Đầu tiên, yêu cầu học sinh nhận dạng được mặt âm (ký hiệu âm quốc tế) của 24 âm phụ âm theo bảng sau: /p/ /f/ /k/ /t/ /θ/ /s/ /ʃ/ /tʃ/ /b/ /v/ /g/ /d/ /ð/ /z/ /ʒ/ /dʒ/ /h/ /j/ /l/ /m/ /n/ /ŋ/ /r/ /w/ - Dựa vào bảng này, giáo viên sẽ phân loại, phân tích các âm và lấy ví dụ các từ tiếng Anh cĩ chứa các âm đĩ. + Phân loại: Gồm cĩ 9 âm vơ thanh (voiceless sounds) và 15 âm hữu thanh (voiced sounds) 9 âm vơ thanh: /p/ /f/ /k/ /t/ /θ/ /s/ /ʃ/ /tʃ/ /h/ 15 âm hữu thanh /b/ /v/ /g/ /d/ /ð/ /z/ /ʒ/ /dʒ/ /j/ /l/ /m/ /n/ /ŋ/ /r/ /w/ + Phân tích: Giáo viên nếu cĩ thời gian nên dạy học sinh cấu hình và cấu âm của mỗi âm khi phát âm trong sự so sánh với các âm tương đồng. Lượng hơi, vị trí lưỡi hay một bộ phận tham gia cấu âm nào đĩ cũng nên được giáo viên hướng dẫn cho học sinh (nên dùng hình ảnh và video để giúp học sinh dễ quan sát hơn). Cơng việc này sẽ giúp các em học sinh được trang bị khả năng tự luyện âm khi cĩ thời gian ngồi giờ học. + Lấy ví dụ và thực hành cùng học sinh: Sau khi cho học sinh luyện tập phát âm theo từng từ để nhận dạng âm, giáo viên cĩ thể lấy chọn một đoạn văn bản tiếng Anh nào đĩ cĩ file audio hoặc giáo viên đọc to và yêu cầu học sinh nhận dạng âm trong các từ. Consonant Sounds N0 Sounds Examples 1 /b/ bad, lab 2 /d/ did, lady 3 /f/ find, if 4 /g/ give, flag 5 /h/ how, hello [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 6
  8. 6 /j/ yes, yellow 7 /k/ cat, back 8 /l/ leg, little 9 /m/ man, lemon 10 /n/ no, ten 11 /ŋ/ sing, finger 12 /p/ pet, map 13 /r/ red, try 14 /s/ sun, miss 15 /ʃ/ she, crash 16 /t/ tea, getting 17 /tʃ/ check, church 18 /θ/ think, both 19 /ð/ this, mother 20 /v/ voice, five 21 /w/ wet, window 22 /z/ zoo, lazy 23 /ʒ/ pleasure, vision 24 /dʒ/ just, large 2.2. Về phương diện tiếp cận theo quy tắc để ơn thi THPT Quốc gia 2.2.1. Một số chữ cái chuyển biến thành các âm trong từ s /s/: see, sight, son, sorry, cats, (khi s đứng đầu từ, hoặc sau âm vơ thanh) /z/: has, is, nose, reason, calls, (khi s ở giữa 2 nguyên âm, hoặc sau âm hữu thanh) /ʒ/: vision, pleasure, measure, occasion, (đuơi: -sion, -sure) /ʃ/: sure, sugar, pressure, permission (hiếm từ, đuơi: -ssion, -ssure c /k/: cat, back, cake, (thơng thường) /s/: rice, cinema, cell, (khi c đứng trước: e, i, y) /ʃ/: special, ocean, spacious, (khi s đứng trước: –ial, -ious, -ean) [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 7
  9. g /g/:go, gain, gun, (thơng thường) /dʒ/: page, gym, engineer, (trước: e, i, y) (Trừ: get, tiger, gift, give, gear) /ʒ/: massage, garage (hiếm từ) d /d/: do, date, dirty, (thơng thường) /dʒ/: education, graduate, soldier, (-du-) d câm: handsome, Wednesday, handkerchief, sandwich, bridge, edge (hiếm!) n /n/: no, need, none, nothing, (thơng thường!) /ŋ/: link, thank, uncle, anger, (khi ‘n’ trước /k/, /g/) t /t/: tea, take, tell, talk, (often!) /tʃ/: question, future, century, fortunate,Christian,(before u, or in: –stion, -stian) /ʃ/: nation, essential, (-tion, -tial) x /ks/: mix, fax, box, explain, expect, /gz/: exam, exact, exhaust, /kʃ/: luxury, anxious, (rare!) qu /kw/: question, quite, queen, (often!) /k/ : quay /ki:/, technique, unique, queue, antique, (-que) ch /tʃ/: cheap, chair, check, church, which, (often!) /k/: school, scholar, chemistry, chorus, Christmas, mechanic, echo, chaos, character, choir, ache, orchestra /ʃ/: machine, chef, chute, Chicago, parachute. sh /ʃ/: she, shop, sheet, ship, gh/ph /f/: laugh, cough, rough, phone, photograph, [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 8
  10. 2.2.2. MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ÂM CÂM (SILENT LETTERS) 1. b: câm sau m, trước t: lamb, climb, debt, doubt, 2. c: câm sau s, trước k: back, science, muscle, 3. g: câm trước n: sign, gnaw, champagne 4. gh: câm sau i, trong 1 số từ: weigh, height, though, through, plough, 5. k: câm trước n: know, knee, knife, knot, knock, 6. n: câm sau m: autumn, column, solemn, 7. p: câm trước n, -s, -sy, t, b:pneumonia, psychology, cupboard, receipt, corps, 8. w: câm trước r, h: write, wrong, who, whose, two, sword, answer, wrist, 9. t: câm sau s, và trong 1 số từ: listen, whistle, wrestle, castle, / ballet, rapport, soften 10. h: câm trong các từ: hour, honest, honor, rhythm, exhaust, heir, ghost, vehicle, where, what, why 11. l : câm trong các từ: talk, walk, should, could, would, folk, half, calf, 12. e: câm ở cuối từ: hate, like, name, 13. u: câm trong các từ: colleague, guess, guard, guide, guilt, guitar, build, tongue 3. MỘT SỐ LƯU Ý KHÁC a) Hậu tố “-ATE”: đối với hậu tố này, các em học sinh nên nắm được nguyên tắc sau để biết cách phát âm những từ chứa nĩ. Từ đĩ sẽ làm được bài tập phát âm liên quan đến hậu tố này. Nếu từ chứa hậu tố -ate là động từ, thì nĩ được phát âm là /eit/ (âm khỏe). Ví dụ: educate (v), participate (v), celebrate (v), Nếu từ chứa hậu tố -ate là danh từ hay tính từ (từ gốc), thì nĩ được phát âm là /ət/, /it/ (âm yếu) Ví dụ: fortunate (adj), climate (n), literate (adj), Cịn nếu là từ ghép thì –ate được phát âm là /eit/ Ví dụ: classmate (n), roommate (n), Chú ý: Học sinh phải biết được từ loại (danh, động, tính, trạng) của các từ chứa hậu tố này để cĩ thể làm bài chắc chắn đúng. [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 9
  11. b) Chữ cái ‘y’ được phát âm như thế nào trong các từ? - ‘y’ thường được phát âm là /ai/ khi nĩ nằm cuối từ cĩ một âm tiết, hoặc cuối của một động từ. Ví dụ cho từ cĩ 1 âm tiết: try, my, shy, cry, spy, Ví dụ cho từ là động từ: simplify, rely, supply, reply, - ‘y’ thường được phát âm là /i/ khi nĩ đứng ở cuối từ cĩ hai âm tiết trở lên mà khơng phải là động từ, và ở giữa từ (Trừ tiền tố psy-). Ví dụ: dictionary, happy, apology, simply, system, gym, rhythm, c) Chữ ‘th’ được phát âm như thế nào trong các từ? - ‘th’ thường được phát âm là /θ/ (đọc gần giống th- của tiếng Việt) khi: (1) Đứng cuối từ: Ví dụ: both, depth, fifth, south, width, (trừ: with, smooth /ð/ ) (2) Đứng đầu những từ vựng mang nghĩa chính của ngơn ngữ Anh: Ví dụ: think, thank, thin, thick, thirty, three, . - ‘th’ thường được phát âm là /ð/ (đọc gần giống d của tiếng Việt) khi: (1) Đứng giữa từ: Ví dụ: mother, southern, breathe, together, worthy, (2) Đứng đầu những từ chỉ chức năng ngữ pháp, từ tạo câu (liên từ) của ngơn ngữ Anh: Ví dụ: they, this, that, the, although, though, there, these, those, them, . d) Hậu tố ‘-ED’ Đây là hậu tố khá quen thuộc và phổ biến với các em học sinh và hay xuất hiện trong các đề thi phần ngữ âm. Hầu hết các em học sinh biết cách xác định cách phát âm của hậu tố này, tuy nhiên để làm được các câu nâng cao, các em nên biết quy trình xét ‘-ed’ như sau: Đầu tiên các em phải biết cĩ 3 cách phát âm hậu tố ‘-ed’ /id/ (ví dụ: provided, wanted, sacred, ) /t/ (ví dụ: washed, passed, laughed, ) /d/ (ví dụ: called, phoned, enjoyed, .) Nguyên tắc xác định cách phát âm của hậu tố này là: - ‘-ed’ được đọc là /id/ khi nĩ nằm sau 2 âm /t/ và /d/ và trong một số từ tiếng Anh cổ như: Beloved, Crooked, Learned, Naked, Sacred, Rugged, Ragged, Wicked, Wretched, Confusedly, Deservedly, Supposedly, Markedly, Allegedly, aged. - ‘-ed’ được đọc là /t/ khi nĩ nằm sau các âm vơ thanh /p/ /f/ /k/ /θ/ /s/ /ʃ/ /tʃ/ - ‘ed’ được đọc là /d/ khi nĩ nằm sau các âm hữu thanh (gồm 15 âm phụ âm và 20 âm nguyên âm) Chú ý: Khi xét âm cuối của từ gốc (khơng tính –ed) nên để ý đến các trường hợp âm câm. Chẳng hạn, thơng thường –gh được phát âm là /f/, nhưng –gh câm sau ‘i’. Khi –gh /f/ + ed thì ed được phát âm là /t/, và khi –gh câm thì –ed sẽ xét theo âm ngay trước –gh và thường là âm hữu thanh nên –ed /d/. [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 10
  12. Ví dụ: Laughed /t/ nhưng: weighed /d/, ploughed /d/ e) Hậu tố ‘-S, -ES’ Đây cũng là hậu tố rất phổ biến và hay gặp với các em học sinh. Khi đọc 1 danh từ hay động từ cĩ kết thúc là những hậu tố này cũng là thử thách đối với các em học sinh. Ngồi ra trong các đề thi THPT Quốc gia hay bài kiểm tra tiếng Anh cũng cĩ những câu ngữ âm về kiến thức này. Sau đây là nguyên tắc xác định cách phát âm của hậu tố này. Đầu tiên, các em học sinh cần nắm được từ nào là thêm – s, và từ nào là thêm –es. Các từ phải thêm –es là các từ cĩ kết thúc là các âm giĩ (-s, -ss, -sh, -ch, -x, -z) và nguyên tắc –oes, -ies, hay –ves. Các trường hợp cịn lại là thêm –s. Các trường hợp được đọc là /iz/: - Khi –es thêm vào sau các từ cĩ kết thúc là: (-s, -ss, -sh, -ch, -x, -z) - Khi –s thêm vào các từ cĩ kết thúc là: -ge, -ce, -se Ví dụ: classes, buses, washes, watches, boxes, buzzes, pages, dances, tenses, . Các trường hợp đọc là /s/: Khi –s thêm vào những từ kết thúc là các âm vơ thanh /p/ /f/ /k/ /t/ /θ/ Ví dụ: stops, cats, likes, hates, . Các trường hợp cịn lại thì hậu tố - s được đọc là /z/ (khi nĩ đứng sau các âm hữu thanh cịn lại) /b/ /v/ /g/ /d/ /ð/ /z/ /ʒ/ /j/ /l/ /m/ /n/ /ŋ/ /r/ /w/ Ví dụ: calls, answers, names, goes, wives, shares, f) Hậu tố ‘-SE’ (dùng cho học sinh khá, giỏi) Các từ cĩ kết thúc là –se, cĩ thể cĩ 2 cách phát âm cho hậu tố này. Nhưng khi nào phát âm là /s/ và khi nào phát âm là /z/ lại là một vấn đề khơng dễ gì cho người học ngoại ngữ nĩi chung và học sinh học để thi nĩi riêng. Sau đây là một số cách tiếp cận giúp học sinh giải quyết vấn đề âm ở một số câu khĩ. Cách 1: Dựa vào âm đứng ngay trước hậu tố -se, và nguyên tắc cơ bản là: se: /s/: sau các âm /ɜ:/, /ə/, /n/, /ɪ/, /i:/ , /au/, /ɔ:/ (trừ please) Ví dụ: nurse, purpose, tense, promise, increase, decrease, mouse, horse, /z/: sau các âm /eɪ/, /aɪ/, /ɔɪ/, /ɑ:/ (âm đơi) Ví dụ: raise, rise, noise, vase, Cách 2: Dựa vào từ loại của từ chứa hậu tố -se, và nguyên tắc là: [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 11
  13. Khi là danh từ thì – se được phát âm là /s/ Khi là động từ thì –se được phát âm là /z/ Ví dụ: Use (n) /ju:s/ Use (v) /ju:z/ House (n) /haus/ (căn nhà) House (v) /hauz/ (xây nhà) Close (v) /kləʊz/ Ngồi 2 cách tiếp cận trên, các em học sinh nên luyện nghe và đọc nhiều để cĩ kinh nghiệm thực tế của nhiều từ vựng (tức là để ý các từ khơng theo nguyên tắc nào). Thêm nữa bất cứ ngơn ngữ nào đều cĩ tính lịch sử và vùng miền, việc ngữ âm thay đổi theo vùng miền hay thay đổi theo thời gian cũng là điều cần phải xét đến. Một thơng tin quan trọng nữa là, từ kiến thức về 2 cách tiếp cận trên, cĩ thể dẫn đến một dạng câu hỏi khĩ trong phần ngữ âm. Đĩ là khi các từ cĩ kết thúc với hậu tố - se này mà lại được thêm hậu tố -ed hay –s, thì việc xác định cách đọc của tổ hợp hậu tố này rất khĩ và cần kiến thức phần này mới làm được. Ví dụ: Chọn từ cĩ phần gạch chân được phát âm khác so với các từ cịn lại 1. A. raised B. increased C. used D. housed 2. A. decreases B. raises C. promises D. tenses Đối với học sinh bình thường, thì đây là 2 câu khĩ. Nhưng sau khi dạy các em kiến thức bên trên các em sẽ biết ý đồ của người ra đề. Câu 1, A /d/ vì –se đọc là/z/, B /t/ vì –se đọc là /s/, C /d/ vì –se nằm trong động từ use, và phương án D là động từ /d/, từ đĩ suy ra đáp án là B. Câu 2, A /siz/, B /ziz/, C /siz/ và D /siz/ => Đáp án là B. g) Các chữ cái nguyên âm (a, e, o, i, u) được phát âm rất đa dạng ở các từ, nhưng nĩi chung khi chúng nằm ở vị trí âm tiết khơng mang trọng âm (đối với từ 2 âm tiết trở lên) thì thường được phát âm thành âm yếu /ə/, /i/. Ví dụ: Su’pply /ə/ A’pply /ə/ Pa’goda /ə/ ‘Famous /ə/ ‘Problem /ə/ A’bout /ə/ ,Eco’nomic /ə/ II. KIẾN THỨC VỀ TRỌNG ÂM CỦA TỪ (WORD STRESS) 1. Trọng âm là gì? [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 12
  14. Tiếng Anh là ngơn ngữ đa âm tiết, những từ cĩ hai âm tiết trở lên luơn cĩ một âm tiết phát âm khác biệt hẳn so với những âm tiết cịn lại về độ dài, độ lớn và độ cao. Âm tiết nào được phát âm to hơn, giọng cao hơn và kéo dài hơn các âm tiết khác trong cùng một từ thì ta nĩi âm tiết đĩ được nhấn trọng âm. Hay nĩi cách khác trọng âm rơi vào âm tiết đĩ. Vậy, để biết một từ nào đĩ cĩ bao nhiêu âm tiết (syllable) và cách tách biệt âm tiết đĩ từ đâu đến đâu là điều rất quan trọng trong việc xác định trọng âm rơi vào vị trí âm tiết thứ bao nhiêu của từ đĩ. Và tại đây học sinh nên biết thế nào là âm tiết của từ? Âm tiết là đơn vị tiếng nhỏ nhất của lời nĩi. Mỗi một âm tiết của từ nào đĩ chứa ít nhất một trong các nguyên âm (a, e, i,o, u, y). Ví dụ: Happy cĩ 2 âm tiết Family cĩ 3 âm tiết Doctor cĩ 2 âm tiết Community cĩ 4 âm tiết Pronunciation cĩ 5 âm tiết Từ việc hiểu này, học sinh sẽ xác định số lượng âm tiết của 1 từ tiếng Anh là rất dễ dàng. 2. Các loại trọng âm? Do ngơn ngữ Anh khơng cĩ dấu như tiếng Việt, và nĩ là ngơn ngữ cĩ ngữ điệu (intonation). Từ đĩ về mặt bản chất tự nhiên của ngơn ngữ này, thì nĩ cĩ ngữ điệu ngay cả trong các từ riêng lẻ. Trên cơ sở đĩ, cĩ ba loại trọng âm của từ. - Trọng âm chính (primary stress): kí hiệu là dấu phẩy trên bên trái của âm tiết [‘X] - Trọng âm phụ (secondary stress): kí hiệu là dấu phẩy dưới bên trái của âm tiết [,X] - Khơng trọng âm (unstressed): khơng cĩ kí hiệu trong phiên âm quốc tế Tuy nhiên trong các từ cĩ hai âm tiết trở lên khơng phải từ nào cũng cĩ chứa cả ba loại trọng âm. Thơng thường các từ chỉ cĩ loại trọng âm chính và loại khơng trọng âm. Những từ cĩ thêm trọng âm phụ thường là các từ cĩ nhiều âm tiết. Ví dụ: ‘Mother cĩ 2 loại trọng âm Ad’vise cĩ 2 loại trọng âm ,Under’stand cĩ 3 loại trọng âm Pro,nunci’ation cĩ 3 loại trọng âm En’vironment cĩ 2 loại trọng âm ,Influ’ential cĩ 3 loại trọng âm ‘National cĩ 2 loại trọng âm Ca’sino cĩ 2 loại trọng âm [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 13
  15. Chú ý: Trong các âm tiết cĩ trọng âm chính và trọng âm phụ thì thơng thường chứa âm khỏe như: /e/, /ei/, /oi/, /ai/, khơng chứa âm yếu như: /ə/, /i/. Nhờ nguyên tắc này, nên cĩ thể áp dụng sang làm bài tập phát âm phần gạch chân của các từ. Ví dụ: Suggest (v) động từ 2 âm tiết thường nhấn âm thứ 2, nên từ này cĩ 2 loại trọng âm là: khơng trọng âm và trọng âm chính, khơng cĩ trọng âm phụ. Chữ cái ‘u’ nằm ở vị trí khơng cĩ trọng âm nên được phát âm là âm yếu /ə/, cịn chữ ‘e’ nằm ở âm tiết cĩ trọng âm chính nên nĩ được đọc là âm khỏe /e/. Tuy nhiên, trong các dạng bài tập về trọng âm trong các đề kiểm tra hay đề thi THPT Quốc gia thì chủ yếu là yêu cầu xác định trọng âm chính (main stress/ primary stress) của từ trong nhĩm 4 từ. Do vậy trong chuyên đề ngữ âm này, tác giả sẽ đề cập chủ yếu đến các nguyên tắc cơ bản (theo kinh nghiệm của tác giả) về cách thức làm bài tập trọng âm. 3. Cách xác định trọng âm chính của từ Bước 1. Xác định số lượng âm tiết của các từ (dễ) Bước 2. Xét các trường hợp ưu tiên Trường hợp ưu tiên 1: Các hậu tố luơn nhận trọng âm chính Gồm: -ain, -ade, -aire, -ee, -een, -eer, -oo, -oon, -ese, -ette, -ique/-esque Ví dụ: en-ter-’tain từ này trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 3 Le-mo-’nade từ này trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 3 Pic-tu-’resque từ này trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 3 Trường hợp ưu tiên 2: Các hậu tố làm trọng âm chính nhấn vào âm tiết ngay trước nĩ Gồm: -ic, -ical, -ial, -ian, -ious, -ity, -ient, -ion, -itive, -ual, -logy, -ture Ví dụ: e-co-‘no-mical từ này trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 3 e-‘ffi-cient từ này trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 2 I-‘ta-lian từ này trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 2 Trường hợp ưu tiên 3: Các từ ngoại lệ ‘Politics ‘temperature ‘Agriculture ‘literature Co’mmittee intro’duce Under’stand repre’sent Reco’mmend po’lite po’lice‘promise ‘Realise ‘answer ‘offer ‘happen ‘follow ‘borrow ‘Coffee ‘Television Bước 3. Áp dụng nguyên tắc cơ bản (Chỉ áp dụng đối với từ gốc) *Từ cĩ 2 âm tiết: - Danh từ và tính từ Trọng âm chính rơi vào âm thứ nhất - Động từ Trọng âm chính rơi vào âm thứ hai Ví dụ: ‘Mo-ther, ‘ha-ppy, ‘ea-sy, ‘den-tist, *Từ cĩ từ 3 âm tiết trở lên: nhấn vào âm thứ 3 tính từ cuối từ Ví dụ: co-mmu-ni-ty, so-ci-e-ty, en-vi-ron-ment, e-ra-di-cate, [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 14
  16. Chú ý: 1) Những tiền tố sau đây chỉ làm tăng số lượng âm tiết của từ mà khơng làm thay đổi trọng âm chính của từ gốc. re-, un-, in-, im-, il-, dis-, non-, ir-, over- , under- , en-, Ví dụ: ‘happy un’happy 2) Những hậu tố sau đây chỉ làm tăng số lượng âm tiết của từ mà khơng làm thay đổi trọng âm chính của từ gốc. -ed, -ing, -ful, -less, -ment, -ous, -able, -ible, -ly, -er, -or, -ize, -en, -ship, -hood, -ness , Ví dụ: Re-‘la-tion (n) Re-‘la-tion-ship 3) Nếu là từ phái sinh (tức là từ đã thêm tiền tố hay hậu tố), xét trọng âm theo từ gốc Ví dụ: Từ gốc: de’pend (v) trọng âm chính nhấn vào âm thứ 2 Từ phái sinh: Inde’pendence trọng âm chính nhấn vào âm thứ 3 4) Trọng âm của từ ghép - N+N: 1st : film-maker, tea-cup, bed-room, airport - Adj/Adv +Adj: 2nd : short-sighted, well-done, ill-treated, - N+Adj: 1st : lightning-fast, homesick, carsick, waterproof, - Adv ghép: 2nd: downstair, northeast, - 5) Dấu hiệu nhận biết từ loại - N: -ty, -ture, -cy, -phy, -logy, -ism, -ist, -er, -ee, -or, -tion, -sion, -ness, -ship, -an, -ence, -ance, -dom, -ette, -itude, -ment, -V: -ate, -ain -flect, -flict -spect, -scribe, -ceive, -fy, -ise/-ize, -ude, -ide, -ade, -tend, - Adj: al, -ive, -able/-ible, -ic, -ant, -ent, -ous, -esque, [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 15
  17. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN Chuyên đề Ngữ Âm cĩ 2 dạng bài tập trong đề kiểm tra, cũng như trong đề thi THPT Quốc gia. Đĩ là dạng bài về phát âm và dạng bài về trọng âm của từ. DẠNG 1: Chọn từ mà phần gạch chân(hoặc in nghiêng/hoặc in đậm) được phát âm khác so với các từ cịn lại. 1. Phương pháp chung • Nếu phần gạch chân là phụ âm, thì các em học sinh cần nhớ đến các nguyên tắc biến đổi âm từ phụ âm sang các âm phụ âm mà đã được trình bầy ở phần kiến thức. Đồng thời cũng nên thận trọng với các trường hợp âm câm hoặc các từ ngoại lệ. Chẳng hạn, chữ ‘g’ đứng trước ‘e, i, y’ thường đọc là âm /dʒ/, nhưng ‘g’ câm trước ‘n’. • Nếu phần gạch chân là nguyên âm (o, u, e, a, i, y), thì các em học sinh vẫn phải nhớ đến các nguyên tắc biến đổi âm cơ bản đã được đề cập ở phần lí thuyết. Đồng thời kết hợp với kiến thức phần trọng âm, để xác định vị trí gạch chân đĩ nằm ở vị trí âm tiết cĩ trọng âm hay khơng cĩ trọng âm, và theo quy tắc cơ bản về âm yếu, âm khỏe. Chẳng hạn, chữ ‘u’ trong từ ‘subject’ được đọc là /ʌ/-âm khỏe, vì nĩ nằm ở âm tiết cĩ trọng âm chính. Trong khi đĩ, chữ ‘u’ trong từ ‘suggest’ được đọc là /ə/- âm yếu, vì nĩ nằm ở âm tiết khơng cĩ trọng âm. • Nên xét các từ quen thuộc và từ theo nguyên tắc trước, xét từ lạ và từ khĩ sau. 2. Các ví dụ Ví dụ 1 : Nhận biết Câu 1. A. brain B. lamb C. comb D. climb Hướng dẫn giải chi tiết: Học sinh cĩ thể chọn ngay đáp án đúng là A. Theo nguyên tắc âm câm, thì ‘b’ câm sau ‘m’, do đĩ B, C, D chữ ‘b’ câm, A chữ ‘b’ đọc là âm /b/ Ví dụ 2 : Nhận biết Câu 1. A. phoned B. called C. cooked D. climbed Hướng dẫn giải chi tiết: Để làm nhanh được những câu về -ed này, học sinh nên xét nhanh câu này khơng chứa từ cổ, khơng cĩ từ gốc nào kết thúc là /t/, /d/. Chỉ cĩ phương án C là kết thúc là âm vơ thanh /k/, nên đáp án chính là C, và –ed trong ‘cooked’ được đọc là /t/, các phương án cịn lại –ed được đọc là /d/. Ví dụ 3 : Thơng hiểu Câu 1. A. particular B. park C. smart D. hard Hướng dẫn giải chi tiết: Theo nguyên tắc chung về nguyên âm, khi chữ ‘a’ đứng ngay trước chữ ‘r’ thì nĩ được phát âm là /a:/, nhưng khi nĩ đứng ở âm tiết khơng cĩ trọng âm, đặc biệt ở cuối từ, thì nĩ lại được đọc là âm yếu /ə/. Do đĩ, đáp án là A. [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 16
  18. Ví dụ 4 : Thơng hiểu Câu 1. A. thirteen B. thanks C. think D. father Hướng dẫn giải chi tiết: khi chữ ‘th’ đứng ở đầu các từ vựng mang nghĩa chính thì nĩ được phát âm là /θ/, khi ‘th’ đứng ở giữa từ nĩ thường đọc là /ð/. Ngồi ra học sinh cũng nên dựa vào thĩi quen đọc thường ngày. Từ đĩ cĩ kết luận chắc chắn đáp án câu nay là D. Ví dụ 5 : Vận dụng Câu 1. A. learned B. watched C. wanted D. wicked Hướng dẫn giải chi tiết: Nếu thoạt nhìn câu này, các em học sinh cĩ thể chọn ngay đáp án là A, hoặc C, và tất nhiên là sai. Do đĩ, nên dạy học sinh theo các bước cố định sau: Bước 1: Xét xem các phương án cĩ phải là từ cổ khơng ( /id/) Xét các từ kết thúc là /t/ hay /d/ + ed /id/ Bước 2: Xét từ gốc cĩ kết thúc là các âm vơ thanh + ed ‘ed’ bị đồng hĩa thành vơ thanh /t/ Bước 3: Các trường hợp cịn lại ‘ed’ được đọc là /d/ Theo phần lí thuyết, ta biết A, D là từ cổ, nên được phát âm là /id/, C kết thúc là /t/ nên –ed được phát âm là /id/. Vậy, đáp án là B - /t/. Ví dụ 6 : Vận dụng Câu 1. A. exact B. examine C. excuse D. exist Hướng dẫn giải chi tiết: Theo kiên thức cơ bản về phần phụ âm, chữ ‘x’ được phát âm thành 3 âm: /ks/, /gz/, /kʃ/. Nếu học sinh tin vào khả năng phát chuẩn của mình thì cứ chọn từ nào phát âm khác nhất. Học sinh cũng cĩ thể làm theo cách này: chữ ‘x’ đứng trước nguyên âm (a, o, u, e, i) thường được phát âm là /gz/, và chữ ‘x’ đứng trước phụ âm hoặc đứng cuối từ thường được phát âm là /ks/. Như vậy, đáp án là C. Ví dụ 7 : Vận dụng cao Câu 1. A. suggestion B. diggestion C. question D. attention Hướng dẫn giải chi tiết: Nếu khơng nắm vững kiến thức về âm, thì đây là câu khĩ. Theo nguyên tắc âm, khi chữ ‘t’ đứng trước –ion, -ian, -ient, được phát âm là /ʃ/, nhưng khi trước ‘t’ cĩ chữ ‘s’ thì lại được phát âm thành /tʃ/. Do đĩ đáp án là D. Ví dụ 8 : Vận dụng cao Câu 1. A. Property B. Access C. Possession D. American Hướng dẫn giải chi tiết: phần gạch chân là nguyên âm ‘e’ nằm ở từ cĩ nhiều âm tiết nên ta nên làm theo cách sau: xét trọng âm của các từ, ta cĩ, A cĩ 3 âm tiết và trọng âm chính rơi vào âm đầu tiên, B trọng âm rơi vào âm tiết số 2, C âm thứ 2, D cùng là âm thứ 2. Trong đĩ, chữ ‘e’ ở B, C, D đều nằm ở vị trí cĩ trọng âm chính nên được phát âm là âm khỏe /e/, cịn chữ ‘e’ ở A nằm ở vị trí âm tiết khơng cĩ trọng âm nên được phát âm là âm yếu /ə/. Vậy đáp án là A. [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 17
  19. DẠNG 2: Chọn từ mà cĩ trọng âm chính ở vị trí âm tiết khác so với các từ cịn lại. 1. Phương pháp chung Bước 1. Xác định số lượng âm tiết của các từ (dễ) Bước 2. Xét các trường hợp ưu tiên Trường hợp ưu tiên 1: Các hậu tố luơn nhận trọng âm chính Gồm: -ain, -ade, -aire, -ee, -een, -eer, -oo, -oon, -ese, -ette, -ique/-esque Trường hợp ưu tiên 2: Các hậu tố làm trọng âm chính nhấn vào âm tiết ngay trước nĩ Gồm: -ic, -ical, -ial, -ian, -ious, -ity, -ient, -ion, -itive, -ual, -logy, -ture Trường hợp ưu tiên 3: Các từ ngoại lệ Bước 3. Áp dụng nguyên tắc cơ bản (Chỉ áp dụng đối với từ gốc) *Từ cĩ 2 âm tiết: - Danh từ và tính từ Trọng âm chính rơi vào âm thứ nhất - Động từ Trọng âm chính rơi vào âm thứ hai *Từ cĩ từ 3 âm tiết trở lên: nhấn vào âm thứ 3 tính từ cuối từ Bước 4. Chọn từ cĩ trọng âm ở vị trí khác. Chú ý: Khơng nên đảo vị trí các bước, hay bỏ qua bước, khơng làm theo cảm tính, hay tra từ điển. 2. Các ví dụ Ví dụ 1 : Nhận biết Câu 1. A. Career B. nation C. mother D. ruler Hướng dẫn giải chi tiết: đây đều là từ cĩ 2 âm tiết và đều là danh từ, theo cách làm bài tập này thì phương án A cĩ chứa hậu tố ưu tiên –eer luơn nhận trọng âm chính, các phương án khác đều cĩ trọng âm vào âm tiết thứ nhất vì là danh từ gốc và đuơi –tion. Nên đáp án là A. Ví dụ 2 : Nhận biết Câu 1. A. Economy B. Delicate C. Invite D. shampoo Hướng dẫn giải chi tiết: Sau khi xác định số lượng âm tiết của các phương án, ta cĩ: A cĩ 4 âm tiết, B cĩ 3 âm tiết, C cĩ 2 âm tiết, D cĩ 2 âm tiết. D cĩ trọng âm chính ở âm tiết thứ 2 vì cĩ chứa đuơi ưu tiên –oo, C là động từ nên nhấn âm thứ 2, A và B là từ gốc cĩ 3 âm tiết trở lên ta đếm ngược và nhấn vào âm thứ 3 theo nguyên tắc, do đĩ A nhấn âm thứ 2, B nhấn âm thứ nhất. Vậy câu này đáp án là B. Ví dụ 3 : Thơng hiểu Câu 1. A. Chinese B. coffee C. occur D. advise Hướng dẫn giải chi tiết: Câu này là các từ cĩ 2 âm tiết, trong đĩ A cĩ hậu tố -ese nên trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 2; C và D là động từ nhấn âm thứ 2; B là từ ngoại lệ nhấn âm thứ nhất. Vậy đáp án câu này là B. [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 18
  20. Ví dụ 4 : Thơng hiểu Câu 1. A. environment B. economic C. information D. engineer Hướng dẫn giải chi tiết: Câu này đều là những từ 3 âm tiết trở nên, tuy nhiên phải xét các trường hợp ưu tiên trước. Ta thấy B cĩ 4 âm tiết và cĩ chứa hậu tố -ic nên trọng âm chính vào âm tiết thứ 3; C cĩ 4 âm tiết và cĩ chứa hậu tố -tion nên trọng âm chính vào âm thứ 3; D cĩ 3 âm tiết và cĩ chứa –eer nên trọng âm chính vào âm thứ 3; A là từ gốc cĩ 4 âm tiết, nên trọng âm chính vào âm thứ 2. Vậy đáp án là A. Ví dụ 5 : Vận dụng Câu 1. A. november B. consider C. computer D. politics Hướng dẫn giải chi tiết: Đáp án câu này là D. D là từ ngoại lệ trọng âm chính nhấn vào âm đầu tiên. Các từ A, B, C cĩ 3 âm tiết mà kết thúc là –er thường nhấn âm tiết thứ 2, thêm nữa là dựa vào kinh nghiệm đọc, ta cĩ B /kən/, và C là /kəm/ chứa âm yếu nên khơng bao giờ nhận trọng âm chính. Ví dụ 6 : Vận dụng Câu 1. A. exact B. examine C. excuse D. exit Hướng dẫn giải chi tiết: Câu này đáp án là D. Vì A, B, C đều cĩ chữ ‘e’ đầu tiên đọc là /i/ - âm yếu, hơn nữa chữ ‘a’ trong A, B đọc là /ỉ/ -âm khỏe, nên trọng âm vào âm tiết thứ 2; C là động từ 2 âm tiết nên trọng âm vào âm số 2; D là danh từ 2 âm tiết nên trọng âm vào âm thứ nhất và chữ ‘e’ trong nĩ đọc là /e/ - âm khỏe. Ví dụ 7 : Vận dụng cao Câu 1. A. museum B. casino C. committee D. afternoon Hướng dẫn giải chi tiết: D cĩ chứa hậu tố -oon nên trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 3. C mặc dù chứa hậu tố ưu tiên –ee nhưng nĩ là từ ngoại lệ, cĩ trọng âm vào âm thiết thứ 2. A và B cũng là 2 từ khơng theo nguyên tắc nào, nên dựa vào kinh nghiệm phát âm để suy ra, và A, B đều cĩ trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 2. Vậy đáp án câu này là D. Ví dụ 8 : Vận dụng cao Câu 1. A. original B. Access C. Possession D. environmental Hướng dẫn giải chi tiết: Những từ gốc 3 âm tiết trở lên, khi thêm hậu tố -al thường làm cho trọng âm chính thay đổi vị trí. D từ vị trí âm thứ 2 chuyển sang vị trí âm thứ 4; A từ vị trí âm tiết thứ nhất sang vị trí âm tiết thứ 2; B là động từ 2 âm tiết nên trọng âm nhấn âm thứ 2; C cĩ chứa hậu tố -ion nên trọng âm nhấn âm thứ 2. Vậy đáp án là D. [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 19
  21. C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Riêng chuyên đề ngữ âm, thì chủ yếu cĩ dạng bài tập trắc nghiệm là hữu dụng nhất. Nên trong việc phục vụ cho ơn thi THPT Quốc gia, tác giả chỉ xây dựng hệ thống bài tập dưới hình thức trắc nghiệm. 1. Nhĩm bài tập về phát âm Tên dạng bài chung là: Chọn từ cĩ phần gạch chân được phát âm khác so với các từ cịn lại bằng cách khoanh trịn A, B, C, hoặc D. Bài tập 1: 1.A. arrived B. believed C. received D. hoped 2.A. opened B. knocked C. played D. occurred 3.A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled 4.A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred 5.A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried 6.A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked 7.A. packed B. added C. worked D. pronounced 8.A. watched B. phoned C. referred D. followed 9.A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved 10. A. laughed B. washed C. helped D. weighed Chỉ cĩ D chứa âm vơ thanh /p/ làm ed đọc là /t/, cịn các phương án khác 1 D đọc là /d/ Chỉ cĩ B chứa âm vơ thánh /k/ làm ed đọc là /t/, cịn các phương án khác 2 B đọc là /d/ Chỉ cĩ C chứa âm vơ thanh /p/ làm ed đọc là /t/, cịn các phương án khác 3 C đọc là /d/ Chỉ cĩ C chứa âm vơ thanh /s/ làm ed đọc là /t/, cịn các phương án khác Giải 4 C đọc là /d/ thích Chỉ cĩ A chứa âm vơ thanh /p/ làm ed đọc là /t/, cịn các phương án khác đáp án 5 A đọc là /d/ Chỉ cĩ D chứa âm vơ thanh /k/ làm ed đọc là /t/, cịn các phương án khác Bài tập 6 D đọc là /d/ 1 Chỉ cĩ B chứa âm /d/ làm ed đọc là /id/, A và C chứa âm vơ thanh /k/, D 7 B chứa âm /s/ đều làm cho ed đọc là /t/ ( chú ý: -ce luơn phát âm là /s/) Chỉ cĩ A chứa âm vơ thanh /tʃ/ làm ed đọc là /t/, cịn các phương án khác 8 A đọc là /d/. (chú ý: -ch được đọc là /tʃ/ ) 9 B Chỉ cĩ B chứa âm /d/ làm ed đọc là /id/, cịn các phương án khác đọc là /d/ A, B, C chứa âm vơ thanh nên làm ed đọc là /t/, D cĩ chứa –gh câm sau ‘i’ 10 D nên ed được phát âm là /d/ (chú ý: gh đọc là /f/, -sh đọc là /ʃ/) [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 20
  22. Bài tập 2: 1. A. gives B. passes C. dances D. finishes 2. A. sees B. sings C. meets D. needs 3. A. seeks B. plays C. gets D. looks 4. A. tries B. receives C. teaches D. studies 5. A. says B. pays C. stays D. boys 6. A. eyes B. apples C. tables D. faces 7. A. posts B. types C. wives D. keeps 8. A. beds B. pens C. notebooks D. rulers 9. A. stools B. cards C. cabs D. forks 10. A. buses B. crashes C. bridges D. plates 1 A B và D kết thúc là âm /s/ và /ʃ/ làm –es đọc là /iz/, C cĩ -ce + s /iz/ 2 C Chỉ cĩ C kết thúc là âm vơ thanh /t/ làm cho s đọc là /s/, cịn lại đọc là /z/ 3 B Chỉ cĩ B là chứa âm hữu thanh /ei/ làm cho s đọc là /z/, cịn lại đọc là /s/ 4 C -es ở C đọc là /iz/, cịn ở các phương án khác đọc là /z/ Giải thích 5 A A là trường hợp đặc biệt đọc là /z/, cịn các từ khác đọc là /iz/ đáp án 6 D Các từ kết thúc là –ce + s /siz/, các từ khác đọc là /z/ Bài tập 2 7 C Các phương án A, B và D cĩ chứa âm vơ thanh làm –s đọc là /s/, C đọc là /z/ 8 C Chỉ cĩ C chứa âm vơ thanh /k/ làm cho –s đọc là /s/, cịn lại đọc là /z/ 9 D Chỉ cĩ D chứa âm vơ thanh /k/ làm cho –s đọc là /s/, cịn lại đọc là /z/ 10 D Các phương án A, B, và C làm –es đọc là /iz/ , cĩn D làm ‘s’ đọc là /s/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 21
  23. Bài tập 3: 1. A. talked B. painted C. asked D. liked 2. A. worked B. stopped C. forced D. wanted 3. A. lays B. says C. stays D. plays 4. A. waited B. mended C. objected D. faced 5. A. roses B. villages C. apples D. matches 6. A. languages B. rabies C. assumes D. consumes 7. A. markedly B. allegedly C. needed D. walked 8. A. succeeds B. devotes C. prevents D. coughs 9. A. kissed B. helped C. forced D. raised 10. A. sees B. sports C. pools D. trains Chỉ cĩ B chứa âm /t/ làm ed đọc là /id/, các phương án khác làm ed đọc 1 B là /t/ Chỉ cĩ D chứa âm /t/ làm ed đọc là /id/, các phương án khác làm ed đọc 2 D là /t/ 3 B B là trường hợp đặc biệt - được phát âm là /ez/, các từ khác đọc là /eiz/ 4 D A, B, và C chứa âm /t/, /d/ làm ed đọc là /id/, cịn D thì ed đọc là /t/ Giải 5 C A, B, và D –es đọc là /iz/, C –es đọc là /z/ thích A kết thúc là –ge làm cho ‘s’ them vào nĩ đọc là /iz/, các từ khác đọc là đáp án 6 A /z/ Bài tập 3 C chứa âm /d/ làm ed đọc là /id/, A và B là từ cổ cĩ ed luơn đọc là /id/; 7 D D kết thúc là âm vơ thanh làm –ed đọc là /t/ 8 A B, C và D đều chứa âm vơ thanh làm cho ‘s’ đọc là /s/, cịn A đọc là /z/ 9 D A, B và C đều chứa âm vơ thanh làm ed đọc là /t/, cịn D đọc là /d/ Chỉ cĩ B chứa âm vơ thanh /t/ làm cho –s đọc là /s/, các từ khác –s đọc 10 B là /z/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 22
  24. Bài tập 4: 1. A. pen B. piece C. page D. pneumonia 2. A. psychology B. people C. cap D. puppy 3. A. boy B. book C. lamb D. boat 4. A. about B. debt C. brown D. subtract 5. A. psalm B. produce C. tape D. slope 6. A. develop B. popular C. comb D. poem 7. A. beach B. climb C. bench D. laboratory 8. A paper B. pneumatic C. happy D. camper 9. A. involve B. autumn C. native D. glance 10. A. finger B. English C. solemn D. thing 1 D P câm trước n, A, B, C vẫn đọc là /p/ 2 A P câm trước -s 3 C b câm sau m 4 B b câm trước t Giải thích 5 A P câm trước -s đáp án Bài tập 6 C b câm sau m 4 7 B b câm sau m 8 B P câm trước n 9 B n câm sau m 10 C n câm sau m [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 23
  25. Bài tập 5: 1. A. water B. whale C. whole D. window 2. A. when B. who C. where D. which 3. A. answer B. world C. write D. know 4. A. mow B. lawn C. forward D. power 5. A. win B. wine C. wrong D. wet 6. A. handsome B. used C. decide D. land 7. A. foreign B. design C. campaign D. strange 8. A. eight B. cough C. thought D. plough 9. A. knee B. handkerchief C. knock C. knitting 10. A. often B. question C. castle D. listen 1 C W câm ở C, các từ khác vẫn được đọc là /w/ 2 B W câm ở B, các từ khác vẫn đọc là /w/ 3 B Chỉ cĩ w ở B là được phát âm là /w/, các từ khác w câm Giải 4 C Chỉ cĩ w ở C là được phát âm là /w/, các từ khác w câm thích đáp án 5 C W câm ở C, các từ khác vẫn được đọc là /w/ Bài tập 6 A Chỉ cĩ a bị âm ở A, các từ khác d vẫn đọc là /d/ 5 7 D Chữ ‘g’ câm trước ‘n’ -gh câm sau ‘i’, C và D –gh cũng câm, chỉ cĩ–gh trong B được đọc là 8 B /f/ 9 B Chữ ‘k’ câm trước ‘n’ 10 B -tion đứng sau ‘s’ thì ‘t’ đọc là / tʃ/, thơng thường ‘t’ câm sau ‘s’ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 24
  26. Bài tập 6: 1. A. swarm B. swear C. swim D. sword 2. A. plays B. breeze C. receives D. students 3. A.headaches B. wishes C. finishes D. Alice's 4. A. thirteen B. thanks C. think D. father 5. A. pub B. club C. climb D. sob 6. A. reason B. son C. busy D. easy 7. A. choose B. child C. change D. chemistry 8. A. desire B. noisy C. sugar D. present 9. A. promise B. devise C. surprise D. realise 10. A. thumb B. themselves C. think D. thorough 1 D Chỉ cĩ ‘w’ ở D là câm, các từ khác ‘w’ vần đọc là /w/ Chỉ cĩ D chữa âm vơ thanh /t/ làm –s đọc là /s/, các phương án khác 2 D đọc /z/ B, C và D ‘es’ đọc là /iz/, cịn A cĩ ‘ache’ đọc là /eik/ nên làm cho –s 3 A đọc là /s/ Chữ ‘th-’ trong A, B, C (từ chính) đọc là âm /θ/, cịn ‘-th-‘ ở giữa từ 4 D Giải như D được phát âm là /ð/ thích đáp án 5 C Chữ ‘b’ câm sau ‘m’ Bài tập 6 B Chữ ‘s’ đọc là /z/ khi nĩ đứng giữa 2 nguyên âm (từ gốc) 6 7 D Chữ ‘ch’ trong D đọc là /k/, các từ cịn lại ‘ch’ đọc là /tʃ/ 8 C Chữ ‘s’ đọc là /z/ khi nĩ đứng giữa 2 nguyên âm (từ gốc) Chữ ‘-se’ đọc là /z/ sau hầu hết âm nguyên âm đơi như /ai/, do vậy B, C 9 A và D đọc là /z/, A đọc là /s/ Chữ ‘th’ trong A, C, và D đọc là /θ/, cịn B là từ chỉ chức năng nên 10 B ‘th’ đọc là /ð/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 25
  27. Bài tập 7: 1. A. visited B. decided C. engaged D. disaapointed 2. A. cleared B. threatened C. passed D. managed 3. A. check B. chemistry C. change D. cheap 4. A. think B. this C. those D. there 5. A. crops B. farmers C. vehicles D. fields 6. A. stopped B. followed C. rained D. believed 7. A. slow B. power C. town D. how 8. A. books B. hats C. stamps D. clubs 9. A. the B. this C. there D. think 10. A. kissed B. stopped C. laughed D. closed A, B, D chứa âm /t/ và /d/ làm ‘ed’ đọc là /id/, cịn C làm cho ‘ed’ đọc 1 C là /d/ Chỉ cĩ C chứa âm vơ thanh /s/ làm cho ‘ed’ đọc là /t/, các từ khác đọc 2 C là /d/ 3 B Chỉ cĩ B đọc là /k/, các từ khác đọc là /tʃ/ Chữ ‘th’ ở A đọc là /θ/, các từ khác là từ chỉ chức năng ngữ pháp nên 4 A ‘th’ đọc là /ð/ Chỉ cĩ A chứa âm vơ thanh /p/ làm ‘s’ đọc là /s/, các từ cịn lại ‘s’ đọc Giải 5 A thích là /z/ Chỉ cĩ A chứa âm vơ thanh /p/ làm cho ‘ed’ đọc là /t/, các từ khác đọc đáp án 6 A Bài tập là /d/ 7 7 A A đọc là /əʊ/, cịn các từ khác đọc là //aʊ/ 8 D A, B, C chứa âm vơ thanh /k/, /t/, /p/ làm ‘s’ đọc là /s/, D đọc là /z/ D là từ vựng mang nghĩa chính nên ‘th’ được đọc là /θ/, cịn lại là từ 9 D chỉ chức năng nên ‘th’ được phát âm là /ð/. 10 D A, B, C chứa âm vơ thanh /s/, /p/, /f/ làm ‘ed’ đọc là /t/, D đọc là /d/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 26
  28. Bài tập 8: 1. A. father B. there C. those D. think 2. A. consider B. century C. cigarette D. celebrate 3. A. horses B. chooses C. roses D. rises 4. A. jogged B. cooked C. gained D. smiled 5. A. teacher B. children C. kitchen D. chemist 6. A. chance B. chair C. choose D. character 7. A. cooked B. helped C. watched D. played 8. A. there B. they C. thank D. these 9. A. kitchen B. children C. teacher D. chemist 10. A. desks B. maps C. plants D. chairs 1 D D phát âm là /θ/, các từ cịn cịn lại phát âm là /ð/ 2 A Chữ ‘c’ đứng trước ‘e, i, y’ thì được phát âm là /s/ ‘-se’ đứng sau /ɔ:/được phát âm là /s/, ‘-se’ sau nguyên âm đơi thường 3 A được phát âm là /z/, nên A đọc là /siz/, cĩn các từ cịn lại đọc là /ziz/ Chỉ cĩ B chứa âm vơ thanh làm cho ‘ed’ đọc là /t/, cịn lại được đọc là 4 B Giải /d/ thích 5 D D đọc là /k/, cị lại được đọc là /tʃ/ đáp án Bài tập 6 D D đọc là /k/, cị lại được đọc là /tʃ/ 8 7 D A, B, C chứa các âm vơ thanh làm cho ‘ed’ đọc là /t/, D đọc là /d/ C là từ vựng nên ‘th’ được phát âm là /θ/, các từ cịn lại là các từ chức 8 C năng nên ‘th’ đọc là /ð/ . 9 D D đọc là /k/, cị lại được đọc là /tʃ/ 10 D A, B, C chứa âm vơ thanh /k/, /p/, /t/ làm cho ‘s’ đọc là /s/, D đọc là /z/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 27
  29. Bài tập 9: 1. A. stopped B. wanted C. watched D. looked 2. A. cheap B. child C. chair D. chemist 3. A. grapes B. roofs C. hats D. chairs 4. A. forced B. caused C. stopped D. worked 5. A. thank B. threat C. thin D. those 6. A. state B. plan C. plane D. lake 7. A. accompany B. accident C. occur D. occasionally 8. A. churches B. chairman C. chemist D. changes 9. A. buses B. passes C. glasses D. houses 10. A. though B. weather C. with D. length B chứa âm /t/ làm ‘ed’ phát âm là /id/, các từ cịn lại kết thúc là các âm 1 B vơ thanh khác làm cho ‘ed’ đọc là /t/ 2 D D đọc là /k/, cịn lại đọc là /tʃ/ A, B, C chứa các âm vơ thanh /p/, /f/, /t/ làm cho ‘s’ đọc là /s/, D đọc là 3 D /z/ 4 B A, C, D chứa âm vơ thanh làm cho ‘ed’ đọc là /t/, B đọc là /d/ A, B, C là từ vựng nên ‘th’ đọc là /θ/, cịn D là từ chức năng nên ‘th’ Giải 5 D đọc là /ð/ thích Mẫu ‘a-e’ luơn làm ‘a’ đọc là /ei/, do đĩ: A, C, D đọc là /ei/, B đọc là đáp án 6 B /ỉ/ Bài tập Chữ ‘c’ đọc là /s/ khi nĩ đứng trước ‘i’, các từ cịn lại ‘cc hay c’ đọc là 9 7 B /k/ 8 C C đọc là /k/, cịn lại đọc là /tʃ/ Đây là câu khĩ, ‘es’ thêm vào sau –‘ss’ được đọc là /siz/, ‘se’ nằm ở 9 D động từ thì đọc là /z/, nằm ở danh từ đọc là /s/ nên A đọc là /siz/, D đọc là /ziz/ Chữ ‘th’ đọc là /θ/ khi đứng ở đầu từ vựng, hoặc cuối từ (trừ with và 10 D smooth), ‘th’ đọc là /ð/ khi ở giữa từ hoặc nằm ở các từ chỉ chức năng. [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 28
  30. Bài tập 10: 1. A. garden B. giant C. against D. god 2. A. throw B. health C. breathe D. fourth 3. A. guide B. guilty C. genius D. game 4. A. captain B. certain C. serious D. cite 5. A. sing B. thank C. window D. wing 6. A. exact B. examine C. excuse D. exist 7. A. much B. catch C. watch D. monarch 8. A. picked B. learnt C. cleaned D. missed 9. A. choir B. cheerful C. chaotic D. character 10. A. luxury B. example C. exist D. exempt 1 B Chữ ‘g’ trước ‘i’ đọc thành /dʒ/, các từ cịn lại ‘g’ đọc là /g/ Chữ ‘th’ đọc là /θ/ khi đứng ở đầu từ vựng, hoặc cuối từ (trừ with và 2 C smooth), ‘th’ đọc là /ð/ khi ở giữa từ hoặc nằm ở các từ chỉ chức năng. 3 C Chữ ‘g’ trước ‘e, i, y’ được đọc là /dʒ/, các từ cịn lại ‘g’ đọc là /g/ Giải 4 A Chữ ‘c’ trước ‘e, i, y’ được đọc là /s/, C đọc là /s/, A đọc là /k/ thích đáp án 5 C Chữ ‘n’ được đọc là /ŋ/ khi nĩ đứng trước /k/ hoặc /g/, cịn lại đọc là /n/ Bài tập Chữ ‘x’ được đọc là /gz/ khi nĩ đứng trước các âm nguyên âm, đọc là 6 C 10 /ks/ khi nĩ đứng trước âm phụ âm. 7 D Chữ ‘ch’ ở D đọc là /k/, cịn lại đọc là /tʃ/ Hậu tố ‘ed’ đọc là /t/ khi nĩ đứng cạnh các âm vơ thanh (trừ /t/), được 8 C phát âm là /d/ khi đứng cạnh các âm hữa thanh . 9 B Chữ ‘ch’ trong B đọc là /tʃ/, các từ cịn lại đọc là /k/ Chữ ‘x’ được đọc là /gz/ khi nĩ đứng trước các âm nguyên âm, đọc là 10 A /ks/ (trừ luxury đọc là /kʃ/. [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 29
  31. Bài tập 11: 1. A. thing B. thought C. though D. thumb 2. A. than B. theater C. theory D. thorough 3. A. call B. cup C. coat D. ceiling 4. A. research B. resent C. resemble D. resist 5. A. tells B. talks C. stays D. steals 6. A. off B. of C. safe D. knife 7. A. beloved B. helped C. wicked D. naked 8. A. chair B. cheap C. chemist D. child 9. A. honorable B. honesty C. historic D. heir 10. A. debt B. pub C. sob D. obstacle Chữ ‘th’ đọc là /θ/ khi đứng đầu các từ vựng, hoặc ở cuối từ, nĩ được 1 C phát âm là /ð/ khi nĩ đứng đầu các từ chức năng hoặc nằm giữa từ. C là liên từ. Chữ ‘th’ đọc là /θ/ khi đứng đầu các từ vựng, hoặc ở cuối từ, nĩ được 2 A phát âm là /ð/ khi nĩ đứng đầu các từ chức năng hoặc nằm giữa từ. A là liên từ Chữ ‘c’ trước ‘e, i, y’ được đọc là /s/, D đọc là /s/, các từ khác đọc là 3 D /k/ Giải Chữ ‘s’ đọc là /z/ khi nĩ đứng giữa 2 nguyên âm (từ gốc), A là từ phái 4 A thích sinh re-search nên ‘s’ trong từ này đọc theo từ gốc ‘search’ đáp án Chỉ B chứa âm vơ thanh /k/ làm cho ‘s’ đọc là /s/, cĩn các từ khác đọc Bài tập 5 B là /z/ 11 6 B Các chữ ‘f’, ‘fe’, ‘gh’, ‘ph’ đọc là /f/, trừ từ : ‘of’ cĩ ‘f’ đọc là /v/ Câu này cĩ 3 từ cổ A, C, D và ‘ed’ luơn đọc là /id/, B cĩ chứa âm vơ 7 B thanh làm ‘ed’ đọc là /t/. 8 C Chữ ‘ch’ trong C đọc là /k/, các từ khác đọc là /tʃ/ 9 C Chữ ‘h’ trong A, B, D câm, C đọc bình thường 10 A Chữ ‘b’ câm trước /t/, cịn lại các từ khác vẫn đọc là /b/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 30
  32. Bài tập 12: 1. A. rough B. sum C. utter D. union 2. A. noon B. tool C. blood D. spoon 3. A. chemist B. chicken C. church D. century 4. A. thought B. tough C. taught D. bought 5. A. pleasure B. heat C. meat D. feed 6. A. chalk B. champagne C. machine D. chip 7. A. knit B. hide C. tide D. fly 8. A. put B. could C. push D. moon 9. A. how B. town C. power D. slow 10. A. talked B. naked C. asked D. liked Chữ ‘u’ đọc là /ʌ/ trong B và C, cịn ‘u’ trong D đọc là /ju:/, chữ ‘ou’ ở A đọc 1 D là /ʌ/. 2 C ‘oo’ ở C đọc là /ʌ/, cịn lại đọc là âm /u:/ Giải Chữ ‘ch’ trong B, C đọc là /tʃ/, A đọc là /k/, chữ ‘t’ trước ‘u’ ở giữa từ đọc là thích 3 A /tʃ/ đáp án 4 B ‘ou’ trong A, D đọc là /ɔ:/, ‘ou’ trong B đọc là /ʌ/, và ‘au’ đọc /là /ɔ:/, Bài tập 5 A A cĩ ‘ea’ đọc là /e/, các từ khác đọc là /i:/ 12 6 C Chữ ‘ch’ trong A, B, D đọc là /tʃ/, cịn ‘ch’ ở C đọc là /ʃ/ Mầu ‘ide’ thì ‘i’ đọc là /ai/, chữ ‘y’ nằm ở từ cĩ 1 âm tiết luơn đọc là /ai/, A 7 A đọc là /I/ 8 D D đọc là /u:/, cịn các từ khác đọc là /ʊ/ 9 D D đọc là /əʊ/, cịn các từ khác đọc là /aʊ/ 10 B Cĩ B là từ cổ nên đọc là /id/, cịn lại ‘ed’ đọc là /t/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 31
  33. Bài tập 13 1. A. hear B. clear C. bear D. ear 2. A. heat B. great C. beat D. beak 3. A. blood B. pool C. food D. tool 4. A. university B. unique C. unit D. undo 5. A. mouse B. could C. would D. put 6. A. faithful B. failure C. fairly D. fainted 7. A. course B. court C. pour D. courage 8. A. worked B. stopped C. forced D. wanted 9. A. new B. sew C. few D. nephew 10. A. sun B. sure C. success D. sort 1 C C đọc là /eə/, các từ cịn lại đọc là /ɪə/ 2 B B đọc là âm /ei/, cịn lại đọc là /i:/ 3 A A đọc là âm /ʌ/, cịn lại đọc là /u:/ 4 D D đọc là /ʌ/, cịn lại đọc là /ju:/ Giải thích 5 A A đọc là âm /aʊ/, cịn lại đọc là âm /ʊ/ đáp án Bài tập 6 C C đọc là âm /eə/, cịn lại đọc là âm /ei/ 13 7 D D đọc là âm /ʌ/, cịn lại đọc là âm /ɔ:/ 8 D D cĩ chứa âm /t/ làm ‘ed’ đọc là /id/, cịn lại đọc là /t/ 9 B B đọc là âm /əʊ/, cịn lại đọc là âm /ju:/ 10 B B đọc là âm /ʃ/, cịn lại đọc là /s/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 32
  34. Bài tập 14 1. A. month B. much C. come D. home 2. A. wood B. food C. look D. foot 3. A. post B. though C. how D. clothes 4. A. beard B. bird C. learn D. turn 5. A. false B. laugh C. glass D. after 6. A. camp B. lamp C. cupboard D. apart 7. A. genetics B. generate C. kennel D. gentle 8. A. cleanse B. please C. treat D. retreat 9. A. mechanic B. machinery C. chemist D. cholera 10. A. thank B. band C. complain D. insert 1 D D được phát âm là /əʊ/, cịn lài được phát âm là /ʌ/ 2 B B được phát âm là /u:/, cịn lại được phát âm là //ʊ/ 3 C C được phát âm là /aʊ/, cịn lại được phát âm là /əʊ/ 4 A A được phát âm là/ɪə/, cịn lại phát âm là /ɜ:/ Giải 5 A A được phát âm là /ɔ:/, cịn lại được phát âm là /a:/ thích 6 C Chữ p câm sau ‘b’, nên C đọc là /’kʌbəd/ đáp án Bài tập A cĩ trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 2 nên âm tiết chứa ‘e’ gạch chân 14 7 A khơng cĩ trọng âm do vậy nĩ được phát âm là âm yếu /ə/, các từ cịn lại cĩ ‘e’ gạch chân nằm ở âm tiết cĩ trọng âm nên ‘e’ được phát âm là âm khỏe /e/ 8 A ‘ea’ ở A đọc là /e/, cịn lại đọc là /i:/ 9 B ‘ch’ ở B được phát âm là /ʃ/, cĩn lại ở các từ khác đọc là /k/ ‘n’ được phát âm là /ŋ/ khi nĩ đứng trước /k/ và /g/, cịn lại được phát âm là 10 A /n/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 33
  35. Bài tập 15 1. A. grammar B. damage C. mammal D. drama 2. A. both B. tenth C. myth D. with 3. A. gate B. gem C. gaze D. gaudy 4. A. thus B. these C. sympathy D. then 5. A. lays B. says C. stays D. plays 6. A. scholarship B. chaos C. cherish D. chorus 7. A. sign B. minor C. rival D. trivial 8. A. message B. privilege C. college D. collage 9. A. beard B. rehearse C. hearsay D. endearment 10. A. dynamic B. typical C. cynicism D. hypocrite 1 D D đọc là /a:/, cịn lại là /ỉ/ 2 D ‘th’ được phát âm là /θ/ khi ở cuối từ trừ: with và smooth 3 B ‘g’ được phát âm là /dʒ/ khí đứng trước ‘e, i,y’, cịn lại đọc là /g/ Giải 4 C C đọc là /θ/, cịn lại đọc là /ð/ thích 5 B B đọc là /ez/, cịn lại đọc là /eiz/ đáp án 6 C C đọc là /tʃ/, cịn lại đọc là /k/ Bài tập 7 D D đọc là /I/, cịn lại đọc là /ai/ 15 8 D D đọc là /ʒ/, cịn lại đọc là /dʒ/ 9 B B đọc là /ɜ:/, cịn lại đọc là /ɪə/ 10 A A đọc là /ai/, cịn lại đọc là /I/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 34
  36. Bài tập 16 1 A. candy B. sandy C. many D. handy 2. A. earning B. learning C. searching D. clearing 3. A. waited B. mended C. naked D. faced 4. A. given B. risen C. ridden D. whiten 5. A. cough B. tough C. rough D. enough 6. A. accident B. jazz C. stamps D. watch 7. A. this B. thick C. math D. thin 8. A. gas B. gain C. germ D. goods 9. A. bought B. naught C. plough D. thought 10. A. spear B. gear C. fear D. pear 1 C C đọc là /e/, cịn lại đọc là /ỉ/ 2 D D đọc là /ɪə/, cịn lại đọc là /ɜ:/ 3 D A, B kết thúc là /t/, /d/ làm cho ed đọc là /id/, C là từ cổ đọc là /id/, D đọc là /t/ Giải 4 A A đọc là /I/, cịn lại đọc là /ai/ thích 5 B A đọc là /ɒ/, cịn lại đọc là /ʌ/ đáp án Bài tập 6 D D đọc là /ɒ/, cịn lại đọc là /ỉ/ 16 7 A B, C, D là từ vựng nên ‘th’ phát âm là /θ/, A là từ chức năng nên ‘th’ đọc là /ð/ 8 C ‘g’ trước ‘e,i,y’ đọc là /dʒ/, cịn lại đọc là /g/ 9 C C đọc là /aʊ/, cịn lại đọc là /ɔ:/ 10 D D đọc là /eə/, cịn lại đọc là /ɪə/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 35
  37. Bài tập 17 1. A. pudding B. put C. pull D. puncture 2. A. absent B. recent C. decent D. present 3. A. promise B. devise C. surprise D. realize 4. A. liable B. vivid C. revival D. final 5. A. houses B. faces C. horses D. places 6. A. bush B. brush C. bus D. cup 7. A. boat B. broad C. coast D. alone 8. A. large B. vegetable C. angry D. gem 9. A. more B. north C. lost D. water 10. A. distribute B. tribe C. triangle D. trial 1 D D đọc là /ʌ/, cịn lại đọc là /ʊ/ 2 D ‘s’ đứng giữa 2 nguyên âm được đọc là /z/, ‘-ce’ được đọc là /s/ Giải 3 A A đọc là /I/ , các từ cịn lại đọc là /ai/ thích 4 B B đọc là /I/, cịn lại đọc là /ai/ đáp án 5 A B, C, D đọc là /siz/, từ đĩ A phải là động từ và đọc là /ziz/ Bài tập 6 A A đọc là /ʊ/, cịn lại đọc là /ʌ/ 17 7 B B đọc là /ɔ:/, cịn lại đọc là / 8 C ‘g’ trước ‘e,i,y’ đọc là /dʒ/, cịn lại đọc là /g/ 9 C C đọc là /ɒ/, cịn lại là /ɔ:/ 10 A A đọc là /I/, cịn lại đọc là /ai/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 36
  38. Bài tập 18 1. A. match B. watch C. teach D. chemistry 2. A. chorus B. Christian C. cholesterol D. check 3. A. temperature B. tent C. part D. boating 4. A. listen B. tea C. sent D. tend 5. A. mixture B. tent C. tear D. tame 6. A. total B. potential C. absorbent D. intense 7. A. chronic B. beaches C. watches D. church 8. A. notion B. motion C. question D. introduction 9. A. children B. kitchen C. teacher D. school 10. A. ache B. chorus C. chip D. choir 1 D D đọc là /k/, cịn lại đọc là /tʃ/ 2 D D đọc là /tʃ/, cịn lại đọc là /k/ 3 A A đọc là /tʃ/, cịn lại là /t/ Giải 4 A A cĩ t câm sau ‘s’, cịn lại đọc là /t/ thích 5 A A cĩ ‘-tu-‘ đọc là /tʃ/, cịn lại đọc là /t/ đáp án 6 B B cĩ ‘-tial’ đọc là /ʃ/, cịn lại đọc là /t/ Bài tập A đọc là /k/, cịn lại đọc là /t / 18 7 A ʃ 8 C ‘-tion’ thường đọc là /ʃn/, khi nĩ đứng sau ‘s’ được đọc là /tʃ/ 9 D D đọc là /k/, cịn lại đọc là /tʃ/ 10 C C đọc là /tʃ/, cịn lại đọc là /k/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 37
  39. Bài tập 19 1. A. artificial B. distance C. centre D. cells 2. A. designer B. zoo C. Switzerland D. tables 3. A. although B. width C. thump D. thank 4. A. thought B. tough C. bought D. fought 5. A. homeless B. done C. become D. month 6. A. hidden B. minor C. written D. kitten 7. A. many B. lamb C. handle D. camera 8. A. there B. appear C. wear D. prepare 9. A. occupy B. puppy C. ready D. study 10. A. accident B. success C. accurate D. accept 1 A ‘-ce’ đọc là /s/, ‘-cial’ đọc là /ʃ/ 2 C C là từ đặc biệt đọc là /s/, cịn lại đọc là /z/ Chữ ‘th’ đọc là /θ/ khi đứng đầu các từ vựng, hoặc ở cuối từ, nĩ được phát 3 A âm là /ð/ khi nĩ đứng đầu các từ chức năng hoặc nằm giữa từ. A là liên từ Giải 4 B B đọc là / /, cịn lại đọc là / :/ thích ʌ ɔ đáp án 5 A A đọc là /əʊ/, cịn lại đọc là /ʌ/ Bài tập 6 B B đọc là âm /ai/, cịn lại là âm /I/ 19 7 A A đọc là /e/, cịn lại đọc là /ỉ/ 8 B B đọc là /ɪə/, cịn lại đọc là /eə/ ‘y’ trong tính từ và danh từ cĩ 2 âm tiết trở nên đọc là /i/, cịn trong động từ 9 A nĩ đọc là /ai/, A là động từ. 10 C Chữ ‘c’ đứng trước ‘e, i, y’ đọc là /s/, các từ cịn lại đọc là /k/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 38
  40. Bài tập 20 1. A. Private B. Irrigate C. guidance D. environment 2. A. instruction B. shrub C. eruption D. supply 3. A. necessary B. mechanic C. exception D. apprentice 4. A. basic B. erosion C. loose D. recycle 5. A. worry B. infer C. dirtying D. fertilizer 6. A. mile B. militant C. smile D. kind 7. A. women B. bench C. lend D. spend 8. A. food B. good C. look D. book 9. A. property B. access C. possession D. American 10. A. much B. number C. cut D. Put Chữ ‘i’ ở B nằm ở âm tiết khơng cĩ trọng âm, nên đọc là âm yếu /i/, chữ ‘i’ ở 1 B các từ cịn lại nằm ở âm tiết mang trọng âm chính nên nĩ được phát âm là âm khỏe /ai/ Chữ ‘u’ ở D nằm ở âm tiết khơng cĩ trọng âm nên nĩ được đọc là âm yếu /ə/, 2 D cịn ở các từ cịn lại ‘u’ nằm ở âm tiết cĩ trọng âm nên nĩ được phát âm là âm khỏe /ʌ/ B đọc là / /, cịn lại đọc là /e/ (giải thích nhứ 2 câu 1, 2) Giải 3 B ə thích 4 B B đọc là /ʒ/ vì ‘s’+ ion, cịn lại đọc là /s/ đáp án 5 A A đọc là âm /ʌ/, cịn lại đọc là âm /ɜ:/ Bài tập 6 B B đọc là /I/ , cịn lại đọc là âm /ai/ 20 7 A A đọc là /i/, cịn lại đọc là /e/ 8 A A đọc là /u:/, cịn lại đọc là /ʊ/ Dựa vào quy tắc trọng âm ta cĩ phần gạch chân ở A là âm tiết khơng trọng 9 A âm nên nĩ được phát âm là /ə/, cịn là ‘e’ nằm ở các âm tiết cĩ trọng âm , nên được phát âm là âm khỏe /e/ 10 D D đọc là /ʊ/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 39
  41. Bài tập 21 1. A. particular B. park C. smart D. hard 2. A. adverb B. access C. ache D. man 3. A. cat B. certain C. cook D. Canadian 4. A. respect B. send C. set D. then 5. A. good B. book C. use D. sugar 6. A. brain B. lamb C. comb D. climb 7. A. forget B. opposite C. popular D. font 8. A. easy B. seat C. learn D. eat 9. A. prepare B. engine C. invention D. electricity 10. A. pleasant B. health C. breath D. breathe 1 A A đọc là /ə/, cịn lại đọc là /a:/ 2 C C đọc là âm /ei/, cịn lại đọc là /ỉ/ 3 B B đọc là /s/, cịn lại đọc là /k/ Giải A ‘e’ đọc là âm yếu /i/ vì nĩ nằm ở vị trí ko cĩ trọng âm, cịn các từ khác ‘e’ 4 A thích đọc là /e/. đáp án 5 C C đọc là /ju:/, cịn lại đọc là /ʊ/ Bài tập 6 A ‘b’ câm sau ‘m’ 21 7 A A đọc là /ə/, cịn các từ khác đọc là /ɒ/ 8 C C đọc là /ɜ:/, cịn lại đọc là /i:/ 9 A A đọc là /i/, cịn lại đọc là /e/ 10 D D đọc là /i:/, cịn lại đọc là /e/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 40
  42. Bài tập 22 1. A. child B. chill C. chemistry D. teacher 2. A. threaten B. breath C. health D. breathe 3. A. English B. Africa C. Chinese D. America 4. A. main B. certain C. complain D. explain 5. A. preserve B. sack C. reason D. poison 6. A. nightmare B. care C. Are D. share 7. A. heart B. earn C. heard D. learn 8. A. fear B. near C. clear D. pear 9. A. cost B. most C. hot D. lot 10. A. nation B. vase C. nature D. Grade 1 C C đọc là /k/, cịn lại đọc là /tʃ/ Chữ ‘th’ đọc là /θ/ khi đứng đầu các từ vựng, hoặc ở cuối từ, nĩ được phát 2 D âm là /ð/ khi nĩ đứng đầu các từ chức năng hoặc nằm giữa từ. 3 C C đọc là âm /ai/, cịn lại đọc là âm /i/ Giải ‘ain’ đọc là /ein/ khi là động từ, hoặc từ cĩ 1 âm tiết, danh từ và tính từ đọc là 4 B thích /ən/. B là tính từ, B, C là động từ. đáp án 5 B ‘s’ đứng giữa 2 nguyên âm được đọc là /z/ Bài tập 6 C C đọc là /a:/, cịn lại đọc là /eə/ 22 7 A A đọc là /a:/, cịn lại đọc là âm /ɜ:/ 8 D D đọc là /eə/, cịn lại đọc là /ɪə/ 9 B B đọc là âm /əʊ/, cịn lại đọc là /ɒ/ 10 B B đọc là /a:/, cịn lại đọc là âm /ei/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 41
  43. Bài tập 23 1. A. enough B. account C. surround D. outdoor 2. A. phoned B. called C. cooked D. climbed 3. A. can B. cell C. call D. cold 4. A. enough B. courage C. encounter D. nourish 5. A. machine B. cheap C. teacher D. child 6. A. wants B. books C. stops D. sends 7. A. surface B. necklace C. face D. palace 8. A. chew B. news C. crew D. screw 9. A. chat B. sad C. state D. map 10. A. teach B. meet C. feather D. seat 1 A A đọc là /ʌ/, cịn lại đọc là /au/ 2 C C đọc là /t/, cịn lại là /d/ 3 B B đọc là /s/, cịn lại đọc là /k/ Giải 4 C C đọc là âm /au/, cịn lại đọc là /ʌ/ thích A đọc là / /, cịn lại đọc là /t / đáp án 5 A ʃ ʃ Bài tập 6 D D đọc là /z/, cịn lại đọc là /s/ 23 Chữ ‘-ace’ đọc là /eis/ khi cĩ trọng âm, đọc là /is/ khi khơng cĩ trọng âm. 7 C Trong A, B, D thì ‘ace’ nằm ở vị trí khơng trọng âm . 8 C B đọc là /ju:/, cịn lại đọc là /u:/ 9 C C đọc là /ei/ (theo mẫu: ‘a-e’), cịn lại đọc là /ỉ/ 10 C C đọc là /e/, cịn lại đọc là /i:/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 42
  44. Bài tập 24 1. A. cow B. low C. how D. round 2. A. case B. age C. carry D. vapour 3. A. oxygen B. slowly C. healthy D. supply 4. A. count B. amount C. mountain D. course 5. A. rhinoceros B. habitat C. vehicle D. whale 6. A. admit B. confide C. decide D. retire 7. A. land B. save C. cramp D. cash 8. A. tapes B. cakes C. chores D. dates 9. A. women B. many C. any D. spend 10. A. nation B. access C. Australia D. Failure 1 B B đọc là /əʊ/, cịn lại đọc là /au/ 2 C C đọc là âm /ỉ/, cịn lại đọc là âm /ei/ Chữ ‘y’ trong tính từ và danh từ cĩ 2 âm tiết trở nên đọc là /i/, cịn trong động Giải 3 D từ nĩ đọc là /ai/, D là động từ. thích 4 D D đọc là âm /ɔ:/, cịn lại đọc là âm /au/ đáp án 5 B B đọc là /h/, cịn lại là ‘h’ bị câm Bài tâp 6 A A đọc là /I/, cịn lại đọc là âm /ai/ 24 7 B B đọc là âm /ei/, cịn lại đọc là /ỉ/ 8 C C đọc là /z/, cịn lại đọc là âm /s/ 9 A A đọc là /i/, cịn lại đọc là /e/ 10 B B đọc là âm /ỉ/, cịn lại đọc là âm /ei/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 43
  45. Bài tập 25 1. A. eager B. treat C. Area D. ease 2. A. friend B. guest C. gesture D. women 3. A. laser B. cancer C. Attack D. scalpel 4. A. English B. African C. American D. Private 5. A. about B. sound C. count D. wounded 6. A. family B. can C. party D. graduate 7. A. high B. Advice C. guide D. river 8. A. pleasure B. please C. easy D. leave 9. A. bank B. safe C. value D. cash 10. A. wine B. decline C. design D. Engine 1 C C đọc là /ɪə/, cịn lại đọc là /i:/ 2 D D đọc là /i/, cịn lại đọc là /e/ 3 A A đọc là âm /ei/, cịn lại đọc là /ỉ/ Giải 4 D D đọc là /ai/, cịn lại đọc là /I/ thích 5 D D đọc là /ʊ/, cịn lại đọc là /au/ đáp án Bài tập 6 C C đọc là /a:/ (a+r), cịn lại đọc là /ỉ/ 25 7 D D đọc là /i/, cịn lại đọc là /ai/ 8 A A đọc là /e/, cịn lại đọc là /i:/ 9 B B đọc là /ei/ theo mẫu ‘a-e’, cịn lại đọc là /ỉ/ 10 D D đọc là /i:n/, cịn lại đọc là /ain/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 44
  46. Bài tập 26 1. A. nation B. national C. nationality D. international 2. A. respect B. send C. set D. then 3. A. intention B. question C. action D. mention 4. A. give B. five C. hive D. dive 5. A. feature B. reason C. season D. pleasant 6. A. done B. orange C. dozen D. cover 7. A. enough B. plough C. laugh D. myself 8. A. proud B. plough C. group D. south 9. A. stall B. take C. spray D. pavement 10. A. ache B. chemist C. Christmas D. Approach 1 A A đọc là /ei/, cịn lại đoc là /ỉ/ 2 A A đọc là /i/, cịn lại đọc là /e/ 3 B B đọc là /tʃn/, cịn lại đọc là /ʃn/ Giải 4 A A đọc là /I/, cịn lại đọc là /ai/ thích 5 D D đọc là /e/, cịn lại đọc là /i:/ đáp án 6 B B đọc là /ɒ/, cịn lại đọc là /ʌ/ Bài tập 7 B B cĩ ‘gh’ câm, cịn lại đọc là /f/ 26 8 C C đọc là /u:/, cịn lại đọc là âm /au/ 9 A A đọc là /ɔ:/, cịn lại đọc là /ei/ 10 D D đọc là /tʃ/, cịn lại đọc là âm /k/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 45
  47. Bài tập 27 1. A. add B. answer C. aspect D. mechanic 2. A. white B. while C. who D. which 3. A. fiction B. invention C. education D. question 4. A. chemistry B. mechanic C. character D. parachute 5. A. death B. health C. disease D. spread 6. A. socialize B. contact C. background D. formality 7. A. prolong B. contact C. conscious D. common 8. A. African B. Japanese C. partner D. Canada 9. A. signal B. sign C. colleague D. regard 10. A. cloth B. trustworthy C. clothing D. brother 1 B B đọc là /a:/, cịn lại đọc là /ỉ/ 2 C Chữ ‘w’ trong C câm 3 D -stion đọc là //tʃn/, cịn –tion đọc là /ʃn/ 4 D D đọc là /ʃ/, cịn lại đọc là /k/ 5 C C đọc là /i:/, cịn lại đọc là /e/ Giải Theo quy tắc trọng âm, ‘a’ ở A nằm ở âm tiết khơn g cĩ trọng âm nên đọc là thích 6 A /ə/, cịn ‘a’ ở các từ cịn lại đọc là /ỉ/ đáp án A là động từ 2 âm tiết nên trọng âm nhấn âm thứ 2, nên ‘o’ gạch chân khơng Bài tập cĩ trọng âm nên được phát âm là / /, cịn lại ‘o’ ở các từ khác cĩ trọng âm nên 27 7 A ə đọc là âm khỏe, ở đây đọc là /ɒ/ 8 C C đọc là âm /a:/ ( a + r), cịn lại đọc là /ỉ/ 9 B Chữ ‘g’ câm trước ‘n’ Chữ ‘th’ đọc là /θ/ khi đứng đầu các từ vựng, hoặc ở cuối từ, nĩ được phát âm 10 A là /ð/ khi nĩ đứng đầu các từ chức năng hoặc nằm giữa từ. [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 46
  48. Bài tập 28 1. A. increased B. pleased C. replaced D. fixed 2. A. insert B. insist C. resist D. inside 3. A. cloth B. both C. ghost D. sold 4. A. brother B. breathe C. either D. breath 5. A. places B. houses C. nieces D. buses 6. A. resume B. statistics C. position D. designer 7. A. criteria B. initiate C. certificate D. interactive 8. A. ginger B. gesture C. gymnasium D. ghost 9. A. teammate B. reading C. seaside D. creating 10. A. crooked B. naked C. masked D. needed 1 B ‘-ce’ /s/ +ed /t/, ‘x’ /ks/ +ed /t/, ‘-se’ ở A đọc là /s/, ở B là /z/ 2 C ‘s’ đứng giữa 2 nguyên âm được đọc là /z/ 3 A A đọc là /ɒ/, cịn lại đọc là /əʊ/ Chữ ‘th’ đọc là /θ/ khi đứng đầu các từ vựng, hoặc ở cuối từ, nĩ được phát 4 D Giải âm là /ð/ khi nĩ đứng đầu các từ chức năng hoặc nằm giữa từ. thích ‘-ce’ đọc là /s/, ‘-se’ ở danh từ đọc là /s/, nên A, C, D đọc là /siz/, cịn B đọc 5 B đáp án là /ziz/ Bài tập 6 B ‘s’ đứng giữa 2 nguyên âm được đọc là /z/ 28 7 B Chữ ‘t’ đứng trước –ion, -ial, ient đọc là /ʃ/, nên B đọc là /ʃ/ 8 D ‘g’ trước ‘e,i,y’ đọc là /dʒ/, cịn lại đọc là /g/ 9 D D cĩ 3 âm tiết /kri’eitiŋ/, cịn lại đọc là /i:/ A, B là từ cổ nên ‘ed’ đọc là /id/, D kết thúc là /t/ làm ‘ed’ đọc là /id/, cịn C 10 C kết thúc là âm vơ thanh /k/ làm cho ‘ed’ đọc là /t/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 47
  49. Bài tập 29 1. A. school B. foot C. look D. cook 2. A. house B. mouse C. rousing D. flourish 3. A. appoint B. attend C. appear D. applicant 4. A. create B. creature C. creative D. creation 5. A. result B. website C. sponsor D. practise 6. A. suitable B. biscuit C. guilty D. building 7. A. chemistry B. champagne C. chaos D. architect 8. A. decrease B. increase C. create D. release 9. A. exist B. example C. luxury D. exhaust 10. A. sour B. count C. amount D. tourist 1 A A đọc là /u:/, cịn lại đọc là /ʊ/ 2 D D đọc là /ʌ/, cịn lại đọc là âm /au/ Chữ ‘a’trong A, B, C đều nằm ở âm tiết khơng cĩ trọng âm nên nĩ được 3 D phát âm là âm yếu /ə/, con D ‘a’ nằm ở âm tiết cĩ trọng âm chính nên nĩ Giải được phát âm là âm khỏe, /ỉ/ thích 4 B B là từ gốc và ‘ea’ ở đây được đọc là /i:/, cịn lại đọc là /iei/ đáp án 5 A ‘s’ đứng giữa 2 nguyên âm được đọc là /z/ Bài tập 6 A ‘ui’ đọc là /I/ (trừ : suitable) 29 7 B B đọc là /tʃ/, cịn lại được đọc là /k/ 8 C C được đọc là /iei/, cịn lài đọc là /i:/ 9 C C được đọc là /kʃ/, cịn lại được đọc là /gz/ 10 D D được đọc là /ʊə/, cịn lại đọc là âm /au/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 48
  50. Bài tập 30 1. A. noon B. soon C. moon D. good 2. A. lives B. whales C. resources D. pictures 3. A. produce B. only C. technology D. correct 4. A. clean B. threaten C. leave D. creature 5. A. research B. chemist C. scholar D. technical 6. A. leisure B. pleasure C. measure D. ensure 7. A. thematic B. southeast C. southern D. authentic * 8. A. product B. only C. technology D. copy 9. A. dreamt B. threaten C. cleanse D. creature 10. A. research B. check C. chocolate D. Technical 1 D D đọc là /ʊ/, cịn lại đọc là /u:/ 2 C C đọc là /iz/, cịn lại đọc là /z/ Chữ ‘o’ nằm ở A, C, D khơng cĩ trọng âm nên được đọc là /ə/, cịn chữ 3 B ‘o’ ở B cĩ trọng âm chính nên được đọc là 1 âm khỏe , /əʊ/ Giải 4 B B đọc là /e/, cịn lại được đọc là /i:/ thích đáp án 5 A A đọc là /tʃ/, cịn lại được đọc là /k/ Bài tập D là động từ và ‘-sure’ được đọc là /ʃʊə/, cịn các từ khác là danh từ và 30 6 D được đọc là /ʒə/ 7 C Câu này khĩ: C đọc là /ð/, cịn 3 từ kia đọc là /θ/ 8 B B đọc là /əʊ/, cịn lại đọc là /ɒ/ 9 D D đọc là /i:/, cịn lại được đọc là/e/ 10 D D đọc là /k/, cịn lại đọc là /tʃ/ [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 49
  51. 2. Nhĩm bài tập về TRỌNG ÂM Tên dạng bài chung là: Chọn từ cĩ trọng âm chính nhấn vào vị trí âm tiết khác so với các từ cịn lại bằng cách khoanh trịn A, B, C, hoặc D. Bài tập 1. 1) A. admire B. honour C. title D. difficult 2) A. describe B. struggle C. political D. society 3) A. independence B. politician C. immortality D. different 4) A. comfort B. nation C. apply D. moment 5) A. ashamed B. position C. begin D. enemy 6) A. influential B. creative C. introduction D. university 7) A. profit B. suggest C. surrender D. report 8) A. career B. majority C. continue D. education 9) A. vocational B. employer C. minority D. reasonable 10) A. general B. opinion C. abroad D. surprise 4 từ này đều là từ gốc, khơng cĩ trường hợp ưu tiên, nên áp dụng nguyên tắc 1 A cơ bản: A là động từ nhấn âm thứ 2, B và C là danh từ 2 âm tiết nhấn âm thứ nhất, D cĩ 3 âm tiết, đếm ngược 1, 2, 3, D nhấn âm đầu. C nhấn âm thứ 2 vi cĩ đuơi ưu tiên ‘-ical’, D cĩ 4 âm tiết đếm ngược và nĩ 2 B nhấn âm thứ 2, A động từ 2 âm tiết nhấn âm thứ 2, nên đáp án là B nhấn âm đầu . 3 D D trọng âm nhấn âm đầu, A , B, C nhấn âm thứ 3 C là động từ 2 âm tiết nên trọng âm vào âm thứ 2, cịn lại là danh từ nhấn âm 4 C Giải đầu. thích B trọng âm vào âm thứ 2, trước –tion; C động từ nhấn âm thứ 2; D từ gốc cĩ đáp án 5 D 3 âm, đếm ngược và do đĩ nhấn âm thứ nhất. Bài tập Xét từ cĩ hậu tố ưu tiên trước: A âm thứ 3, C âm thứ 3, D âm thứ 3, suy ra 1 6 B đáp an là B 7 A B, C, D nhấn âm thứ 2, A âm thứ nhất 8 D Xét các trường hợp ưu tiên ta cĩ: A âm thứ 2, B âm thứ 2, D âm thứ 3 Xét các trường hợp ưu tiên ta cĩ: A âm thứ 2, C âm thứ 2, và D từ gốc là 9 D reason (n) nhấn âm thứ 1, B động từ gốc employ (v) nhấn âm 2 Xét các trường hợp ưu tiên ta cĩ: B âm thứ 2 10 A Theo nguyên tắc cơ bản: A từ gốc, 3 âm tiết âm thứ 1; C âm thừ 2, D âm thứ 2 [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 50
  52. Bài tập 2. 1) A. realise B. improve C. possible D. comfortable 2) A. important B. especially C. prefer D. influence 3) A. mineral B. example C. diamond D. popular 4) A. republic B. collector C. situation D. inscription 5) A. protection B. separate C. develop D. encourage 6) A. recognise B. stimulate C. activity D. adult 7) A. intelligent B. direct C. satisfactory D. desire 8) A. relationship B. command C. vocabulary D. island 9) A. define B. idea C. express D. figure 10) A. suppose B. expect C. unusual D. literary B là động từ 2 âm tiết, trọng âm vào âm thứ 2, D là bắt nguồn từ danh 1 B từ 2 âm tiết comfort nhấn âm 1, C nhấn âm 1, A từ ngoại lệ Xét B trước vì cĩ hậu tố ưu tiên nhấn âm thừ 2, C động từ 2 âm tiết 2 D nhấn âm thứ 2, D cĩ 3 âm tiết đếm ngược và nhấn thứ nhất, A dựa vào âm khỏe, âm yếu nhấn âm thứ 2. B Trọng âm vào thứ 2, cịn lại là nhấn âm thừ nhất theo nguyên tắc 3 B Giải đếm ngược. thích A, C, D cĩ chứa hậu tố ưu tiên: A nhấn âm 2, C nhấn âm 3, D âm thừ 2 4 C đáp án B bắt nguồn từ động từ 2 âm tiết nhấn âm 2 5 B A, C, D cĩ trọng âm nhấn âm thứ 2, cịn B nhấn âm thứ nhất Bài tập C trọng âm nhấn âm thứ 2, cịn lại nhấn âm thứ nhất (theo nguyên tắc 6 C 2 từ gốc) 7 C C nhấn vào âm thứ 3, cịn lại nhấn vào âm thứ 2 8 D A, B, C nhấn âm thừ 2, D nhấn âm thứ nhất D là danh từ 2 âm tiết nhấn âm thứ 1, A và C là động từ 2 âm tiết 9 D nhấn âm thứ 2 A, B là động từ 2 âm tiết nhấn âm thứ 2, C bắt nguồn từ tính từ cĩ 2 10 D âm tiết nhấn âm thứ 2 (vì cĩ thêm tiền tố un-) [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 51
  53. Bài tập 3. 1) A. individual B. reputation C. experience D. scientific 2) A. carpenter B. revise C. ignore D. traditional 3) A. necessary B. achieve C. communicate D. poetic 4) A. influence B. modern C. consider D. different 5) A. contain B. poisonous C. chemical D. scientist 6) A. discover B. unhealthy C. amount D. realise 7) A. avoid B. gesture C. permit D. exact 8) A. forefinger B. precise C. specific D. computer 9) A. involved B. equal C. machine D. eventual 10) A. operation B. official C. community D. efficiency Tồn bộ các từ đều cĩ hậu tố ưu tiên để xác định, B âm thứ 3, C âm thứ 1 C 2, D âm thứ 3, và A âm thứ 3 (-ual, -tion, -ience, -ic) nhấn âm trước nĩ. D cĩ hậu tố ưu tiên nhấn âm 2, B và C là động từ 2 âm tiết nhấn 2 A âm thứ 2. A nhấn âm đầu vì là từ gốc đếm ngược Giải D nhấn âm 2 (-ic), C từ gốc đếm ngược nhấn âm 2, B là động từ 2 3 A thích âm tiết nhấn âm thứ 2 đáp án 4 C A, B, D nhấn âm thừ nhất, C nhấn âm thứ 2 Bài tập 5 A B, C, D nhấn âm thừ nhất, A là động từ 2 âm tiết nhấn âm thừ 2 3 D là từ ngoại lệ nhấn âm thừ nhất, cịn lại theo nguyên tắc: nhấn 6 D âm thừ 2 7 B B thứ nhất, cịn lại âm thứ 2 8 A B, C, D nhấn âm thừ hai, A âm thứ nhất 9 B B âm thừ nhất (tính từ 2 âm tiết), cịn lại nhấn âm thứ 2 10 A Các từ đều cĩ hậu tố ưu tiên để xét. A âm thứ 3, cịn lại nhấn âm thừ 2 [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 52
  54. Bài tập 4. 1) A. redundant B. harmony C. grammatical D. essential 2) A. absolute B. accuracy C. obvious D. original 3) A. machine B. enthusiast C. replace D. fortune 4) A. unemployed B. necessity C. generosity D. represent 5) A. furious B. wonderful C. reaction D. honesty 6) A. return B. lottery C. reward D. immediate 7) A. address B. millionaire C. believe D. mislead 8) A. estimate B. medical C. advice D. vegetables 9) A. addition B. exemplify C. incredible D. candle 10) A. aesthetic B. particular C. acceptability D. disease B nhấn âm thừ nhất, C và D nhấn âm thừ 2 cĩ hậu tố ưu tiên. Cịn A 1 B nhâm thừ 2 2 D A, B, C nhấn âm thừ nhất, D là từ phái sinh nhấn âm thừ hai Giải 3 D D nhấn âm thứ nhất, cịn lại nhấn âm thừ 2 thích 4 B A, C, D nhấn âm thứ 3, B nhấn âm thừ 2 đáp án 5 C A, B, D nhấn âm thừ nhất, C nhấn âm thừ 2 6 B B nhấn âm thứ nhất (đếm ngược), A, C, D nhấn âm thứ 2 Bài tập 7 B B nhấn vào âm thứ 3 – hậu tố ưu tiên –aire, cịn lại nhấn âm thừ 2 4 8 C C nhấn âm 2, cịn lại nhấn âm thừ nhất 9 D A, B, C đều nhấn âm thừ 2, D nhấn âm thứ nhất 10 C C nhấn âm thứ 4, cịn lại nhấn âm thứ 2 [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 53
  55. Bài tập 5. 1) A. physical B. activity C. increase D. expectancy 2) A. conform B. perhaps C. remove D. various 3) A. percentage B. advantage C. examine D. influence 4) A. decay B. purpose C. however D. invention 5) A. prefer B. electricity C. invent D. collaborate 6) A. amazing B. ability C. performance D. television 7) A. appear B. audience C. government D. talented 8) A. painter B. energy C. express D. boundary 9) A. inspire B. resign C. dangerous D. exchange 10) A. commodity B. material C. deposit D. quality A, B chứa hậu tố ưu tiên: A nhấn âm 1, B nhấn âm 2 1 A C là động từ cĩ 2 âm tiết nhấn âm thừ 2; D cĩ từ gốc là expect là động từ nhấn âm thừ 2 2 D D nhấn âm 1 cĩ –ious, A, C là động từ 2 âm tiết nhấn âm thừ 2 3 D D nhấn âm thứ 1 (đếm ngược), cịn lại nhấn âm thứ 2 D nhấn âm 2 vì –tion, A động từ 2 âm tiết âm 2, B là danh từ 2 âm Giải 4 B tiết âm 1 thích B nhấn âm thừ 3 vì –ity, C động từ ? Âm 2, D là từ gốc, đếm ngược đáp án 5 B âm 2 B nhấn âm 2 vì cĩ –ity, C – âm thừ 2 vì từ gốc là động từ perform, D là Bài tập 6 D từ ngoại lệ âm thứ nhất 5 A động từ 2 âm tiết âm thứ 2, C âm thứ 1 –đếm ngược, B âm thứ 7 A nhất vì chứa –ience, D âm thứ nhất 8 C C là động từ âm 2, cịn lại nhấn âm thừ nhất 9 C A, B, D là động từ âm 2, C nhấn âm thừ nhất A âm 2 vì cĩ –ity, B âm 2 vì cĩ –ial, D âm thừ nhaastt vì cĩ –ity; 10 D do đĩ C nhấn âm thừ 2 [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 54
  56. D. ĐÁP ÁN 1. Phần phát âm Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 1 D B C C A D B A B D Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 2 A C B C A D C C D D Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 3 B D B D C A D A D B Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 4 D A C B A C B B B C Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 5 C B B C C A D B B B Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 6 D D A D C B D C A B Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 7 C C B A A A A D D D Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 8 D A A B D D D C D D Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 9 B D D B D B B C D D Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 10 B C C A C C D C B A Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 11 C A D A B B B C C A Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 12 D C A B A C A D D B [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 55
  57. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 13 C B A D C D D D B B Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 14 D B C A A C A A B A Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 15 D D B C B C D D B A Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 16 C D D D A D A C C D Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 17 D D A B A A B C C A Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 18 D D A A A B A C D C Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 19 A C A B A B A B A C Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 20 B D B B A B A A A D Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 21 A C B A C A A C A D Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 22 C D C B B C A D B B Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 23 A C B C A D C B C C Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 24 B C D D B A B C A B Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 25 C D A D D C D A B D [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 56
  58. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 26 A A B A D B B C A D Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 27 B C D D C A A C B A Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 28 B C A D B B B D D C Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 29 A D D B A A B C C D Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 30 D C B B A D C B D D 2. Phần trọng âm Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 1 A B D C D B A D D A Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 2 B D B C B C C D D D Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 3 C A A C A D B A B A Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 4 B D D B C B B C D C Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 5 A D D B B D A C C D [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 57
  59. [Phạm Đức Cường – GV trường THPT Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang] 58