Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 8 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_1_mon_toan_8_nam_hoc_2021.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 8 - Năm học 2021-2022
- PHÒNG GD – ĐT HẢI AN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI THCS ĐÔNG HẢI NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: TOÁN 8 THỜI GIAN: 90 phút( không kể thời gian phát đề) A. Ma trận đề kiểm tra: Chủ đề cơ Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng bản TN TL TN TL TN TL TN TL Biết Biết nhân Biết nhân đa đa thức ( nhân đa thức ( Biết nhân đơn thức) thức ( đơn đa thức ( với đa đơn Đa thức thức) đơn thức) thức và thức) với đa với đa thu gọn với đa thức thức kết quả thức và dùng thu gọn HĐT kết quả 4 1 4 1 0,8 0,5 0,8 0,5 Phối Phối Phân tích Đặt nhân Phối hợp hợp đa thức tử chung hợp các các các thành và dùng phương phươn phươn nhân tử HĐT pháp g pháp g pháp 2 2 1 1 1 1 0,2 1 Tổng Tính chất Tính các góc hình chất Ba điểm của tứ thang Sử dụng hình Vẽ hình thẳng giác Dấu hiệu tính chất thang Dấu hiệu hàng, nhận biết hình chữ Đường Tứ giác nhận biết song hình bình nhật, trung hình chữ song, hành c/m hbh bình nhật đồng của quy hình thang 1 2 3 1 2 1 0,2 1,5 0,3 1 0,4 0,5 Tổng 5 5 7 3 3 2 1 25 1 3 1,4 2 0,6 1 1 10
- B. Đề kiểm tra: I.Trắc nghiệm:(3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: 1 Câu 1: Kết quả của phép tính ( x 1)2 là : 2 1 1 1 1 1 A. x2 x 1 B. x2 x 1 C. x2 x 1 D. x2 1 4 4 2 2 4 Câu 2: Tính (x+3)(x-4) bằng A. x2 - 12 B. x2 + x - 12 C. x2 - x - 12 D. x2 - 7x- 12 Câu 3: Khi phân tích đa thức x3 - 3x2 + 3x– 1 thành nhân tử ta được kết quả: A. (x-1)3 B. (1-x)3 C. (3x+1)3 D. Cả a,b đúng Câu 4: Tìm x biết 2x2 – x - 1 = 0 ta được : 1 1 A. x = 1 hoặc x = B. x = -1 hoặc x = 2 2 C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 5: Với x =14 thì giá trị của biểu thức x3 - 12x2 + 48x - 64 là : A. 100 B. 1000 C. 1010 D. 1100 Câu 6: Thu gän biÓu thøc 2x (3 – x ) – 3x (x – 2 ) + 5 (x – 1)( x + 1 ) ta ®îc : A .10 x2 – 5 B . 12 x – 5 C . 10 x2 +12 x – 1 D . – 5 Câu 7: Với (x - 2)2 = (x - 2) thì giá trị của x sẽ là : A. 0 B. -2 C. 3 hoặc 2 D. 0 hoặc 3 Câu 8: Giá trị của biểu thức x 2 6x 9 tại x = -5 là: A. -8 B. 8 C. 64 D. -64 Câu 9: BiÓu thøc rót gän cña P = (x – y)2 + 2(x+y)(x-y) + (x+y)2 lµ A. 0 B.2x2 C. 4x2 D. 4y2 Câu 10: Cho hình thang cân ABCD có = 700. Tính góc B ? A A. = 1000 B B. = 700 C. = 800 0 D. = 110 D C Câu 11: Tổng số đo bốn góc của tứ giác MNPQ bằng: A. 3600 B. 1800 C. n0 D. 7200 Câu 12: Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng? A. Hình thang cân. B.Hình thang C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành Câu 13: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 4cm và 8cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng: A. 12 cm B. 6cm C. 4cm D. 2cm Câu 14: Cho hình thang ABCD (AB//CD) cã Bˆ 2Cˆ . Sè ®o cña Bˆ vµ Cˆ lµ: A. Bˆ 1200 ;Cˆ 600 B. Bˆ 1150 ;Cˆ 650 C. Bˆ 1200 ;Cˆ 650 D. Bˆ 1200 ;Cˆ 800 . Câu 15: Để chứng minh một tứ giác là hình bình hành, ta chứng minh: A. Hai cạnh đối bằng nhau
- B. Hai cạnh đối song song C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường D. Hai đường chéo bằng nhau. II/ Tư luận: ( 7 đ ) Bài 1(1đ). Thực hiện phép tính: a) (5x2y - 4xy2 + 1). 2x b) (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 + 2) Bài 2(1đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x2 + 10x + 5 b) x5- x4+ x3- x2 Bài 3(1,5đ): Tìm x, biết: a) 3x2 – 6x = 0 b) (5x – 4)2 – 49x2 = 0 Bài 4(3đ). Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M thuộc cạnh huyền BC. Gọi D và E là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến AB và AC. a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. b) Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh A, I, M thẳng hàng. c) Điểm M ở vị trí nào trên BC thì DE có độ dài nhỏ nhất? Tính độ dài nhỏ nhất đó nếu AB = 15cm, AC = 20cm. Bài 5(0,5đ). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = 5x2 + 9y2 – 12xy – 6x + 2030
- C. Hướng dẫn chấm điểm I/Trắc nghiệm:(3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C A A B D C D C C C B B A C II/ Tư luận: ( 7 đ ) Bài Sơ lược đáp án Điểm Bài 1 a) (5x2y - 4xy2 + 1). 2x = 10x3y – 8x2y + 2x 0,5 (1đ) b) (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 + 2) = 8 – 2x 0,5 Bài 2 a) 5x2 + 10x + 5 = 5. (x+1)2 0,5 (1đ) b) x5- x4+ x3- x2 = x2(x3-x2+x-1) = x2[(x3-x2)+(x-1)] = x2[x2(x-1)+(x-1)] 0,5 = x2 (x-1)(x2+1) Bài 3 a) 3x2 – 6x = 0 => x = 0 hoặc x = 2 0,75 (1,5đ) b) (5x – 4)2 – 49x2 = 0 => x = -2 hoăc x = 1/3 0,75 Bài 4 Vẽ hình đúng cho câu a (3đ) A 0,5 D E I B H M C a) Tứ giác ADME là hình chữ nhật vì có Aµ Dµ Eµ 900 1 b) Tứ giác ADME là hình chữ nhật => AM và DE cắt nhau tại trung điểm 1,0 của mỗi đường, mà I là trung điểm của DE => A, I, M thẳng hàng. c) Kẻ AH BC. Ta có DE = AM AH. Do đó DE nhỏ nhất M H. 0,5 AB.AC 15.20 Khi đó: DE = AH = 12 (cm) BC 25 Bài 5 A = 5x2 + 9y2 – 12xy – 6x + 2030 = (x – 3)2 + (2x – 3y)2 + 2021 (0,5đ) Có (x – 3)2 0 và (2x – 3y)2 0 nên A = (x – 3)2 + (2x – 3y)2 + 2021 2021 0,25 Dấu “=” xảy ra (x – 3)2 = 0 và (2x – 3y)2 = 0 x = 3 và y = 2 Vậy tại x = 3 và y = 2 thì A đạt giá trị nhỏ nhất là 2021 0,25 * Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa