Chuyên đề Toán Lớp 6 - Chuyên đề 12: Bội và ước của một số nguyên (Có lời giải chi tiết)
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Toán Lớp 6 - Chuyên đề 12: Bội và ước của một số nguyên (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- chuyen_de_toan_lop_6_chuyen_de_12_boi_va_uoc_cua_mot_so_nguy.docx
Nội dung text: Chuyên đề Toán Lớp 6 - Chuyên đề 12: Bội và ước của một số nguyên (Có lời giải chi tiết)
- CHUYÊN ĐỀ 12: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I. TĨM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa Với a,b Ỵ Z và b ¹ 0. Nếu cĩ số nguyên q sao cho a = b.qthì ta ta cĩ phép chia hết a : b = q (trong đĩ ta cũng gọi a là số bị chia, b là số chia, q là thương). Khi đĩ ta nĩi a chia hết cho b , kí hiệu là a Mb . Khi a Mb ( a,b Ỵ Z , b ¹ 0 ) ta cịn gọia là bội của b và b là ướccủa a . 2. Nhận xét - Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0. Số 0 khơng phải là ước của bất kì số nguyên nào. - Các số 1 và - 1 là ước của mọi số nguyên. 3. Tính chất Cĩ tất cả các tính chất như trong tập ¥ . -Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a cũng chia hết cho c . aMb và bMc Þ aMc - Nếu a chia hết cho b thì bội của a cũng chia hết cho b . aMb Þ kaMb (k Ỵ ¢ ) - Nếu a , b chia hết cho c thì tổng và hiệu của chúng cũng chia hết cho c . aMc, bMc Þ a + b Mc; a - b Mc. - Nếu a , b chia cho c cùng số dư thì a – b chia hết cho c . Nhận xét: - Nếu a chia hết cho b , b chia hết cho a thì a = ± b. - Nếu a chia hết cho hai số m, n nguyên tố cùng nhau thì a chia hết cho m.n . - Nếu an chia hết cho số nguyên tố p thì a chia hết cho p . - Nếu ab chia hết cho m và b, m nguyên tố chung nhau thì a chia hết cho m . - Trong n số nguyên liên tiếp cĩ đúng một số chia hết cho n . II. CÁC DẠNG BÀI Dạng 1. Tìm bội và ước của số nguyên I. Phương pháp giải -Tập hợp các bội của số nguyên a cĩ vơ số phần tử và bằng {k .a | k Ỵ Z}. - Tập hợp các ước số của số nguyên a (a ¹ 0) luơn là hữu hạn. Cách tìm: Trước hết ta tìm các ước số nguyên dương của phần số tự nhiên a (làm như trong tập số tự nhiên), chẳng hạn là p, q, r . Khi đĩ - p, - q, - r cũng là ước số của a. Do đĩ các ước của a là p, q, r , – p, – q, – r .
- Như vậy số các ước nguyên của a gấp đơi số các ước tự nhiên của nĩ. - Số ước nguyên dương của số a = xm yn .zt là m + 1 . n + 1 t + 1 II. Bài tốn A. TRẮC NGHIỆM Bài 1.Khi nào ta nĩi a là bội của b ? A. aMb B. bMa C. a M b D. b M a Lời giải Đáp án: A Bài 2.Hãy nêu cách tìm bội của một số: A. nhân số đĩ lần lượt với 1; 2; 3; C. chia số đĩ lần lượt cho 1; 2; 3; B. nhân số đĩ lần lượt với 0;1; 2; 3; D. chia số đĩ lần lượt cho 0;1; 2; 3; Lời giải Đáp án: B Bài 3.Hãy chỉ ra số là ước của tất cả các số: A. 0 B. 2 C.1 D.3 Lời giải Đáp án: C Bài 4.Số 28 cĩ bao nhiêu ước nguyên? A. 4 B. 6 C. 10 D.12 Lời giải Đáp án: D Giải thích: ta cĩ 28 22.7 Số các ước nguyên dương của số 28 là 2 + 1 . 1 + 1 = 3.2 = 6 Số các ước của 28 là 6.2 12 Bài 5. Các số cĩ 2 chữ số là ước của 60 là: A. 10; 20; 35; 60 C. 10; 12; 15; 20; 30; 60 B. 10; 12; 15; 20; 40; 60 D. 10; 20; 40; 60 Lời giải Đáp án: C Bài 6. Hãy tìm các số x B 12 và 20 < x < 50 A. x 24; 36; 48 B. x 20; 24; 36 B. x 24; 36; 50 D. x 12; 24; 36 Lời giải Đáp án: A B. TỰ LUẬN Bài 1.Tìm năm bội của: 3 ; -3. Lời giải
- Cả 3 và -3 đều cĩ chung các bội dạng 3.m ( m ¢ ), nghĩa là: 0 ; -3 ; 3 ; -6 ; 6 ; -9 ; 9 ; Chẳng hạn, năm bội của 3 và – 3 là :3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15. Bài 2. Tìm năm bội của 2 và -2. Lời giải Muốn tìm một bội của 2, (-2) ta nhân 2, (-2) với một số nguyên nào đĩ. Chẳng hạn: Năm bội của 2 là : 2 . 1 2; 2 . 1 -2; 2 . 2 4; 2. 2 - 4; 2 . 3 6. Năm bội của -2 là : 2 ; 2 ; -4 ; 4 ; - 6 . Tổng quát: Các bội của 2 và -2 cĩ dạng là 2.q với q ¢ : 0 ; -2 ; 2 ; -4 ; 4 ; -6 ; 6 ; -8 ; 8 ; Bài 3. Tìm các bội của 7 ; 7. Lời giải B 7 0; 7; 14; 21; 28; B 7 0; 7; 14; 21; 28; Bài 4. Tìm tất cả các ước của -2, 4, 13, 15, 1 Lời giải Các ước của -2 là : -1 , 1 ,-2 , 2. Cấc ước của 4 là : -1 , 1 , -2 , 2 , -4 , 4. Các ước của 13 là : -1 , 1 , -13 , 13 Các uớc của 15 là : -1 , 1 , -3 , 3 , -5 , 5 , -15 , 15. Các ước của 1 là : -1 , 1. Bài 5.Tìm tất cả các ước của - 3 ; 6 ; 11 ; -1. Lời giải Kí hiệu U(a) là tập hợp các ước của số nguyên a , ta cĩ: U 3 1 ; 1 ; –3 ; 3 hoặc viết gọn là: U 3 1; 3 ;U 6 1; 2; 3; 6 ; U 11 1; 11 ; U -1 = ±1 Bài 6.Tìm tất cả các ước của 36. Lời giải Phân tích 36 ra thừa số nguyên tố: 36 22.32 Để tìm tất cả các ước của 36 khơng bị sĩt, bị trùng, ta cĩ thể làm như sau:
- Ta viết: 2 21 22 hay 1 2 4 3 31 32 hay 1 3 9 Các ước nguyên dương của 36 là : 1 2 4 1.3 2.3 4.3 1.9 2.9 4.9 Tất cả cĩ 9 ước nguyên dương là: 1 ; 2 ; 4 ; 3 ; 6 ; 12 ; 9 ; 18 ; 36 . Tập hợp tất cả các ước nguyên của 36 là : U 36 = ±1; ± 2; ± 3; ± 4 ; ± 6; ± 9; ± 12; ± 18; ± 36 Bài 7. Tìm tất cả các ước của 12 mà lớn hơn – 4. Lời giải Các ước của 12 là: 1; 2; 3; 4; 6; 12 Các ước của 12 mà lớn hơn – 4 là -3; -2; -1; 1; 2; 3; 4; 6; 12 . Bài 8.Tìm các số tự nhiên n sao cho: n - 1 là ước của 28 Lời giải Ta cĩ: U 28 = ±1; ± 2; ± 4 ; ± 7; ± 14; ± 28 . Vì n 1 U 28 , ta cĩ bảng sau: Vì n là số tự nhiên nên n 0; 2; 3; 5; 8; 15; 29 Bài 9. Tìm các bội của -13 lớn hơn -40 nhưng nhỏ hơn 40. Lời giải Các bội của -13 là 0; 13; -13; 26, -26; 39; -39; 52; -52. Các bội của -13 lớn hơn -40 nhưng nhỏ hơn 40 x -39;-26;-13;0; 13;26;39 Bài 10.Tìm các số tự nhiên x là bội 75 đồng thời là ước của 600 Lời giải x B(75) (x ¥ ) x 0;75; 150; 300; 600; x U (600) (x ¥ ) x 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 10;12 ;20; 24; 25; 30; 50; 60; 75; 100;1 20; 150; 200; 300; 600 Đáp án: x 75; 150; 300; 600 Bài 11. Chứng tỏ rằng số cĩ dạng aaa là bội của 37 Lời giải Đáp án: Ta cĩ: aaa= 100a + 10a + a = 111. A = 3. 37.a nên aaa là bội của 37 Bài 12. Tìm các chữ số a và b sao cho n a53b vừa là bội của 5, vừa là bội của 6
- Lời giải Ta cĩ nM6 nên nM2 Số n a53b chia hết cho cả 2 và 5 nên b = 0 n a530 Ta cĩ nM6 nên nM3 a 5 3 0 M3 hay a 8 M3 , do đĩ a 1; 4; 7 Vậy n 1530; 4530; 7530 cả 3 số này vừa là bội của 5, vừa là bội của 6 Bài 13. a) Tìm năm bội của: – 5; 5; b) Tìm các bội của – 12 , biết rằng chúng nằm trong khoảng từ – 100 đến 24. Lời giải a) Các bội số của 5; – 5 đều cĩ dạng 5.k (k Ỵ ¢ ). Chẳng hạn chọn năm bội số của 5; – 5 là: – 15, – 10, – 5, 0, 5 ( ứng với k lần lượt bằng - 3;- 2;- 1; 0; 1; 2 ). b) Các bội số của –12 cĩ dạng 12.k (k Ỵ ¢ ). Cần tìm k sao cho: – 100 < 12k < 24. Tức là: – 9 < k < 2, chọn k Ỵ {- 8;- 7;- 6;- 5;- 4;- 3;- 2;- 1;0;1}. Vậy các bội của – 12 nằm trong khoảng từ – 100 đến 24 là - 96,- 84,- 72,- 60,- 48,- 36,- 24,- 12,0,12. Bài 14. Tìm tất cả các ước của: a) – 3 ; b) – 25 ; c) 12. Lời giải a) Các ước tự nhiên của 3 là 1, 3.Do đĩ các ước của – 3 là - 3,- 1, 1, 3. b) Các ước tự nhiên của 25 là 1, 5, 25.Do đĩ các ước của 25 là - 25,- 5,- 1, 1, 5, 25. c) Các ước tự nhiên của 12 là 1, 2, 3, 4, 6, 12.Do đĩ các ước của 12 là - 12,- 6,- 4,- 3,- 2,- 1, 0, 1, 2, 3, 4, 6, 12. Nhận xét: Số tự nhiên a phân tích ra thừa số nguyên tố cĩ dạng pn .qm .r k (p, q, r là số nguyên tố) thì số ước tự nhiên của a là (n + 1)(m + 1)(k + 1). Khi đĩ mỗi số nguyên a, – a đều cĩ 2(n + 1)(m + 1)(k + 1) ước nguyên. Số nguyên tố p cĩ 4 ước nguyên là - p,- 1, 1, p. Bài 15. Tìm số nguyên n để: a) 5 . n chia hết cho – 2 ; b) 8 chia hết cho n ; c) 9 chia hết cho n + 1; d) n – 18 chia hết cho 17. Lời giải a) 5 . n chia hết cho – 2 , nên n là bội của 2 ( vì 5 khơng chia hết cho 2).
- Vậy n = 2k (k là số nguyên tùy ý). b) 8 chia hết cho n , nên n là ước của 8. Vậy n Ỵ {- 8;- 4;- 2;- 1; 1; 2; 4; 8}. c) 9 chia hết cho n + 1, nên n + 1là ước của 9. Suy ra n + 1 Ỵ {- 9;- 3;- 1; 1; 3; 9}. Với n + 1 = - 9 suy ra n = - 9 - 1 hay n = - 10 Với n + 1 = - 3 suy ra n = - 3 - 1 hay n = - 4 Với n + 1 = - 1 suy ra n = - 1 - 1 hay n = - 2 Với n + 1 = 1 suy ra n = 1 - 1 hay n = 0 Với n + 1 = 3 suy ra n = 3 - 1 hay n = 2 Với n + 1 = 9 suy ra n = 9 - 1 hay n = - 8 Vậy n Ỵ {- 10;- 4;- 2; 0; 2; 8}. d) n – 18 chia hết cho 17, nên n – 18 là bội của 17. Do đĩ n – 18 = 17k (k Ỵ ¢ ). Vậy n = 18 + 17k (k Ỵ ¢ ). III. Bài tập cĩ hướng dẫn Bài 1. a) Tìm bốn bội của – 9; 9 . b) Tìm các bội của – 24 , biết rằng chúng nằm trong khoảng từ 100 đến 200. HD a) Chẳng hạn là: –18; –9; 0; 9 b) 120; 144; 168; 192 Bài 2. Tìm tất cả các ước của: a) – 17; b) 49; c) – 100 . HD a) U (– 17) = {– 17; – 1; 1; 17} b) U (49) = {– 49; – 7; – 1; 1; 7; 49} c) U (100) = {– 100; – 50; – 25; – 20; – 10; – 5; – 4; – 2; – 1; 1; 2; 4; 5; 10; 20; 25; 50; 100} Bài 3. a) Tìm tập hợp UC(– 12; 16); b) Tìm tập hợp UC(15; – 18; – 20). HD a) UCLN(12; 16) = 4 suy ra UC(– 12; 16) = {– 4; – 2; – 1; 2; 4}
- b) UCLN(15; 18; 20) = 1 suy ra UC(15; – 18; – 20) = {– 1; 1} Bài 4. Tìm số nguyên n để: a) 7 . n chia hết cho 3; b) – 22 chia hết cho n ; c) – 16 chia hết cho n – 1 ; d) n + 19chia hết cho 18. HD a) 7n M3 mà (7; 3) = 1 nên n M3 do đĩ n = 3k (k Ỵ ¢) b) - 22 Mn nên n Ỵ { - 22; - 11; - 2; - 1; 1; 2; 11; 22} c) - 16 M(n - 1) nên (n - 1) Ỵ { - 16; - 8; - 4; - 2; - 1; 1; 2; 4; 8; 16} Vậy n Ỵ { - 15; - 7; - 3; - 1; 0; 2; 3; 5; 9; 17} d) (n + 19) M18 nên (n + 1) M18 suy ra n = 18k - 1 (k Ỵ ¢) Bài 5. Tìm tập hợp BC(15; – 12; – 30). HD BCNN(15; 20; 30) = 60 Suy ra BC(15; – 20; – 30) = B(60) = 60k (k Ỵ ¢) Bài 6. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {- 2;- 4;- 6}. a) Viết tập hợp gồm các phần tử cĩ dạng a . b với a Ỵ A, b Ỵ B. b) Trong các tích trên cĩ bao nhiêu tích chia hết cho 5? HD a) C = { ab | a Ỵ A; b Ỵ B} = { - 2; - 4; - 6; - 8; - 10; - 12; - 16; - 18; - 20; - 24; - 30} ( Chú ý: Các phần tử trong tập hợp phải khác nhau đơi một) b) Trong các tích trên cĩ 3 tích chia hết cho 5 ứng với a = 5 và b Ỵ B Dạng 2. Vận dụng tính chất chia hết của số nguyên I. Phương pháp giải Để chứng minh một biểu thức A chia hết cho số nguyên a; - Nếu A cĩ dạng tích m .n .p thì cần chỉ ra m (hoặc n, hoặc p) chia hết cho a. Hoặc m chia hết cho a1, n chia hết cho a2 , p chia hết cho a3 trong đĩ a = a1a2a3. - Nếu A cĩ dạng tổng m + n + p thì cần chỉ ra m, n, p cùng chia hết cho a, hoặc tổng các số dư khi chia m, n, p cho a phải chia hết cho a. - Nếu A cĩ dạng hiệu m – n thì cần chỉ ra m, n chia cho a cĩ cùng số dư. Vận dụng tính chất chia hết để làm bài tốn về tìm điều kiện để một biểu thức thỏa mãn điều kiện cho hết.
- II. Bài tốn Bài 1. Chứng minh rằng: S = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 chia hết cho - 6. Lời giải Nhĩm tổng S thành tổng của các bội số của - 6 bằng cách: S = (2 + 22)+ (23 + 24 )+ (25 + 26)+ (27 + 28 ) = 6 + 22.6 + 24.6 + 26.6 Mỗi số hạng của tổng S đều chia hết cho - 6, nên S chia hết cho - 6. Bài 2. Cho số a = - 108 + 23. Hỏi số a cĩ chia hết cho - 9 khơng? Lời giải 8 3 8 a = - 10 + 2 = - 10 + 1+ 7 = -149429.4 493 + 7 . gồm 8 chữ số9 Số hạng đầu của a chia hết cho 9, cịn 7 khơng chia hết cho 9 nên a khơng chia hết cho 9. Do đĩ a cũng khơng chia hết cho - 9. Bài 3. Cho a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu 6a + 11b chia hết cho 31 thì a + 7b cũng chia hết cho 31. Điều ngược lại cĩ đúng khơng? Lời giải Ta cĩ: 6a + 11b = 6.(a + 7b)- 31b. (*) Do đĩ 31bM31, và 6a + 11bM31, từ (*) suy ra 6(a + 7b)M31, Mà 6 và 31 nguyên tố cùng nhau, nên suy ra a + 7bM31. Ngược lại, nếu a + 7bM31, mà 31bM31, từ (*) suy ra 6a + 7bM31. Vậy điều ngược lại cũng đúng. Ta cĩ thể phát biểu bài tốn lại như sau: “Cho a, blà các số nguyên. Chứng minh rằng 6a + 11b chia hết cho 31 khi và chỉ khi a + 7b chia hết cho 31”. Bài 4. Tìm số nguyên x sao cho: a) 3x + 4 chia hết cho x - 3; b) x + 1 là ước số của x 2 + 7. Lời giải a) Nhận thấy 3x + 4 = 3(x - 3)+ 5. Do 3(x - 3)M(x - 3), nên (3x + 4)M(x - 3) khi và chỉ khi 5M(x - 3). Suy ra x - 3 Ỵ Ư(5) hay x - 3 Ỵ {- 5;- 1; 1; 5}. Vậy x Ỵ {- 2; 2; 4; 8}. b) Nhận thấy x 2 + 7 = x (x + 1)- (x + 1)+ 8. Do x (x + 1)M(x + 1), nên x 2 + 7M(x + 1) khi và chỉ khi 8M(x + 1). Suy ra x + 1 Ỵ {- 8;- 4;- 2;- 1; 1; 2; 4; 8}.
- Vậy x Ỵ {- 9; - 5; - 3; - 2; 0; 1; 3; 7}. III. Bài tập cĩ hướng dẫn Bài 1. Chứng minh rằng: S = 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38 + 39 chia hết cho (- 39). HD S = 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38 + 39 = (3 + 32 + 33) + (34 + 35 + 36) + (37 + 38 + 39) = 39 + 33.39 + 36.39 = 39.(1 + 33 + 36)M39 Suy ra SM39 nên SM(- 39) Bài 2. Cho số a = 11 11 (gồm 20 chữ số 1). Hỏi số a cĩ chia hết cho 111 khơng? HD Nhận thấy:a = 111.1017 + 111.1014 + 111.1011 + 111.108 + 111.105 + 111.102 + 11 =111.(1017 + 1014 + 1011 + 108 + 105 + 102) + 11 Suy ra a là tổng của hai số hạng trong đĩ cĩ 1 số chia hết cho 111, 1 số khơng chia hết cho 111 nên a khơng chia hết cho 111. Vậy a khơng chia hết cho 111. Bài 3. Cho a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng 5a + 2b chia hết cho 17 khi và chỉ khi 9a + 7b chia hết cho 17. HD Xét hiệu 5.(9a + 7b) - 9.(5a + 2b) = 17b Nhận thấy 17b M17 nên: Nếu 9a + 7bM17 thì 9.(5a + 2b) M17 , mà (9; 17) = 1 nên 5a + 2b M17 Nếu 5a + 2b M17 thì 5.(9a + 7b) M17 , mà (5; 17) = 1 nên (9a + 7b) M17 Bài 4. Tìm số nguyên x sao cho: a) 2x – 5 chia hết cho x – 1; b) x + 2là ước số của x 2 + 8. HD a) 2x - 5 = 2(x - 1) - 3 nên (2x - 5)M(x - 1) Û 3M(x - 1) do đĩ (x - 1)Ỵ { - 3;- 1; 1; 3} Vậy x - 1 Ỵ { - 2; 0; 2; 4} b) Do x 2 + 8 = x(x + 2) - 2(x + 2) + 12 nên (x 2 + 8) M(x + 2) Û 12 M(x + 2) Do đĩ (x + 2) Ỵ { - 12;- 6;- 4;- 3;- 2;- 1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
- Vậy x Ỵ { - 14;- 8;- 6;- 5;- 4;- 3; - 1; 0; 1; 2; 4; 10} Bài 5. Tìm cặp số nguyên x, y sao cho: a) (x - 1).(y + 1) = 5; b) x.(y + 2) = - 8; c) xy - 2x - 2y = 0. HD a) Vì 5 = 5.1 = (- 1).(- 5) nên ta cĩ các trường hợp sau: 1) x - 1 = 1 và y + 1 = 5 Û x = 2 và y = 4 2) x - 1 = 5 và y + 1 = 1 Û x = 6 và y = 0 3) x - 1 = - 1 và y + 1 = - 5 Û x = 0 và y = - 6 4) x - 1 = - 5 và y + 1 = - 1 Û x = - 4 và y = - 2 b) (x;y) = (- 8;- 1); (1;- 10); (8;- 3);(- 1; 6); (- 4; 0); (2;- 6); (4;- 4); (- 2;- 6) c) xy - 2x - 2y = 0 Û (x - 2).(y - 2) = 4 Do đĩ tìm được (x;y) = (3; 6);(6; 3);(1;- 2);(- 2; 1);(4; 4);(0; 0) . Bài 6. Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho 20x + 10y = 2010. HD Từ điều kiện đề bài suy ra 2x + y = 201 201 là số lẻ và 2x là số chẵn, suy ra y là số lẻ. Khi đĩ y cĩ dạng: y = 2k + 1 (k Ỵ ¢) Þ x = 100 - k Chẳng hạn, bốn cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: (x;y) = (100; 1); (99; 3); (101;- 1); (98; 5) Bài 7. Tìm số nguyên x sao cho x – 1 là bội của 15 và x + 1 là ước số của 1001. HD U (1001) = {1001; – 1001; 143; – 143; 91; – 91; 77; – 77; 13; – 13; 11; – 11; 7; – 7; 1; – 1} Ta cĩ: x – 1 là bội của 15 nên x – 1 = 15k (k Ỵ ¢ ) suy ra x + 1 = 15k + 2 (k Ỵ ¢ ) Mà x + 1 là ước của 1001 nên kiểm tra thấy x + 1 = 77 hay x = 76 Vậy x = 76 Dạng 3. TÌM SỐ NGUYÊN x THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN VỀ CHIA HẾT I. Phương pháp giải. Áp dụng tính chất: Nếu a + b chia hết cho c và a chia hết cho c thì b chia hết cho c . II. Bài tốn. Bài 1.Tìm các số tự nhiên x sao cho 10M x- 1 Lời giải
- Ta cĩ 10M x- 1 khi đĩ x- 1 là ước của 10 U 10 = ±1; ± 2; ± 5; ± 10. Ta cĩ bảng sau: Suy ra x 0; 2; 3; 6; 11 ( x ¥ ) Bài 2.Tìm x ¢ sao cho : a) 3x + 2 chia hết cho x – 1 ; b) x2 + 2x – 7 chia hết cho x + 2 . Lời giải a) Ta cĩ: 3x + 2 = 3x – 3 + 5 = 3 x -1 + 5 . Ta cĩ: 3 x – 1 chia hết cho x – 1 . Do đĩ 3x + 2 chia hết cho x – 1 khi 5 chia hết cho x – 1 , tức là x – 1 là ước của 5. Ước của 5 gồm các số ±1, ± 5 . Ta cĩ bảng sau: Suy ra x -4; 0 ; 2 ; 6. b) x2 + 2x – 7 = x(x + 2) - 7 Ta cĩ: x x + 2 chia hết cho x + 2 Do đĩ x x + 2 - 7 chia hết cho x + 2 khi 7 chia hết cho x + 2 Do đĩ x + 2 là ước của 7. Ước của 7 gồm các số ±1, ± 7 . Ta cĩ bảng sau: Suy ra: x -9; -3 ; - 1 ; 5 . Bài 3.Tìm các số nguyên x thoả mãn: a) x + 4 M x + 1 ; b) 4x + 3 M x – 2 Lời giải a) Ta cĩ x + 4 = x + 1 + 3
- nên x + 4 : x + 1 khi 3: x + 1 , tức là x + 1 là ước của 3. Vì U 3 = {-1 ; 1 ; -3 ; 3}, ta cĩ bảng sau: ĐS : x = -4 ; -2 ; 0 ; 2 . b) HD: Ta cĩ 4x + 3 = 4 x – 2 + 11 nên 4x + 3 : x - 2 khi 11: x - 2 , tức là x - 2 là ước của 11. Đáp số: x -9 ; 1 ; 3 ; 13 . Bài 4.Tìm x ¢ sao cho : a) x2 + x +1 chia hết cho x + 1 b) 3x - 8 chia hết cho x - 4 . Lời giải a) Ta cĩ: x2 + x +1= x x + 1 + 1. Ta cĩ: x x +1 chia hết cho x + 1 . Do đĩ x2 + x +1 chia hết cho x + 1 khi 1 chia hết cho x + 1 , tức là x + 1 là ước của 1. Ước của 1 gồm các số ±1 . Suy ra x 0 ; -2 . b) Ta cĩ: 3x – 8 = 3 x - 4 + 4 Ta cĩ: 3 x - 4 chia hết cho x - 4 . Do đĩ 3x - 8 chia hết cho x - 4 khi 4 chia hết cho x - 4 , tức là x - 4 là ước của 4. Ước của 4 gồm các số ±1; ±2; ±4 . Suy ra x 0 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 8 . Bài 5.Tìm các số tự nhiên x sao cho x + 20 là bội của x + 2 Lời giải x + 20 là bội của x + 2 x + 20 M x + 2 x+ 20 = x+ 2 + 18 M x+2 mà x + 2 M x + 2 Do đĩ 18M x + 2 x + 2 Ư 18 Ư 18 = ±1; ±2; ±3; ±6; ±9; ±18 Mà x + 2 2 (x Z) nên x + 2 2; 3; 6; 9; 18 x 0; 1; 4; 7; 16 Bài 6.Tìm số nguyên n biết rằng n + 5chia hết cho n - 2 . Lời giải Ta cĩ: n + 5 chia hết cho n - 2 n + 5 = n - 2 + 7 chia hết cho n - 2 Mà n - 2 chia hết cho n - 2
- ⇒ 7 chia hết cho n - 2 n - 2 thuộc ước của 7 mà U 7 = -7; -1; 1; 7 n - 2 = -7 n = -5 n - 2 = -1 n = 1 n - 2 = 1 n = 3 n - 2 = 7 n = 9 Vậy n -5; 1; 3; 9 Bài 7.Tìm số nguyên dương n sao cho 2n là bội của n -1 . Lời giải 2n là bội của n -1 2nM n - 1 2n = 2 n - 1 + 2 M n - 1 Mà n - 1 M n - 1 . Do đĩ 2M n - 1 n - 1 U 2 U 2 = 1, 2 Mà n - 1 0 nên n - 1 1; 2 n 2; 3 Bài 8. Cĩ hai số nguyên a , b khác nhau mà chia hết cho b và b chia hết cho a khơng ? Lời giải a chia hết cho b a = bq1 (q1 ¢,b 0) b chia hết cho a b = aq2 (q1 ¢,a 0) a=bq1 =(aq2 )q1 =a(q2q1) q2q1 =1 q2 = q1 1 hoặc q2 = q1 1 Vì a b nên q2 = q1 1. Do đĩ: a = b(-1) = -b Vậy mọi cặp số nguyên đối nhau và khác 0 đều cĩ tính chất a chia hết cho (-a ) và (-a ) chia hết cho a và chỉ những cặp số đĩ. Bài 9. Cho hai tập hợp số: A = 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6, B = 21 ; 22 ; 23. a) Cĩ thể lập được bao nhiêu tổng dạng a + b với a A, b B? b) Trong các tổng trên cĩ bao nhiêu tổng chia hết cho 2 ? Lời giải Giải a) Ta lập bảng cộng sau :
- Từ bảng trên, ta thấy cĩ 15 tổng được tạo thành, trong đĩ cĩ 7 tổng khác nhau: 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 . b) Cĩ 7 tổng chia hết cho 2 là : 24 , 24 , 26 , 26 , 26 , 28 , 28. (Cĩ 3 tổng khác nhau chia hết cho 2 : 24 , 26 , 28 ). Bài 10.Cho hai tập hợp số A= 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8; B = 13 ; 14 ; 15 a) Cĩ thể lập được bao nhiêu tổng dạng a + b với a A, b B ? b) Trong các tổng trên cĩ bao nhiêu tổng chia hết cho 3? Lời giải Lập bảng ta thấy : a) Ta lập bảng cộng sau: Từ bảng trên, ta thấy cĩ 15 tổng được tạo thành, trong đĩ cĩ 7 tổng khác nhau : 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23. b) Trong đĩ cĩ 5 tổng chia hết cho 3 là :18, 18, 21, 21, 21. Như vậy cĩ hai tổng khác nhau chia hết cho 3 là 18 và 21.