Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Lợi

doc 1 trang thaodu 2550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_10_ban_nang_cao_ma_de.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi: 132 Họ, tên thí sinh: Lớp: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Bộ gen của virut là A. ARN. B. ADN. C. ADN hoặc ARN tùy loại. D. ADN và ARN. Câu 2: Vi rut có thể tổng hợp axit nucleic và protein là nhờ A. sử dụng enzim và nguyên liệu tế bào B. có kích thước nhỏ. C. có vỏ ngoài. D. có vỏ capsit. Câu 3: Trong các loại virut sau, loại virut nào có chứa ADN hai mạch A. virút cúm. B. virut khảm thuốc lá. C. phagơ T2. D. HIV. Câu 4: Phagơ là virút kí sinh ở A. động vật. B. thực vật. C. vi sinh vật D. người. Câu 5: Vi sinh vật kí sinh ở động vật thuộc nhóm vi sinh vật A. ưa siêu nhiệt B. ưa ấm. C. ưa lạnh. D. ưa nhiệt. Câu 6: Hiện tượng co nguyên sinh chất sẽ xảy ra khi cho vi sinh vật vào môi trường nào A. nước tinh khiết. đẳng trương. C. ưu trương. D. nhược trương. Câu 7: Quá trình tiềm tan là A. ADN gắn vào NST của tế bào chủ, tế bào sinh trưởng bình thường. B. virut nhân lên và phá vỡ tế bào. C. sinh tổng hợp các thành phần của virut. D. lắp ráp vỏ vào phần lõi. Câu 8: Cấu tạo của virut gồm A. nhiễm sắc thể và prôtêin. B. ADN và vỏ prôtêin. C. một loại axit nucleic và vỏ prôtêin. D. ARN và vỏ prôtêin. Câu 9: Mỗi loại vi rut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì A. vi rut không có cấu tạo tế bào. B. vi rut có tính đặc hiệu. C. vi rut và tế bào có cấu tạo khác nhau. D. tế bào có tính đặc hiệu. Câu 10: Virut độc là loại virut A. không làm tan tế bào vật chủ. B. kết hợp với tế bào chủ và nhân lên C. tiết ra enzim tiêu diệt tế bào vật chủ D. làm tan tế bào vật chủ. Câu 11: Hợp chất nào diệt khẩn có tính chọn lọc A. cồn. B. iot. C. kháng sinh. D. các kim loại nặng. Câu 12: Lõi của virut HIV là A. ADN. B. ADN và ARN. C. ARN. D. ADN mạch đơn. Câu 13: Miễn dịch thể dịch là loại miễn dịch A. sản xuất ra kháng thể. B. có sự tham gia của tế bào Limpho T độc. C. mang tính bẩm sinh. D. sản xuất ra kháng nguyên Câu 14: Vi khuẩn lactic dinh dưỡng theo kiểu A. hóa tự dưỡng. B. quang dị dưỡng. C. quang tự dưỡng. D. hóa dị dưỡng. Câu 15: Loại virut nào được đặc biệt sử dụng nhiều trong việc chuyển ghép gen A. virut kí sinh ở vi sinh vật. B. virut kí sinh ở thực vật. C. virut kí sinh ở người. D. virut kí sinh ở động vật. Câu 16: Vật chất di truyền có cả ở virut, sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực là axit nucleic dạng A. sợi đơn, vòng. B. sợi đơn, thẳng. C. sợi kép, vòng. D. sợi kép, thẳng. Câu 17: Khi bị nhiễm virút, cây thường có những biểu hiện nào sau đây A. lá bị đốm vàng, đốm nâu, sọc B. lá bi xoăn hay héo, bị vàng và rụng C. tùy từng loại virut mà có một hay các biểu hiện bệnh trên. D. thân bị lùn hay còi cọc. Câu 18: Virut sau khi nhân lên trong tế bòa thực vật sẽ lan sang các tế bào khác thông qua A. lưới nội chất. B. cầu sinh chất. C. các khoảng gian bào. D. hệ mạch dẫn. Câu 19: Capsome là A. vỏ bọc ngoài của vi rút. B. đơn phân cấu tạo nên vỏ capsit. C. đơn phân của axit nucleic cấu tạo nên lõi vi rut D. lõi của virut. Câu 20: Sự hình thành cầu nối liên kết hóa học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut và tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn A. hấp phụ. B. xâm nhập. C . tổng hợp. D. lắp ráp