Đề cương ôn tập kiến thức môn Tiếng Việt Lớp 2 - Trường Tiểu học An Phước B
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiến thức môn Tiếng Việt Lớp 2 - Trường Tiểu học An Phước B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_kien_thuc_mon_tieng_viet_lop_2_truong_tieu_h.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập kiến thức môn Tiếng Việt Lớp 2 - Trường Tiểu học An Phước B
- Trường Tiểu học An Phước B Họ và tên HS: Lớp 2 . ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIẾN THỨC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 I. ÔN TẬP: * Đề nghị quý phụ huynh cho các em ôn tập lại và học thuộc bảng vần sau: ia ua ưa am ap ăm êp im ip iêm yêm iêp um up uôm ươm ươp an en et ên êt in it ôn ôt ơn ơt un ut ang ac ăng ăc âng âc ong oc ông ôc ung uc anh ach ênh êch inh ich ui ưi uôi ươi ao eo ưu ươu oa oe uê uơ oăn oăt uân uât oen oet oang oac oăng oăc oanh oach oai oay uây oong ooc uyp ăp âm âp em ep êm om op ôm ôp ơm ơp at ăn ăt ân ât iên iêt yên yêt on ot ưt uôn uôt ươn ươt
- eng ec iêng yêng iêc ưng ưc uông uôc ương ươc ai ay oi ây ôi ơi au âu êu iu iêu yêu uy uya oam oăm oan oat uyên uyêt uyn uyt uênh uêch uynh uych oeo uêu oao uyu oap uâng II. BÀI MỚI : Bài 1: Bé Mai đã lớn 1. Đọc bài Bé ai đã lớn trang 10, 11 sách giáo khoa Tiếng Việt 2 Chân Trời Sáng Tạo và trả lời các câu hỏi sau: a) Bài đọc nói đến ai ? b) Lúc đầu, bé Mai đã thử làm người lớn bằng những cách nào? c) Nêu những việc làm của Mai được bố mẹ khen ? d) Kể tên những việc đã làm ở nhà và ở trường ?
- 2. Nối từ ngữ với hình: 3. Viết một câu có từ ngữ ở bài tập 2. M: Phong đang quét nhà. Bài 2 : Thời gian biểu 1. Đọc bài Thời gian biểu trang 13 sách giáo khoa Tiếng Việt 2 Chân Trời Sáng Tạo và trả lời các câu hỏi sau: a) Nêu những việc bạn Đình Anh làm vào buổi sáng. b) Bạn Đình Anh đá bóng vào lúc nào ? c) Thời gian biểu giúp ích gì cho bạn Đình Anh ?
- 2. Chép vào vở bài Bé Mai đã lớn ( từ đầu đến đồng hồ nữa). 3. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống. Học thuộc tên các chữ cái trong bảng. Số thứ tự Chữ cái Tên chữ cái 1 a a 2 . á 3 â ớ 4 bê 5 xê 6 dê 7 đ đê 8 . e 9 . ê c) Chọn chữ c hoặc k vào chỗ trống: 4.Viết 2 – 3 từ ngữ : a) Chỉ hoạt động của trẻ em. M : đọc sách b. Chỉ tính nết của trẻ em. M : chăm chỉ 5.Viết một câu có từ ngữ ở bài tập 3. 6.Viết 2 – 3 câu tự giới thiệu dựa vào gợi ý: a. Tên em là gì ? b. Em có sở thích gì ? c. Ước mơ của em là gì ?
- 7. Đọc truyện sau : Truyện Rùa và Thỏ Ngày xửa ngày xưa, có một con Rùa và một con Thỏ cãi nhau xem ai nhanh hơn. Chúng quyết định giải quyết việc tranh luận bằng một cuộc thi chạy đua. Chúng đồng ý lộ trình và bắt đầu cuộc đua. Thỏ xuất phát nhanh như tên bắn và chạy thục mạng rất nhanh, khi thấy rằng mình đã khá xa Rùa, Thỏ nghĩ nên nghỉ cho đỡ mệt dưới một bóng cây xum xê lá bên vệ đường và nghỉ thư giãn trước khi tiếp tục cuộc đua. Vì quá tự tin vào khả năng của mình, Thỏ ngồi dưới bóng cây và nhanh chóng ngủ thiếp đi trên đường đua. Rùa từ từ vượt qua Thỏ và sớm kết thúc đường đua. Khi Thỏ thức dậy thì rùa đã đến đích và trở thành người chiến thắng. Thỏ giật mình tỉnh giấc và nhận ra rằng nó đã bị thua. Aesop (Truyện ngụ ngôn) 8. Dựa vào truyện đọc ở bài tập 6, em hãy hoàn thành phiếu đọc sách sau: Bài 3: Ngày hôm qua đâu rồi ? 1. Đọc bài Ngày hôm qua đâu rồi trang 18, 19 sách giáo khoa Tiếng Việt 2 Chân Trời Sáng Tạo và trả lời các câu hỏi sau:
- a. Bạn nhỏ hỏi bố điều gì ? b. Theo bố ngày hôm qua ở lại những nơi nào ? c. Ngày hôm qua của em ở lại những đâu ? d. Học thuộc lòng 2 khổ thơ em thích. 2. Tìm trong bài thơ từ ngữ chỉ : a. Đồ vật : b. Cây cối: 3. Điền vào chỗ trống từ ngữ chỉ sự vật phù hợp với mỗi bức tranh:
- 4. Đánh dấu vào ô trước câu dùng để giới thiệu. 5. Viết 1 – 2 câu giới thiệu bạn cùng lớp với em (theo mẫu). Ai (cái gì, con gì) là gì? Bạn Ánh là tổ trưởng tổ em. Bài 4 : Út Tin 1. Đọc bài Út Tin trang 21 sách giáo khoa Tiếng Việt 2 Chân Trời Sáng Tạo và trả lời các câu hỏi sau: a. Sau khi cắt tóc, gương mặt Út Tin như thế nào ?
- b. Đôi mắt của Út Tin có gì đẹp? c. Vì sao tác giả nghĩ Út Tin không thích bị bẹo má? d. Nói một vài thay đổi của em khi lên lớp Hai ? 2. Chép vào vở hai khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi ? trang 19 sách giáo khoa Tiếng việt 2 Chân Trời Sáng Tạo. 3. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống. Học thuộc tên các chữ cái trong bảng. Số thứ tự Chữ cái Tên chữ cái 10 g giê 11 . hát 12 i 13 k ca 14 e - lờ 15 m em – mờ 16 en – nờ 17 . o 18 . ô 19 . ơ 4. Điền chữ g hoặc chữ gh vào chỗ trống:
- 5.Viết 3 từ ngữ: a. Có tiếng sách. M: sách vở b. Có tiếng học. M: học bài 6. Viết 1 – 2 câu có từ ngữ ở bài tập 5. 7. Đọc lại thời gian biểu của cầu thủ nhí Lê Đình Anh và trả lời câu hỏi : a. Bạn Đình Anh lập thời gian biểu cho những buổi nào trong ngày ? b. Mỗi cột trong thời gian biểu của bạn Đình Anh viết những nội dung gì?
- 8. Lập thời gian biểu một buổi tối trong ngày của em. THỜI GIAN BIỂU của Giờ . . . Buổi . . . . . . . . . . . . . . .