Đề cương ôn tập học kì II môn Tin học Lớp 8

docx 4 trang thaodu 13200
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Tin học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_8.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Tin học Lớp 8

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II I. TRẮC NGHIỆM Các lệnh nhập xuất dữ liệu Câu 1: Lệnh nào dùng để nhập giá trị một biến x từ bàn phím? A. writeln(x) B. Delay(x) C. copy(x) D. readln(x) Câu 2: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết? A. Writeln('a*a') B. Readln(' a*a ') C. Writeln(a*a) D. Writeln(a2) Câu 3: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? A. Writeln(‘Nhập x = ’); B. Write(x); C. Writeln(x); D. Readln(x); Các kiểu dữ liệu của pascal Câu 4: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là: A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1 C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3 Câu 5: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu trữ các giá trị nào trong các giá trị dưới đây: A. Một số nguyên bất kì. B. Một số thực bất kì (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép. C. Một số thực bất kì. D. Một dãy các chữ và số. Câu 6: Khi muốn khai báo biến m kiểu số nguyên thì đáp án nào sau đây là ĐÚNG: A. var B. var C. var D. var m:real ; m:integer ; m : = real ; m : = integer; Hằng và biến Câu 7: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là: A. Const B. Var C. Real D.End Câu 8: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là gì? A. Tên. B. Từ khoá. C. Biến. D. Hằng. Câu 9: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var Tong : Real; B. Var 8HS: Integer; C. Const x : real; D. Var R =3; Câu 10 : Trong Pascal, từ khóa nào để khai báo biến : A.Const. B.Begin. C.Var. D.Uses. Lệnh gán và biểu thức Câu 11: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán? A. x = 5 B. x: 5 C. x and 5 D. x:= x +5; Câu 12: Sau câu lệnh dưới đây thì giá trị của X là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của X bằng 11: if X >10 then X := X + 1; A.12 B. 11 C. 10 D. 9 Câu lệnh lặp Câu 13: Chọn cú pháp đúng nhất về câu lệnh lặp: A. for : = to do ; B. for := to do ; C. for = to ; do ; D. for = to do ; Câu 14: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước? A. Rửa rau tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày tắm 2 lần Câu 15: Em hiểu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây? A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần C. Vì câu lệnh có tên là lệnh lặp D. Cả (A), (B), (C) đều sai Câu 16: Khi nào thì câu lệnh For to do kết thúc? A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu Câu 17: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng?
  2. A. for i:=1 to 10; do x:=x+1; B. for i:=1 to 10 do x:=x+1; C. for i:=10 to 1 do x:=x+1; D. for i =10 to 1 do x:=x+1; Câu 18: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào? A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được Câu 19: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (For – do), được thực hiện mấy lần? A. ( - ) lần B. Tuỳ thuộc vào bài toán mới biết được số lần C. Khoảng 10 lần D. ( - ) lần Câu 20: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100 A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai Câu 21: Kết quả của trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì? A. Là một số nguyên B. Là một số thực C. Đúng hoặc sai D. Là một dãy kí tự Câu 22: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu? A. 20 B. 15 C. 10 D. 0 Câu 23: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi: A. for = downto do ; B. for := downto do ; C. for = down do ; D. for := downto do ; Câu 24: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất) A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối Câu 25: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi: (chọn phương án đúng nhất) A. Lặp với số lần biết trước B. Lặp với số lần chưa biết trước C. Lặp với số lần có thể biết trước D. Lặp với số lần không bao giờ biết trước Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước Câu 26: Việc đầu tiên mà câu lệnh While do cần thực hiện là gì? A. Thực hiện sau từ khóa Do B. Kiểm tra giá trị của C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then D. Kiểm tra Câu 27: sau từ khóa Do trong câu lệnh While do được thực hiện ít nhất mấy lần? A. 0 lần B. 1 lần C. 2 lần D. Vô số lần Câu 28: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau: i := 5; while i>=1 do i := i-1; A. 1 lần B. 2 lần C. 5 lần D. 6 lần Câu 29: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây? a:=10; While a < 11 do write (a); A. Trên màn hình xuất hiện một số 10 B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a C. Trên màn hình xuất hiện một số 11 D. Chương trình bị lặp vô tận Câu 30: Khi sử dụng lệnh lặp While do cần chú ý điều gì? A. Số lần lặp B. Số lượng câu lệnh C. Điều kiện dần đi đến sai D. Điều kiện dần đi đến đúng Câu 31: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước? A. Ngày tắm hai lần B. Học bài cho tới khi thuộc bài C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần D. Ngày đánh răng 2 lần Câu 32: Câu lệnh viết đúng cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
  3. A. While to ; B. While to do ; C. While do ; ; D. While do ; Câu 33: Câu lệnh lặp while do có dạng đúng là: A. X:=10; While x:=10 do x:=x+5; B. x:=10 While x=10 do x:=x+5; C. x:=10; While x=10 do x=x+5; D. x:=10; While x=10 to x:=x+5; Câu 34: Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước? A. For do B. While do C. If then D. If then else Câu 35: Có thể dùng câu lệnh While – do thay cho câu lệnh For – do được không? A. Không thể thay thế B. Chỉ thay thế được khi vòng lặp đó chưa biết trước số lần lặp. C. Luôn thay thế được D. Tỉ lệ thay thế được là 50% Câu 36: Trong câu lệnh While – do, điều kiện là: (Chọn phương án đúng nhất) A. Biểu thức logic B. Biểu thức quan hệ C. Biểu thức số học D. Hằng đẳng thức Câu 37: Trong vòng lặp While – do, câu lệnh được thực hiện khi: A. Điều kiện còn đúng B. Điều kiện sai C. Điều kiện không xác định D. Không cần điều kiện Mảng một chiều Câu 38: Cách khai báo mảng sau đây cách nào khai báo đúng? A. var X : Array [10, 13] of integer; B. var X : Array [3.4 4.8] of integer; C. var X : Array [10 1] of integer; D. var X : Array [1 10] of real; Câu 39: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; Giá trị của t là: A. t=1 B. t=2 C. t=3 D. t=6 Câu 40: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A? A. Readln(A[10]); B. Readln(A[k]); C. Readln(A[i]); D. Readln(A10); Câu 41: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var tuoi : array[12 80] of integer; A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Câu 42: Các khai báo biến mảng sau đây trong Pascal là đúng? A. Var x: array [5 10.5] of Integer; B. Var x: array [3.5 4.8] of Integer; C. Var x: array [10 1] of Integer; D. Var x: array [4 13] of Integer; Vẽ hình không gian với Geogebra Câu 43: Khi sử dụng phần mềm, có một công cụ rất quan trọng nhưng không phải dùng để vẽ, đó là công cụ nào sau đây? A. B. C. D. Câu 44: Để lưu tệp đang sọan, em chọn cách nào sau đây? A. File -> Save B. Alt + Save as C. Alt + S D. Hồ sơ -> Lưu lại Câu 45: Để thoát khỏi phần mềm, em chọn cách nào sau đây? A. File -> Exit B. Alt + F4 C. Hồ sơ -> Đóng D. Cả B và C đều được Câu 46: Để hiển thị lưới ở khu vực vẽ hình em thực hiện thao tác nào? A. Tùy chọn -> Lưới B. Hiển thị -> Lưới C. Công cụ -> Lưới D. Cửa sổ -> Lưới Câu 47: Để tạo tia đi qua hai điểm cho trước em thực hiện thao tác nào? A. Chọn công cụ B. Nháy chuột chọn lần lượt hai điểm trên màn hình
  4. C. Chọn công cụ và nháy chuột lên 1 điểm trống trên màn hình hoặc lên đối tượng để tạo điểm thuộc đối tượng đó D. Cả A và B Câu 48: Để vẽ đoạn thẳng với độ dài cho trước em lựa chọn công cụ nào? A. B. C. D. Câu 49: Phần mềm GeoGebra là phần mềm A. Giúp luyện gõ bàn phím nhanh và chính xác B. Giúp vẽ hình chính xác C. Có khả năng vẽ hình học động D. Cả B và C Câu 50: Màn hình làm việc chính của phần mềm GeoGebra gồm: A. Bảng chọn B. Thanh công cụ C. Khu vực thể hiện các đối tượng D. Tất cả ý trên Câu 51: Quan hệ điểm thuộc đường thẳng là quan hệ: A. "phụ thuộc" B. "giao nhau" C. "đi qua" D. Tất cả ý trên đều sai II. THỰC HÀNH Câu 1: Tính tổng các số tự nhiên đầu tiên từ 1 đến n (N được nhập vào từ bàn phím). Câu 2: Viết chương trình tính N! (N giai thừa: n!=1*2*3* *n) Câu 3: Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên liên tiếp nhỏ nhất lớn hơn 10? Câu 4: Nhập vào mảng gồm N số nguyên: a) In ra màn hình các số chẵn có trong mảng. b) Tính tổng các số lẻ có trong mảng.