Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Mã đề 001
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
        Tài liệu đính kèm:
 de_kiem_tra_1_tiet_mon_so_hoc_lop_6_ma_de_001.docx de_kiem_tra_1_tiet_mon_so_hoc_lop_6_ma_de_001.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Mã đề 001
- ĐỀ KT 1 TIẾT Mã đề (Người ra đề ghi) MÔN: TOÁN KHỐI: 6 001 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Tính 25 18 kết quả là A. 7. B. 43. C. 43. D. 7. 2 Câu 2. Giá trị của 5 là A. 25. B. 25. C. 10. D. 10. Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 4 . 5 20 B. 4 . 5 20. C. 5 . 4 20. D. . 4 . 5 20. Câu 4. Trong tập hợp các ước của 7 là A. 1; 7. B.  7;7. C.  1; 1. D.  7; 1; 1; 7. Câu 5. Số đối của –83 là A. 38. B. 83. C. 38. D. 83. Câu 6. Khi bỏ dấu ngoặc biểu thức 25 18 52 ta được A. 25 18 52. B. 25 18 52. C. 25 18 52. D. 25 18 52. B. TỰ LUẬN : Bài 1: (1 điểm) Điền dấu ( , , ) thích hợp vào mỗi chỗ trống sau: a) 2 8. b) 32 28. c) 12 12 . d) 8 2 3 5. Bài 2 (1,5 điểm) : Thực hiện phép tính a) 5 .6. b) 12 8 . 9 . Bài 3 (1,5 điểm) : Tính nhanh a) 35 23 35 13. b) 5 . 3 . 2 . 7 . Bài 4 (2 điểm) : Tìm số nguyên x, biết : a) x 13 2. b) 6.x 12. Bài 5: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau khi x 2 : x 2 . x 5 HẾT ĐỀ 02: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Tính 25 18 kết quả là A. 7. B. 7. C. 43. D. 43. Câu 2. Trong tập hợp các ước của 7 là
- A.  7;7. B. 1; 7. C.  1; 1. D.  7; 1; 1; 7. Câu 3. Số đối của –83 là A. 38. B. 83. C. 38. D. 83. Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 4 . 5 20. B. 4 . 5 20. C. 4 . 5 20 . D. 5 . 4 20. 2 Câu 5. Giá trị của 5 là A. 10. B. 25. C. 25. D. 10. Câu 6. Khi bỏ dấu ngoặc biểu thức 25 18 52 ta được A. 25 18 52. B. 25 18 52. C. 25 18 52. D. 25 18 52. B. TỰ LUẬN : Bài 1: (1 điểm) Điền dấu ( , , ) thích hợp vào mỗi chỗ trống sau: a) 12 8. b) 32 28. c) 15 15 . d) 8 5 3 6. Bài 2 (1,5 điểm) : Thực hiện phép tính a) 8 .6. b) 10 7 . 9 . Bài 3 (1,5 điểm) : Tính nhanh a) 55 23 55 13. b) 5 . 4 . 2 . 6 . Bài 4 (2 điểm) : Tìm số nguyên x, biết : a) x 11 2. b) 4.x 12. Bài 5: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau khi x 2 : x 4 . x 1 HẾT






