Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ I môn Tin học Lớp 8 - Đề số 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Sơn

docx 2 trang thaodu 8680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ I môn Tin học Lớp 8 - Đề số 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_lan_2_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_8_de_so_1.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ I môn Tin học Lớp 8 - Đề số 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Sơn

  1. PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (L2) – HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LONG SƠN MÔN: TIN HỌC 8 – NĂM HỌC 2018-2019 Ngày kiểm tra: / ./ Họ tên học sinh Lớp Điểm Nhận xét . ĐỀ SỐ 1 Phần A. Trắc Nghiệm: (6 điểm) I.Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (mỗi câu 0,25điểm) Câu 1. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, gồm các kiểu dữ liệu là: A. số nguyên, số thực, số thập phân, ký tự, xâu ký tự. B. số nguyên, số thực, ký tự, xâu ký tự. C. số nguyên, số thực, xâu ký tự, ký tự, luận lý. D. số nguyên, số thực, luận lý, logic, ký tự. Câu 2. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi khai báo biến a có kiểu dữ liệu là số nguyên, ta gán giá trị 10 cho biến a, thì sử dụng câu lệnh nào? A. a:=10; B. a=10; C. a:10; D. Var a=10; Câu 3. Trong ngôn ngữ lập trình, biến được xem là: A. dữ liệu số. B. dữ liệu luận lý. C. công cụ. D. dữ liệu ký tự. Câu 4. Cấu trúc tuần tự bao gồm: A. phần khai báo và phần tính toán. B. phần khai báo và phần thân chương trình. C. nhập, xử lý và xuất. D. phân khai báo, phần thân và phần kết thúc. Câu 5. Trong ngôn ngữ lập trình, là đại lượng được đặt tên để lưu trữ dữ liệu gọi là: A. biến. B. hằng. C. tên. D. từ khóa. Câu 6. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi kai báo hằng số pi có giá trị là 3.14, ta gán biểu thức tính diện tích (dt) hình tròn với bán kính là r. Thì sử dụng câu lệnh nào? A. dt=pi*r*r; B. dt:=pi*r*r; C. dt=pi*r*2; D. Dt:=pi*r*2; Câu 7. Trong ngôn ngữ lập trình, là đại lượng có giá trị không thay đổi gọi là: A. biến. B. hằng. C. tên. D. từ khóa. Câu 8. Ngôn ngữ lập trình Pascal hay Free Pascal, để xuất ra màn hình ta dùng câu lệnh: A. write. B. read. C. real. D. var. Câu 9. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, người ta muốn khai báo biến a có kiểu dữ liệu là số nguyên thì sử dụng câu lệnh nào? A. Ver a:integer; B. Const a=5; C. Count a=5; D. Var a:integer; Câu 10. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, người ta muốn khai báo hằng số pi có giá trị là 3.14 thì sử dụng câu lệnh nào? A. Ver pi:3.14; B. Count pi=3.14; C. Var pi=3.14; D. Const pi=3.14; Câu 11. Cấu trúc rẽ nhánh có: A. 1 dạng. B. 2 dạng. C. 3 dạng. D. 4 dạng. Câu 12. Trong mọi ngôn ngữ lập trình điều có câu lệnh biểu diễn cấu trúc rẽ nhánh đó là: A. câu lệnh gán. B. câu lệnh nhập. C. Câu lệnh xuất. D. Câu lệnh điều kiện. II.Em hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp cho trước vào chỗ trống. (mỗi khoảng trống 0.5điểm) Câu 13. Ý nghĩa của câu lệnh điều kiện dạng thiếu: nếu điều kiện là thì thực hiện câu lệnh. Ngược lại thì không thực hiện câu lệnh. Câu 14. Cấu trúc được dùng để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện nào đó có được thỏa mãn không.
  2. Câu 15. Ý nghĩa của câu lệnh điều kiện dạng đủ: nếu điều kiện là thì thực hiện câu lệnh 1. Ngược lại thì thực hiện câu lệnh 2. III.Em hãy ghi đúng (T) hoặc sai (F) vào chỗ trống. (mỗi câu 0.25 điểm) Câu 16. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thì cách chuyển viết các biểu thức sau đúng hay sai? A. 3.x2+4-5:7 B. 3*x*x+4*x-12/3 . IV.Ghép nội dung cột A với cột B sau thành câu đúng: Câu 17. Em hãy viết phép toán liên quan đến điều kiện vào cột B. (1điểm) Cột A Cột B a. b. = d. / j. + e. = k. – f. MOD l. DIV Phần B. Tự luận: (4 điểm): Câu 18. Em hãy viết cú pháp câu lệnh điều kiện dạng đủ. (1điểm) Câu 19. Em hãy vẽ sơ đồ khối câu lệnh điều kiện dạng thiếu. (1điểm) Câu 20. Viết câu lệnh điều kiện cho bài toán sau: Cuộc đua Ốc sên và Rùa. Gọi thời gian Ốc sên là tg_oc và thời gian của Rùa là tg_rua. Nếu tg_oc nhỏ hơn tg_rua thì in ra màn hình “Rùa thắng”, ngược lại thì in ra màn hình “Ốc thắng”. (1 điểm). Câu 21. Vẽ sơ đồ khối của câu lệnh điều kiện cho bài toán trên (câu 20). (1 điểm) ===HẾT=== Chú ý: học sinh không được xem tài liệu và bài làm của bạn./. Bài làm: