Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019

doc 8 trang thaodu 5710
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_2_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 8 HỌC KÌ II (18-19) ĐẠI SỐ A. Phương trình I . Phương trình bậc nhất một ẩn 1. Định nghĩa: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax + b = 0 , với a và b là hai số đã cho và a 0 , Ví dụ : 2x – 1 = 0 (a = 2; b = - 1) 2.Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn: Bước 1: Chuyển hạng tử tự do về vế phải. Bước 2: Chia hai vế cho hệ số của ẩn ( Chú y: Khi chuyển vế hạng tử thì phải đổi dấu số hạng đó) II Phương trình quy về phương trình bậc nhất: Cách giải: Bước 1 : Quy đồng mẫu rồi khử mẫu hai vế Bước 2:Bỏ ngoặc bằng cách nhân đa thức; hoặc dùng quy tắc dấu ngoặc. Bước 3:Chuyển vế: Chuyển các hạng tử chứa ẩn qua vế trái; các hạng tử tự do qua vế phải.( Chú ý: Khi chuyển vế hạng tử thì phải đổi dấu số hạng đó) Bước 4: Thu gọn bằng cách cộng trừ các hạng tử đồng dạng Bước 5: Chia hai vế cho hệ số của ẩn Ví dụ Giải phương trình x 2 2x 1 5 Mẫu chung: 6 2 6 3 3(x 2) (2x 1) 5.2 6x 6 2x 1 10 5 6x 2x 10 6 1 8x 5 x 8 5 Vậy nghiệm của phường trình là x 8 bài tập tự luyện: Bài 1 Giải phương trình a. 3x-2 = 2x – 3 e. 11x + 42 -2x = 100 -9x -22 b. 2x+3 = 5x + 9 f. 2x –(3 -5x) = 4(x+3) c. 5-2x = 7 g. x(x+2) = x(x+3) d. 10x + 3 -5x = 4x +12 h. 2(x-3)+5x(x-1) =5x2 Bài 2: Giải phương trình 3x 2 3x 1 5 x 4 x x 2 a/ 2x c/ x 4 2 6 3 5 3 2 4x 3 6x 2 5x 4 5x 2 8x 1 4x 2 b/ 3 d/ 5 5 7 3 6 3 5 III. Phương trình tích và cách giải  Phương trình tích Phương trình tích: Có dạng: A(x).B(x)C(x).D(x) = 0 Trong đó A(x).B(x)C(x).D(x) là các nhân tử. A(x) 0 B(x) 0 Cách giải: A(x).B(x)C(x).D(x) = 0 C(x) 0 D(x) 0 Ví dụ: Giải phương trình
  2. 1 2x 1 0 x 2 (2x 1)(3x 2) 0 2 3x 2 0 x 3 1 2 Vy: S ;  2 3  Bài tập tự luyện Giải các phương trình sau 1/ (2x+1)(x-1) = 0 2/ (x +2 )(x-1 ) = 0 3 2 3/ (3x-1)(2x-3)(2x-3)(x+5) = 0 4/ 3x-15 = 2x(x-5) 5/ x2 – x = 0 6/ x2 – 2x = 0 7/ x2 – 3x = 0 8/ (x+1)(x+4) =(2-x)(x+2) IV. Phương trình chứa ẩn ở mẫu Cách giải: Bước 1 :Phân tích mẫu thành nhân tử Bước 2: Tìm ĐKXĐ của phương trình Tìm ĐKXĐ của phương trình :Là tìm tất cả các giá trị làm cho các mẫu khác 0 ( hoặc tìm các giá trị làm cho mẫu bằng 0 rồi loại trừ các giá trị đó đi) Bước 3:Quy đồng mẫu rồi khử mẫu hai vế . Bước 4: Bỏ ngoặc. Bước 5: Chuyển vế (đổi dấu) Bươc 6: Thu gọn. + Sau khi thu gọn mà ta được: Phương trình bậc nhất thì giải theo quy tắc giải phương trình bậc nhất + Sau khi thu gọn mà ta được: Phương trình bậc hai thì ta chuyển tất cả hạng tử qua vế trái; phân tích đa thức vế trái thành nhân tử rồi giải theo quy tắc giải phương trình tích. Bước 4: Đối chiếu ĐKXĐ để trả lời. 2 1 3 Ví dụ: / Giải phương trình: x 1 x 1 x 2 1 2 1 3 2 1 3 Giải (1) x 1 x 1 x 2 1 x 1 x 1 (x 1)(x 1) x 1 0 x 1 ĐKX Đ: x 1 0 x 1 MC: (x 1)(x 1) Phương trình(1) 2(x 1) 1(x 1) 3 2x 2 x 3 3 x 8 (tmđk) Vậy nghiệm của phương trình là x = 8. x 2x 5 / Giải phương trình: x 2 x 2 x 2 4 Giải : x 2x 5 x 2x 5 (2) x 2 x 2 x 2 4 x 2 x 2 (x 2)(x 2) x 2 0 x 2 ĐKXĐ: x 2 0 x 2 MC: (x 2)(x 2) Phương trình (2) x(x 2) 2x(x 2) 5
  3. x 2 2x 2x 2 4x 5 x 2 6x 5 0 (x 1)(x 5) 0 x 1 0 x 1(tm) x 5 0 x 5(tm) Vậy nghiệm của phương trình là x =1; x = 5. Bài tập Bài 1: Giải các phương trình sau 7x 3 2 2(3 7x) 1 a) b) x 1 3 1 x 2 1 3 x 8 x 1 c) 3 d) 8 x 2 x 2 x 7 x 7 x 5 x 5 20 1 2 x Bài 2: a) b) x 5 x 5 x2 25 x 1 x 1 x 2 1 x x 2x 76 2x 1 3x 1 c) d)5 2(x 3) 2(x 1) (x 1)(x 3) x 2 16 x 4 4 x IV. Phương trình chứa giá trị tuyệt đối: Cần nhớ : Khi a 0 thì a a Khi a < 0 thì a a Bài tập Giải phương trình a/ x 2 3 b/ x 1 2x 3 C. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 1.Phương pháp: Bước1: Chọn ẩn số: + Đọc thật kĩ bài toán để tìm được các đại lượng, các đối tượng tham gia trong bài toán + Tìm các giá trị của các đại lượng đã biết và chưa biết + Tìm mối quan hệ giữa các giá trị chưa biết của các đại lượng + Chọn một giá trị chưa biết làm ẩn (thường là giá trị bài toán yêu cầu tìm) làm ẩn số ; đặt điều kiện cho ẩn Bước2: Lập phương trình + Thông qua các mối quan hệ nêu trên để biểu diễn các đại lượng chưa biết khác qua ẩn Bước3: Giải phương trình Giải phương trình , chọn nghiệm và kết luận Bài tập Bài 1 Hai thư viện có cả thảy 20000 cuốn sách .Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thư viện thứ hai 2000 cuốn sách thì số sách của hai thư viện bằng nhau .Tính số sách lúc đầu ở mỗi thư viện . Lúc đầu Lúc chuyển Thư viện I x X - 2000 Thư viện II 20000 -x 20000 – x + 2000 §S: số số sách lúc đầu ở thư viện thứ nhất 12000 số sách lúc đầu ở thư viện thứ hai la 8000 Bài 2 :Số lúa ở kho thứ nhất gấp đôi số lúa ở kho thứ hai .Nếu bớt ở kho thứ nhất đi 750 tạ và thêm vào kho thứ hai 350 tạ thì số lúa ở trong hai kho sẽ bằng nhau .Tính xem lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu lúa . Lúa Lúc đầu Lúc thêm , bớt
  4. Kho I Kho II §S: Lúc đầu Kho I có 2200 tạ Kho II có : 1100tạ Bài 3 : Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 5 .Nếu tăng cả tử mà mẫu của nó thêm 5 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số 2 .Tìm phân số ban đầu . 3 Lúc đầu Lúc tăng tử số mẫu số x 5 2 Phương trình : Phân số là 5/10. x 10 3 Bài 4 :Năm nay , tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng .Nếu 5 năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi Hoàng ,Hỏi năm nay Hoàng bao nhiêu tuổi ? Năm nay 5 năm sau Tuổi Hoàng Tuổi Bố Phương trình :4x+5 = 3(x+5) Bài 5: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km / h.Luc về người đó đi với vận tốc 12km / HS nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút .Tính quảng đường AB ? S(km) V(km/h) t (h) Đi Về §S: AB dài 45 km Bài 6 : Lúc 6 giờ sáng , một xe máy khởi hành từ A để đến B .Sau đó 1 giờ , một ôtô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hớn vận tốc trung bình của xe máy 20km/h .Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9h30’ sáng cùng nàgy .Tính độ dài quảng đường AB và vận tốc trung bình của xe máy . S V t(h) Xe máy 3,5x x 3,5 O tô 2,5(x+20) x+20 2,5 Vận tốc của xe máy là 50(km/h) Vận tốc của ôtô là 50 + 20 = 70 (km/h) Bài 7 :Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 6 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 7 giờ .Tính khoảng cách giữa hai bến A và B , biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km / h . Ca nô S(km) V (km/h) t(h) Nước yên lặng x Xuôi dòng Ngược dòng Phương trình :6(x+2) = 7(x-2) Bài 8:Một số tự nhiên có hai chữ số .Chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục .Nếu thêm chữ số 1 xen vào giữa hai chữ số ấy thì được một số mới lớn hơn số ban đầu là 370 .Tìm số ban đầu . Số ban đầu là 48
  5. Bài 9:Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản suất 50 sản phẩm .Khi thực hiện , mỗi ngày tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm .Do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm .Hỏi theo kế hoạch , tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm ? Năng suất 1 ngày ( Số ngày (ngày) Số sản phẩm (sản sản phẩm /ngày ) phẩm ) Kế hoạch x Thực hiện Phương trình : x -x 13 = 1 50 57 Bài 10: Một bác thợ theo kế hoạch mỗi ngày làm 10 sản phẩm .Do cải tiến kỹ thuật mỗi ngày bác đã làm được 14 sản phẩm .Vì thế bác đã hoàn thành kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức dự định 12 sản phẩm .Tính số sản phẩm bác thợ phải làm theo kế hoạch ? Năng suất 1 ngày ( Số ngày (ngày) Số sản phẩm (sản sản phẩm /ngày ) phẩm ) Kế hoạch x Thực hiện B. Bất phương trình Bất phương trình dạng ax + b 0, ax + b 0, ax + b 0) với a và b là hai số đã cho và a 0 , được gọi làbất phương trình bậc nhất một ẩn . Ví dụ : 2x – 3 > 0; 5x – 8 0 ; 3x + 1 4 b/ 3x+2 > -5 c/ 10-2x > 2 d/ 1-2x 3x – 1 3 2x 2 x x 2 x 1 x e/ e/ 5 3 6 3 2 HÌNH HỌC 1. Định lí TaLet trong tam giác : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ . A rABC, B’C’ //BC GT B’ AB B' C' AB' AC ' AB' AC ' B'B C 'C KL ; ; B C AB AC B'B C 'C AB AC 2. Định lí đảo của định lí TaLet :Nếu một đường thăng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đạon thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thăng đó song song với cạnh còn lại . ABC ; B’ AB;C’ AC AB' AC ' GT B'B C 'C KL B’C’ //BC
  6. A B' C' B C 3.Hệ quả của định lí TaLet : Nếu một đường thăng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho GT ABC : B’C’ // BC; (B’ AB ; C’ AC) AB' AC ' B'C ' KL AB AC BC 4. Tính chất đường phân giác trong tam giác :Trong tam giác , đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với 2 cạnh kề hai đoạn ấy . A 3 6 GT ABC,ADlàphângiáccủa B C D BAC DB AB KL DC AC 5. Các cách chứng minh hai tam giác đồng dạng :  Nếu một đường thăng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng .(cạnh – cạnh – cạnh) Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với 2 cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau , thì hai tam giác đó đồng dạng (cạnh – góc – cạnh) Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau .(góc – góc) 6. Các cách chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng : Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia(g-g) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia. (Cạnh - góc - cạnh) 7.Tỷ số 2 đường cao , tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng : Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỷ số đồng dạng A'H ' A'B' k A AH AB A' Tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương B H C B' H' C' tỷ số đồng dạng S A'B'C' = k2 SABC 8. Công thức tính thể tích , diện tích xung quanh , diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật , hình lập phương , hình lăng trụ đứng
  7. DIỆN TÍCH DIỆN TÍCH TOÀN HÌNH THỂ TÍCH XUNG QUANH PHẦN LĂNG TRỤ ĐỨNG Sxq = 2p.h p: nửa chu vi V = Sđ .h đáy Stp = Sxq + 2Sđ S: diện tích đáy h: chiều cao h : chiều cao HÌNH HỘP CHỮ NHẬT c Sxq =2(a+b)c Stp = Sxq + 2Sđ V = a.b.c a b HÌNH LẬP PHƯƠNG a 2 2 3 Sxq = 4a Stp = 6a V= a a a Sxq = p.d 1 p : nửa chu vi V = S.h 3 HÌNH CHÓP ĐỀU đáy Stp = Sxq + Sđ S: diện tích đáy d: chiều cao h : chiều cao của mặt bên . BÀI TẬP THÊM Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm , BC = 6cm .Vẽ đường cao AH của ADB . a) Tính DB b) Chứng minh ADH ~ ADB c) Chứng minh AD2= DH.DB d) Chứng minh AHB ~ BCD e) Tính độ dài đoạn thẳng DH , AH . Bài 2 : Cho ABC vuông ở A , có AB = 6cm , AC = 8cm .Vẽ đường cao AH . a) Tính BC b) Chứng minh ABC ~ AHB c) Chứng minh AB2 = BH.BC .Tính BH , HC d) Vẽ phân giác AD của góc A ( D BC) .Tính DB Bài 3 : Cho hình thanh cân ABCD có AB // DC và AB< DC , đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC .Vẽ đường cao BH , AK . a) Chứng minh BDC ~ HBC b) Chứng minh BC2 = HC.DC c) Chứng minh AKD ~ BHC d) Cho BC = 15cm , DC = 25 cm .Tính HC , HD . e) Tính diện tích hình thang ABCD. Bài 4 Cho ABC , các đường cao BD , CE cắt nhau tại H .Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K .Gọi M là trung điểm của BC . a) Chứng minh ADB ~ AEC
  8. b) Chứng minh HE.HC = HD.HB c) Chứng minh HS , K , M thẳng hàng d) ABC phải có điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi? Hình chữ nhật? Bài 5 : Cho tam giác cân ABC (AB = AC) .Vẽ các đường cao BH , CK , AI . a) Chứng minh BK = CH b) Chứng minh HC.AC = IC.BC c) Chứng minh KH //BC d) Cho biết BC = a , AB = AC = b .Tính độ dài đoạn thẳng HK theo a và b . Bài 6 : Cho hình thang vuông ABCD (A D 900 ) có AC cắt BD tại O . DO CO a) Chứng minh OAB ~ OCD, từ đó suy ra DB CA b) Chứng minh AC2 – BD2 = DC2 – AB2 Bài 7 : Hình hộp chữ nhật có các kích thước là 32 cm ; 42 cm ; 5cm .Tính thể tích của hình hộp chữ nhật . Bài 8 : Một hình lập phương có thể tích là 125cm3 .Tính diện tích đáy của hình lập phương . Bài 9 : Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216cm3 .Tính thể tích của hình lập phương . Bài 10 :a/Một lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vuông , các cạnh góc vuông của tam giác vuông là 3 cm , 4cm .Chiều cao của hình lặng trụ là 9cm .Tính thể tích và diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của lăng trụ . b/Một lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm , 4cm .Chiều cao của lăng trụ là 5cm . Tính diện tích xung quanh của lăng trụ . Bài 11 : Thể tích của một hình chóp đều là 126cm3 , chiều cao hình chóp là 6cm .Tính diện tích đáy của nó . 