Đề cương ôn thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_thi_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2018_20.doc
Nội dung text: Đề cương ôn thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2018-2019
- ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KỲ II HĨA HỌC 11 – NĂM HỌC: 2018-2019 A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Cơng thức tổng quát của ankan là: A. C H B. C H ( n 2) C. C H ( n 1) D. C H ( n 6) n 2n n 2n-2 n 2n + 2 n 2n - 6 Câu 2: Cơng thức tổng quát của anken là: A. C H ( n 2) B. C H ( n 2) C. C H ( n>1) D. C H ( n 6) n 2n n 2n-2 n 2n + 2 n 2n - 6 Câu 3: Cơng thức tổng quát của ankin là: A. C H B. C H ( n 2) C. C H ( n>1) D. C H ( n 6) n 2n n 2n-2 n 2n + 2 n 2n - 6 Câu 4: Cơng thức tổng quát của aren là: A. C H B. C H ( n 2) C. C H ( n 6) D. C H ( n 1) n 2n n 2n-2 n 2n - 6 n 2n + 2 Câu 5: Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào sai? A. Tất cả các ankan đều cĩ cơng thức phân tử CnH2n+2 B. Tất các chất cĩ cơng thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan C. Tất cả các ankan đều chỉ cĩ liên kết đơn trong phân tử. D. Tất cả các chất chỉ cĩ liên kết đơn trong phân tử đều là ankan. Câu 6: Cĩ bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo cĩ cơng thức phân tử C5H12? A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân Câu 7: Hidrocacbon X cĩ CTPT C5H12 khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. X là: A. iso-pentan B. n-pentan C. neo-pentan D. 2-metyl butan Câu 8: Hợp chất sau: CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3 cĩ tên gọi là: A. Isopentan B. 2-metyl hexan C. 2 – metylpentan D. 4- metylpentan Câu 9: Cho isopentan tác dụng với clo, số dẫn xuất monoclo thu được tối đa là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào cĩ nhiệt độ sơi thấp nhất? A. Butan. B. Etan. C. Metan. D. Propan. Câu 11: Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây? A. Hiđrocacbon no cĩ phản ứng thế. B. Hiđrocacbon no cĩ nhiều trong tự nhiên. C. Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiệt và cĩ nhiều trong tự nhiên. D. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước. Câu 12: Ankan khơng tham gia loại phản ứng nào? A. phản ứng cộng B. phản ứng thế. C. phản ứng tách. D. phản ứng cháy. Câu 13: Oxi hĩa hồn tồn ankan, số mol CO2 so với số mol H2O là: A. n = nH O B. >n nH O CO2 2 CO2 2 C. n < nH O D. phụ thuộc vào số nguyên tử C. CO2 2 Câu 14: Chất Cĩ tên là A. isopropylpentan B. 2-metyl-3-etylpentan C. 3-etyl-2-metylpentan D. 3-etyl-4-metylpentan Câu 15: Chất cĩ cơng thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH(CH3)CH2CH3 cĩ tên là : A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan Câu 16: Đốt cháy hồn tồn m g hh X gồm CH4 , C3H6 , C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O .Giá trị của m là A. 6g B. 2 g C. 4 g D. 8 g Câu 17: Đốt cháy hồn tồn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X là A. etan. B. propan. C. metan. D. butan. Câu 18: Cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo cĩ CTPT là C6H14: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Trang 1/7 ĐỀ CƯƠNG 11
- Câu 19: Ankan X cĩ phần trăm khối lượng cacbon bằng 82,76% CTPT của X là: A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C4H8 Câu 20: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 hidrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 10,08 lít CO 2 đktc và 11,34g H2O. Cơng thức của 2 hidrocacbon là: A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12 Câu 21: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, cĩ Ni làm chất xúc tác, cĩ thể thu được : A. butan B. isobutan C. isopentan D. pentan Câu 22: Trong các chất dưới đây chất nào được gọi là đivinyl? A. CH2= C=CH-CH3 B. CH2= CH-CH= CH2 C. CH2= CH- CH2-CH=CH2 D. CH2= CH-CH=CH-CH3 Câu 23: Ưng với cơng thức phân tử C5H8 cĩ bao nhiêu ankin đồng phân của nhau: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 24: Cơng thức phân tử nào phù hợp với penten? A. C5H8 B. C5H10 C. C5H12 D. C3H6 Câu 25: Chất nào cĩ nhiệt độ sơi cao nhất ? A. Eten B. Propen C. But-1-en D. Pent-1-en Câu 26: Hợp chất nào là ankin ? A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6 Câu 27: Cĩ bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dd AgNO3/ dd NH3 tạo kết tủa màu vàng A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 28: Ưng với cơng thức phân tử C5H10 cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo anken: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 29: Cho isopren ( 2- metylbuta-1,3- dien ) phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 số mol . Hỏi cĩ thể thu được tối đa mấy đồng phân cấu tạo cĩ cùng CTPT C5H8Br2 ? A. 3 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Cho CTCT (CH3)2CH- CH2- CH = CH2 .Tên gọi của chất trên là: A. 4-metyl pent-1-en B. 1,1- dimetyl but-3-en C. 4,4- dimetyl but-1-en D. 2-metyl but-4-en Câu 31: Để phân biệt etilen và etan ta cĩ thể dùng : A. dd Brom B. dd KMnO4 C. AgNO3/ NH3 D. A và B đều được Câu 32: PE là sản phẩm trùng hợp của : A. CH2= CHCl B. CH2= CH2 C. CH2= CH- CH= CH2 D. CH2= C = CH2 Câu 33: Cho các chất (1) H2/ Ni,t ; (2) dd Br2 ; (3) AgNO3 /NH3 ; (4) dd KMnO4. Etilen pứ được với: A. 1,2,4 B. 1,2,3,4 C. 1,3 D. 2,4 Câu 34: CTPT của 1,2- dimetyl pent-2-en là: A. C7 H14 B. C6H12 C. C8H16 D. C10H20 Câu 35: Polibutadien l à sản phẩm trùng hợp của: A. CH2= CH – CH = CH2 B. CH2 = CH= CH2 C. CH2= C(CH3)- CH= CH2 D. CH2 = C = CH2 Câu 36: Trong phân tử các anken, theo chiều tăng số nguyên tử C phần trăm khối lượng của C A. tăng dần B. giảm dần C. khơng đổi D. biến đổi khơng theo quy luật Câu 37: Ankin cĩ CT(CH3)2 CH - C CH cĩ tên gọi là: A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác Câu 38: Để phân biệt axetilen và etilen ta dùng: A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A hoặc B Câu 39: Axetilen cĩ thể điều chế bằng cách : A. Nhiệt phân Metan ở 1500C B. Cho nhơm cacbua hợp nước C. Đun CH3COONa với vơi tơi xút D. A và B Câu 40: Hợp chất CH3 –CH2-C(CH3)2 - CH2-CH=CH2 cĩ tên theo IUPAC là A. 2-đimetylpent-4-en B. 2,2-đimetylpent-4-en C. 4,4-đimetylpent-1-en D. 4,4-đimetylhex-1-en Câu 41: chất nào khơng tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 ? A. But-1-in B. But-2-in C. propin D. etin 0 Câu 42: Cho propin tác dụng H2 cĩ dư(xt Ni, t ) thu được sản phẩm cĩ cơng thức là Trang 2/7 ĐỀ CƯƠNG 11
- A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3 0 Câu 43: Cho But-1-in tác dụng với H2 dư cĩ xúc tác Pd/ PbCO3; t thu được sản phẩm là: A. CH3-CH2-CH = CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH - CH3 D. CH3-CH =CH2 Câu 44: Sục khí propin vào dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa cĩ cơng thức là: A. CH3 -C CAg B. Ag-CH2-C CAg C. Ag3-C-C CAg D. CH CH Câu 45: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ NH3 A. CH3- C CH3 B. CH3- C C-C2H5 C. CH C-CH3 D. CH2=CH-CH3 0 Câu 46: Cho isopren tác dụng với H2 cĩ xúc tác Ni, t thu được sản phẩm là: A. isopentan B. isobutan C. pentan D. butan Câu 47: Gọi tên thay thế hợp chất sau: CH2 CH CH CH3 CH3 A. 3-metylbut-1-en B. 2-metylbut-1-en C. 2-metylbut-3-en D. 3-metylpent-1-en Câu 48: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau : CH2=CHCH2CH3 + HCl → A. CH3CHClCH2CH3 B. CH2=CHCH2CH2Cl C. CH2ClCH2CH2CH3 D. CH2=CHCHClCH3 Câu 49: Oxi hố etilen bằng dd KMnO4 thu được sản phẩm là : A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH B. K2CO3, H2O, MnO2 C. C2H5OH, MnO2, KOH D. MnO2, C2H4(OH)2, K2CO3 Câu 50: Trong phịng thí nghiệm etilen được điều chế bằng phương pháp nào sau đây: A. Tách hidro từ etilen. B. Crackinh propan. C. Cho H2 tác dụng axetilen. D. Đun nĩng etanol với H2SO4 đặc Câu 51: Cho các chất sau :metan , etilen, but-2 –in và axetilen .Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Cả 4 chất cĩ khả năng làm mất màu dung dịch brom B. Cĩ 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrac trong amoniac C. Cĩ 3 chất cĩ khả năng làm mất màu dung dịch brom. D. Khơng cĩ chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4 Câu 52: Cĩ 4 chất :metan, etilen, but-1-in và but-2-in.Trong 4 chất đĩ, cĩ mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong amoniac tạo thành kết tủa A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất Câu 53: Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng thuốc thử nào? A. Tác dụng với dung dịch brom. B. Tác dụng với dung dịch KMnO4 C. dd AgNO3/ NH3 D. Tác dụng với H2 Câu 54: Chất nào sau đây khơng làm mất màu da cam của dung dịch Brom: A. But- 1- en B. Butan C. But-1- in D. A và C Câu 55: Chất nào sau đây tác dụng với HCl tạo một sản phẩm duy nhất ? A. But-1-en B. But-2-en C . 2 – Metyl propen D . iso propen Câu 56: Trong các chất sau, chất nào cĩ đồng phân hình học A. Pent-1-en B. Pent-2-en C. 2 –Metyl but-1-en D. 2-Metyl but-2-en Câu 57: Sản phẩm của quá trình đime hĩa axetilen là: A. Vinyl axetilen B. Benzen C. đivinyl D. Polietilen. Câu 58: Để phân biệt 3 lọ chất khí mất nhãn : C2H6 , C2H4 , C2H2 ta dùng hố chất nào sau đây A. Dd AgNO3 / dd NH3 , dd Br2 B. Dd Br2 C. Dd AgNO3/ dd NH3 D. Dd HCl , dd Br2 Câu 59: Hợp chất nào sau đây cĩ đồng phân hình học: A. CH3- CH2-CH = CH3 B. CH3- CH = CH – CH3 C. (CH3) – C = C- (CH3) 2 D. CH2 = CH-CH3 Câu 60: Một ankin A cĩ tỉ khối hơi so với H2 là 20. Cơng thức phân tử của A là A. C3H8 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H6 Câu 61: Cho 2,8 g anken X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 8 g brom . CTPT của anken X là: A. C5H10 B. C2H4 C. C4H8 D. C3H6 Câu 62: Cho 3,12 g axetilen tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện m g kết tủa. Giá trị của m là A. 2,88 g B. 28,8 g C. 14,4 g D. 6,615 g Trang 3/7 ĐỀ CƯƠNG 11
- Câu 63: Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5C2H3 (3) o-CH3C6H4CH3 (4) Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là: A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4). CH3 Câu 64: Chât cấu tạo như sau cĩ tên gọi là gì ? CH3 A. o-xilen. B. m-xilen. C. p-xilen. D. 1,5-đimetylbenzen. Câu 65: CH3C6H2C2H5 cĩ tên gọi là: A. etylmetylbenzen. B. metyletylbenzen. C. p-etylmetylbenzen. D. p-metyletylbenzen. Câu 66: (CH3)2CHC6H5 cĩ tên gọi là: A. propylbenzen. B. n-propylbenzen. C. iso-propylbenzen. D. đimetylbenzen. Câu 67: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- cĩ tên gọi là: A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl. Câu 68: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (cĩ mặt bột sắt) là A. p-bromtoluen và m-bromtoluen. B. benzyl bromua. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-bromtoluen và m-bromtoluen. Câu 69: Cho 15.6 gam C6H6 tác dụng hết với Cl 2 (xúc tác bột sắt). Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80% thì khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu? A. 18 g. B. 19 g. C. 20 g. D. 21 g. Câu 70: Muốn điều chế 7.85 gam brombenzen, hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng benzen cần dùng là bao nhiêu? A. 4.57g. B. 5g. C. 4.875g. D. 6g. Câu 71: Cho clo tác dụng với 78g benzen (bột sắt làm xúc tác), người ta thu được 78 gam clobenzen. Hiệu suất của phản ứng đạt khoảng A. 69.33 B. 75.33%. C. 71%. D. 65%. Câu 72: Cơng thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là A. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. Tất cả đều đúng. Câu 73: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. Câu 74: Câu nào sau đây là đúng ? A. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic. B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhĩm -OH. C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol. D. Tất cả đều đúng. Câu 75: Cho các hợp chất sau : (a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH. (d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). Câu 76: Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol A. C6H5OH B. CH3COOH C. C6H5CH2OH D. CH3CH2OCH3 Câu 77: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là o o A. HBr (t ), Na, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác). o B. Ca, CuO (t ), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). o D. Na2CO3, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O. Câu 78: Ancol etylic được tạo ra khi A. thủy phân saccarozo B. thủy phân tinh bột C. lên men glucozo D. lên men tinh bột Câu 79: Loại nuớc 1 ancol thu được olefin(anken) thì ancol đĩ là A. ancol bậc 1 B. ancol đơn chức C. ancol no D. ancol no đơn chức Câu 80: Chất khơng pứ với NaOH A. C2H5OH B. CH3COOH C. C6H5OH. D. HCl Câu 81: Etanol tác dụng được với chất nào sau đây: HCl(1), NaOH(2), CH3COOH(3), Na(4), Br2 (5). Trang 4/7 ĐỀ CƯƠNG 11
- A. 1, 2, 3 ,5. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4. Câu 82: Một ancol no cĩ cơng thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol cĩ thể là A. C2H5O. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C6H15O3. Câu 83: Tên quốc tế của hợp chất cĩ cơng thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol. Câu 84: Cho ancol cĩ CTCT: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH2-OH. Tên nào dưới đây ứng với ancol trên A. 2-metylpentan-1-ol B. 4-metylpentan-1-ol C. 4-metylpentan-2-ol D. 3-metylhexan-2-ol Câu 85: Hợp chất X cĩ CTPT C 4H10O. X td với Na sinh ra chất khí, khi đun X với H 2SO4 đ, sinh ra hỗn hợp 2 anken đồng phân của nhau. Tên của X là A. butan-1-ol. B. anclo isobutylic. C. butan-2-ol. D. ancol tert-butylic. Câu 86: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3. Câu 87: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH cĩ bậc ancol lần lượt là A. I, II, III. B. I, III, II. C. II, I, III. D. II, III, I. Câu 88 : Đun nĩng một ancol X với H 2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Cơng thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên) A. CnH2n + 1OH. B. ROH. C. CnH2n + 2O. D. CnH2n + 1CH2OH. o Câu 89: Khi đun nĩng hỗn hợp gồm C2H5OH và C3H7OH với H2SO4 đặc ở 140 C cĩ thể thu được số ete tối đa là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 90: Ancol nào bị oxi hĩa tạo xeton ? A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-1-ol. Câu 91: Trong số các phản ứng hĩa học dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxihĩa-khử? A. 2C3H5(OH)3+Cu(OH)2 [C3H5(OH)2O]2Cu+2H2O B. C2H5OH+HBr C2H5Br+H2O C. 2C2H5OH +2Na 2C2H5ONa+H2 D. 2C H OH H2SO4 (C H ) O+H O 2 5 1400c 2 5 2 2 Câu 92: Số đồng phân ancol no, đơn chức mạch hở cĩ 10 nguyên tử H trong phân tử là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 93: Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 94: Khi cho phenol vào dd NaOH thấy phenol tan, sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra, điều đĩ chứng tỏ A. phenol là axit rất yếu ,yếu hơn cả axit cacbonic. B. phenol là chất cĩ tính bazo mạnh C. phenol là axit mạnh. D. phenol là một loại anclo đặc biệt Câu 95: Phát biểu nào sau đây sai A. Phênol là axit yếu ,nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacboxylic B. Phênol là một axit yếu, khơng làm đổi màu quỳ tím C. Phenol cho kết tủa trắng với dd nước brơm D. Phênol rất ít tan trong nước lạnh Câu 96: Chất thơm khơng td với dd NaOH là A. C6H5CH2OH B. p-CH3C6H4OH C. C6H5OH D. C6H5NH3Cl Câu 97: Để điều chế natriphenolat thì cho phenol tác dụng với A. Na. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na hoặc NaOH. Câu 98: Cho các phát biểu sau: (1) Phenol C6H5-OH là một rựơu thơm. (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro NO2 dễ hơn benzen. (3) Phenol tác dụng được với natri hidroxit tạo thành muối và nước. (4) Trong phân tử phenol cĩ sự ảnh hưởng qua lại giữa nhĩm –OH và vịng benzen. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 99: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, HNO3, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. Câu 100: Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng phenol, thấy: A. Quỳ tím hĩa đỏ B. Quỳ tím hĩa xanh C. Quỳ tím khơng đổi màu D. Quỳ tím hĩa thành màu hồng Trang 5/7 ĐỀ CƯƠNG 11
- Câu 101: Nhỏ nước Brom vào dung dịch phenol xảy ra hiện tượng gì? A. Nước Brom bị mất màu, xuất hiện kết tủa trắng. B. Sủi bọt khí. C. Nước brom đậm màu hơn. D. Một hiện tượng khác. Câu 102: Trong các chất sau ,chất nào cĩ nhiệt độ sơi cao nhất A. phenol B. etanol C. đimetyl ete D. metanol Câu 103: Cho các chất sau: phenol, etanol và glixerol. kết luận nào sau đây là đúng? A. cĩ một chất td được với Na B. cĩ hai chất td được với dd NaOH C. cả ba chất đều td được với dd Na2CO3 D. cả ba chất đều tan tốt trong nước Câu 105: : Để phân biệt 2 chất C2H5OH và C6H5OH ta sử dụng hĩa chất nào sau đây? A. dung dịch NaOH. B. quỳ tím. C. dung dịch brom. D. Natri. Câu 106: Ảnh hưởng của nhĩm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nĩng). Câu 107: Hĩa chất nào dưới đây dùng để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa dung dịch phenol và benzen:(1) Na, (2)dd NaOH, (3) nước brom. A. 1 hoặc 2. B. 1 hoặc 3. C. 2 hoặc 3. D. 1, 2 hoặc 3. Câu 108: Cĩ bao nhiêu hợp chất hữu cơ C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 109: CTĐGN của 1 anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. CTPT của nĩ là A. C8H12O4. B. C4H6O. C. C12H18O6. D. C4H6O2. Câu 110: (CH3)2CHCHO cĩ tên là A. isobutyranđehit. B. anđehit isobutyric. C. 2-metyl propanal. D. A, B, C đều đúng. Câu 111: Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là A. anđehit no, mạch hở, đơn chức. B. anđehit đơn chức, no, mạch vịng. C. anđehit đơn chức cĩ 1 nối đơi, mạch hở. D. anđehit no 2 chức, mạch hở. Câu 112: Quá trình nào sau đây khơng tạo ra anđehit axetic ? o o A. CH2=CH2+ H2O (t , xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (t , xúc tác). o o C. CH3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (t ). D. CH3CH2OH + CuO (t ). Câu 113: Axit no, đơn chức, mạch hở cĩ cơng thức phù hợp là A. CnH2n+1-2kCOOH ( n 2). B. RCOOH. C. CnH2n-1COOH ( n 2). D. CnH2n+1COOH ( n 0). Câu 114: Hợp chất CH3CH2(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH cĩ tên quốc tế là A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic. B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic. C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic. D. tên gọi khác. Câu 115: Giấm ăn là dung dịch axit axetic cĩ nồng độ là A. 2% 5%. B. 5 9%. C. 9 12%. D. 12 15%. Câu 116: Axit axetic tác dụng được với dung dịch nào ? A. natri etylat. B. amoni cacbonat. C. natri phenolat. D. Cả A, B, C. Câu 117: Chất cĩ nhiệt độ sơi cao nhất là A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6. Câu 118: Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH≡CCHO (3) ; CH2=CHCH2OH (4) ;(CH3)2CHOH o (5). Những chất phản ứng hồn tồn với lượng dư H2 (Ni, t ) cùng tạo ra một sản phẩm là A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4). Câu 119: Cĩ thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH với hĩa chất nào dưới đây ? - A. dd AgNO3/NH3. B. NaOH. C. Na. D. Cu(OH)2/OH . Câu 120: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây cĩ thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : fomon ; axit fomic ; axit axetic ; ancol etylic ? - A. dd AgNO3/NH3. B. CuO. C. Cu(OH)2/OH . D. NaOH Câu 121: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng A. dung dịch Na2CO3. B. dung dịch Br2. C. dung dịch C2H5OH. D. dung dịch NaOH. Câu 122: Cĩ thể phân biệt CH3CHO và C2H5OH bằng phản ứng với A. Na. B. Cu(OH)2/NaOH. C. AgNO3/NH3. D. Tất cả đều đúng. Câu 123: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng A. Na. B. AgNO3/NH3. C. CaCO3. D. NaOH. Trang 6/7 ĐỀ CƯƠNG 11
- II – Tự luận: Bài 1 Viết các phương trình phản ứng theo các sơ đồ sau ( viết dạng CTCT- ghi rõ điều kiện phản ứng): a/ natri axetat (1) metan(2) axetilen(3) benzen(4) brom benzen(5) Natri phenolat(6) phenol(7) axit picric b/ Natri axetat (1) Metan (2) Axetilen (3) etilen (4) Ancol etylic (5) etyl axetat (1) (2) (3) (4) c/ CaC2 C2H2 C4H4 C4H6 Cao su buna d/ CH3COONa CH4 C2H2 C6H6 C6H5Cl C6H5ONa phenol 2,4,6-tribromphenol e/ Tinh bột glucozơ ancoletylic etilen etylclorua ancoletylic dietyl ete h/ C2H2 CH3CHO CH3CH2OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa Bài 2 Nhận biết các chất sau bằng pp hĩa học : a) etanol, glixerol, nước và benzen b) Benzen, Toluen, Stiren, hex-1-in c) Ancol etylic, Phenol, Hex- 2- en ,Glixerol d) anđehit axetic, axit axetic, glyxerol, ancol etylic. e) ancol etylic, stiren, phenol, benzen f) etan, axetilen, propilen, cacbonic Bài 3 Dạng 1 Tìm cơng thức phân tử 1. Cho 15g một Ancol X no, đơn chức tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít khí thốt ra ở đktc. a) Xác định CTPT của X, viết các đồng phân cấu tạo, đọc tên b) Khi cho ancol X tác dụng với CuO, đun nĩng thấy thu được anđehit. Viết PTPƯ 2. Đốt cháy 7,4g một ancol A no, đơn chức mạch hở thu được 8,96 lít khí CO2 ở đktc a) Xác định CTPT của ancol, viết các đồng phân cấu tạo cĩ thể cĩ của A, gọi tên b) Biết A là ancol bậc 2, Cho Na dư vào 7,4g A thấy thốt ra V lít khí ở đktc. Tính V 3. Đốt cháy hồn tồn 4g một ankin B thu được 6,72 lít khí CO2 ở đktc a) Xác định CTPT,CTCT , đọc tên. b) Cho 4g ankin B trên vào dung dịch AgNO3/NH3 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được. 4. Hỗn hợp khí A chứa hidro và anken X. Tỉ khối của A so với hidro là 6,0. Đun nĩng nhẹ A cĩ mặt xúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B khơng làm mất màu brom và cĩ tỉ khối so với hidro là 8,0. Xác định CTPT X, tính % thể tích các khí trong hỗn hợp A, B. 5. Cho 8,0 gam hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức, mạch hở tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 32,4 gam kết tủa. Xác định CTPT, CTCT, gọi tên 2 anđehit. Dạng 2 Bài tốn hỗn hợp, tính % khối lượng, thể tích. 1. Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm propan, etilen và axetilen qua dung dịch Br2 dư, thấy cịn 1,68 lít khí khơng bị hấp thụ. Nếu dẫn 6,72 lít khí trên qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện 24,24 gam kết tủa. Các thể tích đo ở đktc a. Viết các PTHH giải thích quá trình thí nghiệm. b. Tính % thể tích, % khối lượng mỗi khí trong X. 2. Hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic. Cho 5,60 g hỗn hợp X tác dụng với natri dư thấy cĩ 0,896 lit khí thốt ra (đktc). a. Tính phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp X. b. Nếu cho 14,00 g X tác dụng với dung dịch HNO3 (cĩ xúc tác H2SO4 đặc, đun nĩng) thì cĩ bao nhiêu gam kết tủa của 2,4,6-trinitrophenol ? (Các phản ứng xảy ra hồn tồn) 3. Cho 18,3 gam hh X gồm etanol và propan -1-ol tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít H2 đktc. a. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X b. Cho hỗn hợp X qua ống đựng CuO, đun nĩng. Viết phương trình phản ứng. 4. Cho 12,4 gam hỗn hợp metanol và propan -2-ol tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) a. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X b. Cho hỗn hợp X qua ống đựng CuO, đun nĩng. Viết phương trình phản ứng. 5. Hỗn hợp X gồm phenol và metanol. Cho 15,8 g hỗn hợp X tác dụng với natri dư thấy cĩ 3,36 lit khí thốt ra (đktc). a. Tính phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp X. (Các phản ứng xảy ra hồn tồn) b. Cho 15,8 g hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Br2 thì cĩ bao nhiêu gam kết tủa của 2,4,6-tribromphenol ? CHÚC CÁC EM ƠN TẬP HIỆU QUẢ, ĐẠT KẾT QUẢ CAO TRONG KỲ THI Trang 7/7 ĐỀ CƯƠNG 11