Đề dự bị kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quới Điền (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 2590
Bạn đang xem tài liệu "Đề dự bị kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quới Điền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_du_bi_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề dự bị kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quới Điền (Có đáp án)

  1. Trường THCS Quới Điền KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019 Họ và tên: MÔN : CÔNG NGHỆ 7 Lớp: . Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề dự bị) ĐIỂM LỜI PHÊ Chữ ký giám thị Số tờ làm bài: A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3,0 điểm (Đề kiểm tra gồm 02 tờ, học sinh làm bài trắc nghiệm trực tiếp trên tờ 1, nộp lại bài làm trắc nghiệm sau 15 phút kể từ lúc tính giờ làm bài và nộp bài làm tự luận sau khi kết thúc thời gian kiểm tra) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau và điền vào bảng đáp án Bảng đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1. Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục là: không đồng đều, và theo chu kì. A. theo độ tuổi B. theo giai đoạn. C. tùy đặc điểm sinh lýD. khác nhau ở các loài Câu 2. Gà mái bắt đầu đẻ trứng, đây là A. sự phát dục B. sự phân chia C. sự sinh trưởngD. sự sinh trưởng và sự phát dục Câu 3. Phương pháp nhân giống thuần chủng là: A. gà Lơ go + gà Lơ goB. lợn Móng Cái + lợn Lan đơ rat C. gà Rốt + gà RiD. lợn Móng Cái + lợn Ba Xuyên Câu 4. Tiêu chuẩn về độ ẩm của chuồng nuôi hợp vệ sinh là: A. 20-30%B. 40-60% C. 60-75%D. 80-80% Câu 5. Khi xây dựng chuồng cho vật nuôi không nên chọn hướng chuồng là gì? A. Hướng Nam B. Hướng Đông Nam C. Hướng Nam hoặc Đông Nam. D. Hướng Đông Bắc Câu 6. Khi mầm bệnh xâm nhập, cơ thể không bị mắc bệnh, gọi là đã có khả năng A. miễn dịchB. chống chọi C. sinh ra kháng nguyênD. chịu đựng Câu 7. Vắcxin có chứa mầm bệnh bị làm yếu đi gọi là: A. Vắcxin nhược độcB. Vắcxin chết C. Vắcxin tự nhiênD. Vắcxin nhân tạo
  2. Câu 8. Thức ăn có vai trò quan trọng cho vật nuôi vì có thể A. cho nhiều sản phẩm chăn nuôiB. giúp vật nuôi mau lớn C. tăng sức đề khángD. cung cấp chất dinh dưỡng, năng lượng Câu 9. Thức ăn của động vật thủy sản gồm 2 loại, đó là: A. thức ăn tinh, thức ăn thô B. Thức ăn tinh, thức ăn hỗn hợp C. thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo D. Thức ăn tự nhiên, thức ăn hỗn hợp Câu 10. Các loại thức ăn của động vật thủy sản như: ngô, đậu tương, cám gạo; đây là A. thức ăn thô. B. thức ăn hỗn hợp. C. thức ăn tinh. D. thức ăn tự nhiên. Câu 11. Độ pH thích hợp cho nhiều loài tôm, cá khoảng A. 1 - 3. B. 3 - 5 C. 4 - 6.D. 6 - 9 Câu 12. Khi nước nuôi thủy sản có màu đen, mùi thối, gọi là: A. nước bệnh B. nước gầy C. nước béoD. nước trong HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM
  3. B/ PHẦN TỰ LUẬN: 7,0 điểm. Câu 1. (3,0 điểm) Thức ăn của vật nuôi là gì, bao gồm những thành phần nào? Trình bày sự phân loại thức ăn vật nuôi. Vận dụng: Hãy cho biết sự phân loại của các thức ăn dưới đây. Tên thức ăn Thành phần dinh dưỡng chủ yếu Phân loại Khô dầu đậu phộng 40% protein Hạt bắp vàng 8,9% protein và 69% gluxit Rơm lúa > 30% xơ Đậu tương 36% protein Câu 2. (2,0 điểm) Vì sao trong vệ sinh trong chăn nuôi lại lấy phương châm “phòng bệnh hơn chữa bệnh”? Câu 3. (2,0 điểm) Nước nuôi thủy sản có đặc điểm gì? Theo em, để nâng cao chất lượng của nước nuôi tôm, cá ta cần phải làm gì? HẾT
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 – ĐỀ DỰ BỊ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Kết quả B A A C D A A D C D D A II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm - Thức ăn vật nuôi : thức ăn vật nuôi ăn được, phù hợp với đặc điểm sinh lý tiêu hóa của chúng. - Trong đó gồm : chất khô (protein, gluxit, lipit, vitamin, khoáng0 và nước - Phân loại : + Thức ăn giàu protein : hàm lượng protein > 14% + Thức ăn giàu gluxit: hàm lượng gluxit > 50% + Thức ăn thô : hàm lượng chất xơ > 30% - Bài tập Tên thức ăn Thành phần dinh dưỡng chủ yếu Phân loại Khô dầu đậu phộng 40% protein Thức ăn giàu protein Hạt bắp vàng 8,9% protein và 69% gluxit Thức ăn giàu gluxit Rơm lúa > 30% xơ Thức ăn thô Đậu tương 36% protein Thức ăn giàu protein Câu 2. (2,0 điểm) Trong vệ sinh trong chăn nuôi lại lấy phương châm “phòng bệnh hơn chữa bệnh” vì: - Chăm sóc, nuôi dưỡng tốt để vật nuôi không mắc bệnh, giúp vật nuôi có sức sản xuất cao hơn là sau khi dùng thuốc để chữa bệnh (1,0 điểm) - Nếu để bệnh tật xảy ra, phải can thiệp thì sẽ tốn kém chi phí; có thể làm bệnh lây lan ; gây thiệt hại cho kinh tế. (1,0 điểm) Câu 3. (2,0 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm - Đặc điểm của nước nuôi thủy sản: + Có khả năng hòa tan các chất hữu cơ và vô cơ + Có khả năng điều hòa nhiệt độ + Giữa trên cạn và dưới nước, tỉ lệ thành phần khí oxi và cacbonic có sự chênh lệch. - Để nâng cao chất lượng của nước nuôi tôm, cá ta cần phải: + Cải tạo nước ao + Cải tạo đất đáy ao