Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học Lớp 11 (Ban nâng cao) - Mã đề 479 - Trường THPT Lê Lợi
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học Lớp 11 (Ban nâng cao) - Mã đề 479 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_11_ban_nang_ca.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học Lớp 11 (Ban nâng cao) - Mã đề 479 - Trường THPT Lê Lợi
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA 1 tiết Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC 11 Họ, tên thí sinh: Mã đề thi: 479 Lớp: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Câu 1: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là A. trường hợp ấu trùng có các đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng rất khác về sinh lí. B. trường hợp ấu trùng có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí gần giống với con trưởng thành. C. trường hợp ấu trùng có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành. D. trường hợp ấu trùng có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành. Câu 2: Ơstrôgen có vai trò A. kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. B. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh phụ ở con cái. C. tăng cường quá trình tổng hợp prôtein, do đó tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể. D. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. Câu 3: Nếu thiếu tirôxin sẽ dẫn đến hậu quả gì đối với trẻ em ? A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém B. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển. C. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển. D. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ. Câu 4: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là A. bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. B. cánh cam, bướm, muỗi. C. châu chấu, ếch, muỗi. D. cá chép, gà, thỏ, khỉ Câu 5: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là A. cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. bướm, ếch, muỗi. C. cánh cam, bọ rùa, bướm, muỗi. D. bọ ngựa, cào cào Câu 6: Vì sao trong thời kì mang thai không có trứng chín và rụng ? A. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra prôgestêrôn ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên. B. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra prôgestêron ức chế sự tiết FSH và LH của tuyến yên. C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết hoocmôn HCG ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên. D. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra prôgestêron ức chế sự tiết FSH và LH của tuyến yên. Câu 7: Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là A. trường hợp con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự con trưởng thành, nhưng khác về sinh lí. B. trường hợp con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành. C. trường hợp con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí gần giống với con trưởng thành. D. trường hợp con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí khác với con trưởng thành. Câu 8: Quang chu kì là A. thời gian chiếu sáng bằng thời gian bóng tối trong một ngày. B. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa. C. thời gian chiếu sáng trong một ngày. D. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm. Câu 9: Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi bao gồm A. tăng kích thước, khối lượng và cơ quan. B. lớn lên, ra hoa, tạo quả và hạt. C. sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái. D. sinh trưởng, ra hoa, tạo quả. Câu 10: Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật ? A. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể. B. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ. C. Làm tăng khả năng thích ứng của cơ thể với môi trường. D. Gia tăng sự phân bào để tạo nên các mô, các cơ quan. Câu 11: Testostêrôn có vai trò A. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. B. kích thích sự chuyển hoá tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. C. kích thích sự sinh trưởng và phát triênr các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái. D. tăng cường quá trình tổng hợp prôtein, do đó kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào.
- Câu 12: Câu nào có nội dung không đúng A. cây ngày dài không ra hoa vào ngày ngắn. B. ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày ngắn ra hoa, còn cây ngày dài vẫn ra hoa. C. ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cây ngày dài ra hoa, còn cây ngày ngắn vẫn ra hoa. D. cây ngày ngắn không ra hoa vào ngày dài. Câu 13: Phát triển của cơ thể động vật bao gồm A. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào, phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. B. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể C. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. D. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào. Câu 14: Tuổi của cây một năm được tính theo. A. số lá B. số cánh hoa. C. số lóng D. số chồi nách. Câu 15: Tác dụng của phẫu thuật đình sản nam là A. ngăn cản tinh trùng vào dạ con. B. không tạo ra tinh trùng. C. ngăn cản sự làm tổ của phôi ở dạ con. D. diệt tinh trùng. Câu 16: Hoocmon điều hòa sự biến thái ở ếch là A. ecdixon và juvenin B. juvenin. C. tiroxin. D. ecdixon. Câu 17: Hoocmôn sinh trưởng có vai trò A. tăng cường quá trình tổng hợp prôtein, do đó kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể. B. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái. C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. D. kích thích sự chuyển hoá tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. Câu 18: Tirôxin có tác dụng A. tăng cường quá trình tổng hợp prôtein, do đó kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể. B. kích thích chuyển hoá ở tế bào bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. C. kích thích sự sinh trưởng và phát triênr các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái. D. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. Câu 19: Nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phát sinh cá thể của người A. giai đoạn phôi thai. B. giai đoạn trưởng thành. C. giai đoạn sơ sinh. D. giai đoạn sau sơ sinh. Câu 20: Hoocmon sinh dục đực là A. ostrogen. B. testosteron. C. juvenin. D. progesteron. Câu 21: Biến thái là A. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng B. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng C. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí từ từ của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng. D. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng Câu 22: Tại sao nên xuất chuồng vật nuôi khi đạt khối lượng gần mức tối đa ? A. Tốc độ sinh trưởng nhanh. B. Tốc độ sinh trưởng bình thường. C. Vật nuôi còn lớn thêm D. Tốc độ sinh trưởng chậm. Câu 23: Đặc điểm nào dưới đây không là mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển ở động vật ? A. Là hai quá trình liên quan mật thiết, bổ sung cho nhau. B. Hai quá trình độc lập với nhau. C. Phát triển làm thay đổi sinh trưởng D. Sinh trưởng là điều kiện của phát triển Câu 24: Mối quan hệ giữa hai dạng phitôcrôm Pđ và Pđx như thế nào ? A. Chỉ có dạng Pđx chuyển hoá thành dạng Pđ dưới tác dụng của ánh sáng. B. Hai dạng không chuyển hoá cho nhau dưới tác dụng của ánh sáng. C. Hai dạng chuyển hóa cho nhau dưới tác dụng của ánh sáng. D. Chỉ có dạng Pđ chuyển hoá thành dạng Pđx dưới tác dụng của ánh sáng. Câu 25: Chu kì kinh nguyệt của người không chịu sự điều hòa bởi hoocmon: A. ơstrôgen B. prôgestêrôn C. FSH D. ecđixơn