Đề kiểm tra 45 phút học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 207 - Trường THPT Lê Lợi

doc 1 trang thaodu 4371
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 207 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoc_ky_i_mon_sinh_lop_10_ban_nang_cao_ma.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 207 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: SINH HỌC 10 Trường THPT Lê Lợi Thời gian làm bài:45 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi: 207 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Loại bào tử sinh sản của vi khuẩn là A. bào tử hữu tính. B. bào tử vô tính. C. ngoại bào tử. D. bào tử vô tính và cả bào tử hữu tính. Câu 2: Cơ chế tác động của các loại cồn là A. làm biến tính các loại màng. B. thay đổi khả năng cho các chất đi qua của lipit ở màng sinh chất. C. diệt khuẩn có tính chọn lọc D. oxi hóa các thành phần của màng Câu 3: Giả sử, một quần thể vi sinh vật ban đầu có số lượng tế bào là 20. Sau 15 phút, trong điều kiện nuôi cấy thích hợp, số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật này là 40. Vật thời gian thế hệ là A. 20 phút. B. 5 phút. C. 15 phút. D. 10 phút. Câu 4: Xạ khuẩn sinh sản bằng A. bào tử hữu tính. B. bào tử vô tính. C. ngoại bào tử. D. nội bào tử. Câu 5: Chất nào sau đây không dùng để diệt khuẩn các dụng cụ y tế A. các hợp chất kim loại nặng. B. kháng sinh. C. iốt. D. cồn. Câu 6: Trong một quần thể VSV, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là A. 104. 26. B. 104. 24. C. 104. 25. D. 104. 22. Câu 7: Axit axetic là sản phẩm của quá trình A. hô hấp vi hiếu khí. B. hô hấp hiếu khí. C. hô hấp kị khí. D. lên men Câu 8: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào của quần thể VSV tăng lên với tốc độ lớn nhất ở pha nào A. pha cân bằng. B. pha suy vong. C. pha tiềm phát. D. pha lũy thừa. Câu 9: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha A. pha tiềm phát. B. pha lũy thừa. C. pha suy vong. D. pha cân bằng. Câu 10: Vi sinh vật kí sinh trong động vật thuộc nhóm VSV A. ưa ấm. B. ưa axit. C. ưa lạnh. D. ưa nhiệt. Câu 11: Cơ chế tác động của các chất kháng sinh là A. làm bất hoạt các prôtêin. B. diệt khuẩn có tính chọn lọc. C. gây biến tính protêin. D. oxi hóa các thành phần của tế bào Câu 12: Trong quá trình sinh trưởng của VSV, các nguyên tố C, H, O, N, S, P có vai trò A. cấy tạo nên thành phần tế bào VSV. B. hoạt hóa enzim. C. cân bằng thẩm thấu. D. là nhân tố sinh trưởng. Câu 13: Các tia tử ngoại có tác dụng A. gây đột biến hoặc gây chết các tế bào vi khuẩn. B. đẩy mạnh tốc độ các phản ứng sinh hóa trong tế bàoVSV. C. tăng hoạt tính enzim. D. tham gia vào các quá trình thủy phân trong tế bào vi khuẩn. Câu 14: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu hồi sinh khối VSV tối đa thì nên dừng ở thời điểm nào là tốt nhất A. cuối pha tiềm phát, đấu pha lũy thừa. B. đầu pha lũy thừa. C. cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng. D. pha suy vong. Câu 15: Nấm sợi có thể sinh sản bằng A. bào tử vô tính và bào tử hữu tính B. bào tử đốt. C. ngoại bào tử. D. nội bào tử. Câu 16: Vi khuẩn lactic thuộc nhóm VSV A. ưa kiềm. B. ưa lạnh. C. ưa axit. D. ưa pH trung tính Câu 17: Vi sinh vật sống trong các đống phân ủ thuộc nhóm A. ưa lạnh. B. ưa nhiệt. C. ưa ấm. D. ưa siêu nhiệt. Câu 18: Vi khuẩn không thể sinh sản bằng hình thức nào A. phân đôi. B. nảy chồi. C. tạo bào tử. D. sinh sản hữu tính. Câu 19: Nấm men thuộc nhóm vi sinh vật nào A. hiếu khí bắt buộc. B. kị khí bắt buộc. C. kị khí không bắt buộc. D. vi hiếu khí. Câu 20: Phốt pho không được sử dụng cho quá trình A. tổng hợp axit nucleic. B. tổng hợp photpholipit. C. tổng hợp ATP. D. tổng hợp các axit amin như xistein, metionin Câu 21: Nêu 4 ví dụ ứng dụng ảnh hưởng của các yếu tố vật lí lên sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong cuộc sống. Câu 22: Tại sao các vi sinh vật phải tiết enzim vào môi trường.