Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 493 - Trường THPT Lê Lợi

doc 1 trang thaodu 5680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 493 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_lop_10_ban_nang_cao_ma_de_493_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 493 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: SINH HỌC 10 NC Trường THPT Lê Lợi Thời gian làm bài:45 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi : 493 Phần câu hỏi Câu 1: Trong ty thể có thể tìm thấy bào quan nào Câu 14: Đơn vị quang hợp gồm A. lizoxôm. B. mạng lưới nội chất. A. túi tilacoit. B. enzim và sắc tố quang hợp. C. bộ máy gongi. D. riboxom. C. hạt grana. D. sắc tố quang hợp. Câu 2: Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, nấm men có điểm Câu 15: Loại liên kết giữa axit béo và glyxerol là liên kết chung là A. peptit. B. este. A. cơ thể hợp bào. B. cơ thể đơn bào. C. hóa trị. D. hiđrô. C. nhân chuẩn. D. cơ thể đa bào. Câu 16: Giữa các nuc nối tiếp nhau trong cùng một mạch Câu 3: Thành phần nào bắt buộc phải có trong cấu trúc của tế ADN xuất hiện liên kết hóa học nối giữa: bào vi khuẩn A. bazơ và đường. B. axit và đường. A. màng nhày. B. roi. C. axit và bazơ. D. đường và đường. C. hạt dự trữ. D. màng sinh chất. Câu 17: Sắc tố diệp lục có nhiều nhất trong cấu trúc nào Câu 4: Photpholipit ưa nước là do đầu nào quyết định sau đây A. glyxerol. B. photphat. A. túi tilacoit. B. màng trong. C. axit béo không no. D. axit béo no. C. chất nền. D. màng ngoài. Câu 5: Nếu aa1 được mã hóa bằng bộ ba ATG thì tARN Câu 18: Ở cấu trúc bậc ba, ngoài liên kết hiđrô nhóm nào mang aa1 có đầu đối mã là sau đây quyết định cấu trúc không gian A. UAG. B. AUX. A. amin. B. amin và hidrocacbon. C. UAX. D. AUG. C. cacboxyl. D. hiđrôcacbon. Câu 6: Vật chất di truyền của vi khuẩn là Câu 19: Một gen có 3000 nuclêôtit, có chiều dài là A. ADN vòng. B. đoạn ADN. A. 5100A0. B. 10200A0. C. ADN kết hợp với protein. D. ARN và ADN. C. 2550A0. D. 5000A0. Câu 7: Trên mạch 1 của ADN có tỉ lệ A 1+G1/T1+X1 là ½ , tỉ Câu 20: Bậc cấu trúc nào được quyết định bởi liên kết lệ các loại nu này trên mạch 2 là peptit A. 1/2. B. 1/4. C. 4. D. 2. A. bậc 2. B. bậc 3. Câu 8: Hợp chất nào dưới đây có đơn vị cấu trúc là glucozơ C. bậc 1. D. bậc 4. A. glucozo và fructozo. B. saccarozo và glycogen. Câu 21: Riboxom có thể tìm thấy ở đâu trong tế bào C. galactozo và fructozo. D. manto và tinh bột. A. đính trên màng sinh chất. Câu 9: Bậc cấu trúc nào của protein ít bị ảnh hưởng nhất khi B. liên kết trên lưới nội chất. liên kết hiđro bị phá C. tự do trong tế bào chất hoặc liên kết trên lưới nội A. bậc 4. B. bậc 1. chất. D. tự do trong tế bào. C. bậc 2. D. bậc 3. Câu 22: Một ADN có tỷ lệ A/G = 2/3, hỏi tỷ lệ liên kết Câu 10: Loại ARN nào phải biến đổi cấu trúc không gian sau hiđrô tạo ra từ cặp A-T và G-X là khi sao mã để khi thực hiện chức năng A. 4/9. B. 1/3. A. mARN, tARN và rARN. B. rARN và mARN. C. 2/3. D. 1. C. tARN và rARN. D. tARN và mARN. Câu 23: Peroxixom có nhiều nhất ở loại tế bào nào Câu 11: Protein thực hiện chức năng của nó chủ yếu ở những A. tế bào thận. B. tế bào thần kinh. bậc cấu trúc nào C. cơ tim. D. tế bào xương. A. bậc 2 và 4. B. bậc 3 và 4. Câu 24: Cung cấp năng lượng để nước biến thành hơi để C. bậc 2 và 3. D. bậc 1 và 2. A. thấp hơn nhiệt dung riêng của nước. Câu 12: Chất hữu cơ nào trên màng sinh chất đóng vai trò là B. bẻ gãy các liên kết cộng hóa trị giữa các phân tử. kênh vận chuyển các chất C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử. A. cacbohydrat. B. colesteron. D. cao hơn nhiệt dung riêng của nước. C. protein. D. photpholipit. Câu 25. Một phân tử ADN có T = 600 nu, trên mạch một Câu 13: Điểm chung của các giới sinh vật thuộc giới Nguyên có A = 250 nu số nu loại A trên mạch 2 là sinh, giới Thực vật, giới Động vật là A. 350. B. 250. C. 600. D. không có đáp án đúng A. nhân thực. B. nhân sơ. C. cơ thể đa bào. D. cơ thể đơn bào. Câu 26. Nêu điểm khác trong cấu trúc của tế bào thực vật và tế bào động vật. So sánh cấu trúc và chức năng của lưới nội chất và bộ máy gongi BÀI LÀM Điền đáp án đúng vào ô trống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25