Chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh: Các danh từ chỉ lượng - Đỗ Bình

doc 9 trang thaodu 7721
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh: Các danh từ chỉ lượng - Đỗ Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_tieng_anh_cac_danh_tu_chi.doc

Nội dung text: Chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh: Các danh từ chỉ lượng - Đỗ Bình

  1. CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA – QUATIFIERS CHUYÊN ĐỀ: CÁC DANH TỪ CHỈ LƯỢNG I. MỤC ĐÍCH CHUYÊN ĐỀ - Đây là một vấn đề quan trọng khi học tiếng Anh. Bài học này nhằm giúp học sinh biết cách sử dụng các lượng từ một cách chính xác, tránh sự nhầm lẫn về nghĩa và sai về ngữ pháp. II. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Some – Dùng trong câu khẳng định Some + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều) Some pens are on the table. There are some pens on the table. Some + uncountable noun + V(số ít) There is some ink in the inkpot. 2. Many/ much – Dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn. “Much” thường không được dùng trong câu khẳng định. “Many” có thể dùng được trong câu khẳng định nhưng “a lot of” thường được dùng nhiều hơn trong câu đàm thoại. Many + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều) There are many books on the table. There are not many boys here. Are there many teachers in your school? Much + uncountable noun + V(số ít) There isn’t much fresh water on earth. There is much milk in the bottle. We didn't spend much money. By Đỗ Bình – THPT Liễn Sơn – Lập Thạch, Vĩnh Phúc www.violet.vn/quocbinh72 Trang 1
  2. CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA – QUATIFIERS Nhưng chú ý rằng , chúng ta dùng “too much” và “so many” trong các câu khẳng định: We spent too much money. 3. A lot of/ lots of/ plenty of – Dùng trong câu khẳng định A lot of/ lots of/ plenty of + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều) A lot of pupils/ lots of pupils are in the library now. Plenty of shops take checks. A lot of/ lots of/ plenty of + noun (số ít) + V(số ít) Lots of sugar is sold in the shop. A lot of time is needed to learn a language. Don’t rush, there’s plenty of time. Chú ý: a lot of = lots of 4. A great deal of (= much)/ a number of A great deal of + uncountable noun + V (số ít) A great deal of rice is produced in Vietnam A large number of + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều) A great number of + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều) A large number of cows are raised in Ba Vi. Nhưng chú ý cấu trúc sau: The number of + countable noun (số nhiều) + V (số ít) The number of days in a week is seven. The number of residents who have been questioned on this matter is quite small. 5. A little và little A little (không nhiều nhưng đủ dùng) + uncountable noun + V(số ít) Little (gần như không có gì) + uncountable noun + V(số ít) Ví dụ: A: can you give me some ink? B: yes, I can give you some. I’ve got a little ink in my pen ( No, I’m sorry. I’ve got only little) We must be quick. There is little time. (= not much , not enough time ) By Đỗ Bình – THPT Liễn Sơn – Lập Thạch, Vĩnh Phúc www.violet.vn/quocbinh72 Trang 2
  3. CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA – QUATIFIERS He spoke little English, so it was difficult to communicate with him (anh ấy hầu như đã không nói được Tiếng Anh, vì thế thật khó khăn khi nói chuyện với anh ấy ) He spoke a little English, so we was able to communicate with him. (Anh ấy đã nói Tiếng Anh được đôi chút , vì thế chúng ta có thể nói chuyện với anh ấy) 6. A few và few A few (không nhiều nhưng đủ dùng) + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều) Few (gần như không có) + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều) Ví dụ: The house isn’t full. There are a few rooms empty . Where can I sit now? - There are few seats left. He isn't popular. He has few friends. She's lucky. She has few problems. (= not many problem) 7. All All + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều) All students are ready for the exam. All + uncountable noun + V(số ít) Nearly all water on earth is salty. 8. Most of, all of, some of, many of Most/ some/ all/ many + noun (số nhiều) + V(số nhiều) Some people are very unfriendly. Most of, some of, all of, many of + the/ his/ your/ my/ this/ those + noun (số nhiều) + V(số nhiều) Some of the people at the party were very friendly. (không nói “some of people”) Most of my friends live in Hanoi. III. CỦNG CỐ KIẾN THỨC Bài tập 1: Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. There are ducks in the park. (many, much) 2. water is left in the pond. (few, little) 3. authors are as famous as Shakespeare. (few, little) 4. How rice do you have? (many, much) 5. There are books on the subject which she has not read. (few, little) By Đỗ Bình – THPT Liễn Sơn – Lập Thạch, Vĩnh Phúc www.violet.vn/quocbinh72 Trang 3
  4. CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA – QUATIFIERS 6. attention has been paid to the importance of the mass media. (many, much) 7. people prefer soccer to football. (many, much) 8. There are stores downtown than there are in the suburbs. (fewer, less) 9 information was available. (few, little) 10. sports are as fast-paced as hockey. (few, little) 11. She made the mistakes of all the children in the class. (fewest, least) 12. work remains to be done. (few, little) 13. There is often wind in the evening than there is at midday. (fewer, less) 14. He does not have money. (many, much) 15. He did the work of all the boys in the class. (fewest, least) 16. She told stories to amuse the children. (many, much) Bài tập 2: Hoàn thành câu với “much, many, few, a few, little, a little” 1. He isn’t very popular. He has friends. 2. Ann is very busy these days. She has free time. 3. Did you take .photographs when you were on holiday? 4. The museum was very crowded. There were too people. 5. Most of the town is modern. There are old buidings. 6. We must be quick. We have time. 7. Listen carefully, I’m going to give you .advice. 8. Do you mind if I ask you .questions? 9. This town is not a very interesting place to visit, so .tourists come here. 10. I don’t think Jill would be a good teacher. She’s got patience. 11. “Would you like milk in your coffee?” - “yes, please. .” 12. This is a very boring place to live. There’s .to do. By Đỗ Bình – THPT Liễn Sơn – Lập Thạch, Vĩnh Phúc www.violet.vn/quocbinh72 Trang 4
  5. CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA – THE PASSIVE VOICE Đáp án: 5. I have lived in London most my life. Bài tập 1: 1. many 2. little 3. few 4. much 5. few 6. much 7. many 8. fewer 9. little 10. few 11. fewest 12. little 13. less 14. much 15. least 16. many Bài tập 2: 1. He isn’t very popular. He has few friends. 2. Ann is very busy these days. She has little free time. 3. Did you take many photographs when you were on holiday? 4. The museum was very crowded. There were too many people. 5. Most of the town is modern. There are few old buildings. 6. We must be quick. We have little time. 7. Listen carefully, I’m going to give you a little advice. 8. Do you mind if I ask you a few questions? 9. This town is not a very interesting place to visit, so few tourists come here. 10. I don’t think Jill would be a good teacher. She’s got little patience. 11. “Would you like milk in your coffee?” - “yes, please. A little” 12. This is a very boring place to live. There’s little to do. IV. LUYỆN TẬP Bài tập 1: Hoàn thành những câu sau với “some” hoặc “any”: 1. We didn’t buy flowers. 2. This evening I’m going out with .friends of mine. 3. “Have you seen good films recently?” – “No, I haven’t been to the cinema for ages”. 4. I didn’t have money, so I had to borrow 5. Can I have milk in my coffee, please? 6. I was too tired to do work. Bài tập 2: Điền “of” vào những câu dưới đây nếu cần thiết. 1. All .cars have wheels. 2. None this money is mine. 3. Some people get angry very easily. 4. Some .the people I met at the party were very interesting. By Đỗ Bình – THPT Liễn Sơn – Lập Thạch, Vĩnh Phúc www.violet.vn/quocbinh72 Trang 5
  6. CHUYÊN ĐỀ TỰ HỌC TIẾNG ANH (theo tham chiếu Châu Âu 6 bậc)– QUANTITIERS 6. Are any those letters for me? I don’t travel much 7. Most days I get up before 7 o’clock. these days. (much = 8. Jim thinks that all . museums are boring. very often) I much appreciate your Much, many , lot of, a lot of và các cách dùng đặc help. (much=highly) biệt We very much prefer the country to the 1 Much & many town. Janet much enjoyed Many hoặc much thường đứng trước danh từ. Many đi her stay with your với danh từ đếm được và much đi với danh từ không family. đếm được: Much too much / many She didn’t eat much breakfast. so many (để nhấn (Cô ta không ăn sáng nhiều) mạnh) dùng độc lập There aren’t many large glasses left. sau mệnh đề chính, (Không còn lại nhiều cốc lớn) trước danh từ mà nó bổ ngữ. Tuy nhiên much of có thể đi với tên người và tên địa danh: The cost of a thirty- second commercial I have seen too much of Howard recently. advertisement on a (Gần đây tôi hay gặp Howard) television show is Not much of Denmark is hilly. $300,000, much too (Đan mạch không có mấy đồi núi) much for most business. Many/much of + determiner (a, the, this, my ) + noun. Many a + singular noun + singular verb: Biết You can’t see much of a country in a week. bao nhiêu. (Anh không thể biết nhiều về một nước trong vòng một tuần đâu.) Many a strong man has I won’t pass the exam. I have missed many of my disheartened before lessons. such a challenge. (Tôi sẽ không thoát được kỳ thi này mất, tôi bỏ quá (Biết bao chàng trai nhiều bài.) tráng kiện đã nản lòng trước một thử thách Many và much dùng nhiều trong câu phủ định và câu như vậy) nghi vấn, trong câu khẳng định có thể dùng các loại từ I have been to the top khác như plenty of, a lot, lots of để thay thế. of the Effeil tower many a time. How much money have you got? I’ve got plenty. He got lots of men friends, but he doesn’t know many Many’s the + {smt that women. / sbody who} + singular verb Tuy vậy trong tiếng Anh, much và many vẫn được dùng bình thường trong câu khẳng định. Many’s the student who couldn’t follow Much has been written about the causes of the post-graduate unemployment in the opinion of many economists. courses at universities and colleges under the Much dùng như một phó từ (much đứng trước động pressure of money. từ nhưng đứng sau very và sau cấu trúc phủ định của (Biết bao nhiêu sinh câu): viên đã không thể theo học các trường ĐH và By Đỗ Bình – THPT Liễn Sơn – Lập Thạch, Vĩnh Phúc www.violet.vn/quocbinh72 Trang 6
  7. CHUYÊN ĐỀ TỰ HỌC TIẾNG ANH (theo tham chiếu Châu Âu 6 bậc)– QUANTITIERS CĐ do thiếu tiền) Barbara. Many’s the promise that has been broken. (Rất hay khi (Biết bao nhiêu lời hứa đã bị phản bội) được gặp Ray và Barbara 2 Phân biệt alot/ lots of/ plenty/ a great deal với thường xuyên many/ much hơn.) Five Các thành ngữ trên đều có nghĩa tương đương với hundred years much/ many (nhiều) và most (đa phần). A lot of/ lots ago, much more of (informal) = a great deal/ a large number of/ of Britain was much/ many (formal). covered with trees. Không có khác nhau gì mấy giữa a lot of và lots (500 năm of. Chủ ngữ chính sau hai thành ngữ này sẽ trước đây, đa quyết định việc chia động từ. phần nước Anh | phủ nhiều rừng uncountable hơn bây giờ a lot noun + nhiều) of singular lots verb More of + of | plural determiner/pro noun + noun (a/ the/ plural verb my/ this/ him/ them ) A lot of time is needed to learn a language. He is more Lots of us think it’s time for an election. of a fool than I thought. Plenty of được dùng phổ biến trong informal (Nó là một English. thằng ngu hơn Don’t rush, there’s plenty of time. tôi tưởng Plenty of shops take checks. nhiều) Three more A large a mount of = a great deal of + non- of the missing count noun (formal English) climbers have I have thrown a large amount of old been found. clothing. Could I Mr Lucas has spent a great deal of time in have some the Far East. more of that smoked fish. A lot và a great deal có thể được dùng làm phó I don’t think từ và vị trí của nó là ở cuối câu. any more of On holiday we walk and swim a lot. them want to The gorvernment seems to change its come. mind a great deal. One more/ two 3 More & most more + noun/ noun phrase More + noun/noun phrase: dùng như một định There is ngữ just one more We need more time. river to cross. More university students are having to borrow money these day. Nhưng phải dùng cardinal More + of + personal/geographic names number (số It would be nice to see more of Ray and đếm) + noun + By Đỗ Bình – THPT Liễn Sơn – Lập Thạch, Vĩnh Phúc www.violet.vn/quocbinh72 Trang 7
  8. CHUYÊN ĐỀ TỰ HỌC TIẾNG ANH (theo tham chiếu Châu Âu 6 bậc)– QUANTITIERS more (Five dollars more) nếu more mang Long after nghĩa thêm nữa. the accident he He has contributed $50, and now he wants used to dream to contribute $50 more. that he was dying. Most + noun = Đa phần, đa số Long ago, in Most cheese is made from cow’s milk. a distant Most Swiss people understand French. country, there lived a beautiful Most + determiner/ pronoun (a, the, this, my, princess. him ) = Hầu hết He has eaten 2 pizzas and most of a cold Long mang vai chicken. trò phó từ phải Most of my friends live abroad. đặt sau trợ She has eaten most of that cake. động từ, trước Most of us thought he was wrong. động từ chính: This is a Most cũng được dùng thay cho một danh từ, problem that nếu ở trên, danh từ hoặc chủ ngữ đó đã được has long been nhắc đến. recognized. Some people had difficulty with the lecture, but most understood. All (day/ night/ Ann and Robby found a lot of blackberries, week/ year) but Susan found the most. long = suốt cả She sits Most + adjective khi mang nghĩa very (không dreaming all phổ biến) day long That is most kind of you. (Cô ta ngồi Thank you for a most interesting afternoon. mơ mộng suốt cả ngày). 4. Long & (for) a long time Before + long = Long được dùng trong câu hỏi và câu phủ Ngay bây giờ, định. chẳng bao lâu Have you been waiting long? nữa It does not take long to get to her house. I will be She seldom stays long. back before long (for) a long time dùng trong câu khẳng định (Tôi sẽ quay I waited for a long time, but she didn’t lại ngay bây arrive. giờ). It takes a long time to get to her house. Trong câu phủ Long cũng được dùng trong câu khẳng định khi định for a long đi với: too, enough, as, so time (đã lâu, The meeting went on much too long. trong một thời I have been working here long enough. It’s gian dài) khác time to get a new job. với for long You can stay as long as you want. (ngắn, không Sorry! I took so long. dài, chốc lát) She didn’t Long before (lâu trước khi)/ long after (mãi speak for long. sau khi)/ long ago (cách đây đã lâu) (She only We used to live in Paris, but that was long spoke for a before you were born. short time) By Đỗ Bình – THPT Liễn Sơn – Lập Thạch, Vĩnh Phúc www.violet.vn/quocbinh72 Trang 8
  9. CHUYÊN ĐỀ TỰ HỌC TIẾNG ANH (theo tham chiếu Châu Âu 6 bậc)– QUANTITIERS She didn’t speak for a long time. (She was silent for a long time) By Đỗ Bình – THPT Liễn Sơn – Lập Thạch, Vĩnh Phúc www.violet.vn/quocbinh72 Trang 9