Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023

docx 4 trang Hàn Vy 02/03/2023 4423
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_lich_su_va_dia_li_lop_6_na.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KIỂM TRA HKI MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6. Năm học: 2022-2023 ĐỊA LÍ A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: CHỦ ĐỀ 2: TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI 1. Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. CHỦ ĐỀ 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT 1. Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. 2. Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xơ vào nhau. 3. Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân của hiện tượng này. 4. Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh. 5. Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. 6. Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất. 7. Kể được tên một số loại khống sản. B. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ GỢI Ý THAM KHẢO Câu 1: Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời?Hệ quả? Gợi ý: * Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời - Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây sang Đông trên qũy đạo có hình elíp gần tròn. - Thời gian Trái Đất chuyển động trên quỷ đạo là 365 ngày và 6 giờ. - Khi chyển động hướng và trục nghiêng của trái đất không đổi gọi là chuyển động tịnh tiến. * Hệ quả: + Hiện tượng các mùa trong năm: Hạ Chí (22/6), Đơng Chí (22/12), Xuân phân (21/3), Thu phân (23/9).  Các mùa trái ngược nhau ở hai bán cầu. +Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa: -Ở xích đạo: Ngày và đêm dài bằng nhau. -Ở các vĩ tuyến 23 023’B và N: Cĩ ngày hoặc đêm dài suốt 24giờ. Ở vịng cực 66033’B và N cĩ ngày hoặc đêm dài dao động từ 1 đến 6 tháng. Ở hai cực cĩ ngày hoặc đêm kéo dài suốt 6 tháng. Câu 2: Tại sao Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời lại sinh ra hai thời kì nĩng và lạnh luân phiên nhau ở hai nửa cầu? GỢI Ý: - Vì Trong khi chuyển động quay quanh Mặt Trời trục Trái Đất lúc nào cũng nghiêng theo một hư ớng khơng đổi nên cĩ lúc nửa cầu Bắc ngả gần về phía Mặt Trời, cĩ lúc nằm chếch xa về phía Mặt Trời nên sinh ra hiện tượng các mùa. Câu 3: Bằng sự hiểu biết kiến thức địa lý của mình, Em hãy giải thích ý nghĩa ngắn gọn và khoa học câu tục ngữ sau: “ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối TL:
  2. Câu 4: Dựa vào hình 9.4 và bảng 9.1 em hãy cho biết Trái Đất gồm cĩ những lớp nào? Trình bày đặc điểm cấu tạo bên trong của Trái Đất Gợi ý: Trái Đất gồm cĩ 3 lớp (3 lớp đồng tâm): Lớp vỏ ngồi cùng, lớp manti (lớp trung gian) và lớp lõi (nhân) Câu 5: Trình bày khái niệm động đất, núi lửa là gì? Nguyên nhân hình thành động đất và núi lửa? Tác hại của chúng? Biện pháp hạn chế tác hại? 1. Động đất: là những rung chuyển đột ngột mạnh mẽ của vỏ Trái Đất. + Nguyên nhân: Do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo, đứt gãy trong vỏ Trái Đất + Tác hại: Đổ đạc, nhà cửa, các cơng trình xây dựng bị phá hủy, hư hỏng + Cĩ thể gây nên lở đất, biến dạng đáy biển, làm phát sinh sĩng thần khi xảy ra ở biển. 2. Núi lửa: Là hình thức phun trào măcma ở dưới sâu lên trên bề mặt đất + Nguyên nhân sinh ra núi lửa: là do mac-ma từ trong lịng Trái Đất theo các khe nứt của vỏ Trái Đất phun trào lên bể mặt các bộ phận của núi lửa: lị mac-ma, miệng núi lửa, ống phun. + Tác hại núi lửa gây ra: ảnh hưởng đến tính mạng con người, ơ nhiễm mơi trường, đời sống và sản xuất của con người. * Biện pháp: - Xây nhà chịu chấn động lớn.(vật liệu nhẹ, bền dẻo ) - Lập các trạm nghiên cứu để kịp thời dự báo sơ tán dân. - Trồng cây ven biển - Dựa vào một số dấu hiệu của thiên nhiên để phịng tránh: sự sủi bọt nước biển, sự bỏ chạy, la hét của một động vật, cơn trùng Câu 6: Quá trình nội sinh khác với ngoại sinh như thế nào? Hãy cho ví dụ về một số dạng địa hình chịu tác động mạnh của nội sinh và ngoại sinh. Quá trình nội sinh Quá trình ngoại sinh Nguyên nhân Do các tác nhân từ bên trong vỏ Do các tác nhân từ bên ngồi vỏ Trái Đất. Do các chuyển động kiến Trái Đất (các hiện tượng mưa, tạo, hoạt động núi lửa và động nắng, nhiệt độ, dịng chảy, làm đất. phá hủy đá gốc thành các vật liệu bở rời). Hệ quả Làm gia tăng tính gồ ghề của bề Phá hủy, san bằng các chỗ gồ ghề. mặt đất. VD: . VD: . Câu 7: Hãy trình bày những điểm giống nhau và khác nhau giữa bình nguyên và cao nguyên
  3. a. Giống nhau: Đều là những khu vực cĩ diện tích rộng lớn, bề mặt tương đối bằng phằng hoặc hơi gợn sĩng. b. Khác nhau: Khác nhau Bình nguyên( đồng bằng) Cao nguyên Độ cao - Độ cao tuyệt đối thường dưới 200m - Độ cao tuyệt đối thường trên 500m - Khơng cĩ sườn như cao nguyên - Cĩ sườn dốc, nhiều khi dựng đứng thành vách so với vùng đất xung quanh Câu 8: Phân biệt sự giống và khác nhau giữa núi và đồi: a. Giống nhau: - Núi và đồi đều là dạng địa hình nhơ cao trên mặt đất - Núi và đồi đều cĩ 3 bộ phận: Đỉnh, sườn và chân b. Khác nhau: Núi Đồi - Núi là dạng địa hình nhơ cao rõ rệt trên mặt - Đồi là dạng địa hình nhơ cao trên mặt đất, cĩ đất, cĩ đỉnh nhọn sườn dốc đỉnh trịn, sườn thoải - Độ cao tuyệt đối của núi thường trên 500m - Độ cao tương đối của đồi khơng quá 200m Câu 9: Em hãy tìm một số thơng tin về động đất và núi lửa xảy ra trong thời gian gần đây nhất trên thế giới mà em biết. (Trình bày ngắn gọn khơng quá 10 dịng) Gợi ý: tên núi lửa (động đất) xảy ra ở đâu? Xảy ra ở thời gian nào? Nguyên nhân xảy ra? Tác hại của nĩ ?Em cĩ suy nghĩ gì khi đọc thơng tin đĩ ? Câu 10: Em hãy cho biết các vành đai núi lửa và động đất cĩ trùng nhau khơng? Vì sao? Gợi ý: Xem lại kiến thức bài 9 trang 140-141-142 MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO – ĐỊA 6 HKI Câu 1: Trong khi chuyển động quanh Mặt Trời, trục của Trái Đất như thế nào? a. Luơn nghiêng về một hướng khơng đổi b. Luơn thẳng đứng c. Nghiêng và đổi hướng d. Lúc ngã phía này lúc ngã phía kia Câu 2: Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt trời một vịng là a. 365 ngày 6giờ b. 366 ngày c. 365 ngày d. 366 ngày 6 giờ Câu 3: Ngày hạ chí ( 22/6) của bán cầu Bắc là ngày cĩ hiện tượng a. Ngày dài đêm ngắn b. Ngày ngắn đêm dài c. Ngày và đêm dài bằng nhau. Câu 4: Cấu tạo của Trái Đất gồm mấy lớp? a. 2 lớp b. 3 lớp c. 4 lớp 5 lớp Câu 5: Lớp vỏ Trái Đất cĩ độ dày a. từ 100 – 300km b. từ 5 – 70km c. từ 70 – 100km d. từ 300 – 1000km Câu 6: Nhiệt độ tối đa của lớp vỏ Trái Đất là a. 10000C b. 10000C - 15000C c. 15000C - 20000C d. 20000C Câu 7: Vật chất nĩng chảy trong lớp man ti được gọi là: a. Mác ma b. Dung nham c. Ba dan d. Núi lửa Câu 8: Núi lửa và động đất là hệ quả của:
  4. a. Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời b. Lực Cơ - ri - Ơ - lít c. Sự di chuyển của các địa mảng d. Sự chuyển động của Trái Đất quanh trục Câu 9: Hiện tượng nào dưới đây khơng phải là một trong những nguyên nhân sinh ra động đất? A. Sự va chậm của các núi băng trơi trên đại dương B. Sự hoạt động của núi lửa C. Sự đứt gãy trong vỏ Trái Đất D. Sự di chuyển của các mảng kiến tạo Câu 10: Nội sinh là quá trình diễn ra ở : a. Trong bầu khí quyển b. Trong lịng đất c.Trên bề mặt Trái Đất d. Trong vũ trụ. Câu 11: Hãy cho biết vành đai động đất và núi lửa lớn nhất trên Trái Đất hiện nay a. Vành đai Ấn Độ Dương b. Vành đai Địa Trung Hải c. Vành đai Thái Bình Dương d. Vành đai Đại Tây Dương Câu 12: Núi thường cĩ độ cao a. Dưới 200m so với mực nước biển b. trên 300m so với mực nước biển c. trên 500 m so với mực nước biển Câu 13: Trên Trái Đất cĩ tất cả bao nhiêu mảng kiến tạo lớn? a. 9. b. 6. c. 8. d. 7. Câu 14. Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực? a. Hang động caxtơ. b. Các đỉnh núi cao. c. Núi lửa, động đất. D. Vực thẳm, hẻm vực. Câu 15. Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây? a. Sĩng thần, xốy nước b. Động đất, núi lửa. c. Lũ lụt, sạt lở đất. d. Phong hĩa, xâm thực. Câu 16. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình đồi? a. Dạng địa hình nhơ cao. b. Đỉnh trịn và sườn dốc. c. Độ cao khơng quá 200m. d. Tập trung thành vùng. Câu 17: Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là a. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sĩng. b. thích hợp trồng cây cơng nghiệp và cây lương thực. c. cĩ hình thái đỉnh trịn, sườn thoải và thung lũng rộng. d. độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển. Câu 18: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là A. năng lượng trong lịng Trái Đất. B. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân. C. năng lượng của bức xạ mặt trời. D. năng lượng từ biển và đại dương Câu 19: Khu vực nào sau đây quanh năm cĩ ngày đêm bằng nhau? B. Chí tuyến. A. Xích đạo. C. Ơn đới. D. Vịng cực. Câu 20: Hiện nay, trên Trái Đất cĩ khoảng trên bao nhiêu núi lửa hoạt động? a. 200 b. 300. c. 400. d. 500.