Đề cương ôn tập đợt 2 môn Toán Lớp 6 – Tránh dịch Corona

doc 3 trang thaodu 3080
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập đợt 2 môn Toán Lớp 6 – Tránh dịch Corona", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_dot_2_mon_toan_lop_6_tranh_dich_corona.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập đợt 2 môn Toán Lớp 6 – Tránh dịch Corona

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỢT 2 – Trách dịch Corona Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a./ Ư(12), Ư(8), ƯC(12,8) b/ A = { x N / 84 x, 180  x và 6 < x < 15 } c/ Tập hợp B các số nguyên tố nhỏ hơn 20 Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a./ B(4), B(8), BC(4,8) b./ A = { x N / x 12 , x 15 và 0 < x < 70 } Bài 3: Thực hiện phép tính: a) 1997 + [145 – ( 145 - 13)] b) (-2014) + (+127) + (+2014) + (-125) c) 23 . 29 - 72 : 32 d) 407 – { [ (180- 132 ): 4 + 9] : 3 } 6 2 3 2 e) 65 ( 120) 35 103 f) 3 : 3 2 .2 Bài 4: Tìm x biết: a) 124 + (118 - x) = 215 b) 75 . (3x - 23 ) = 74.72 c) 96 - 3(x - 5) = 57 d) [(6x - 72):2 - 84].28 = 5628 Bài 5: Tính nhanh: a) 81+ 243+ 19 b) 5.25.2.16.4 c) 32.47 32.53 d) (1200 60) :12 e) 2.31.12 4.6.42 8.27.3 f) 58.75 + 58.50 – 58.25 g) 32.65 32.35 h) (23.36 17.36) :36 Bài 6: Tìm số tự nhiên n, biết rằng: a) 2n 16 b) 4n 64 c) 15n 225 Bài 7: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007. a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Bài 8: a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia hết cho 9. b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, để B không chia hết cho 5. Bài 9: a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9. b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5. 1
  2. c) Thay a, b bằng các chữ số nào để được số 5a9b chia hết cho 3 và 5 mà không chia hết cho 9. Bài 10: a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho số đó chia hết cho 9. b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau sao cho số đó chia hết cho cả 2 , 3 và 5 . Bài 11: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố a) 999 :111 35 :32 b) 137.54 54.135 Bài 12: a) Tìm ƯCLN của 24, 36, 160 b) Tìm BCNN của 18, 24, 72 rồi viết tập hợp BC(18,24,72) c) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của: 180 và 320 Bài 13: Tìm số tự nhiên x biết: a) 24 x ; 36 x ; 160 x và x lớn nhất. b) 91 x ; 26 x và 10<x<30. c) x  4; x  7; x  8 và x nhỏ nhất d) x 12; x  18 và x < 250 Bài 14: Tính giá trị của biểu thức sau: a) 2763 + 152 g) 18 ( 12) b) (-7) + (-14)h)( 20) 88 c) 23 + (-13)i) 37 15 d) 78 + (-123) k)12 34 e) (-23) + 105 l)31 ( 23) f)6 (8 17) m)19 (23 19) Bài 15: Tìm tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn: a) -4 < x < 3 b) -5 < x < 5 c) -1 ≤ x ≤ 4d) x 4 Bài 16: Nhà trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 40 em hay 45 em vào một xe đều vừa đủ. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng học sinh trong khoảng từ 700 đến 800 em. 2
  3. Bài 17: Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ ? Bài 18: Học sinh của một lớp 6 khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6 đều dư 1 học sinh. Tính số học sinh của lớp 6 đó ( Biết rằng số học sinh của lớp 6 đó trong khoảng từ 24 đến 36 ). Bài 19: Trên tia Ox, xác định hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Trên tia đối của tia Ox, xác định điểm C sao cho OC = 3cm. Điểm O có là trung điểm của CB không? Vì sao? Bài 20: Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 5 cm. a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính MN. c) Trên tia NM lấy điểm P sao cho NP = 4 cm. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng NP không? Vì sao? Bài 21: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi C là một điểm nằm giữa A và B . Gọi M là trung điểm của CA , N là trung điểm của CB. Tính MN. Bài 22: Cho đoạn thẳng AB = 12 cm. Lấy điểm N nằm giữa hai điểm A, B sao cho AN = 2cm. Gọi M là trung điểm của BN, P là trung điểm của MN. Tính độ dài đoạn thẳng BP. 3