Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 2500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2013_2014_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I Năm học: 2013-2014 Mụn: Toỏn. Lớp 6 Thời gian: 90 phỳt. Phần I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Hóy chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng hoặc đỳng nhất trong cỏc cõu sau. 1) Cho tập hợp A = {0} A. M khụng phải là tập hợp B. M là tập hợp khụng cú phần tử nào C. M là tập hợp cú một phần tử là số 0 D. M là tập hợp rỗng 2) Số 2340: A. Chỉ chia hết cho 2 B. Chỉ chia hết cho 2 và 5 C. Chỉ chia hết cho 2; 3 và 5 D. Chia hết cho 2; 3; 5 và 9 3) Hai điểm M và N thuộc đường thẳng xy ( hỡnh vẽ) x M N y A. Mx và Ny là hai tia đối nhau B. Mx và My là hai tia đối nhau C. MN và NM là hai tia đối nhau D. My và Nx là hai tia đối nhau. 4) Hỡnh vẽ sau cú bao nhiờu đoạn thẳng? A. 3 đoạn thẳng A B. 4 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng B C E. 12 đoạn thẳng M Phần II. Tự luận ( 8 điểm) Cõu 1 ( 2,5 điểm): Thực hiện phộp tớnh a) 204 – 84:12 b) 38.73 + 27.38 c) 5.32 – 32 : 42 Cõu 2 ( 2 điểm): Tỡm số tự nhiờn x biết: a) x : 13 = 42 b) 12x – 33 = 32011 : 32010 Cõu 3 ( 2 điểm): 1) Viết kết quả phộp tớnh dưới dạng một lũy thừa: a) 23 . 24 . 2 6 b) a3 . a . a5 c) 96 : 32 2) Viết số 64 dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiờn với số mũ lớn hơn 1 ( viết tất cả cỏc cỏch cú thể được) Cõu 4 ( 1 điểm): Cho hai tia đối nhau AB và AC. a) Gọi M là một điểm thuộc tia AB. Trong ba điểm M, A, C thỡ điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại? b) Gọi N là một điểm thuộc tia AC. Trong ba điểm N, A, B thỡ điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại? Hướng dẫn chấm Toỏn 6 Cõu Nội dung Điểm Phần I 1.C 2.D 3.B 4.D 2 Phần II a) 204 – 84:12 = 204 – 7 = 197 1
  2. 1 b) 38.73 + 27.38 = 38.(73+27) = 38 . 100 = 3 800 0,75 c) 5.32 – 32 : 42 = 5.9 – 32:16 = 45 – 2 = 43 0,75 2 a) x : 13 = 42 0,5 x = 42 . 13 x = 546 0,5 Vậy x = 546 b) 12x – 33 = 32011 : 32010 0,25 12x – 33 = 3 12x = 3 + 33 0,5 12x = 36 x = 36:12 0,25 x = 3 Vậy x = 3 3 1) 0,5 a) 23 . 24 . 2 6 = 23+4+6 = 213 b) a3 . a . a5 = a3+1+5 = a9 0,5 c) 96 : 32 = 96 : 9 = 95 0,25 2) Ta cú: 64 = 26 = 43 = 82 0,75 4 0,5 M B A N C a) Trong ba điểm M, A, C thỡ điểm A nằm giữa hai điểm cũn lại. 0,25 b) Trong ba điểm N, A, B thỡ điểm A nằm giữa hai điểm cũn lại 0,25
  3. Bài 1: (2,0 đ) Tớnh a. 30: {175 : [355 – (135 + 37.5) ] } b. 375 + 693 + 625 + 307 d.4.23 - 34 : 33 + 252 : 52 e.17. 12. 25 + 51.2.5 + 85.14 f. 68.37 +63.68 – 15:3 2/ 4.52 – 81:32 g.20 - [30- (5-1)2 ] + 35:7+2 Bài 2: (2,0 điểm) Tỡm x biết a.716 - (x - 143) = 659 c) [(8x - 12) : 4].33 = 36 b.30 - [4(x - 2) + 15] = 3 d) {x2 - [82 - (52 - 8.3)3 - 7.9]3 - 4.12}3 = 1 Bài 3: (1,0 điểm)Tỡm cỏc chữ số a, b để số 35ab chia hết cho 3 và chia 5 dư 2 ? Bài 4: (2,0 điểm)Trờn đoạn thẳng AB = 5cm, lấy điểm M sao cho AM = 2cm. a) Tớnh độ dài đoạn thẳng MB. b.Trờn tia MB lấy điểm N. Kể tờn hai tia đối nhau gốc B. Kể tờn cỏc đoạn thẳng cú trờn hỡnh vẽ Bài 5( 2 điểm): Tỡm số tự nhiờn x biết:a.x : 13 = 42 b) 12x – 33 = 32011 : 32010 Bài 6( 2đ):1) Viết kết quả phộp tớnh dưới dạng một lũy thừa: a) 23 . 24 . 2 6 b) a3 . a . a5 c) 96 : 32 2) Viết số 64 dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiờn với số mũ lớn hơn 1 ( viết tất cả cỏc cỏch cú thể được) Bài 7. Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy, lấy điểm M thuộc tia Oy, điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau gốc O. b.Trong ba điểm M, N, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Bài 8: (3,0 điểm) Tỡm số tự nhiờn x biết a. 2. (x – 15) =24 b. 20 – 2 (x+4) =4 c. 12 (x-1) : 3 = 43 + 23 Bài 9 (1,0 điểm) Cho ba điểm A, B, C khụng thẳng hàng . Vẽ hai tia AB và AC, sau đú vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại Q sao cho Q nằm giữa hai điểm B và C. Bài 1: (2,0 đ) Tớnh a. 30: {175 : [355 – (135 + 37.5) ] } b. 375 + 693 + 625 + 307 d.4.23 - 34 : 33 + 252 : 52 e.17. 12. 25 + 51.2.5 + 85.14 f. 68.37 +63.68 – 15:3 2/ 4.52 – 81:32 g.20 - [30- (5-1)2 ] + 35:7+2 Bài 2: (2,0 điểm) Tỡm x biết a.716 - (x - 143) = 659 c) [(8x - 12) : 4].33 = 36 b.30 - [4(x - 2) + 15] = 3 d) {x2 - [82 - (52 - 8.3)3 - 7.9]3 - 4.12}3 = 1 Bài 3: (1,0 điểm)Tỡm cỏc chữ số a, b để số 35ab chia hết cho 3 và chia 5 dư 2 ? Bài 4: (2,0 điểm)Trờn đoạn thẳng AB = 5cm, lấy điểm M sao cho AM = 2cm. b) Tớnh độ dài đoạn thẳng MB. b.Trờn tia MB lấy điểm N. Kể tờn hai tia đối nhau gốc B. Kể tờn cỏc đoạn thẳng cú trờn hỡnh vẽ Bài 5( 2 điểm): Tỡm số tự nhiờn x biết:a.x : 13 = 42 b) 12x – 33 = 32011 : 32010 Bài 6( 2đ):1) Viết kết quả phộp tớnh dưới dạng một lũy thừa: a) 23 . 24 . 2 6 b) a3 . a . a5 c) 96 : 32 2) Viết số 64 dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiờn với số mũ lớn hơn 1 ( viết tất cả cỏc cỏch cú thể được) Bài 7. Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy, lấy điểm M thuộc tia Oy, điểm N thuộc tia Ox. b) Viết tên hai tia đối nhau gốc O. b.Trong ba điểm M, N, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Bài 8: (3,0 điểm) Tỡm số tự nhiờn x biết a. 2. (x – 15) =24 b. 20 – 2 (x+4) =4 c. 12 (x-1) : 3 = 43 + 23 Bài 9 (1,0 điểm) Cho ba điểm A, B, C khụng thẳng hàng . Vẽ hai tia AB và AC, sau đú vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại Q sao cho Q nằm giữa hai điểm B và C. Bài 1: (2,0 đ) Tớnh a. 30: {175 : [355 – (135 + 37.5) ] } b. 375 + 693 + 625 + 307 d.4.23 - 34 : 33 + 252 : 52 e.17. 12. 25 + 51.2.5 + 85.14 f. 68.37 +63.68 – 15:3 2/ 4.52 – 81:32 g.20 - [30- (5-1)2 ] + 35:7+2 Bài 2: (2,0 điểm) Tỡm x biết a.716 - (x - 143) = 659 c) [(8x - 12) : 4].33 = 36 b.30 - [4(x - 2) + 15] = 3 d) {x2 - [82 - (52 - 8.3)3 - 7.9]3 - 4.12}3 = 1 Bài 3: (1,0 điểm)Tỡm cỏc chữ số a, b để số 35ab chia hết cho 3 và chia 5 dư 2 ? Bài 4: (2,0 điểm)Trờn đoạn thẳng AB = 5cm, lấy điểm M sao cho AM = 2cm. c) Tớnh độ dài đoạn thẳng MB. b.Trờn tia MB lấy điểm N. Kể tờn hai tia đối nhau gốc B. Kể tờn cỏc đoạn thẳng cú trờn hỡnh vẽ Bài 5( 2 điểm): Tỡm số tự nhiờn x biết:a.x : 13 = 42 b) 12x – 33 = 32011 : 32010 Bài 6( 2đ):1) Viết kết quả phộp tớnh dưới dạng một lũy thừa: a) 23 . 24 . 2 6 b) a3 . a . a5 c) 96 : 32 2) Viết số 64 dưới dạ ng lũy thừa của một số tự nhiờn với số mũ lớn hơn 1 ( viết tất cả cỏc cỏch cú thể được) Bài 7. Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy, lấy điểm M thuộc tia Oy, điểm N thuộc tia Ox. c) Viết tên hai tia đối nhau gốc O. b.Trong ba điểm M, N, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Bài 8: (3,0 điểm) Tỡm số tự nhiờn x biết a. 2. (x – 15) =24 b. 20 – 2 (x+4) =4 c. 12 (x-1) : 3 = 43 + 23
  4. Bài 9 (1,0 điểm) Cho ba điểm A, B, C khụng thẳng hàng . Vẽ hai tia AB và AC, sau đú vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại Q sao cho Q nằm giữa hai điểm B và C.