Đề cương ôn thi học kì 2 môn Công nghệ 7 - Năm học 2021-2022

docx 4 trang Hoài Anh 27/05/2022 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì 2 môn Công nghệ 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_7_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi học kì 2 môn Công nghệ 7 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC 2021 – 2022 I.Tự luận Câu 1 : Thức ăn vật nuôi là gì? Nêu vai trò của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi? - Thức ăn vật nuôi: là những loại thức ăn mà vật nuôi có thể ăn được và phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của vật nuôi. - Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi: +Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển. _+Cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên . +Tạo ra sản phẩm chăn nuôi. +Chống được bệnh tật. .Câu 2 : Em hãy trình bày tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh ?Muốn hình thành kiểu chuồng nuôi hợp vệ sinh ta phải làm như thế nào ? +Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh: -Nhiệt độ thích hợp; -Độ ẩm: 60-75%; -Độ thông thoáng tốt; -Độ chiếu sáng thích hợp; -Không khí ít khí độc. + Muốn chuồng nuôi hợp vệ sinh, khi xây chuồng nuôi phải thực hiện: - Đúng kĩ thuật. . - Chọn địa điểm:cao ráo,sạch sẽ. -Hướng chuồng, nền chuồng, tường bao, mái che . - Bố trí các thiết bị khác. Câu 3 :Vắc xin là gì?Tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi? -Các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm gọi là vắc- xin. -Vắc-xin được chế từ chính mầm bệnh (vi khuẩn hoặc vi rút)gây ra bệnh mà ta muốn phòng ngừa bệnh. +Khi đưa vắc-xin vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra kháng thể chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng tiêu diệt mầm bệnh, vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi được khả năng miễn dịch. Câu 4 : Em hãy cho biết phương pháp chế biến thức ăn giàu đạm và khoáng được vận dụng ở địa phương trong chăn nuôi ? -Tận dụng nguồn cá tạp để nấu hoặc phơi khô - Tận dụng nguồn:vỏ trứng,vỏ: ốc,sò Câu 5: cho biết mục đích chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? - Phải chế biến thức ăn cho vật nuôi vì: làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hóa, làm giảm khối khối lượng, giảm độ thô cứng, khử bỏ chất độ hại. - Dự trữ thức ăn cho vất nuôi vỡ: để giữ thức ăn lâu hỏng và luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi.
  2. Câu 6: cách nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non ? Các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non: - Nuôi vật nuôi mẹ tốt. - Giữ ấm cho cơ thể. - Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể. - Tập cho vật nuôi non ăn sớm. - Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáng. - Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 7:Nêu cách phòng trị bệnh cho vật nuôi? Các cách phòng và trị bệnh cho vật nuôi. - Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi. - Tiêm phòng đầy đủ từng loại vắcxin. - Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng. - Vệ sinh môi trường sạch sẽ. - Khi vật nuôi có triệu chứng bệnh hay dịch bệnh thì báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị. - Cách li vật nuôi bệnh với vật nuôi khoẻ. Câu 8: Phân biệt thức ăn giàu gluxit, thức ăn thô xanh ? Phân biệt thức ăn giàu: gluxit và thức ăn thô xanh: - Thức ăn giàu gluxit: hàm lượng gluxit >50% - Thức ăn thô xanh: hàm lượng chất xơ >30% Cho ví dụ thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh có ở địa phương: -Thức ăn giàu gluxit : các loại khoai :củ mì,môn,bắp. -Thức ăn thô xanh :các loại rau, thân chuối,lục bình,môn nước . II/ Một số câu trắc nghiệm tham khảo: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là: A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực. C. Tạo ra giống mới. D. Tạo ra được nhiều cá thể cái. Câu 2: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn: A. Gà Tam Hoàng.B. Gà có thể hình dài. C. Gà Ri.D. Gà có thể hình ngắn. Câu 3: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây: A. Theo mức độ hoàn thiện của giống . B. Theo địa lí. C. Theo hình thái, ngoại hình. D. Theo hướng sản xuất. Câu 4: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì? A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô. B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein. C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
  3. D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit. Câu 5:Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải : A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi. B. Tiếp tục theo dõi. C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời. D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch. Câu 6:Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì? A. Bệnh truyền nhiễm. B. Bệnh không truyền nhiễm. C. Bệnh kí sinh trùng. D. Bệnh di truyền. C©u 7:Các chất trong thức ăn vật nuôi được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu là A. Gluxit và Lipit. B. Vitamin và Gluxit. C. Protein và nước. D. Nước và Vitamin. C©u 8 ; Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như : A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ. B.Ủ men, đường hóa. C. Cắt ngắn, ủ men. D.Đường hóa ,nghiền nhỏ. C©u 9:Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: A.Glyxein và axit béo. B.Axit béo. C.Đường đơn. D.Axit amin. C©u 10: Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp: A.Phương pháp nghiền nhỏ. B.Phương pháp xử lý nhiệt. C .Phương pháp đường hóa. D.Phương pháp cắt ngắn. C©u 11: Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có: A.Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất. B.Độ ẩm ổn định. C.Nhiệt độ từ 10o- 20oC. D.Nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đông. C©u 12: Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: A.Đường đơn. B.Vitamin. C. Glyxein. D.Glyxein và axit béo C©u 13: Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: A.Ion khoáng. B.Axit béo và Axit amin. C Glyxerin và axit béo. D.Glyxerin và Axit amin. Câu14: Câu nào sau đây thể hiện tầm quan trọng của chồng nuôi? A.Nhiệt độ thích hợp. D.Cả b và c đều đúng C.Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi. B.Nâng cao năng suất chăn nuôi.
  4. Câu15: Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì? A.Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống. B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải. C.Vận động hợp lí. D Tắm, chải, vệ sinh, thức ăn.