Đề cương ôn tập học kì 1 môn Khoa học Lớp 4

doc 16 trang Hoài Anh 24/05/2022 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Khoa học Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_lop_4.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Khoa học Lớp 4

  1. Đề cương ơn tập học kì 1 mơn Khoa học lớp 4 1. Những cơ quan nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người? a. Tiêu hĩa, hơ hấp, bài tiết. b. Tiêu hĩa, hơ hấp, tuần hồn. c. Tiêu hĩa, hơ hấp, bài tiết, tuần hồn. d. Tiêu hĩa, hơ hấp, bài tiết, khí quản. 2. Để duy trì sự sống, con người, động vật, thực vật cần những điều kiện gì? a. Khơng khí, nước, thức ăn. b. Khơng khí, nước, thức ăn, nhiệt độ. c. Khơng khí, nước, thức ăn, ánh sáng. d. Khơng khí, nước, thức ăn, ánh sáng, nhiệt độ. 3. Quá trình lấy thức ăn, nước uống, khơng khí từ mơi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải ra những chất cặn bã ra mơi trường được gọi chung là quá trình gì? a. Quá trình trao đổi chất. b. Quá trình hơ hấp. c. Quá trình tiêu hĩa. d. Quá trình bài tiết. 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S A. Nên ăn ít thức ăn chứa nhiều chất béo động vật để phịng tránh các bệnh huyết áp cao, tim mạch B. Khơng nên ăn chất béo cĩ nguồn gốc động vật vì trong chất béo này cĩ chứa chất gây xơ vữa thành mạch máu C. Nên ăn phối hợp chất béo cĩ nguồn gốc động vật và thực vật để đảm bảo cung cấp đủ các loại chất béo cần thiết cho cơ thể 5. Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp - Chọn thức ăn , , cĩ giá trị dinh dưỡng - Dùng để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn - Thức ăn được nên ăn ngay - Thức ăn chưa dùng hết phải đúng cách 6. Cần phải ăn uống như thế nào để phịng tránh được bệnh suy dinh dưỡng 1
  2. a. Ăn đủ chất dinh dưỡng, đặc biệt ăn muối cĩ bổ sung i ốt. b. Ăn uống hợp lý, rèn thĩi quen ăn điều độ, ăn chậm nhai kỹ; năng rèn luyện, vận động, đi bộ và tập thể dục thể thao. c. Ăn uống đầy đủ, đề phịng các bệnh truyền nhiễm, bệnh tiêu chảy và các bệnh đường ruột khác. d. Ăn sạch, uống sạch, khơng ăn thức ăn ơi thiu, khơng ăn thức ăn bị ruồi, gián, chuột bị vào. 7. Hãy điền chữ Đ trước ý đúng và chữ S trước ý sai. Dưới đây là một số lời khuyên về chế độ ăn uống đối với sức khoẻ: a. Muốn tránh béo phì cần ăn uống hợp lí, điều độ, năng rèn luyện, vận động. b. Béo phì ở trẻ em khơng phải là bệnh nên cứ để các em ăn uống thoải mái. c. Trẻ em khơng được ăn uống đủ lượng và đủ chất sẽ bị suy dinh dưỡng. d. Khi bị bất cứ bệnh gì cũng cần ăn kiêng cho chĩng khỏi. 8. Việc khơng nên làm để thực hiện tốt vệ sinh an tồn thực phẩm là: a. Chọn thức ăn tươi, sạch, cĩ giá trị dinh dưỡng, khơng cĩ màu sắc và mùi lạ. b. Dùng thực phẩm đĩng hộp quá hạn, hoặc hộp bị thủng, phồng, han gỉ. c. Dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn. d. Thức ăn được nấu chín; nấu xong nên ăn ngay. e. Thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản đúng cách. 9. Hãy điền các từ sau đây vào chỗ ( ) trong các câu dưới đây cho phù hợp. Ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, hơi nước, các đám mây a) Nước ở sơng, hồ, suối, biển thường xuyên vào khơng khí. b) bay lên cao, gặp lạnh thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên c) Các cĩ trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa. 10. Tính chất nào sau đây khơng phải là của nước a. trong suốt b. cĩ hình dạng nhất định c. khơng mùi d. hịa tan được một số chất 11. Khi thấy cơ thể cĩ biểu hiện bị bệnh em cần phải làm gì? 12. Thế nào là nước sạch, nước bị ơ nhiễm? 2
  3. PHẦN HAI Câu 1: Quá trình lấy thức ăn, nước uống, khơng khí từ mơi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra mơi trường thường được gọi chung là quá trình gì? A. Quá trình trao đổi chất B. Quá trình hơ hấp C. Quá trình tiêu hĩa D. Quá trình bài tiết Câu 2: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trị của chất đạm? A. Xây dựng cơ thể mới B. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi- ta- min: A, D, E, K C. Khơng cĩ giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hĩa. D. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo các men để thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống Câu 3: Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhĩm thức ăn chứa nhiều chất đạm? A. Cá. B. Thịt gà. C.Thịt bị. D. Rau xanh. Câu 4: Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhĩm thức ăn chứa nhiều chất béo? A.Trứng. B. Vừng. C. Dầu ăn. D. Mỡ động vật. Câu 5: Để phịng bệnh lây qua đường tiêu hĩa, chúng ta cần: A. Giữ vệ sinh ăn uống B. Giữ vệ sinh cá nhân C. Giữ vệ sinh mơi trường. D. Tất cả các ý trên. Câu 6: Để phịng tránh tai nạn đuối nước ta cần: A. Chơi đùa gần ao, hồ, sơng, suối. B. Khơng lội qua suối khi trời mưa lũ, dơng bão. C. Tập bơi, hoặc bơi ở nơi cĩ người lớn và phương tiện cứu hộ. D. Khơng cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước. Câu 7: Tính chất nào sau đây khơng phải là của nước: A. Trong suốt. B. Cĩ hình dạng nhất định. C. Khơng mùi. D. Chảy từ cao xuống thấp. Câu 8: Vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên là: A. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước. 3
  4. B. Từ hơi nước ngưng tụ thành nước. C. Các giọt nước cĩ trong các đám mây rơi xuống đất. D. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ thành nước xảy ra lặp đi lặp lại. Câu 9: Khơng khí cĩ những tính chất gì? A. Khơng màu, khơng mùi, khơng vị. B. Khơng cĩ hình dạng nhất định. C. Cĩ thể bị nén lại và cĩ thể giãn ra. D. Khơng màu, khơng mùi, khơng vị. Khơng cĩ hình dạng nhất định. Cĩ thể bị nén lại và cĩ thể giãn ra. Câu 10: Trong khơng khí cĩ những thành phần nào sau đây: A. Khí ơ- xi và khí ni- tơ. B. Khí ơ- xi và khí ni- tơ là hai thành phần chính, ngồi ra cịn cĩ các thành phần khác. C. Khí ơ- xi, khí ni- tơ và khí các- bơ- níc. D. Khí ơ- xi Câu 11: Em phải làm gì để phịng bệnh béo phì? Câu 12: Nêu ví dụ chứng tỏ con người đã vận dụng các tính chất của nước vào cuộc sống (mỗi tính chất nêu một ví dụ) Nước chảy từ trên cao xuống: Nước cĩ thể hịa tan một số chất Phần Ba Câu 1. Để phịng tránh tai nạn đuối nước, cần: a. Lội qua suối khi trời mưa lũ giơng bão. b. Chơi đùa gần ao, hồ sơng suối. c. Khơng đậy nắp các chum vại, bể nước. d. Tập bơi hoặc bơi ở những nơi cĩ người lớn và phương tiện cứu hộ. Câu 2. Để tránh tai nạn đuối nước, khơng nên: a. Chơi đùa gần ao, hồ sơng suối. b. Chấp hành tốt các quy định về an tồn giao thơng đường thủy. 4
  5. c. Tuyệt đối khơng lội qua suối khi trời giơng bão. d. Chỉ bơi và tập bơi ở nơi cĩ người lớn và phương tiện cứu hộ. Câu 3. Để tiết kiệm nước, khơng nên: a. Khĩa ngay vịi nước khi khơng sử dụng b. Gọi thợ chữa ngay khi ống nước hỏng, bị rị rỉ. c. Để nước chảy tràn khơng khĩa máy. d. Uổng nước, lấy nước vào cốc xong khĩa ngay vịi nước Câu 4. Qúa trình lấy thức ăn, nước uống, khơng khí từ mơi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra mơi trường được gọi chung là quá trình gì? a. Qúa trình trao đổi chất. b. Qúa trình tiêu hĩa. c. Qúa trình hơ hấp . c. Qúa trình bài tiết. Câu 5.Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các cơ quan : tiêu hĩa, hơ hấp, bài tiết , tuần hồn ngừng hoạt động? a. Cơ thể mệt mỏi b. Cơ thể bình thường c.Cơ thể sẽ chết d. Cơ thể khoẻ mạnh Câu 6. Qúa trình trao đổi thức ăn do cơ quan nào thực hiện? a. cơ quan hơ hấp b. Cơ quan tiêu hĩa c. Cơ quan tuần hồn d, Cơ quan bài tiết. Câu 7. Điền các từ : Trao đổi chất ; thức ăn, nước uống, khơng khí ; chất thừa, cặn bã vào chỗ chấm sao cho phù hợp. Trong quá trình sống, con người lấy ., ., từ mơi trường và thải ra mơi trường những . ., quá trình đĩ gọi là quá trình Câu 8. Để phịng bệnh lây qua đường tiêu hĩa cần: a. Vệ sinh ăn uống b. Vệ sinh cá nhân c. Vệ sinh mơi trường c. Tất cả các ý trên Câu 9. Những bệnh nào cĩ thể lây qua đường tiêu hĩa? a. Tiêu chảy, tả. lị b. ho , sốt, tiêu chảy c. Tả, cao huyết áp, tim mạch d. Viêm họng, sâu răng, lị 5
  6. Câu 10. Nguyên nhân gây ra các bệnh đường tiêu hĩa là: a. Rửa tay trước khi ăn, ăn thức ăn đã nấu chín b. Uống nước lã, ăn thức ăn khơng đảm bảo vệ sinh. c. Khơng ăn thức ăn ơi thiu, xử lí phân rác thải đúng cách. d. Sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh, diệt ruồi. Câu 11. Để phịng các bệnh đường tiêu hĩa cần giữ vệ sinh cá nhân như thế nào? a. Rửa tay bằng xà phịng và nước sạch trước khi ăn. b. Chỉ rửa tay bằng xà phịng và nước sạch sau khi đi đại tiện. c. Chỉ rửa tay bằng nước sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. d. Rửa tay bằng xà phịng và nước sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. Câu 12.Nguyên nhân gây ra bệnh cịi xương là do thiếu: A. Vi- ta- min C C. Vi- ta- min A B. Vi- ta- min D D. Sắt Câu 13. Tính chất của khơng khí khác với tính chất của nước là: A. Khơng mùi, khơng vị. C. Khơng cĩ hình dạng nhất định B. Cĩ thể bị nén lại hoặc dãn ra. D. Khơng màu Câu 14. Khí nào duy trì sự cháy? A. Ơ- xi C. Ni- tơ B. Các- bơ- níc D. Ni- tơ và ơ- xi Câu 15. Nguyên nhân gây ra bệnh béo phì là: A. Ăn ít, hoạt động nhiều. B. Ăn uống khơng điều độ, hoạt động ít. C. Ăn quá nhiều, hoạt động quá ít nên mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều D. Tất cả các ý trên. Câu 16. Dựa vào nguồn gốc của thức ăn người ta chia thức ăn thành mấy nhĩm. Đĩ là những nhĩm nào ? A. 4 nhĩm: Nhĩm thức ăn giàu chất đạm, chất khống, chất bột đường, chất xơ. B. 5 nhĩm: Nhĩm thức ăn giàu chất đạm, chất khống, chất bột đường, chất xơ, chất béo. C. 3. Nhĩm: Nhĩm thức ăn giàu chất bột đường, chất xơ, chất béo. 6
  7. D. 2 nhĩm : Thức ăn cĩ nguồn gốc từ động vật, thức ăn cĩ nguồn gốc từ thực vật. Câu 17. Để cĩ cơ thể khỏe mạnh, bạn cần ăn: a.Thức ăn chứa nhiều chất bột. b.Thức ăn chứa nhiều vi ta min và khống chất c.Thức ăn chứa nhiều chất béo. d.Tất cả các loại trên. Câu 18.Việc khơng nên làm để thực hiện tốt vệ sinh an tồn thực phẩm. a.Chọn thức ăn tươi sạch, cĩ giá trin dinh dưỡng, khơng cĩ màu sắc và cĩ mùi lạ. b.Dùng thực phẩm đĩng hộp quá hạn, hặc hộp bị thủng, phồng, han rỉ. c.Dùng nước sạc để rửa thực phẩm, dụng cụ vầ để nấu ăn. d.Thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản đúng cách. Câu 19.Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của nước ở thể lỏng. a.Trong suốt b.Cĩ hình dạng nhất định c.Khơng màu d.Chảy từ cao xuống thấp Câu 20.Khi đổ nước từ bình ra cốc, ta phải đặt miệng bình cao hơn cốc. Điều này vận dụng tính chất nào sau đây? a.Nước khơng cĩ hình dạng nhất định b.Nước cĩ thể thấm qua một số vật c.Nước chảy từ cao xuống thấp d.Nước cĩ thể hịa tan một số chất Câu 21.Tại sao nước để uống cần phải đun sơi? a.Nước sơi làm hịa tan một số chất rắn cĩ trong nước. b.Đun sơi nước để làm tách chất rắn cĩ trong nước. c.Đun sơi nước sẽ làm cho mùi của nước dễ chịu hơn. d.Đun sơi nước để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc cĩ trong nước. Câu 22.Những thức ăn nào sau đây khơng cĩ chất bột đường? a.Gạo b.Ngơ c.Khoai d.Tơm Câu 32. Những việc cần làm để tiết kiệm nước là: a. Khĩa vịi nước khi nước đã đầy chậu, Chỉ múc nước vào ca để đánh răng, cần tuyên truyền vận động mọi người cùng thực hiện tiết kiệm nước. b.Khĩa vịi nước khi nước đã đầy chậu, cứ sả nước khi đang đánh răng, nguồn nước là vơ tận cứ sử dụng thoải mài 7
  8. c.Cứ sả nước khi đang đánh răng, để nước chảy chàn trề ra chậu, khĩa vịi nước khi nước đã đầy chậu. Tự luận Câu 1: Lấy ví dụ chứng tỏ nước khơng cĩ hình dạng nhất định? - Rĩt nước vào cái cốc- > nước mang hình dạng của cái cốc, rĩt nước vào cái chén - > nước sẽ mang hình dạng của cái chén- > Vậy nước khơng cĩ hình dạng nhất định mà nĩ mang hình dạng của vật chứa nĩ. Câu 2: lấy ví dụ chững tỏ nước chảy từ trên cao xuống thấp. - Mưa rơi từ trên cao xuống dưới đất. - Thác nước chảy từ trên cao xuống dưới thấp. Câu 3: lấy ví dụ chứng tỏ nước thấm qua một số vật, hịa tan một số chất. - Nhúng khăn mặt, quần áo vào nước- > Thấy quần áo, khăn mặt bị ướt. - Cho đường, hoặc muối vào nước tinh khiết - > Khấy đều ta thấy muối và đường đều tan hết trong nước.- > Nước cĩ thể hịa tan một số chất. Câu 4: Nêu tính chất của nước. - Nước là một chất lỏng trong suốt khơng màu khơng mùi khơng vị. - Khơng cĩ hình dạng nhất định. - Nước chảy từ cao xuống thấp, lan ra khắp mọi phía. - Nước thấm qua một số vật và hịa tan được một số chất. Câu 5: Sơ dồ vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên Mây đen Mây trắng Mưa Hơi nước Nước Câu 6: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường Lấy vào Thải ra Khí Ơ- xi Khí các- bơ- ních Thức ăn Phân( Chất cặn bã ) Cơ thể 8 Nước uống Nước tiểu con người
  9. Câu 7: Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước KHÍ Bay hơi Ngưng tụ LỎNG LỎNG Nĩng chảy Đơng đặc RẮN Câu 8: Nhúng chìm một chai rỗng cĩ đậy nút kín vào trong nước. Khi mở nút chai ra, hiện tượng gì sẽ xảy ra ? Hiện tượng đĩ chứng tỏ điều gì ? - Hiện tượng : Khi mở nút chai ra thấy cĩ bong bĩng nổi lên mặt nước. - Chứng tỏ khơng khí cĩ ở trong chai rỗng. Câu 9: Em cần giữ vệ sinh ăn uống như thế nào để phịng bệnh lây qua đường tiêu hĩa? - Ăn chín, uống sạch: ( thức ăn phải rửa sạch, nấu chín, đồ dùng nấu ăn, bát đĩa sạch sẽ, uống nước đã đun sơi). - Khơng ăn các loại thức ăn ơi, thiu, chưa chín; khơng ăn cá sống, thịt sống. Khơng uống nước lã. Câu 10: Nêu 4 việc con đã làm để phịng tránh tai nạn đuối nước. - Đi học bơi - Khơng chơi gần ao hồ. - Khơng lội qua sơng, suối khi trời đang mưa. - Khi đi tập bơi em mặc áo bơi. - Em khuyên bạn khơng nên chơi gần ao hồ. 9
  10. Câu 11: Vì sao phải tiết kiệm nước? Vì phải tốn nhiều cơng sức tiền của mới cĩ nước sạch để dùng. Tiết kiệm nước là để dành tiền cho mình và cũng là để cĩ nước cho nhiều người khác được dùng) Câu 12: Nêu một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng ? - Bệnh quáng gà, khơ mắt do thiếu vi ta min A - Bệnh phù do thiếu vi ta min B - Bệnh chảy máu răng do thiếu vi ta min C - Bệnh cịi xương do thiếu vi ta min D - Thiếu I ốt, cơ thể phát triển chậm dễ bị bệnh bướu cổ 10
  11. NỘI DUNG TRẢ LỜI Kết quả: 1/ Ý c 2/ Ý d 3/ Ý a 4/ Điền Đ, S, Đ 5/ Thứ tự - tươi, sạch - nước sạch - nấu chín - bảo quản 6/ Ý a 7/ Đ, S, Đ, S 8/ Ý b 9/ Ý 1: bay hơi; Ý 2: Theo thứ tự: hơi nước; ngưng tụ; đám mây; Ý 3: giọt nước. 10/ ý b Câu 11 Khi thấy cơ thể cĩ dấu hiệu bị bệnh, em cần báo ngay cho cha mẹ hoặc người lớn biết để kịp thời phát hiện và chữa trị. Câu 12 - Nước sạch là nước trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng chứa các vi sinh vật hoặc các chất hồ tan cĩ hại cho sức khoẻ con người. - Nước bị ơ nhiễm là nước cĩ màu, cĩ mùi hơi, cĩ chứa các vi sinh vật gây bệnh nhiều quá mức cho phép hoặc chứa các chất hịa tan cĩ hại cho sức khỏe. TRẢ LỜI Câu 1 Câu 2 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 a a b d d b Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 d a d b, c Câu 11 - Ăn uống hợp lí, rèn thĩi quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ. 11
  12. - Năng vận động thân thể, đi bộ và luyện tập thể dục thể thao. Câu 12: Khơng cĩ đáp án cụ thể, tùy theo sự liên hệ thực tế của học sinh, nếu đúng 12
  13. PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH NĂM HỌC: 2019 – 2020 HỌ VÀ MÔN: KHOA HỌC LỚP 4 TÊN: Thời gian : 40 phút LỚP 4 Nhận xét của giáo viên Điểm Họ và tên, chữ kí GV chấm bài I. Trắc nghiệm: Câu 1: Trong quá trình sống, con người lấy vào từ mơi trường những gì? A. Thức ăn, nước, khơng khí B. Thức ăn, nước C. Nước, khơng khí D. Thức ăn, khơng khí Câu 2. Người bị bệnh tiêu chảy cần ăn như thế nào ? A. Khơng ăn uống. B. Chỉ uống nước đun sơi, khơng ăn cháo. C. Ăn uống đủ chất dinh dưỡng và uống dung dịch ơ-rê-dơn. D. Ăn uống thật nhiều. Câu 3: Mất bao nhiêu phần trăm nước trong cơ thể thì sinh vật sẽ chết? A. 5 - 10% B. 5 - 15% C. 10 - 15% D. 10 - 20% Câu 4: Tại sao nước để uống cần phải đun sơi? A. Nước sơi làm hịa tan các chất rắn cĩ trong nước. B. Để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc. C. Làm cho mùi của nước dễ chịu hơn. D. Đun sơi nước làm tách các chất rắn cĩ trong nước Câu 5. Nước cĩ thể tồn tại ở những thể nào? A. Thể lỏng B. Thể rắn C. Thể khí D. Thể lỏng, thể khí, thể rắn. Câu 6: Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành nước đá là hiện tượng gì? A. Đơng đặc B. Bay hơi C. Ngưng tụ D. Nĩng chảy 13
  14. Câu 7: Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhĩm thức ăn chứa nhiều chất đạm? A. Cá. B. Thịt gà. C.Thịt bị. D. Rau xanh. Câu 8: Khí duy trì sự cháy là khí? A. Ni-tơ B. Ơ-xi C. Khí quyển D. Khí các-bơ-níc Câu 9. Nối thơng tin cột A với thơng tin cột B cho thích hợp: A B Thiếu chất đạm Mắt nhìn kém, cĩ thể dẫn đến bị mù lịa. Thiếu vi-ta-min A Bị cịi xương. Thiếu i-ốt Bị suy dinh dưỡng. Cơ thể phát triển chậm, kém thơng minh, bị Thiếu vi-ta-min D bướu cổ. Câu 10: Chọn các từ thích hợp mưa, ngưng tụ, đám mây, hạt nước vào chỗ chấm: Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh thành những rất nhỏ, tạo nên các . Các giọt nước cĩ trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành . II. TỰ LUẬN: Câu 1: Nước cĩ những tính chất gì? (1.5 điểm) Câu 2: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn nước? (1.5 điểm) 14
  15. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 KHOA HỌC 4 I. Phần trắc nghiệm : (7 điểm) - Đúng mỗi ý được 0,5 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP A C D B D A D B ÁN Câu 9: Nối thơng tin cột A với thơng tin cột B cho thích hợp: (2 điểm) A B Thiếu chất đạm Mắt nhìn kém, cĩ thể dẫn đến bị mù lịa. Thiếu vi-ta-min A Bị cịi xương. Thiếu i-ốt Bị suy dinh dưỡng. Cơ thể phát triển chậm, kém Thiếu vi-ta-min D thơng minh, bị bướu cổ. Câu 10: (2 điểm) Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên các đám mây. Các giọt nước cĩ trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa. II. TỰ LUẬN: Câu 1: Nước cĩ những tính chất gì? (1 điểm) 15
  16. - Nước là một chất lỏng, trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng cĩ hình dạng nhất định. Câu 2: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn nước? (1 điểm) - Để bảo vệ nguồn nước, cần giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước: giếng nước, hồ nước, đường ống dẫn nước. Xây dựng nhà tiêu tự hoại,nhà tiêu phải làm xa nguồn nước. 16