Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 8 - Đề 2

docx 5 trang Hoài Anh 17/05/2022 4080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 8 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_8_de_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 8 - Đề 2

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – SINH HỌC 8 (ĐỀ 2) - TIẾT PPCT 21. Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL ChươngI. - Biết được vị trí . KHÁI QUÁT VỀ cơ hoành trong -Hiểu được chức năng CƠ THỂ NGƯỜI. cơ thể. của tế bào trong cơ (5 tiết) -Nắm được chức thể. năng của mô. -Nêu được tên các hệ cơ quan và chức năng từng hệ cơ quan. - Nắm được chức năng của ti thể. 1 câu Số câu hỏi :5 3 câu (1đ) 1 câu Số điểm:(3đ) (1,5đ) 10% (0,5đ) Tỉ lệ:30% 15% 5% - Nắm được tính -Tính được công ChươngII chất của xương của cơ VẬN ĐỘNG. -Nêu được cách sơ (6 tiết) cứu và băng bó cho người gãy xương. Số câu hỏi3 2câu Sốđiểm:(1,5đ) 1câu (1đ) Tỉ lệ: 15% (0,5đ) 10% 5% Chương III. -Nắm được . TUẦN HOÀN thành phần của (8 tiết) môi trường trong cơ thể . -Hiểu được sơ đồ -Biết được chu vòng tuần hoàn. kì co dãn của tim -Nêu được cấu -Giải thích được vì tạo tim. sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt -Giải thích được mỏi. vì sao máu có cả - Vẽ được sơ đồ cho kháng nguyên A nhận giữa các nhóm và B thì không máu. truyền được cho người có nhóm
  2. máu O. Số câu hỏi :5 2câu 0,5câu 1 câu 0,5câu 0,5+0,5câu Số điểm:(5,5đ) ( 1 đ) (1đ) (0,5 đ) (1đ) (2đ) Tỉ lệ:55% 10% 10% 5 % 10% 20% Tổng số câu: 13 Tổng số điểm: 10 6 câu 1,5câu 2 câu 0,5+0,5câu 2 câu 0,5 câu Tỉ lệ: 100% (3đ) ( 2đ) (1đ) (2đ) 1đ 1 đ 30% 20% 10% 20% 10% 10%
  3. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Họ và tên: MÔN: SINH HỌC 8(ĐỀ 2) Lớp :8 NĂM HỌC:2020-2021. Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Khoang ngực và khoang bụng ngăn cách nhau bởi : A. Cơ tim . B.Cơ trơn. C. Cơ hoành . D. Cơ võn. Câu 2: Mô thần kinh có chức năng : A. Liên kết các cơ quan trong cơ thể với nhau. B. Điều hòa hoạt động của các cơ quan. C. Giúp các cơ quan hoạt động dể dàng D. Bảo vệ và nâng đở cơ thể. Câu 3 : Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc và cũng là đơn vị chức năng của cơ thể? A. Các cơ quan trong cơ thể đều được cấu tạo từ tế bào. B. Mọi hoạt động sống của cơ thể đều liên quan đến hoạt động sống của tế bào. C. Các cơ quan trong cơ thể đều được cấu tạo từ tế bào và mọi hoạt động sống của cơ thể đều liên quan đến hoạt động sống của tế bào. D. Sự phân chia tế bào giúp cơ thể lớn lên. Câu 4 : Bào quan tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng là: A. Ribôxôm. C. Lưới nội chất. B. Ti thể. D. Bộ máy Gôngi. Câu 5 : Giúp xương phát triển về bề ngang là chức năng của : A. Màng xương. C. Sụn bọc đầu xương. B. Mô xương cứng. D. Tủy xương. Câu 6 : Một người kéo một vật nặng 0,25kg từ một nơi thấp lên cao khoảng 100m. Tính công của cơ A. 25 Jun B. 250 Jun C. 2500 Jun. D. 2,5 Jun. Câu 7 : Cần thực hiện ngay thao tác nào khi gặp người bị tai nạn gãy xương ? A. Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế ngay lập tức. B. Nắn lại chổ xương gãy và băng bó cho nạn nhân. C. Băng bó vết thương cho nạn nhân. D. Đặt nạn nhân nằm yên ,lâu sạch vết thương và tiến hành sơ cứu. Câu 8 : Môi trường trong của cơ thể bao gồm: A. Máu , nước mô và bạch huyết. C. Huyết tương và các tế bào máu. B. Máu , nước mô và bạch cầu. D. Các tế bào máu và kháng thể. Câu 9 : Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài bao nhiêu dây ? A. 0,1s. B. 0,3s. C. 0,4s. D. 0,8s. Câu 10 : Khi tâm thất trái co thì máu được bơm tới : A. Tâm thất phải . C. Tâm nhĩ phải. B. Vòng tuần hoàn lớn . D. Vòng tuần hoàn nhỏ. II/ TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1. (1đ): Nêu các hệ cơ quan trong cơ thể người và chức năng của từng hệ cơ quan ? Câu 2. (2đ): Nêu cấu tạo tim. Vì sao tim hoạt động suốt đời mà không bao giờ mệt mỏi? Câu 3. (2đ): Vẽ sơ đồ thể hiện sự cho và nhận các nhóm máu ở người.Máu có cả kháng nguyên A và B có thể truyền cho người có nhóm máu O được không ? Vì sao ? Bài làm:
  4. ĐỊNH HƯỚNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN: SINH HỌC 8 (ĐỀ 2) I/ TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B C B A B D A D B II/ TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1 (1 đ): + Các hệ cơ quan trong cơ thể người và chức năng của chúng : - Hệ vận động : Nâng đỡ, vận động và bảo vệ cơ thể. - Hệ tiêu hóa : Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể . - Hệ tuần hoàn: Vận chuyển máu và O2 đến tế bào và vận chuyển chất thải khí CO2 từ các tế bào đến cơ quan bài tiết. - Hệ hô hấp : Thực hiện trao đổi khí O2 và CO2 giữa cơ thể và môi trường. - Hệ bài tiết : Lọc máu , thải các chất thải ra khỏi cơ thể. - Hệ thần kinh: Điều hòa mọi hoạt động trong cơ thể. Câu 2 (2 đ): - Nêu cấu tạo tim (1đ) - Giải thích được : vì thời gian nghỉ ngơi của tim nhiều hơn thời gian làm việc nên tim hoạt động suốt đời mà ko mệt mỏi. Câu 3 (2 đ) : + Vẽ đúng sơ đồ truyền máu : (1 đ) + Giải thích (1đ): Máu có kháng nguyờn A và B không thể truyền cho người có nhóm máu O được vì: - Trong huyết tương của người có máu O có cả 2 kháng thể α và β . - Kháng thể α gây kết dính với kháng nguyên A còn kháng thể β gây kết dính với kháng nguyên B. Do vậy, khi truyền máu có cả kháng nguyên A và B cho người có nhóm máu O sẽ gây kết dính hồng cầu, gây tắc mạch dẫn đến tử vong.