Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_10_ma_de_10.pdf
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: SINH HỌC, LỚP 10 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 02 trang) MÃ ĐỀ 101 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: . (Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Hình vẽ bên mô tả phương thức vận chuyển các chất qua màng tế bào. Đó là phương thức vận chuyển nào dưới đây? A. Khuếch tán trực tiếp. B. Khuếch tán qua kênh. C. Vận chuyển chủ động. D. Xuất bào và nhập bào. Câu 2: Nhóm nguyên tố nào sau đây là các nguyên tố đa lượng? A. N, Cr, S, Co. B. Fe, Cu, Mn, B. C. C, H, O, Fe. D. C, H, O, N. Câu 3: Cho một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit trên một mạch như sau: 3’ATTXTTGAAGX 5’. Trình tự các nuclêôtit trên mạch còn lại của gen là A. 5’TAAXAAXTTXG 3’. B. 5’TAAGAAXTTXG 3’. C. 3’TAAGAAXTTXG 5’. D. 5’TAAGAAGTTXG 3’. Câu 4: Tính đa dạng của các phân tử prôtêin được quy định bởi A. số lượng, thành phần, trật tự các nuclêôtit. B. trật tự các liên kết peptit. C. số lượng, thành phần, trật tự các axit amin. D. các bậc cấu trúc không gian của prôtêin. Câu 5: Tính chất nào của nước là quan trọng nhất đối với tế bào? A. Tính phân cực. B. Nhiệt độ sôi cao. C. Dẫn nhiệt kém. D. Khả năng bốc hơi cao. Câu 6: Một gen có 1200 nuclêôtit, số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của gen, số nuclêôtit loại Xitôzin là A. 240. B. 480. C. 360. D. 1080. Câu 7: Đường saccarôzơ có nhiều trong cây nào dưới đây? A. Ngô. B. Dừa. C. Mía. D. Lúa. Câu 8: Mọi cơ thể sinh vật đều được cấu tạo bởi đơn vị cấu trúc cơ bản là A. các hệ cơ quan. B. bào quan. C. mô. D. tế bào. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Vùng nhân của vi khuẩn chứa các phân tử ADN mạch thẳng và liên kết với prôtêin. B. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ xenlulôzơ. C. Tế bào chất của vi khuẩn chứa ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin. D. Nếu vi khuẩn không có plasmit thì tế bào vi khuẩn không thể phân chia. Câu 10: Một gen của vi khuẩn có %A = 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có %A1 + %T1 + %G1 = 65% tổng số nuclêôtit của mạch và X1 = 490 nuclêôtit. Xác định số liên kết hidro của gen. A. 3640. B. 2800. C. 1400. D. 3460. Câu 11: Tế bào hồng cầu không nhân có ưu điểm nổi bật nhất là A. tế bào nhẹ nên dễ dàng vận chuyển trong mạch máu. B. cấu trúc tế bào sẽ rỗng nên chứa được nhiều khí O2. C. giảm tiêu tốn năng lượng cho hoạt động trao đổi chất của tế bào. D. tăng không gian chứa hêmôglôbin, giảm sự tiêu thụ O2. Câu 12: Trong tế bào thực vật, bào quan nào sau đây làm nhiệm vụ quang hợp? A. Bộ máy Gôngi. B. Lục lạp. C. Ti thể. D. Lưới nội chất. Trang 1/2 - Mã đề thi 101
- II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (1,5 điểm) Giới sinh vật là gì? Trong hệ thống phân loại 5 giới của Whittaker và Magulis thì giới sinh vật nào gồm cả sinh vật sống tự dưỡng và sinh vật sống dị dưỡng? Câu 14 (2,0 điểm) a) Nêu cấu trúc và vai trò của bộ máy Gôngi của tế bào. b) Yếu tố nào có thể phá hủy cấu trúc không gian của prôtêin? Cấu trúc không gian của prôtêin bị phá hủy sẽ gây ra hậu quả gì đến chức năng của nó? Câu 15 (2,0 điểm) CO2, O2 được vận chuyển vào tế bào theo phương thức thụ động hay chủ động? Trình bày đặc điểm của phương thức vận chuyển đó. Câu 16 (1,5 điểm) a) Ghép cột A với cột B để được câu hoàn chỉnh về vai trò của các cấu trúc ở tế bào vi khuẩn. A B 1. Thành tế bào a. giúp vi khuẩn tránh sự tấn công của bạch cầu. 2. Vỏ nhày b. giúp bảo vệ và duy trì hình dạng của tế bào vi khuẩn. b) Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho chúng? Hết Thí sinh không sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 - Mã đề thi 101